Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi MTBT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.27 KB, 7 trang )

2 0 ' 2 0 '
3 3 0 ' 0 '
12.35 tan 30 25.sin 23 30
3,06 .cot 15 45.cos35 20
A =
2 2
2 2 2 2
5 5 25
.
5 5
x y x y x y
B
x xy x xy x y
 
+ − −
= +
 ÷
− + +
 
2 2
3 2
8cos 2sin cos
2cos sin sin
x x x
B
x x x
− +
=
− +
Trường THCS Sông vệ Tạ Thanh Ban
ĐỀ KIỂM TRA HSG MTBT SỐ 1


Ngày 20 tháng 12 năm 2008
Baì1: (1đ) Tìm số dư trong mỗi phép chia sau :
1.1 103103103 : 2006
1.2 304 197 530 419 75 : 151975
1.3 102 200610320061032006 : 2010
Bài 2 (1đ)
2.1 Tính giá trị của biểu thức :
2.2 Cho tan x = 2,324 Tinh
2.3 Với x = 1,257 ; y = 4,523.
Bài3 :(2đ) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số :
3.1 9148 và 16632
3.2 75125232 và 175429800
3.3 Tìm x biết :
1 1 1
(4
3 2 1
2 3 1
5 3 1
4 5 1
7 4
2
6 7
8 9
x= + +
+ + +
+ + +
+ +
)
Bài 4 :(1đ) Tìm các chữ số a , b ,c , d e ,f trong mỗi phép tính sau ,biết rằng hai chữ số a , b hơn
kém nhau 1 đơn vị

4.1
5. 2712960ab cdef
=
4.2
0 . 600400a b cdef
=
Baì 5 :(3đ) Cho đa thức P(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c
5.1 Tìm các hệ số a ,b , c của đa thức P(x) , biết rằng khi x nhận những giá trị :
1,2 ; 2,5 ; 3,7 thì P(x) nhận các giá trị tương ứng 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653 .
5.2 Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 2x + 5 .
5.3 Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị là 1989
Bài 6:(3đ) Tìm các số tự nhiên n ( 1000< n < 2000 ) sao cho với mỗi số đó thì
a
n
=
54756 15n+
cũng là số tự nhiên
Đề thi MTBT Năm học 2008 - 2009
1
Trường THCS Sông vệ Tạ Thanh Ban
Bài 7 :(2đ) Cho tam giác ABC vuông ở A có BC = 2AB = 2a với a =12,75 cm . Ở phía ngoài tam
giác ABC ,ta vẽ hình vuông BCDE ; tam giác đều ABF và ACG.
7.1 Tính các B , C ,và diện tích tam giác ABC .
7.2 Tính diện tích tam giác đều ABF ; ACG và diện tích hình vuông BCDE .
7.3 Tính diện tích tam giác AGF , và BEF .
Bài 8 : (2đ)Hai đường thẳng

1 3
(1)
2 2
y x= +

2 7
(2)
5 2
y x

= +
cắt nhau tại điểm A .Một
đường thẳng đi qua điểm H(5;0) và song song với trục tung Oy lần lượt cắt đường thẳng (1) và (2)
theo thứ tự tại các điểm B và C .
8.1 Vẽ các đường thẳng (1) và (2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
8.2 Tìm toạ đọ các điểm A , B , C ( viết dưới dạng phân số )
8.3 Tính diện tích tam giác ABC ( viết dưới dạng phân số ) theo đoạn thẳng đơn vị trên mỗi
trục toạ độ là 1cm .
8.4 Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC theo đơn vị độ (Chính xác đến phút)
Bài 9 : (3đ)Cho dãy số :
(3 2) (3 2)
2 2
n
n
n
U
+ − −
=
Với n = 1; 2 ; 3 . . .
9.1 Tính các giá trị U

1
, U
2
, …, U
5
.
9.2 Xác lập công thức truy hồi tính U
n+2
theo U
n+1
và U
n
.
9.3 Lập qui trình bấm phím liên tục tính U
n+2
theo U
n+1
và U
n
rồi tính U
5
, U
6
,…,U
15
Bài 10:(2đ) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a , b , c,
10.1 Tính độ dài đường trung tuyến AM
10.2 Tính diện tích tám giác ABC
10.3 Tính số đo (độ ,phút; giây) của góc C
10.4 Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

10.5 Tính bán kính đường tròn nội tiêp tam giác ABC
( Thiết lập công thức rồi tính với a = 23,21 cm ; b = 15,08 cm ; c = 19,70 cm)
-------------------------------------------------------------------------------
Đề thi MTBT Năm học 2008 - 2009
2
1 1 1
(4
3 2 1
2 3 1
5 3 1
4 5 1
7 4
2
6 7
8 9
x= + +
+ + +
+ + +
+ +
Trường THCS Sông vệ Tạ Thanh Ban
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI (SỐ 1)
Năm học 2008 - 2009
Bài 1:
1.1) Tìm số dư trong mỗi phép chia sau :
103103103 : 2006 = * 2006 - 51397 = KQ = 721
1.2 Tương tự : KQ = 11385
1.4 1.3 102 200610320061032006 : 2010
= ( 51343587223910961.197014925373134) * 2010 – 2010 * 51343587223910961
= (396 )
Bài 2 :

2.1
Nhập Qui trình bấm phím : KQ : 0,000226562
2.2 Shift tan
-1
2.324 = (8 (cos Ans )^ 3 – 2 ( Sin Ans )^3 + cos Ans ) ÷ ( 2 cos Ans – ( Sin
Ans ) ^3 + (Sin Ans) x
2
) = (- 0.769172966 )
2.3 Có thể làm hai cách :
Rút gọn : B =
10
x
Áp dụng : x = 1,257
10
÷
1,257 = 7,955449483
Bài 3 : Tìm UCLN và BCNN (9148 ; 16632) và( 75125232 ; 175429800)
3.1 9184 : 16632 = shift a
b/c
▲ sữa dòng lệnh 9184 : 2287 = KQ = 4
BCNN = 16632 * 2287 = 38037 384
3.2 Qui trình bấm phím tương tự bài 3.1
3.3
)
Qui trình bấm phím :
1÷ ( 2 + 3 ÷ (4 + 5÷ ( 6 + 7 a
b/c
8 = ( 52

137)

1÷ ( 3 + 2 ÷ (5 + 3÷ ( 7 + 4 a
b/c
9 = ( 181

610)
4+ ( 1 ÷ (1 + 1÷ ( 1 + 1 a
b/c
2) = ( 4

3

5 ) Shift a
b/c
( 23

5)
Phương trình đã cho trở thành :
52 a
b/c
137 – 181 a
b/c
610 = ÷ 23 a
b/c
5 = KQ = (30

16714 )
Bài 4 :
4.1
5. 2712960ab cdef
=

vì a ≠ 0 ; a , b hơn kém nhau một đơn vị
Nên
5ab
chỉ có thể : 105 ; 21 5 ; 325 ; . . .
Hoặc : 125 ; 235 ; 345 ;455 ; ….
Dùng máy chia 2712960 cho 17 số trên ta được kết quả :

5.ab cdef
=
785 * 3456 = 2712960
Bài 4.2 Giải tương tự : Kết quả : 304* 1975 và 100 * 6004 = 600400
Đề thi MTBT Năm học 2008 - 2009
3
2 0 ' 2 0 '
3 3 0 ' 0 '
12.35 tan 30 25.sin 23 30
3,06 .cot 15 45.cos35 20
A =
{
Trường THCS Sông vệ Tạ Thanh Ban
Bài 5 : Cho đa thức P(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c
5.1 Tìm các hệ số a ,b , c của đa thức P(x) , biết rằng khi x nhận những giá trị :
1,2 ; 2,5 ; 3,7 thì P(x) nhận các giá trị tương ứng 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653 .
5.2 Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 2x + 5 .
5.3 Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị là 1989
Giải : 5.1Thay lần lượt các giá trị x = 1,2 ; x = 2.,5 ; x = 3 ;7 vào đa thức ta được hệ :

1,44 a + 1,2 b + c = 1993
6,25a + 2,5b + c = 2045
13,69 + 3,7b + c = 2123
Vào chương trình giải hệ : a = 10 ; b = 3 ; c = 1975
5.2
Số dư trong phép chia P(x) cho 2x + 5 chính là trị P(-2;5)
ALPHA X x
3
+ 10 ALPHA X x
2
+ 3 ALPHA X + 1975 = ( 2014.375 )
5.3 MODE MODE

1

3 NHAAPJ 1 = 10 = 3 = (-14) =
X
1
= 1 , X
2
= - 9,531128874 X
3
= - 1. 468871126
Bai
ĐỀ KIỂM TRA HSG MTBT SỐ 2
Ngày 20 tháng 12 năm 2008
Baì1: (2đ) Tìm số dư trong mỗi phép chia sau :
1.5 103103103 : 2006
1.6 304 197 530 419 75 : 151975
1.7 102 200610320061032006 : 2010

Bài 2 (1đ) Tính giá trị của biểu thức :
2.1
Đề thi MTBT Năm học 2008 - 2009
4
2 2
2 2 2 2
5 5 25
.
5 5
x y x y x y
B
x xy x xy x y
 
+ − −
= +
 ÷
− + +
 
2 2
3 2
8cos 2sin cos
2cos sin sin
x x x
A
x x x
− +
=
− +
Trường THCS Sông vệ Tạ Thanh Ban


Cho tan x = 2,324
2.2 Với x = 1,257 ; y = 4,523.
Bài3 :(1đ) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số :
3.4 9148 và 16632
3.5 75125232 và 175429800
Bài 4 :(1đ) Tìm các chữ số a , b ,c , d e ,f trong mỗi phép tính sau ,biết rằng hai chữ số a , b hơn
kém nhau 1 đơn vị
4.1
5. 2712960ab cdef
=
4.2
0 . 600400a b cdef
=
Baì 5 :(3đ) Cho đa thức P(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c
5.1 Tìm các hệ số a ,b , c của đa thức P(x) , biết rằng khi x nhận những giá trị :
1,2 ; 2,5 ; 3,7 thì P(x) nhận các giá trị tương ứng 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653 .
5.2 Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 2x + 5 .
5.3 Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị là 1989
Bài 6:(3đ) Tìm các số tự nhiên n ( 1000< n < 2000 ) sao cho với mỗi số đó thì
a
n
=
54756 15n+
cũng là số tự nhiên
Bài 7 :(2đ) Cho tam giác ABC vuông ở A có BC = 2AB = 2a với a =12,75 cm . Ở phía ngoài tam
giác ABC ,ta vẽ hình vuông BCDE ; tam giác đều ABF và ACG.

7.1 Tính các B , C ,và diện tích tam giác ABC .
7.2 Tính diện tích tam giác đều ABF ; ACG và diện tích hình vuông BCDE .
7.3 Tính diện tích tam giác AGF , và BEF .
Bài 8 : (2đ)Hai đường thẳng
1 3
(1)
2 2
y x= +

2 7
(2)
5 2
y x

= +
cắt nhau tại điểm A .Một đường
thẳng đi qua điểm H(5;0) và song song với trục tung Oy lần lượt cắt đường thẳng (1) và (2) theo
thứ tự tại các điểm B và C .
8.1 Vẽ các đường thẳng (1) và (2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
8.2 Tìm toạ đọ các điểm A , B , C ( viết dưới dạng phân số )
8.3 Tính diện tích tam giác ABC ( viết dưới dạng phân số ) theo đoạn thẳng đơn vị trên mỗi
trục toạ độ là 1cm .
8.4 Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC theo đơn vị độ (Chính xác đến phút)
Bài 9 : (3đ)Cho dãy số :
(3 2) (3 2)
2 2
n
n
n
U

+ − −
=
Với n = 1; 2 ; 3 . . .
9.1 Tính các giá trị U
1
, U
2
, …, U
5
.
9.2 Xác lập công thức truy hồi tính U
n+2
theo U
n+1
và U
n
.
9.3 Lập qui trình bấm phím liên tục tính U
n+2
theo U
n+1
và U
n
rồi tính U
5
, U
6
,…,U
15
Bài 10:(2đ) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a , b , c,

Đề thi MTBT Năm học 2008 - 2009
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×