Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
COMPLETE READING TOEIC
Contents
TEST 1 ................................................................................................................................................2
TEST 2 .............................................................................................................................................. 12
TEST 3 .............................................................................................................................................. 25
TEST 4 .............................................................................................................................................. 34
TEST 5 .............................................................................................................................................. 56
TEST 6 .............................................................................................................................................. 67
TEST 7 .............................................................................................................................................. 80
TEST 8 .............................................................................................................................................. 93
TEST 9 ............................................................................................................................................ 106
TEST 10 .......................................................................................................................................... 116
1
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
TEST 1
STT Đáp
án
101
D
102
D
103
B
104
A
105
C
106
C
107
B
108
D
109
C
Giải thích
Mở rộng
Loại A,B,C vì they,their, them không
refer đúng chủ nghữ là “director”
Sau giới từ là Gerund (Ving)=>
establishing
Cụm từ submit sth to sbody
Be Aware of (v) nhận
thức
Establish (v) thiết lập
Establishment (n)
Urge someone to do
sth: thúc giục ai đó làm
gì
“and” sau nó phải là đồng dạng. “Apply” Conduct a survey
là hiện tại nên “conduct” cũng là hiện tại Conduct a research
Conduct
an
investigation
Chủ ngữ là danh từ => invitation
Schedule (n,v): lên lịch,
lịch trình.
Promise là danh từ, đứng trước nó là
Promise (n,v) lời hứa,
ADJ
hứa làm gì đó…
Loại A,B,D vì không phù hợp nghĩa
Contribute (n) đóng
góp
Employee là danh từ cần điền tính từ sở -employee (n) nhân
hữu => your
viên
-employer(n) sếp
Câu điều kiện “only if”
-have
someone’s
permission: xin phép.
Cần ADV bổ nghĩa cho V nhưng chỉ có
Warn (v) cảnh báo
repeatedly là mang ý nghĩa hành động
Warning (n) lời cảnh
lặp đi lặp lại
báo
2
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
110
A
Chỉ ý thích => interested in
111
C
Đồng thì trong câu
112
A
Record (v)ghi chép, lưu lại
113
B
Điền tính từ
114
D
Ý nghĩa chỉ nguyên nhân
115
B
Sau tính từ là 1 danh từ
116
B
Issue : ấn bản
117
A
Noun người interpreter
118
A
Tính từ trước danh từ
119
120
C
B
Hesitate to : đừng ngần ngại làm gì đó
Adv bổ nghĩa cho danh từ
121
122
A
C
As well as= and
Since: chỉ lý do
123
D
Who: chỉ người (member)
3
Apply for (v) nộp đơn
xin việc
Secure(adj) đảm bảo an
ninh
Security (n) an ninh
Accuracy(n) sự chuẩn
xác
Accurate (adj)chính xác
Be resistant to : chịu
đựng sự thay đổi
Favorable: thuận lợi
Favour someone: thiên
vị ai đó
Substantial (adj) lớn,
đáng kể = significant
Issue (v) ấn bản
Issue (n) vấn đề , sự
phát hành
Competent (adj)thành
thạo
Various (adj)= a variety
of
Regular (adj)
Regularly(adv)
Since vừa có thể chỉ
thời gian vừa chỉ lý do
Farewell: chia tay
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
124
125
C
B
Take advice
Appropriate => cần tìm adj vì sau “be”
126
B
Conduct a survey
127
128
A
B
About to: sắp sửa làm gì
Routine (adj): theo thường lệ
Đứng trước N là adj
129
D
ADV bổ nghĩa V
130
131
132
133
D
A
B
B
134
C
Chỉ nguyên nhân=> due to
Tính từ trước danh từ
Sau giới từ là Ving
Intended for: dành cho đối tượng nào
đó
Throughout: giới từ chỉ sự trải dài trong
không gian
135
D
Once: chỉ điều kiện
136
137
B
D
Sau V cần 1 N
Tăng quality thì tương ứng phải là
productivity
138
B
Whom thay thế cho vị trí Object
4
Sensitive (adj)
Sensitivity (n)
Conduct a research
Conduct
an
investigation
Cancel khác confirm
Routine chỉ việc gì đã
có thông lệ làm theo
quy trình thủ tục
Predict: chỉ tương lai
(dự đoán)
Due to= because of
Rent (n, v)
Intend (v)
Intention (n)
In case of: trong trường
hợp (thường là backup
plan)
Eligible for : đủ điều
kiện làm gì đó
Produce( v)
Production (n)
Productivity (n)
Productive (adj)
Locate (v)
Location (n)
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
139
140
141
A
C
A
142
C
143
D
144
B
145
D
146
C
147
C
148
A
149
B
Equal to: xấp xỉ bằng
Danh từ đếmđược
THANKS TO recently-developed
technology, NHỜ VÀO công nghệ mới
phát triển gần đây
You can be CERTAIN that you will be
receiving top-quality service: bạn có thể
CHẮC rằng bạn sẽ nhận được một dịch
vụ cao cấp
Những câu xung quanh là thì hiện tại và
tương lai => chọn thì hiện tại đơn
Một bản mô tả chi tiết sẽ xuất hiện trên
màn hình SAU KHI cập nhật an ninh
được thực hiện
Máy tính phải được khởi động lại (bị
động)
Company-owned (adj) chỗ trống cần
danh từ
Trong 1 nỗ lực ngăn chặn trộm cắp hay
đặt sai chỗ cái tài sản của công ty, chúng
tôi đã quyết định cải thiện an ninh ở các
văn phòng. VÌ VẬY (Therefore), tất cả
nhân viên sẽ nhận 1 thẻ an ninh
Khi thẻ chứng minh mới cùng kích cỡ và
có mã số điện tử như cái cũ, chúng sẽ có
xuất hiện 1 hình ảnh của chủ thẻ
Privilege: quyền lợi, đặc ân
Những quyền lợi đi kèm với thẻ mới
bao gồm được truy cập vào văn phòng
5
Revenue : doanh số
Due to= because of
Recently-developed
technology
Go into effect: bắt đầu
có hiệu lực
Detailed: chi tiết
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
150
A
151
152
B
B
153
A
154
C
155
C
156
C
157
A
158
D
159
D
và phòng họp
Educational and analytical: mang tính
giáo dục và phân tích cao
Cấu trúc: not only...but
also: không những... mà
còn
Two per request: 2 cho mỗi yêu cầu
Complimentary tickets: vé tặng kèm
Fill out: điền vào
miễn phí
“all new and returning residential
students ”: tất cả sinh viên lưu trú mới
và trở lại
“to get rid of their computer viruses and
spyware”: loại bỏ virus và phần mềm
theo dõi
“the letter confirms your participation
in the New Student Orientation”: thư
này nhằm xác nhận việc bạn tham gia
vào ngày hội định hướng tân sinh viên
“please check in at the table...between
8:30 and 9:00”, “the orientation session
will conclude at approximately 4:00pm”
=> bắt đầu lúc 9h và kết thúc lúc 4h => 7
tiếng
- programs and services offered
campuswide C
- discuss ...with a faculty advisor D
- register for classes B
Community activities: hoạt động cộng
đồng
- convenience fee: phí tiện ích
6
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
160
A
161
B
162
163
D
C
164
A
165
B
- set up an account
- fill out the online application
Swim lesson (Level 1 &2): Tuesday
Beginner swimming courses are
offered on Tuesday (các khóa học bơi
cho người mới bắt đầu vào ngày thứ Ba)
“Thanks you for doing business with us.
I’m writing to give you detailed
information about your trip to Canada”:
cám ơn vì đã làm ăn với chúng tôi. Tôi
viết thư này để cho bạn thông tin chi
tiết về chuyến đi tới Canada => nhân
viên công ty du lịch
“your trip to Canada”
“I enclosed airplane tickets and a copy
of your final itinerary. I also included
the luggage tags you need for your tour”
(Tôi đã đính kèm vé máy bay và một
bản copy lịch trình cuối cùng. Tôi cũng
kèm theo thẻ hành lý bạn cần cho
chuyến đi)
I found out that $50 has been added for
the meal plan => tôi phát hiện ra 50 đô
đã được thêm vào kế hoạch bữa ăn
=> Mr. Springer bị tính thêm tiền thức
ăn
Ford now becomes Executive Vice
President, and Karen Anderson,
formerly Executive Vice President, is
7
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
166
C
167
C
168
169
B
D
170
171
B
C
172
C
173
D
leaving the company: Ford hiện giờ
thành phó chủ tịch và Karen Anderson
sắp rời công ty phó chủ tịch hiện tại
là Karen Anderson
Inventory management
Distribution
Warehousing
Logistics
Ai chịu trách nhiệm cho bộ phận thực
phẩm? “Gabriel Karros, chief marketing
officer, will now be responsible for all
the company’s food operations”
“The apartment is fully furnished”
Chủ nhà Lisa sẽ thích ai hơn?
I would prefer a grad student level
roommate: bạn cùng phòng đang học
sau đại học
Rent is $467
Đoạn 4 “the land donation is
significant……”
Đoạn 4 “mr White has been very
cooperative with the council” White đại
diện cho LLC làm việc với hội đồng
thành phố và White đã rất hợp tác với
hội đồng
Đoạn cuối “the land….pond to be built”
loại B
Đoạn 3 “the city and developer ..” thành
phố và nhà phát triển thỏa thuận sẽ lấy
8
Significant:
trọng,đáng kể
quan
Donation sự hiến tặng
Portion : một phần
Residential thuộc cư
ngụ, dân cư
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
một phần của đất đang có ..- loại C
Đoạn 2 “housing on Main street and Star
circle” có nhà ở thì là khu dân cư loại
A
174
D
175
176
177
A
A
D
178
B
179
C
180
181
A
D
Đây là công ty về computer
Đoạn đầu “K circuit .com has computer
products
Đoạn cuối “write an email…”
Câu đầu “valleyview inn
Đoạn Fountain trip
Shuttle’s times of operation (thời gian
hoạt động)
Please not that the shuttle will not
operate….12:00pm and 2:00pm
Please not that the shuttle will not
operate….12:00pm and 2:00pm
….contact the front desk for alternative
arrangements
Đoạn McDean Airport
The shuttle pick up and drops off guest
at no.23 spot
Địa chỉ nằm ở cuối bài
My wife and I are relocating….white
waterfall
9
Inn nhà trọ
Shuttle loại xe trung
chuyển khách từ khách
sạn ra sân bay và
ngược lại
Alternative thay
thay cho
Phương án lựa
khác
Arrangement sự
xếp
Hoặc (xếp lich
gian)
thế,
chọn
sắp
thời
Relocate: di chuyển tới
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
182
B
183
A
184
A
185
D
186
C
187
D
188
189
A
D
190
A
191
192
A
D
193
194
D
D
Đoạn 3
My boss lives in Cypress
Thư thứ 2:
Đoạn 3: District 4 offers some of the
best education
A couple of :một vài
Education : giáo dục
I graduated from Ellen Woods school
District 21
Đoạn 3 nói về District 4 không có thong
tin về internet
13$ nhưng tiết kiện 3$ (save 3$)
Add 1$ for sealer wax (thêm 1$ tức
trong full service 13$ không có)
Cuối lá thư “I would appreciate
….obtaining reimbursement”
Không có thong tin về việc miễn phí
dịch vụ nào
Teacher, parents, classroom
Room parents attend …decaration
….donate refreshments or supplies
ở phần cuối thư1
Thu 2
10
Reimbursement hoàn
lại
Appreciate: cảm kích
Obtain: đạt được
Refreshment: thức ăn
nước uống giữa giờ
Supply: nguồn cung cấp
Ornament: dồ vật trang
trí
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
195
196
D
B
197
B
198
A
199
C
200
C
I would like to volunteer as a room
parent
I have a bachelor degree in education
Thư 1 đoạn 1 ’This free event …job
seeker meet face to face …top company
offering seasonal positions
Thư 1 đoạn 2 “ all company…for further
information…call Heather Hilton
Thư 2
Thank you ….my company wish to
participate this year….please send me
an application…
5th annual summer job fair
Thư 1 đoạn 2 “ all company…for further
information…call Heather Hilton
11
Job seeker : người tim
viec
Seasonal theo mùa
Position vị trí
Participate : tham gia
One time event sự kiện
chỉ diễn ra một lần
Annual hàng năm
Responsible
for
=
account for = in charge
of : chịu trách nhiệm
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
TEST 2
STT Đáp
Giải thích
Mở rộng
Dấu hiệu: Neither A nor B
Neither A nor B + V chia
án
101
B
theo B
Allow= permit
102
C
Dấu hiệu: Visible là tính từ ( có thể
thấy). Trước tính từ cần 1 trạng từ.
Clearly visible / Clearly
change
103
B
Dấu hiệu: Sau Many là N số nhiều
Many/ Some/ Several/ A
number of/ The number of
+ N số nhiều
104
B
Dấu hiệu: Free of charge
Free of charge= at no cost/
Completely free of charge: Hoàn
fee/charge.
toàn miễn phí
105
B
Dấu hiệu: Speech là NounCần adj
là informative
106
B
Dấu hiệu: Pillar (trụ, cột). Thậm chí
sau khi căn phòng được nâng cấp, 1
12
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
vài ghế vẫn còn ở đằng sau cột.
107
A
Dấu hiệu: In order to +V bare.
Loại D vì có Object phía sau Chia
In order to = So as to
chủ động
108
A
Dấu hiệu: Only make this offer to
Limited supply/ time/
50 customers Products are
product
limited
Speedy= fast
Available # unavailable
109
B
Dấu hiệu: An+ N số ít
Agreement/ Terms and
conditions/ Sign/ Renew/
Terminate ( từ vệ tinh của
Contract)
Thoroughly/ closely
check/ review/ monitor
110
B
Dâu hiệu: Thì HTTD Chọn
Precisely= accurately:
currently
chính xác
Hardly ever = seldom=
rarely : Hiếm khi
111
A
Dấu hiệu: Therefore: đứng đầu câu
có dấu phẩy Loại
But= Yet: thường đứng giữa câu và
có dấu phẩy Loại
13
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
Chọn although
112
113
114
C
C
D
Dấu hiệu: Chủ từ là applicants
Be required/ requested to
Loại B và D. Không có Object
do S.T
Chọn bị động
Applicant= Candidate
Dấu hiệu: Loại B vì không provide
Provide S.O with S.T
attention. Loại D vì information
Provide S.T to S.O
không đếm được, không đi với “a”.
Safety precautions= Safety
Chọn A
measures.
Dấu hiệu: Cần 1 Noun Loại B.
Reach S.O= Contact S.O
Không có mạo từ “a” Loại A và C.
Reach for S.T
Chọn D.
115
D
Dấu hiệu: To develop
Considerable= Significant=
Considerable effort.
Substantial
Prevent S.O from doing S.T
116
117
118
B
B
A
Dấu hiệu: ongoing là adj Cần
Properly= Appropriately=
Noun: Maintenance.
Suitably
Dấu hiệu: When / While + clause
Offer S.O S.T
As to + Verb Chọn B
Discounted rate/ price
Dấu hiệu: post Cần 1 Noun chỉ
vật. To be: is Noun số ít. Chọn A
119
B
Dấu hiệu: White and brown Chọn Transfer S.T to S.O
paint
14
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
120
A
Dấu hiệu: Be + adj Chọn cautious
Hazardous = dangerous
(adj)
121
122
B
B
Dấu hiệu: The more + adj+ the
Exceptional = Outstanding
more +adj: Càng…càng.
(adj)
Dấu hiệu: Offer their employees
Multinational company:
benefits (Cho nhân viên của họ
Công ty đa quốc gia
những quyền lợi.)
Family- owned company:
Không offer enthusiasm ( nhiệt
Công ty gia đình
huyết), value (giá trị)
123
B
Dấu hiệu: at which + time
On which + date
For which= why
In which= where
124
A
Dấu hiệu: Please+ V bare
125
B
Dấu hiệu: Develop technique: Phát
Be aware of S.T
triển kỹ thuật. Không develop
response ( Đáp lời), Compensation
( Bồi thường)
126
127
D
D
Dấu hiệu: Once = When + HTĐ, Will
Training/ Documenting/
+V
Billing procedure.
Dấu hiệu: Award Won the award
Be honored for S.T
Report S.T to S.O
15
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
128
C
Dấu hiệu: More + adj
Promising= potential=
valued
129
C
Dấu hiệu: Whereas đứng giữa câu
Enroll in= attend=
có 2 dấu phẩy. As long as + clause.
Register= Sign up
Regarding không hợp nghĩa.
130
D
Dấu hiệu: Các câu hỏi về lịch trình
Be related to= Be involved
hội thảo.
in= Be engaged in
Concerning= Regarding=
About
131
132
A
C
Dấu hiệu: Room là nơi chốn +
Be situated= be placed= be
Where
laid out
Dấu hiệu: Until further notice
Except for= with the
exception of
133
A
Dấu hiệu: Already fully booked : Đã
được đặt đầy rồi.
134
A
Dấu hiệu: Reform (n) , trước N cần
Otherwise= Whereas
adj.
135
B
Dấu hiệu: Search phải đi với for
Review proposal/
Loại.
contract/ plan.
Advised và Reduced không hợp
nghĩa. Chọn reviewed
16
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
136
137
C
C
Dấu hiệu: Extend hours ( kéo dài
Extend the deadline/
giờ làm việc) để serve customer
Extend the stay.
Dấu hiệu: Chỉ có A và C đi với “to”.
According to the article/
Không dùng according to the
newspaper/ forecast.
region.
138
139
A
B
Dấu hiệu: Tất cả đơn ứng tuyển nộp Be admitted to
vào đều được lưu lại trong 6 tháng
somewhere= Admission to
kể từ ngày nhận.
somewhere
Dấu hiệu: Loại C và D vì không dùng Analyst (n)
bị động. A loại vì có thời điểm chính Analysis (n)
xác
Analyse (v)
Analytical (adj)
140
B
Dấu hiệu: Cần Noun. Loại A vì
không có mạo từ “a”
141
D
142
A
143
A
Dựa vào thong tin của câu 142. Do
Retain: giữ lại
có sự sai sót nên mục đích của bức
Retain the receipts
thư sẽ là sửa lại “correct”
Ngày được thong báo là Dec 12
Mistakenly ~ incorrectly~
trong khi ngày thực là Dec 18 sai inaccurately
sót sử dụng mistakenly
Động từ attend và ở dạng chủ động
loại C,D. Đoạn văn nói về bữa tiệc
ám chỉ sự tham dự của mọi
người chọn WHO
17
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
144
B
145
146
A
A
147
A
148
D
149
B
150
C
151
A
152
D
153
154
B
D
Trong bài đề cập đến 2 cách trả tiền Option(n) opt (v)
chọn Option
Synonym: Alternative ~
choice
Would like sb to V
Đầu bài có nhắc đến việc đóng tài
Open/reopen/ close/
khoản, bên dưới câu 146 nhắc đến withdraw sth from the
việc phát hành thẻ mới Reopen
account
your account.
Timely delivery: giao hang đúng
giờ.
Assign sb sth: giao cho ai đó cái gì
Avoid: tránh (+V-ing)
đó.
Accomplish (v) : đạt được
Accomplishment (n):
thành tựu
Compare: so sánh
Assign: giao (nhiệm vụ)
Đi với động từ send loại C,D
Sincerely apologize
Computerized system: hệ thống
Increase/decrease slightly
điện toán hóa automatically
Việc chưa xảy ra sử dụng tương Take place: diễn ra
lai chọn C
không có thể bị động
Một số động từ khác không
sử dụng ở thể bị động:
occur, happen, appear,
remain, exist…
NẾu sử dụng động từ, phải sử dụng Permit ~allow
ở dạng bị động (được cho phép)
cần danh từ chọn A
Sau là 1 mệnh đề Loại B,C. ám chỉ During + N
trong lúc thời gian sửa chữa được
thực hiện chọn D
Dựa vào dòng 4-5 trong đoạn 1.
Loại đáp án A dựa trên đoạn 1 dòng Vital ~ important
4.
18
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
155
C
156
D
157
C
158
C
159
A
160
161
162
B
D
C
163
D
164
B
165
B
Loại B dựa trên đoạn 1 dòng 4-5 và
dòng 8-10
Loại C dựa trên đoạn 2 dòng 5
Chọn D dựa trên đoạn 2 dòng 1 và
dòng 5-6
Chọn D dựa trên đoạn 1 dòng 1
Chọn C nhờ phương pháp loại trừ.
Loại A dựa trên đoạn 2 dòng 2 (
two-year accounting degree)
Loại B dựa trên đoạn 1 dòng 2
Loại D dựa trên đoạn 2 dòng 4
(strong computer skills)
Loại A dựa trên đoạn 1 dòng 2.
Loại B dựa trên đoạn 1 dòng 2
Loại D dựa trên đoạn 2 dòng 1.
Chọn A dựa trên đoạn 1 dòng 2-3
Chọn B dựa trên đoạn 1 dòng 3
Chọn D dựa trên đoạn 2 dòng 1
Chọn C dựa trên đoạn 2 dòng 1: It
will begin with a day….
Chọn D nhờ tổng hợp thông tin từ 2
đoạn:
- Đoạn 1 dòng 2: their tenth
annual International
Art….Sunday, October 22nd.
- Đoạn 2 dòng 5: Terry
Powers…on the last day of
the conference.
Chọn B dựa trên đầu bài: Charity
Event
Chọn B dựa trên dòng 2:
participated in a charity event held
19
Opening ~ available job ~
vancancy
Extravagant ~ excessive
Ornamentation ~
decoration
Workshop ~ seminar
Charity event ~ benefit
event
Mở rộng dạng cấu trúc rút
gọn mệnh đề quan hệ
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
166
B
167
B
168
D
169
A
at Krown Park.
Chọn B dựa trên dòng 6: New
York’s Greatest Baseball Club…..
(held at..)
Present sb with sth: tặng ai
đó cái j đó
Cấu trúc tương tự:
Provide sb with sth: cung
cấp cho ai đó cái gì đó
Dựa trên thong tin xuyên suốt phần
đầu bài.
- Đoạn 1: we received your
request for the …
- Đoạn 2: Your confirmation
number is….
Dựa trên phần địa chỉ đầu tiên của
bài: Hilyard’s Books and Music….
Chọn A dựa trên phương án loại
trừ:
- Loại B dựa trên đoạn 2 dòng
2: you can get all CDs, DVDs,
and books at a special
price….
- Loại C dựa trên đoạn 3 dòng
1: Also, as a member, you can
get significant discounts….
- Loại D dựa trên đoạn cuối
dòng 1: We are also pleased
to announce….
170
171
C
A
172
C
This month recipient….elementary
school
Every day at 6am….parent
20
Body guard= vệ sĩ
Security guard= bảo vệ
Life guard= cứu hộ viên
Crossing guard= người
chặn xe giúp hv đi qua dễ
dàng
To be ready to V: sẵn sàng
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
173
C
volunteers
Division managers then
recommend…final decision
174
A
Kit industrial Co….household use
175
D
176
A
A: sensing control system
B: obstacle detection system
C: cleaning power control
technology
Previous models have not….dirt
and dust
177
B
The new vacuum cleaning robot
can operate for 55’on one charge
178
179
A
A
Kit industrial Co….household use
T.D solar industries
announced….Los Angeles
180
C
The homeowner is saving about
40% on the home power usage
làm việc gì đó
To be noteworthy for sth=
đáng chú ý vì việc gì
To be noted for sth= nổi
tiếng vì việc gì
Household appliance: thiết
bị gia đình
Obstacle: trở ngại, khó
khăn
Previous= last (trước
đây)≠ current/present
(hiện tại)
To charge : sạc pin
Battery charger: cục sạc
pin
To announce (v)= thông
báo
Announcement (n)= sự
thông báo
1) USAGE mang ý nghĩa chỉ
về CÁCH DÙNG/SỬ DỤNG,
tức ám chỉ đến các quy tắc,
công thức, phương pháp,
thói quen sử dụng một thứ
gì đó (TỔNG QUÁT).
Thí dụ: GRAMMAR USAGE
(Các quy tắc và cách dùng
văn phạm tổng quát). THE
USAGE OF A COMPUTER
21
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
(các quy tắc hay cách sử
dụng tổng quát một chiếc
máy tính)
2) USE, mang ý nghĩa chỉ
về VIỆC ÁP DỤNG/SỬ
DỤNG/VẬN DỤNG một thứ
gì đó vào một hoàn cảnh cụ
thể (RIÊNG BIỆT).
Thí dụ: GRAMMAR IN USE
(việc dùng văn phạm trong
các tình huống diễn đạt cụ
thể). THE USE OF A
COMPUTER (việc dùng
chiếc máy tính để làm một
việc cụ thể nào đó).
181
C
182
183
B
B
184
D
A: location (..working with Granite
Construction Inc- letter 1)
B & C: payment & working
condition (you will be under….Vice
president of operations- letter 1)
Tell sb sth = share sth with sb
I’m pleased to accept your offer
(letter 2)
-
-
You will be under….Vice
president of operations
(letter 1)
I enjoyed meeting with Jason
Lee (letter 2)
22
To be pleased to V= sẵn
long làm việc gì
To be pleased with sth=
hài long về việc gì
Under discussion
Under construction
Under renovation
Under warranty
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
185
A
Before I met with….I’m in charge of
(letter 2)
186
B
Orillia is gearing up…this weekend
187
A
188
A
Unfortunately, steady rain…until
Sunday
The Vancouver Grey Sox….robin
records
189
D
190
B
191
D
192
D
193
A
194
B
A: firm (chắc chắn)
B: controlled (kiểm soát)
C: reliable (tin tưởng)
D: continuous (tiếp tục)
The tournament now….Sunday,
January 13
A: In the last 10 years….. has
doubled
B: About 80%...dealt with
C: They think this could be an effect
of chemicals in the water
A: cleaned (dọn dẹp)
B: accepted (chấp nhận)
C: destroyed (hủy diệt)
D: carried (chứa )
…but there are some things I don’t
agree with
I appreciate your recent article in
23
To be in charge of= to be
responsible for : chịu trách
nhiệm cho…
To play a
key/major/important
role/part in sth= đóng vai
trò chủ chốt/ chính yếu/
quan trọng trong….
Rain cats & dogs = heavy
rain= mưa to
To record /rɪˈkɔːrd/ : ghi
âm
Record (n) /ˈrek.ɚd/ :
bảng thông tin
Rely on = trust= believe
in= tin tưởng
Even /ˈiː.vən/= thậm chí
Event /ɪˈvent/= sự kiện
Deal with= handle= solve a
problem/ a question…=
giải quyết….
De- = mang nghĩa tiêu cực
Vd: depress: u uất
delay: hủy
Agree with sth= đồng ý về
Appreciate = thank for= to
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
March’s World Science Magazine
195
C
196
C
197
A
198
A
199
A
200
C
be grateful for= cảm ơn/
cảm kích
Finally I agree that….our
To pollute (v)= ô nhiễm
environment
Pollution (n)= sự ô nhiễm
Pollutant (n)= chất gậy ô
nhiễm
Polluted (adj)= bị ô nhiễm
The city of Oakland….Oakland
Recruit= employ= hire=
public library
thuê người
They may be responsible for……and To implement (v)= thi
evaluation
hành
Implementation (n)
They will provide service to
To diverse (v)= đa dạng
diverse populations….speaking
hóa
individuals
Diversity (n)= sự đa dạng
Diversified (adj)= đa dạng
- Bilingual skills……to fill these Mono- = một
Bi- = hai
vacancies (letter 1)
Tri- = ba
- I speak Spanish &
Multi- = nhiều
Vietnamese fluently (letter
2)
Qualified applicants…..telephone
Qualified applicants= ứng
interview
viên đủ tiêu chuẩn
24
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
TEST 3
STT Đáp
án
101
A
102
103
104
C
D
B
105
C
106
107
D
D
108
A
109
110
111
112
D
C
C
A
113
B
114
D
115
A
Giải thích
Mở rộng
Circumstances > cần tính từ > A hoặc B
Chọn B, favorable circumstances (điều
kiện thuận lợi)
Giới từ đi với Check > Check for
The … for > cần danh từ > D
V đi với Tickets > Purchase tickets (mua
vé)
Is made … out of > cần Adv bổ nghĩa
Thanks to (nhờ có) ~
Made > C
Because of với nghĩa
tích cực
Sau should + Vbare
Ask someone to V > A hoặc D > D vì
không có mạo từ
A: rival company (công ty đối thủ)
Các ĐÁ khác không có nghĩa
Cần Noun > D do Verb là have
Cần Adv bổ nghĩa Verb Washes
Có Noun > cần Adj bổ nghĩa
Nhớ luôn Conveniently + located
Các ĐÁ khác ko có nghĩa
Do S là Mr. Tallent
Cách
phát
âm
Representative
D represent the company as… (Đại
diện công ty như là…)
Có extremely cần Adj > A hoặc C > không
25