Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

thi-hk1-thanhphudong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.74 KB, 5 trang )

HỌ TÊN:……………………………………………………………….
LỚP: ………………… ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề )
MA TRẬN
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Nhân đa thức 1
0.25
1
0.25
Hằng đẳng thức 2
0.5
2
0.5
Phân tích đa thức
thành nhân tử
2
2
2
2
Phân thức 1
0.25
1
0.25
Rút gọn phân thức 1
0.5
1
0.5
Mẫu thức chung 1
0.25


1
0.25
Cộng phân thức 4
1
1
1
5
2
Hình thang cân 1
0.25
1
0.25
2
0.5
Hình bình hành 1
0.25
1
0.5
2
0.75
Hình chữ nhật 1
0.25
1
1
2
1.25
Hình thoi 1
0.25
1
0.25

Hình vuông 1
0.25
1
0.25
1
1
3
1.5
Tổng 8
2
1
0.5
4
1
2
2
4
1
4
3.5
23
10
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Kết quả của phép nhân 3x(x – 1) là:
A. 3x
2
B. 3x
2
– 1 C. 3x

2
– 3x D. 3x
2
+ 3x
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x + 3)(x
2
– 3x + 9) là:
A. x
3
+ 27; B. x
3
– 27; C. (x + 3)
3
; D. (x – 3)
3
Câu 3: Biểu thức điền vào chỗ (………) của x
2
+ 4xy + 4y
2
= (x + …………. )
2
là:
A. 4y B. 4y
2
C. 2y D. 2y
2
Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức
2
1
6x yz


2
3
4xy
là:
A. 12x
2
y
2
z B. 12x
2
yz C. 24x
2
y
2
D. 24xy
2
z
Câu 5 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là phân thức ?

+ −
=
+
2
x x 1
A
x 3

=


2
0
B
x 2

+
=
+
2
2
3x 5
C
0.x 0

=
2
D
3
Câu 6: Nối cột A với cột B để được phép tính đúng .
Cột A Cột B
a/
2
x 4 x
3x 6 6 3x

+
− −
b/
2 2
y 4x

2x xy y 2xy

+
− −
c/
1 1
x 2 (x 2)(4x 7)
+
+ + +
d/
2 2
3 x 1
xy 3x y
+
+
1/
2 2
9x xy y
3x y
+ +
2/
4
4x 7
+
3/
2 2
4x y
xy(2x y)
+


4/
2
x x 4
3x 6
+ −

Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hình thang có hai góc vng là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có một góc vng là hình chữ nhật.
C. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau không là hình chữ nhật.
D. Hình thang vng có một cặp góc đối bằng 180
0
là hình chữ nhật.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Hình bình hành khơng phải là hình thang cân
C. Hình bình hành là hình thang cân
D. Hình vng, hình chữ nhật đều không phải là các hình thang cân
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Hình thoi có hai đường chéo vng góc với nhau và bằng nhau.
B. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của cặp góc đối là hình thoi.
C. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi.
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
Câu 10: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào của các khẳng đònh sau :
a) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
b) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
c) Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
d) Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) x
2
– 2x + xy – 2y
b) x
2
+ y
2
– 2xy – 4
Bài 2: (0.5đ) Rút gọn phân thức sau:
62
9
2
+

x
x
Bài 3: (1đ) Thực hiện phép tính :
xxx
x
3
1
9
5
22
+

+

+
Bài 4: Cho ∆ABC, trên cạnh BC lấy trung điểm M. Từ M kẻ ME song song AB,

MF song song AC (E

AC; F

AB)
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? vì sao ? (0.5đ)
b) ∆ABC vuông tại A thì tứ giác AEMF là hình gì ? vì sao ? (1đ)
c) ∆ABC thoả điều kiện gì để tứ giác AEMF là hình vuông ? chứng
minh ? (1đ)
----------Hết-----------
ĐÁP ÁN
Đáp án Thang điểm
I.TRẮC NGHIỆM (4đ)
1C;2A;3C;4A;5C; 6/ a-4; b-3; c-2; d-1; 7A; 8B 9B 10/S-S-Đ-Đ
II.TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: a) x
2
– 2x + xy – 2y
=( x
2
– 2x) + (xy – 2y) ...............................................
=x(x – 2) + y(x – 2) ...................................................
=(x – 2)(x + y) .......................................................
b) x
2
+ y
2
– 2xy – 4
= (x
2

+ y
2
– 2xy) – 4 ................................................
=(x – y)
2
- 2
2
…………………………………………………………………….
=(x – y + 2)(x – y – 2) …………………………………………………….
Mỗi câu 0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
Bài 2:
62
9
2
+

x
x

=
)3(2
)3)(3(
+
+−

x
xx
……………………………………………………………………..
=
2
3

x
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 :
xxx
x
3
1
9
5
22
+

+

+
x
2
– 9 = (x + 3)(x – 3)
x
2
+ 3x = x(x + 3)
MTC : x(x + 3)(x – 3) ………………………………………………………………………
Quy đồng 2 phân thức …………………………………………………………………….

Cộng được :
)3)(3(
34
2
−+
++
xxx
xx
…………………………………………………………….
Rút gọn :
)3(
1

+
xx
x
………………………………………………………………………………
Bài 4 :
A

F E
B M C
a) AE // FM
AF // EM …………………………………………………………………………………
=> AEMF là hình bình hành ……………………………………………
b) AEMF là hình bình hành (câu a hoặc HS chứng minh lại)
 = 90
0
……………………………………………………………………………………..
=> AEMF là hình chữ nhật …………………………………………………….

c) ∆ABC là tam giác vuông cân ………………………………………………
AEMF là hình bình hành (câu a) ……………………………………………..
 = 900 => AEMF là hình chữ nhật ………………………………………
AM là trung tuyến cũng là phân giác ( hoặc cách khác)
=> AEMF là hình vuông
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×