Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tiet 4 7 KSHS (GT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.65 KB, 13 trang )

Tiết 4- 6: khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị , MT S BI TON LIấN QUAN .
I. Mục Tiêu.
1. Kiến thức.
- Nắm đợc sơ đồ khảo sát chung của các hàm số.
- Nắm đợc các bớc khảo sát hàm đa thức bậc 3.
2. Kĩ năng.
- Biết khảo sát hàm đa thức bậc 3 và biết làm một số bài toán có liên quan đến khảo sát hàm bậc 3
3.Nng lc :
-phỏt trin cho hc sinh cỏc nng lc : Nng lc t hc , nng lc gii quyt vn , nng lc tớnh toỏn
, nng lc giao tip
4.Phm cht :
- Qua tit dy cn rốn luyn cho hc sinh mt s phm cht : Cú trỏch nhim vi bn thõn , yờu trng
yờu lp , yờu thy cụ, yờu bn bố
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị Của GV Và HS
1. Chuẩn bị của giáo viên: một số bài tập có liên quan đến phơng trình bậc 3
2. Chuẩn bị của HS: Ôn kĩ các bớc khảo sát hàm bậc 3 và một số bài toán liên quan đến hàm bậc 3
III. Tiến Trình Dạy Học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bớc khảo sát hàm bậc 3.
3. Bài mới. Ngy son: 16/8/15
Ngy ging:
12A3
12A4
12A5
20/8/15 22/8/15 19/8/15
Tiết 4:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
A . Hoạt động 1: nhắc lại lý thuyết (5p)
A . Lý thuyết:


GV: Y/ c HS nhắc lại các bớc khảo sát hàm số? Từ
đó nêu các bớc khảo sát hàm bậc 3?
HS trả lời.
B . Hoạt động 2: Làm bài tập (38p)
B . Bài tập:
Bài 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
Bi 1(18p)
hàm số sau: y = x3 3x2 + 1.
GV: +/ Tính y ? và tìm nghiệm của phơng trình
b) Tuỳ theo các giá trị của m, hãy biện luận
y=0?
3
2
+/ Xét dấu y? Từ đó suy ra các khoảng đồng số nghiệm của phơng trình: x 3x + m + 2 = 0.
Giải.
biến, nghịch biến?
*) TXĐ : D = Ă .
+/ Tìm cực trị và giới hạn của hàm số?
*) Sự biến thiên:
+/ Lập bảng biến thiên?
- Chiều biến thiên:
HS: lên bảng thực hiện.
x = 0
y = 3x2 6x y = 0 3 x( x 2) = 0
x = 2
HS đồng biến trên các khoảng: (- ; 0 ) và
GV: Y/c HS lên bảng vẽ đồ thị?
(2;+ ), HS nghịch biến trên khoảng(0;2)
HS: thực hiện.
- Cực trị:

xcĐ = 0, xct = 2
- giới hạn
lim f(x) =
- Bảng biến thiên
x

-

y
y

0
+

-

*) Đồ thị
- giao với các trục
- đồ thị:

2
0
1

-

+
0 +

-3


+


4

2

-5

GV: y/c hs biến đổi phơng trình sao cho một vế là
hám số y còn một vế là hàng số?
HS: trả lời.
GV: Hãy biện luận số nghiệm của phơng trình?
HS: trao đổi và đa ra lời giải.

Bi 2(20p)
GV: chép bài tập lên bảng
GV: đặt câu hỏi và hớng dẫn hs từng ý, sau đó gọi
hs lên bảng thực hiện
1/
CH: Từ giả thiết ta rút ra đợc điều gì?
GV: Vậy cho x0 và y0, ta chỉ cần tìm y(x0) sau đó
thay vào công thức.
GV: Cùng hs thực hiện ý 1/
2/
CH: Giả thiết cho hoành độ bằng 2 tức là cho đại
lợng nào bằng 2?
GV: Khi biết hoành độ, ta tìm tung độ tiếp điểm
bằng cách nào?

GV: khi đó bài toán lại trở về bài toán của ý 1/
3/
CH: Giả thiết cho tung độ bằng 1 tức là cho đại lợng nào bằng 1?
GV: Khi biết tung độ, ta tìm hoành độ tiếp điểm
bằng cách nào?
GV gợi ý: x0 là nghiệm pt x03 + 2 x0 2 2 = 1
GV: khi đó bài toán lại trở về bài toán của ý 1/
4/
CH: Giả thiết cho hệ số góc bằng -1 tức là cho đại
lợng nào bằng -1?
GV: gpt y(x0) = 0 ta sẽ tìm đợc x0, sau đó tìm y0
GV: khi đó bài toán lại trở về bài toán của ý 1/
C Hoạt động 3: Củng cố (2)
*/ Củng cố.
- Ghi nhớ sơ đồ khảo sát chung của các hàm số, từ
đó suy ra các bớc khảo sát hàm bậc 3.
- Lu ý khi giải phơng trình y = 0 có 2nghiệm
phân biệt hay vô nghiệm hoặc có nghiệm kép thì
có hình dáng đồ thị tơng ứng.

5

-2

-4

b. phơng trình: x3 3x2 + m + 2 = 0
x3 3x2 + 1 = -m 1.
Đặt y = x3 3x2 + 1 có đồ thị là (C),
y = - m 1 có đồ thị là đờng thẳng (d) song

song với trục Ox.
Vậy số nghiệm của phơng trình là số giao điểm củ
đt (d) và đồ thị (C).
m > 2
+/
phơng trình có 1 nghiệm
m < 2
m = 2
+/
phơng trình có 2 nghiệm
m = 2
+/ -2 < m < 2 phơng trình có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 2: Cho hs y = x3 + 2x2 2
1/ Viết PTTT của đồ thị (C ) tại điểm M(-1;-1)
2/ Viết PTTT của đt (C ) tại điểm có hoành độ = 2
3/ Viết PTTT của đt (C ) tại điểm có tung độ = 1
4/ Viết PTTT của đt (C ) tại điểm có hệ số góc =-1
Giải:
Goi (x0;y0) là tiếp điểm
1/ Ta có x0 = -1; y0 = -1
y = 3x2 + 4x y '(1) = 1
PTTT: y + 1 = -1 (x + 1) y = x 2
2/ Ta có x0 = 2 y0 = 14
y(2) = 20
PTTT: y 14 = 20(x 2) y = 20 x 26
3/ Ta có y0 = 1, x0 là nghiệm pt:
x03 + 2x02 2 = 1 x0 = 1, y(1) = 7
PTTT: y 1 = 7(x 1) y = 7 x 6
4/ Ta có: y(x0) = -1


x0 = 1 y0 = 1
3 x + 4 x0 = 1
x0 = 1 y0 = 49
3
27

PTTT tai (-1;-1): y = -x 2
1 49
PTTT tại ; ữ:
3 27
49
1
58
y+
= ( x + ) y = x
27
3
27
2
0


Ngy son: 22/9/15
Ngy ging:
12A3
25/9/15

12A4
/ /15


12A5
/ /15
Tiết 5.

Hoạt động của giáo viên và học sinh
A . Hoạt động 1: nhắc lại lý thuyết
(5p)
+/ GV: Y/ c HS nhắc lại các bớc khảo
sát hàm số? Từ đó nêu các bớc khảo sát
hàm bậc 4?
B . Hoạt động 2: Làm bài tập (37p)
+/ HS trả lời.

GV: gọi hs TB làm

Nội dung
A . Lý thuyết:
B . Bài tập:
Bài 1: . Cho hm s : y = x 4 (2m + 1) x 2 + 4m 2(Cm)
a. Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s
trờn khi m = 1 (C)
b.Bin lun theo a sú nghim phng trỡnh :
2x4 -6x2-2a +8 =0
c. Tỡm m (Cm) cú 3 im cc tr .

+/ HS: lên bảng thực hiện.

Gii
*/ TXĐ: D = R
*/ Sự biến thiên.

+/ Chiều biến thiên:

(

y' = 4 x 3 6 x = 2 x 2 x 2 3

)

f ( 0) = 2
x = 0


y' = 0
6
6
1
=
x=
f


2
4
2


Hàm số đồng biến trên các khoảng: (

6
2


; 0) và (


+/ HS: thực hiện lên bảng vẽ đồ thị.

6
2

;+ ), hàm số nghịch biến trên các khoảng (-;
6



6

) và (0 ;

2

).

2

+/ Cực trị: xCĐ = 0 yCĐ = 2.
6

xCT =

yCT =


2

1
4

3
2

+/ Giới hạn: lim f (x) = lim x 4 1 2 + 4 = +
x
x
x
x
+/ BBT:
-

x
2x

+/ GV: yêu cầu hs làm tơng tự
. y = x 4 3x 2 + 4

3

+

0
-


-

2x -3

+

0

-

-

y

-

0

+

+

0

0

+

y


+

+

+

-

-

0

+

-

-

0

+

2

+



C Hoạt động 3: Củng cố (3p)
- Ghi nhớ sơ đồ khảo sát chung của các

hàm số, từ đó suy ra các bớc khảo sát
hàm bậc 4.
- Ôn các bài tập về khảo sát hàm số bậc
3, 4, phân số.

*/ Đồ thị.
+/ giao với trục Oy: x = 0 y = 2.
+/ giao với trục Ox:
x 2 = 1
x = 1
Vì y = 0 x 3x + 2 = 0


x 2 = 2
x = 2
4

2

A(-1;0); C( 2 ;0); D( 2 ;0)

Đồ thị (C) là một đờng cong nhận trục Oy làm trục
đối xứng.

y

6
2

6

x4 -3x2-a +4 =02S
x41-3x22 +22 = a(C)
-2 (*)
2


S nghim ca ptU(*)
2 ca g tg
2 l s4Ugiao im
4

+8 =0
b. 2x -6x2-2a

1

y = a -2 vi th hs (C)
Nu a -2 <


2

1
7
a<
thỡ Pt (*) vụ nghim
4
4



Tiết 6- 7: Một số bài toán về đồ thị hàm số
Ngày soạn:/..
Ngày giảng: Tiết 6:
Tiết 7:
I. Mục Tiêu.
1. Kiến thức.
- Cách lập PTTT tại 1 điểm
- dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm pt chứa tham số m.
2. Kĩ năng.
- Viết PTTT tại 1 điểm
- Biện luận theo m số nghiệm pt.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị Của GV Và HS
1. Chuẩn bị của giáo viên: một số bài tập có liên quan đến PTTT, biện luận số gnhiệm pt theo m.
2. Chuẩn bị của HS: Ôn lại công thức viết PTTT tại 1 điểm, cách biện luận số nghiệm pt dựa vào đồ thị.
III. Tiến Trình Dạy Học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bớc khảo sát hàm bậc 3.
3. Bài mới.
Nội dung ghi bảng
Tiết 6:
A Lý thuyết:
B - Bài tập:
Bài 1: Cho hs y = -2x2 + 3x2 2
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hs
trên.
2/ Dựa vào đồ thị (C ) biện luận theo m số nghiệm
pt: 2x3 3x2 + m = 0 (1)
Giải:
1/


Hoạt động của gv - hs
A Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết (5 )
CH: nêu phơng pháp biện luận số nghiệm pt dựa
vào đồ thi của hs cho trớc?
B Hoạt động 2: Làm bài tập (38 )
GV: Chép đề lên bảng
GV: gọi hs TB làm ý 1, yêu cầu hs dới lớp làm ý 1
vào vở sau đó đối chiếu với bài làm của bạn trên
bảng
HS: Thực hiện theo yêu cầu.


y

f(x)=-2x^3+3x^2-2

4
3
2
1

x
-4

-3

-2

-1


1

2

3

4

-1
-2
-3
-4

2/ (1) 2 x 3 + 3 x 2 2 = m 2
Khi đó số nghiệm pt (1) chính là số giao điểm
của đồ thị (C ) và đờng thẳng y = m 2
m 2 < 2
m < 0
(1) có 1 nghiệm
+

m 2 > 1 m > 1
m 2 = 2
m = 0
(1) có 2 nghiệm
+

m 2 = 1 m = 1
+ -2 < m 2< -1 0 < m < 1 (1) có 3 nghiệm

Bài 2: Cho đồ thị (C ) của hs y = 2x2 x4 + 1
Trên hình vẽ:
y

2/
GV: gọi 1 hs đứng tạo chỗ biến đổi pt (1) về dạng
f(x) = f(m) với y = f(x) là đồ thị vừa vẽ?
GV: gọi 1 hs lên bảng biện luận, hs khác theo dõi
bạn làm trên bảng hoặc tiếp tục suy nghĩ làm vào
vở, sau đó GV gọi hs dới lớp nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.

GV: Treo bảng phụ là đồ thị của hs y = 2x2x4+ 1
lên bảng, GV yêu cầu hs quan sát đồ thị và biện
luận theo m số nghiệm của pt x4 2x2 m =0
HS: quan sát, tìm GTCĐ và GTCT của hs, biến đổi
pt đã cho về dạng f(x) = f(m), sau đó so sánh f(m)
với GTCĐ và GTCT.

f(x)=2x^2-x^4+1

4
3
2
1

x
-4

-3


-2

-1

1

2

3

4

-1
-2
-3
-4

Dựa vào đồ thị (C ) biện luận theo m số nghiệm
pt: x4 2x2 m =0 (1)
Giải:
(1) 2 x 2 x 4 + 1 = m + 1
Khi đó số nghiệm pt (1) chính là số giao điểm của
đồ thị (C ) và đờng thẳng y = - m + 1
* m + 1 > 2 m < 1 : (1) vô nghiệm
* m + 1 = 2 m = 1 : (1) có 2 nghiệm
* m + 1 < 1 m > 0 : (1) có 2 nghiệm
*1 < m + 1 < 2 1 < m < 0 : (1) có 4 nghiệm.

A Lý thuyết:


B Bài tập:

C Hoạt động 3: Củng cố (2 )
Qua 2 bài tập về biện luận số nghiệm pt dựa vào
đồ thị, GV yêu câùi hs học sinh nhắc lại các bớc
để làm dạng toán biện luận số gnhiệm pt dựa vào
đồ thị.
A Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết(5 )
CH: nêu công thức PTTT của y = f(x) tại điểm
M(x0;y0)?
CH: Muốn lập PTTT của đồ thị ta cần xác định
bao nhiêu yếu tố, là những yếu tố nào?
B Hoạt động 2: Làm bài tập (38 )

Tiết 7:
Bài 2:
GV chia lớp thành 6 nhóm, nhóm 1 + 4 làm ý 1
Nhóm 2 + 6 làm ý 2, nhóm 3 + 5 làm ý 3
Sau 5 GV yêu cầu đại diện 1 nhóm làm từng ý
lên trình bày, các nhóm khác quan sát lời giải và
nêu ý kiến.


x +1
2x 3
1/ Viết PTTT với đồ thị (C ) tại điểm (1;-2)
2/ Viết PTTT với đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ
=-2
3/ Viết PTTT với đồ thị (C ) tại điểm có hệ số góc

= -5
Giải:
Bài 2: Cho hs y =

1/ Ta có x0 = 1; y0 = 2
5
y =
y '(1) = 5
(2 x 3) 2
PTTT tại (1;-2) là:
y + 2 = -5(x 1) y = 5 x + 3
2/ Ta có x0 = -2
3/ Ta có y(x0) = -5
5

= 5 (2 x0 3) 2 = 1
(2 x0 3) 2
2x 3 = 1
x = 2 y0 = 3
0
0
2 x0 3 = 1 x0 = 1 y0 = 2
PTTT tại (2;3) là:
y 3 = - 5(x 2) y = 5 x + 7
PTTT tại (1;-2) là:
y + 2 = - 5(x 1) y = 5 x + 3

C Hoạt động 3: Củng cố (2)
GV yêu cầu hs nhắc lại các bớc lập PTTT của
hs tại 1 điểm , tại điểm có hoành độ tiếp điểm,

tung độ tiếp điểm và hệ sô góc cho trớc.

Tiết 7+8: MT S BI TON LIấN QUAN N KHO ST HM S
I. Mục Tiêu.
1. Kiến thức.
- Cách lập PTTT tại 1 điểm


- dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm pt chứa tham số m.
-Xỏc nh giao im ca hai th hm s .
2. Kĩ năng.
- Viết PTTT tại 1 điểm
- Biện luận theo m số nghiệm pt.
- Gii pt .
3.Nng lc :
-phỏt trin cho hc sinh cỏc nng lc : Nng lc t hc , nng lc gii quyt vn ,
nng lc tớnh toỏn , nng lc giao tip
4.Phm cht :
- Qua tit dy cn rốn luyn cho hc sinh mt s phm cht : Cú trỏch nhim vi bn
thõn , yờu trng yờu lp , yờu thy cụ, yờu bn bố
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của giáo viên: một số bài tập có liên quan đến PTTT, biện luận số gnhiệm pt
theo m.
2. Chuẩn bị của HS: Ôn lại công thức viết PTTT tại 1 điểm, cách biện luận số nghiệm pt
dựa vào đồ thị.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới.
Ngy son : 28/9/15

Ngy ging:
12A 3
12A4
12A5
1/10/15
7/10/15 5/10/15
Tiết 7 : MT S BI TON LIấN QUAN N KHO ST HM S (t1)
H ca GV v HS
H1. KTBC
+) Cho hm s y = f(x) (C )
PTTT ca th (C ) ti tip im
M(xo ; yo ) cú dng ?
+ )Cho hai ng thng
y = ax+ b
(d)
y= ax + b
(d)
(d) // (d) ?
(d) (d) ?
H2. Bi tp
Cho hc sinh chộp u bi

Ni dung ghi bng
A. Lý thuyt (5p)
+) Cho hm s y = f(x) (C )
PTTT ca th (C ) ti tip im
M(xo ; yo ) cú dng :
y= f(xo ) (x- xo ) + yo
+ )Cho hai ng thng
y = ax+ b

(d)
y= ax + b
(d)
a = a '
b b '
(d) (d) a.a ' = 1

(d) // (d)

B. Bi tp (38p)
Bi 1:
Cho hm s y = f(x) = x3 + 3x2 + 9x + 2 (C
)
1/ Vit PTTT ca th (C ) bit tip tuyn
cú honh tip im x0 l nghim
phng trỡnh f(x0) =-6
2/ Vit PTTT ca th (C ) bit tip tuyn
cú tung tip im bng 15
3/Vit PTTT ca th (C ) bit tip tuyn


+ )1/1 (10p)
y/c hs chun b ý a, b khong 3p

ú song song vi ng thng y =
9x + 2015
4/Vit PTTT ca th (C ) bit tip tuyn

Gi mt hc sinh lờn lm ý a
Cho hs trao i vi hs khỏc tỡm ra

hng gii ( nu cn )
y/c hs khỏc nhn xột
gv nx , ỏnh giỏ v cho im

+) 1/2 (10p)
Gi mt hc sinh lờn lm ý b
y/c hs khỏc nhn xột
gv nx , ỏnh giỏ v cho im

ú vuụng gúc vi ng thng y = x + 2015

1
6

Gii:
Gii s M(xo ; yo ) l ta tip im
f(x) = 3x2 + 6x + 9
1/ f(x) = 6x + 6
f(x0) = 6 6 x0 + 6 = 6
x0 = 2 y0 = 12
f(-2) = 9
Vy PTTT cn tỡm l: y = 9(x +2)-12
y = 9x + 6

2/ T gii thit
yo = 15

xo3 + 3 xo2 + 9 xo + 2 = 15
xo3 + 3 xo2 + 9 xo 13 = 0


+) 1/3,4 (18p)
Cho lp tho lun nhúm
Chia lớp thành 6 nhóm
Cho các nhóm thảo luận khoảng 5p
Gọi một nhóm có bài làm tốt , một nhóm
có bài làm nhiều sai sót lên bảng
y/c các nhóm khác nhận xét bổ xung .
Gv nhận xét đánh giá và cho điểm
GV phỏt phiu hc tp hc tham kho

xo = 1
y '(1) = 18

Vy PTTT cn tỡm l: y = 18(x -1)+15
y = 18 x 3

3/ Vỡ tip tuyn song song vi ng
thng
y = 9x + 2015
suy ra y(xo ) = 9
3xo2 + 6 xo + 9 = 9
xo = 0
3 xo2 + 6 xo = 0
xo = 2
+)Vi xo yo = 2

PTTT l : y = 9(x-0 ) + 2
y = 9x + 2
+)Vi xo = -2
PTTT cn tỡm l: y = 9(x +2)-12

y = 9x + 6

4/ Vỡ tip tuyn vuụng gúc vi ng
thng
y=-

1
x + 2015
6
1
6

suy ra y(xo ).( - ) = -1 y(xo ) = 6


3 xo2 + 6 xo + 9 = 6
3 xo2 + 6 xo + 3 = 0 xo = 1

Vúi xo = 1 yo = 5
PTTT cn tỡm l: y = 6(x +1) + 5
y = 6 x + 11

H3 . Cng c v dn dũ(2p)
+ Nhn mnh li ni dung bi
+BTVN
Cho hm s y =

3 2x
(C)
x 1


1/ Vit PTTT ca th (C ) bit tip tuyn cú honh bng 2
1/ Vit PTTT ca th (C ) bit tip tuyn cú tung bng -1

Phiu hc tp s 1
Bi 1:
Cho hm s y = f(x) = x3 + 3x2 + 9x + 2 (C )
c/Vit PTTT ca th (C ) bit tip tuyn ú song song vi ng thng
y = 9x + 2015
+Trong phn 1/c bi toỏn cho ta bit gỡ ?
+T ú cú suy ra c h s gúc ca tip tuyn khụng ? (Da vo K hai ng thng song
song )
+Nu cú thỡ bng bao nhiờu ?

Phiu hc tp s 2
Bi 1:
Cho hm s y = f(x) = x3 + 3x2 + 9x + 2 (C )
d/Vit PTTT ca th (C ) bit tip tuyn ú vuụng gúc vi ng thng
y=-

1
x + 2015
6

+Trong phn 1/d bi toỏn cho ta bit gỡ ?
+T ú cú suy ra c h s gúc ca tip tuyn khụng ? (Da vo K hai ng thng vuụng
gúc )
+Nu cú thỡ bng bao nhiờu ?

Ngy son : 2/10/15

Ngy ging:
12A 3
5/10/15

12A4
12A5
10/10/15 7/10/15

Tiết 8: MT S BI TON LIấN QUAN N KHO ST HM S (t2)
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới.


Ni dung ghi bng
A. Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết (5p)
CH: nêu phơng pháp biện luận số nghiệm
pt dựa vào đồ thi của hs cho trớc?

H ca GV v hS
A. Lý thuyết:

B. Hoạt động 2: Làm bài tập (38p)
Bi tp 1:
GV: Chép đề lên bảng
GV: gọi hs TB làm ý 1, yêu cầu hs dới lớp
làm ý 1 vào vở sau đó đối chiếu với bài
làm của bạn trên bảng
HS: Thực hiện theo yêu cầu.


B - Bài tập:
Bài 1: Cho hs y = -2x2 + 3x2 2
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
của hs trên.
2/ Dựa vào đồ thị (C ) biện luận theo m số
nghiệm pt: 2x3 3x2 + m = 0 (1)
Giải:
1/
y

f(x)=-2x^3+3x^2-2

4
3
2
1

x
-4

-3

-2

-1

1

2


3

4

-1
-2
-3
-4

2/
GV: gọi 1 hs đứng tạo chỗ biến đổi pt (1)
về dạng f(x) = f(m) với y = f(x) là đồ thị
vừa vẽ?

2/ (1) 2 x3 + 3x 2 2 = m 2
Khi đó số nghiệm pt (1) chính là số giao
điểm của đồ thị (C ) và đờng thẳng y = m
2

GV: gọi 1 hs lên bảng biện luận, hs khác
theo dõi bạn làm trên bảng hoặc tiếp tục
suy nghĩ làm vào vở, sau đó GV gọi hs dới
lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

m 2 < 2
m < 0
+

(1) có 1 nghiệm

m 2 > 1 m > 1

Bi tp 2:
GV: Treo bảng phụ là đồ thị của hs y =
2x2x4+ 1
lên bảng, GV yêu cầu hs quan sát đồ thị
và biện luận theo m số nghiệm của pt x4
2x2 m =0
HS: quan sát, tìm GTCĐ và GTCT của hs,
biến đổi pt đã cho về dạng f(x) = f(m), sau
đó so sánh f(m) với GTCĐ và GTCT.

m 2 = 2
m = 0
+

(1) có 2 nghiệm
m 2 = 1 m = 1

+ -2 < m 2< -1 0 < m < 1 (1) có 3
nghiệm
Bài 2: Cho đồ thị (C ) của hs y = 2x2 x4
+1
Trên hình vẽ:
y

f(x)=2x^2-x^4+1

4
3

2
1

x
-4

-3

-2

-1

1

2

3

4

-1
-2
-3
-4

Dựa vào đồ thị (C ) biện luận theo m số


nghiệm pt: x4 2x2 m =0 (1)
Giải:

2
4
(1) 2 x x + 1 = m + 1
Khi đó số nghiệm pt (1) chính là số giao
điểm của đồ thị (C ) và đờng thẳng y = - m
+1
* m + 1 > 2 m < 1 : (1) vô nghiệm
* m + 1 = 2 m = 1 : (1) có 2 nghiệm
* m + 1 < 1 m > 0 : (1) có 2 nghiệm
*1 < m + 1 < 2 1 < m < 0 : (1) có 4 nghiệm.
C . Hoạt động 3: Củng cố (2p)
Qua 2 bài tập về biện luận số nghiệm pt dựa vào đồ thị, GV yêu câùi hs học sinh nhắc
lại các bớc để làm dạng toán biện luận số gnhiệm pt dựa vào đồ thị.

Tiết 7+8: MT S BI TON LIấN QUAN N KHO ST HM S
I. Mục Tiêu.
1. Kiến thức.
- Cách lập PTTT tại 1 điểm
- dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm pt chứa tham số m.
-Xỏc nh giao im ca hai th hm s .
2. Kĩ năng.
- Viết PTTT tại 1 điểm
- Biện luận theo m số nghiệm pt.
- Gii pt .
3.Nng lc :
-phỏt trin cho hc sinh cỏc nng lc : Nng lc t hc , nng lc gii quyt vn , nng lc tớnh
toỏn , nng lc giao tip
4.Phm cht :
- Qua tit dy cn rốn luyn cho hc sinh mt s phm cht : Cú trỏch nhim vi bn thõn , yờu
trng yờu lp , yờu thy cụ, yờu bn bố

II. Chuẩn Bị Của GV Và HS
1. Chuẩn bị của giáo viên: một số bài tập có liên quan đến PTTT, biện luận số gnhiệm pt theo m.
2. Chuẩn bị của HS: Ôn lại công thức viết PTTT tại 1 điểm, cách biện luận số nghiệm pt dựa vào đồ
thị.
III. Tiến Trình Dạy Học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bớc khảo sát hàm bậc 3.
3. Bài mới.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×