Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Phân loại và phương pháp giải hóa học 10 nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.16 KB, 22 trang )

Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10
Chuyờn

GV: Trần Văn Chiến

1

NGUYấN T


I. KIN THC CN NM VNG
THNH PHN CU TO NGUYấN T
Nguyờn t l ht vụ cựng nh, trung hũa v in, cu to nờn nguyờn t húa hc, ng thi cu to nờn
cht.
Nguyờn t gm ht nhõn v v nguyờn t:
- Ht nhõn: nm gia nguyờn t, mang in tớch dng, to nờn t cỏc ht proton v ntron.
-

V nguyờn t: cha electron, mang in tớch õm.

Vy nguyờn t c cu thnh t 3 loi ht c bn l proton (p), ntron (n) v electron(e).
Khi lng v in tớch ca cỏc ht p, n, e:
Ht

Khi lng
27

(kg) hay 1(u)

Proton


mp = 1,6726.10

Ntron

mn = 1,6748.1027 (kg) hay 1(u)

31
4
Electron me = 9,1095.10 (kg) hay 5,5.10 (u)

in
tớch 19
qp = +1,602.10 (C) hay qp = 1 +
qn = 0 (khụng mang in)
qe = 1,602.1019 (C) hay qe = 1

Do cha phỏt hin c in tớch no nh hn 1, 602.1019 (C) nờn nú c dung lm in tớch n
v. Kớ hiu l eo. Vy qe = - eo v quy c 1 biu th khi lng ca nguyờn t, phõn t v cỏc ht p, n, e ngi ta dựng n v khi lng
nguyờn t. Kớ hiu l u (trong mt s ti liu gi l amu: atomic mass umit), u cũn c gi l
vC.
1u =

1
12

khi lng ca mt nguyờn t ng v Cacbon 12

Nguyờn t Cacbon ny cú khi lng l 19,9265. 1027 (kg)
1u


19, 9265.1027
12

(kg) 1, 6605.1027 (kg)

Do vy, ta cú th xỏc nh c khi lng cỏc ht p, n, e theo u.
Kớch thc: Nu hỡnh dung nguyờn t nh mt qu cu thỡ nú cú ng kớnh khong 10-10m. biu
o

th kớch thc ca nguyờn t, ngi ta dung n v nanomet (nm) hay angstrom ( A )
o

1nm 109 m ; 1A 1010 m
- ng kớnh ca ht nhõn nguyờn t cũn nh hn, khong 10-5nm. Vy ng kớnh ca nguyờn t
ln hn ng kớnh ca hat nhõn khong 10 000 ln.
- Nguyờn t nh nht l nguyờn t hiro cú bỏn kớnh khong 0,053nm.
HT NHN NGUYấN T
Gi Z l s proton cú trong ht nhõn thỡ in tớch ht nhõn l Z+, s n v in tớch ht nhõn l Z.
- Z cng c gi l s hiu nguyờn t.
- Mt khỏc nguyờn t trung hũa v in nờn s p = s e hay Z = E
Do ú, trong nguyờn t: s p = s e = s n v in tớch ht nhõn = s hiu nguyờn t = Z.
S khi ht nhõn (A): l tng s proton (Z) v ntron (N) cú trong ht nhõn:
A = Z+N
Khi lng nguyờn t tớnh theo u (tc nguyờn t khi) v mt tr s xem nh xp x s khi.

Chuyên đề: Nguyên tử

1



Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10



Kớ hiu nguyờn t:

AX
Z

vi

GV: Trần Văn Chiến

X

: L kớ hiu nguyờn t húa hc.

Z=E

: S hiu nguyờn t hay s proton

A = Z + N : S khi

N
1, 5
Z
Nguyờn t húa hc: l tp hp cỏc nguyờn t cú cựng in tớch ht nhõn (ngha l cựng s proton,cựng
s electron).
ng v: l nhng nguyờn t cú cựng s proton nhng khỏc nhau vờ s ntron, do ú s khi khỏc nhau
(cựng p khỏc n).

Nguyờn t khi ca mt nguyờn t cho bit khi lng ca nguyờn t ú nng gp bao nhiờu ln n
v khi lng nguyờn t.
Nguyờn t khi trung bỡnh: Hu ht cỏc nguyờn t húa hc l hn hp ca nhiu ng v vi t l % s
nguyờn t xỏc nh nờn nguyờn t khi ca nguyờn t (ghi trong bng h thng tun hon) l nguyờn t
khi trung bỡnh ca nguyờn t.

Thụng thng, vi 82 nguyờn t u ca bng h thng tun hon (Z 82) thỡ 1





A

a.A b.B ...
100

Trong ú:

A : l nguyờn t khi trung bỡnh ca nguyờn t.

A, B,: l nguyờn t khi cỏc ng v (tớnh bng vC v
bng s khi cỏc ng v).
a, b,: l t l % s nguyờn t cỏc ng v tng ng.
CU TRC V ELECTRON NGUYấN T
Obitan nguyờn t.
-

-


Electron chuyn ng xung quanh ht nhõn vi tc rt ln, to nờn mt vựng khụng gian mang
in tớch õm, gi l "mõy" electron. Mt in tớch ca mõy electron khụng u. Vựng cú mt
in tớch ln nht (tc l xỏc xut cú mt electron nhiu nht, khong 90%) c gi l obitan.
Obitan nguyờn t c kớ hiu l AO (atomic orbital).
Hỡnh dng AO nguyờn t:

+ AO s cú dng hỡnh cu, tõm l ht nhõn nguyờn t.
+ AO p gm 3 AO px, py, pz cú dng hỡnh s 8 ni v nh hng theo cỏc trc x, y, z
+ AO d v AO f cú hỡnh dng phc tp hn.
Lp v phõn lp electron:
Tựy thuc vo mc nng lng m cỏc e phn v nguyờn t c phõn thnh cỏc lp, phõn lp.
- Lp electron: gm nhng electron cú mc nng lng bng nhau hoc xp x nhau. T gn ht nhõn
ra ngoi, cỏc lp e c ghi bng s 1, 2, 3, 4,....hay bng ch cỏi hoa tng ng K, L, M, N,

Chuyên đề: Nguyên tử

2


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10
-

GV: Trần Văn Chiến

Phõn lp: gm nhng electron cú mc nng lng bng nhau c kớ hiu l s, p, d, f,....S phõn lp
cú trong mt lp bng s th t ca lp ú (tc lp th n cú n phõn lp).

Lp K (n = 1) cú mt phõn lp: 1s .
Lp L( n = 2) cú hai phõn lp: 2s,2p .
Lp M(n = 3) cú ba phõn lp: 3s,3p,3d .

Lp N (n = 4) cú bn phõn lp: 4s, 4p,4d, 4f .

-






Kớ hiu lp (n)

1

2

3

4



Tờn ca lp electron

K

L

M

N




S electron ti a

2

8

18

32



S phõn lp

1

2

3

4



Kớ hiu phõn lp

1s


2s, 2p

3s, 3p, 3d

4s, 4p, 4d, 4f



S electron ti a
phõn lp v lp

2

2, 6

2, 6, 10

2, 6, 10, 14



2

8

18

32


S obitan trong mt phõn lp:
Phõn lp s cú 1 obitan (hỡnh cu)
Phõn lp p cú 3 obitan Pz, Py, Pz cú dng hỡnh s 8 ni, nh hng theo trc x, y, z.
Phõn lp d cú 5 obitan.
Phõn lp f cú 7 obitan.
Lp n cú n obitan.
2

Nng lng ca electron trong nguyờn t
- Trong nguyờn t, cỏc electron trờn mi obitan cú mt mc nng lng xỏc nh, mc nng lng
ny c gi l mc nng lng obitan nguyờn t (mc nng lng AO).
- Khi s hiu nguyờn t Z tng, cỏc mc nng lng AO tng dn theo trỡnh t sau:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 4s 5f 6d
Khi in tớch ht nhõn tng cú s chốn mc nng lng, 4s thp hn 3d, 5s thp hn 4d,
Nguyờn lớ v quy tc phõn b electron trong nguyờn t.
- ễ lng t: biu din obitan nguyờn t mt cỏch n gin, ngi ta dung ụ vuụng nh , c
gi l ụ lng t. Mt ụ lng t ng vi 1 AO
- Nguyờn lớ Pau li: Trờn mt obitan ch cú th nhiu nht l hai electron, v 2e ny chuyn ng t
quay khỏc chiu nhau xung quanh trc riờng ca mi e.
- Biu th chiu t quay khỏc nhau quanh trc riờng ca 2e bng hai mi tờn nh, mt mi tờn cú
chiu i lờn v 1 mi tờn cú chiu i xung.
- Trong 1AO ó cú 2e, thỡ 2e ú gi l e ghộp ụi
; khi AO ch cú 1e thỡ e ú gi l e c thõn.
- Nguyờn lớ vng bn: trng thỏi c bn trong nguyờn t cỏc e chim ln lt nhng obitan cú mc
nng lng t thp n cao.
- Quy tc hun: Trong cựng mt phõn lp, cỏc e s phõn b trờn cỏc AO sao cho s e c thõn l ti a
v cỏc e ny phi cú chiu t quay ging nhau.
Thớ d: C (Z=6):
N (Z=7):


1s2

2s

2

2p2

Chuyên đề: Nguyên tử

1s2

2s

2

2p3

3


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

CU HèNH ELECTRON NGUYấN T.
Cu hỡnh e nguyờn t: Cu hỡnh e nguyờn t biu din s phõn b e trờn cỏc phõn lp thuc cỏc lp
khỏc nhau.
Quy c vit cu hỡnh e nguyờn t:
- S th t lp c vit bng cỏc ch s (1, 2, 3,)

- Phõn lp c kớ hiu bng cỏc ch cỏi thng (s, p, d, f)
- S e c ghi bng ch s phớa trờn, bờn phi ca phõn lp (s2, p2,..)
Cỏch vit cu hỡnh e nguyờn t:
- Bc 1: Xỏc nh s e ca nguyờn t.
- Bc 2: Cỏc e c phõn b ln lt vo cỏc phõn lp theo chiu tng ca nng lng nguyờn t v
tuõn theo quy tc sau: phõn lp s cha ti a 2e, phõn lp p ti a 6e, d-10e, f-14e.
- Bc 3: Vit cu hỡnh e theo th t cỏc phõn lp trong cựng mt lp v theo th t ca cỏc lp e.



Mt s lu ý cn nh:

T nguyờn t th 21 tr i, do cu hỡnh electron khụng trựng vi mc nng lng, nờn mun vit
ỳng cu hỡnh electron, trc ht vit s phõn b electron theo mc nng lng, sau ú sp xp li
theo cỏc lp t trong ra ngoi.
Thớ d: Vit cu hỡnh electron ca nguyờn t st Fe(Z = 26).

Theo mc nng lng: Fe(Z = 26): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
Cu hỡnh electron: Fe(Z = 26): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Mt s trng hp c bit cỏc nguyờn t nhúm VIB v IB:
-

Nu cu hỡnh dng (n-1)d4ns2 thỡ chuyn thnh

(n-1)d5ns1

Thớ d: Vit cu hỡnh electron ca Cr(Z = 24)

Theo mc nng lng: Cr (Z = 24): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
Theo cu hỡnh electron: Cr(Z = 24): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2

Chuyn v cu hỡnh electron ỳng nht: Cr (Z = 24): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
-

Nu cu hỡnh dng (n-1)d9ns2 thỡ chuyn thnh

(n-1)d10ns1

Thớ d: Vit cu hỡnh electron ca Cu (Z = 29) :

Theo mc nng lng: Cu (Z = 29): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9
Theo cu hỡnh electron: Cu (Z = 29): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
Cu hỡnh electron ỳng nht: Cu (Z = 29): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
Mi liờn h gia lp electron ngoi cựng vi loi nguyờn t
Cu hỡnh electron
lp ngoi cựng

ns1, ns2, ns2np1

ns2np2

ns2np3, ns2np4
v ns2np5

ns2np6
(He: 1s2)

S electron lp
ngoi cựng

1, 2 hoc 3


4

5, 6 hoc 7

8 (2 He)

D oỏn loi
nguyờn t

Kim loi (tr
H, He, Be)

Cú th l kim loi
hay phi kim

Thng l phi
kim

Khớ him

Tớnh cht c bn
ca nguyờn t

Tớnh kim loi

Cú th l tớnh kim Thng cú tớnh
loi hay phi kim
phi kim


Chuyên đề: Nguyên tử

Tng i tr
v mt húa hc

4


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

Nguyờn t X cú s ht ( p, n,e ) nhn thờm m electron tr thnh ion õm: X + me Xm-.
Khi ú ion Xm- cú s ht l ( p, n, e + m).
Thớ d: Cl (Z = 17): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Cl- (Z=18): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

Nguyờn t M cú s ht (p, n, e) nhng (cho) n electron tr thnh ion dng: M Ion Mn+ +
ne. Khi ú ion Mn+ cú s ht l ( p, n, e - n).

): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Fe2+ (Z = 24): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Fe3+ (Z = 23): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
(

Thớ d: Fe Z = 26

Khi lng ion bng khi lng cỏc nguyờn t tng ng.
Thớ d: Na + = Na = 23 (vC); Cl = Cl = 35,5 (vC) .
Cú th vit cu hỡnh e theo lp:

Thớ d: Na(Z=11): 1s22s22p63s1 ta cú th vit 2, 8, 1
Al(Z=13): 1s22s22p63s23p1 ta cú th vit 2, 8, 3
Cu hỡnh e thu gn:
Thớ d: Na(Z=11): 1s22s22p63s1 ta cú th vit [Ne]3s1
Kớ hiu [Ne] l cu hỡnh e nguyờn t ca Neon, l khớ him gn nht ng trc Na.
Fe(Z = 26): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Ta cú th vit [Ar] 3d6 4s2
Kớ hiu [Ar l cu hỡnh e nguyờn t ca Agon, l khớ him gn nht ng trc Fe.
II. CC DNG BI TP

Dạng toán 1: Khối l-ợng Khối l-ợng riêng Bán kính nguyên tử
Trong dng ny cn nh


n v: 1u = 1,6605.1027 (kg) v 1 A = 108 (cm)= 1010 (m ).



Khi lng proton: mp = 1,6726.1027 (kg) hay mp 1(u)



Khi lng ntron: mn = 1,6748.1027 (kg) hay mn 1( u).



Khi lng electron: me = 9,1094.1031 (kg) hay me 5,5.104 ( u ).
Khi lng tuyt i ca A
Z X l mx = mp + mn + me
mx

Khi lng tng i (nguyờn t khi) =
(u) hay (vC)
1, 660527
m
Khi lng riờng ca nguyờn t: D
(gam/cm3).
V
4
Nguyờn t cú dng hỡnh cu nờn th tớch ca nguyờn t: V r 3 (vi r l bỏn kớnh nguyờn t)
3
23
1 mol nguyờn t cha N = 6, 023.10 nguyờn t.
Do m e bộ hn nhiu so vi mp v mn nờn khi lng nguyờn t ch yu tp trung ht nhõn.
Vỡ vy, trong tớnh toỏn húa hc thụng thng thỡ: mnguyờn t = mp + mn








o

Chuyên đề: Nguyên tử

5


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10


GV: Trần Văn Chiến

Thớ d 1: Cho nguyờn t kali cú 19 proton, 20 ntron v 19 electron.
a. Tớnh khi lng tuyt i v biu th khi lng tng i ca 1 nguyờn t K.
b. Xỏc nh cỏc t l khi lng
- Ca proton vi electron.
- Ca tng s electron vi nguyờn t.
- Ca ht nhõn vi nguyờn t.
Nờu nhn xột ?
c. Tớnh s nguyờn t K cú trong 0,975(g) kali
Bi gii
a. Tớnh khi lng tuyt i:
\
Khi lng 19p: mp = = 1,6726.1027.19 = 31,7794.1027 (kg).

Khi lng 19e: me = 9,1095.1031.19 = 0,0173.1027 (kg).
Khi lng 20n: mn = 1,6748.1027.20 = 33,496.1027 (kg) .
Khi lng tuyt i ca 1 nguyờn t kali l:

mK = mp + mn + me = (31,7794 + 0,0173 + 33,496).1027 (kg) = 65,2927.1027 (kg) .
65, 2927.1027
39,321(u) (nguyờn t khi ca Kali)
Tớnh khi lng tng i: mK
1, 6605.1027
b. Xỏc nh cỏc t l khi lng:
m p 31, 7794.1027

1837


me
0, 0173.1027
me
0, 0173.1027

2, 65.104
m K 65, 2927.1027
m hat nhan m p m n

1

mK
mK
Nhn xột:
- Khi lng tớnh bng gam ca 1 nguyờn t kali l vụ cựng bộ, khụng cú cõn no cõn c.
- Khi lng proton ln gp khong 1837 ln khi lng electron.
- Khi lng electron rt nh bộ so vi khi lng ton b nguyờn t . Vỡ vy, trong cỏc tớnh toỏn húa
hc thụng thng, ta cú th b qua khi lng electron v xem khi lng nguyờn t bng khi
lng ht nhõn.
c. Tớnh s nguyờn t K cú trong 0,975(g) kali:
0, 795
S mol kali: n K
0, 025mol
39



S nguyờn t K: NK = 0,025.6, 023.1023 = 0,1505.1023 nguyờn t.

Thớ d 2: Nguyờn t Zn cú bỏn kớnh r = 1,35.1010 (m), nguyờn t khi bng 65(u ).

a. Tớnh khi lng riờng ca nguyờn t Zn ?
b. Thc t hu nh ton b khi lng nguyờn t tp trung vo ht nhõn vi bỏn kớnh
r1 2.1015 (m) . Tớnh khi lng riờng ca ht nhõn nguyờn t Zn ?
Bi gii

Chuyên đề: Nguyên tử

6


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

a. Tớnh khi lng riờng ca nguyờn t Zn
4
4
Th tớch ca 1 nguyờn t km: V r 3 (1,35.108 )3 10, 26.1024 (cm3 )
3
3

Khi lng riờng ca nguyờn t Zn: DZn

m 65.1, 6605.1024

10,52(g / cm3 )
24
V
10, 26.10


(vỡ 1u = 1,6605.1027 (kg) = 1,6605.1024 (g))
b. Tớnh khi lng riờng ca ht nhõn nguyờn t Zn:
4
4
Th tớch ht nhõn nguyờn t Zn: Vhn r13 (2.1013 )3 33,5.1039 (cm3 )
3
3
Coi khi lng ht nhõn bng khi lng nguyờn t nờn ta cú khi lng riờng ca ht nhõn Zn:
D hn

m
65.1, 6605.1024

3, 22.1015 (g / cm3 )
39
Vhn
33,5.10

Thớ d 3: Tớnh bỏn kớnh gn ỳng ca nguyờn t canxi. Bit th tớch ca 1 mol canxi l 25,87(cm3 )
Bit rng trong tinh th kim loi canxi cỏc nguyờn t canxi c xem nh dng hỡnh cu, chim 74%
th tớch tinh th, cũn li l cỏc khe trng.
Li gii
1(mol) nguyờn t canxi cú 6,023.1023 nguyờn t Ca.
Th tớch thc t ca 1 mol Ca l: V = 25,87. 0,74 = 19,15 (cm3)
Th tớch ca 1 nguyờn t Ca l: VCa

19,15
3.1023 (cm3 )
23
6, 023.10


4 3
Bỏn kớnh ca nguyờn t Ca: VCa rCa
3

rCa

3

o
3VCa
1,97.108 (cm) 1,97(A)
4

o

Thớ d 4: Nguyờn t Au cú bỏn kớnh v khi lng mol nguyờn t ln lt l 1,44 A v 197( g/mol).
Bit khi lng riờng ca Au l 19, 36(g/cm3 ) . Hi cỏc nguyờn t Au chim bao nhiờu phn trm th
tớch trong tinh th ?
Li gii

Th tớch ca 1 mol Au:

197
(g / cm3 )
19,36

Gi x l % th tớch cỏc nguyờn t Au trong tinh th.
Th tớch thc ca 1 nguyờn t Au: V


197 x
1
.
.
(cm3 )
23
19,36 100 6, 023.10

o

4
3

Bỏn kớnh nguyờn t Au l: rAu = 1,44 A = 1,44.10-8 (cm) V (1, 44.108 )3 (cm3 )
Do ú:

197 x
1
4
.
.
(1, 44.108 )3
23
19,36 100 6, 023.10
3

Chuyên đề: Nguyên tử

x 73,95%


7


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

BI TP P DNG
Bi 1: Hóy tớnh khi lng nguyờn t ca cỏc nguyờn t sau theo u v kg:
a. Nguyờn t Na (11e, 11p, 12n).
d. Nguyờn t Cu (29e, 29p, 34n) .
b. Nguyờn t Cl (17e, 17p, 18n).
e. Nguyờn t N (7e, 7p, 7n ) .
c. Nguyờn t Fe (26e, 26p, 30n.
f . Nguyờn t Ar (18p, 18e, 22n).
Bi 2: Mt loi nguyờn t cacbon c cu to bi 6 proton, 6 ntron, 6 electron.
a. Tớnh khi lng tuyt i v biu th khi lng tng i ca nguyờn t
cacbon. b. Xỏc nh cỏc t l khi lng
Ca proton vi electron.
Ca tng s electron vi nguyờn t.
Ca ht nhõn vi nguyờn
t. Nờu nhn xột ?
o

Bi 3: Tớnh khi lng riờng theo g/cm3 ca nguyờn t hidrụ. Bit bỏn kớnh nguyờn t ca hirụ l 0,53 A
v nguyờn t lng mol: MH = 1,00799 .
S: D = 2,685(g/cm3) .
o

Bi 4: Bỏn kớnh nguyờn t v khi lng mol nguyờn t Fe ln lt l 1,28 A v 56(g/mol). Tớnh khi

lng riờng ca Fe. Bit rng trong tinh th, cỏc tinh th Fe chim 74% th tớch, cũn li l khụng gian
trng.
S: D = 7,84(g / cm3) .
Bi 5: Gia bỏn kớnh ht nhõn (R ) v s khi ca nguyờn t (A) cú mi liờn h R 1,5.1013 3 A .
Tớnh khi lng riờng ca ht nhõn ?
S: D = 1,175.1014 (g/cm 3 ) .
Bi 6: Tớnh bỏn kớnh ca Ca bit khi lng riờng ca Ca l 1,55 (g/cm3 ) v khi lng nguyờn t Ca
bng 40,08(.v.C) . Mt khỏc, th tớch tht chim bi cỏc nguyờn t ch bng 74% ca tinh th, cũn li
l cỏc khe trng.
S: r = 1,97.10-8 cm
Bi 7: Nguyờn t nhụm cú bỏn kớnh 1,43 A v cú khi lng nguyờn t l 27(.v.C)
a/ Tớnh khi lng riờng ca nguyờn t Al.
b/ Trong thc t, th tớch tht chim bi cỏc nguyờn t ch bng 74% ca tinh th, cũn li l
cỏc khe trng. nh khi lng riờng ỳng ca nguyờn t Al.
S: a, D = 3,66(g/cm3). b, D = 2,73(g/cm3) .
Bi 8: Bỏn kớnh ca nguyờn t hirụ gn bng 0,53.1010 (m ) , cũn bỏn kớnh ht nhõn bng 1015
( m ) . Cho rng c nguyờn t v ht nhõn u cú dng hỡnh cu. Tớnh t l th tớch ca ton nguyờn t
v th tớch ht nhõn.
S: 1,5.1014 ln

Chuyên đề: Nguyên tử

8


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

Dạng toán 2: Bài toán về số hạt cơ bản của nguyên tử, phân tử và ion

Phng phỏp: Tựy thuc vo d kin ca bi, ta lp cỏc phng trỡnh hoc bt phng trỡnh i
s v s ht.
Cn nh:
- Trong nguyờn t, s proton trong ht nhõn = s electron trong phn v nguyờn t: P = E = Z.
- Tng s ht trong nguyờn t: S = P + E + N = 2Z + N. Trong ú:
+ S ht mang in l: P + E = 2Z .
+ S ht khụng mang in l: N.

N
1,5 v s khi A = s nguyờn t khi.
P
- Nguyờn t trung hũa v in. Khi nguyờn t nhng hay nhn e, nú tr thnh phn t mang in
gi l ion.
+ Vi ion Mx+ thỡ tng s ht ca Mx+ = s ht ca M - x
+ Vi ion Ny- thỡ tng s ht ca Ny- = s ht ca N + y

- Thụng thng, nu Z 82 thỡ 1

Thớ d 1: Nguyờn t ca mt nguyờn t cú tng s cỏc ht c bn (p, n, e) l 82 ht, trong ú s ht
mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 22. Xỏc nh s hiu nguyờn t ca nguyờn t ú?
Li gii
Gi Z, N, E ln lt l s proton, s ntron v s electron cú trong nguyờn t.
Ta cú: Z + E + N = 82
Do trong mt nguyờn t trung hũa v in nờn: Z = E 2Z + N = 82 (1)
Ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 22 nờn: 2Z N = 22 (2)
2Z N 82
T (1) v (2) ta cú h phng trỡnh:
2Z N 22
Vy s hiu nguyờn t ca nguyờn t ú l Zn = 26


Z 26

N 30

Thớ d 2: Mt nguyờn t X cú tng s ht l 46, s ht khụng mang in bng 8/15 s ht mang
in.
a. Xỏc nh in tớch v s n v in tớch ca ht nhõn nguyờn t X?
b. Xỏc nh s khi?
Li gii
Ta cú:
2Z + N = 46
Ta cú: Z + E + N = 46
(1)
8
S ht khụng mang in bng 8/15 s ht mang in: N .2E 16E 15N
(2)
15
2Z N 46
Z 15

T (1) v (2) ta c h phng trỡnh:
16E 15N 0
N 16
a. in tớch ca ht nhõn 15+ v s n v in tớch ht nhõn l Z = 15
b. S khi ca ht nhõn: A = Z + N = 31

Chuyên đề: Nguyên tử

9



Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

Thớ d 3: Cho nguyờn t R cú tng cỏc loi ht bng 58 v s khi nh hn 40. ú l nguyờn t ca
nguyờn t ca nguyờn t no ?
Li gii

Ta cú: P + N + E = 58 2Z + N = 58 N = 58 2Z

(1)

N
Mt khỏc: 1 1,5
Z

(2)

58 2Z
1,5 16,5 Z 19,3
Z
Do Z (s proton = s th t) l s nguyờn nờn Z cú th nhn 1 trong cỏc giỏ tr 17; 18; 19 .

Thay (1) vo (2) ta c: 1

V s khi A = N + Z < 40 nờn ta cú:
Z
N = 58 2Z
A=Z+N


17
24
41 (loi)

18
22
40 (loi)

19
20
39 (nhn)

Theo gi thit, ta chn nghim: Z = 19, N = 20, A = 39 R : Kali
Thớ d 4: Tng s ht c bn ca ion M3+ l 79, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in l 19. Xỏc nh s hiu nguyờn t ca nguyờn t M?
Li gii
Gi P, N, E ln lt l s proton, s ntron v s electron cú trong nguyờn t M
Vỡ nguyờn t M ó nhng i 3e nờn trong ion M3+ ta cú: E = P 3.
(1)
Theo bi ra ta cú tng s ht: P + E + N = 79
(2)
P + E N = 19
(3)
T (1), (2), (3) ta c P = 26 v N = 30







Thớ d 5: Tng s ht c bn ca ion X3- l 49, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng

mang in l 17. Xỏc nh s khi v tờn nguyờn t X trong bng HTTH?







Li gii
Gi P, N, E ln lt l s proton, s ntron v s electron cú trong nguyờn t X
Vỡ nguyờn t X ó nhn thờm 3e nờn trong ion X3- ta cú: E = P + 3.
(1)
P + E + N = 49
(2)
P + E N = 17
(3)
T (1), (2), (3) ta c P = 15 v N = 16 A = 31 vy X l Photpho (P).

Thớ d 6: Phõn t MX3 cú tng cỏc loi ht bng 196, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 60. S ht mang in trong nguyờn t M ớt hn s ht mang in trong
nguyờn t X l 8. Xỏc nh M, X v cụng thc phõn t MX3 ?
Li gii

Gi Z, N, E (Z = E) ln lt l s proton, s ntron v s electron cú trong nguyờn t M
Z , N , E (Z = E) ln lt l s proton, s ntron v s electron cú trong nguyờn t X
Trong phõn t MX3 cú tng cỏc loi ht l 196, nờn: (2Z + N) + 3(2Z + N) = 196 (1)
Trong MX3, s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 60 nờn:

(2Z + 6Z) (N+ 3N) = 60 (2)

Chuyên đề: Nguyên tử

10


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

S ht mang in trong nguyờn t M ớt hn s ht mang in trong nguyờn t X l 8, nờn:
2Z 2Z = 8 (3).
T (1), (2) v (3) ta cú h phng trỡnh:
(2Z 6Z') (N 3N ') 196
2Z 6Z' 128 Z 13


(2Z 6Z') (N 3N ') 60
2Z' 2Z' 8
Z' 17
2Z' 2Z' 8

Do ú M l Al, X l Cl AlCl3
Thớ d 7: Mt hp cht ion to ra t cỏc ion M+ v X2- . Trong phõn t M2X cú tng s cỏc ht l
140 trong ú ht mang in nhiu hn ht khụng mang in l 44. S khi ca M+ ln hn s khi
ca X2- l 23. Tng s ht trong M+ nhiu hn trong X2- l 31. Tỡm s n v in tớch ht nhõn, s
khi ca M v X. Tỡm cụng thc phõn t ca M2X ?











Li gii
t nguyờn t M cú Z proton, Z electron, N ntron.
Trong ion M+ cú: Z proton, (Z-1) electron, N ntron.
t nguyờn t X cú Z proton, Z electron, N ntron
Trong ion X2- cú Z proton, (Z+2) electron, N ntron
Tng s ht trong M2X: 2(Z + Z -1 + N) + (Z + Z + 2 + N) = 140
(4Z + 2Z) + (2N + N) = 140 (1)
Hiu s ht mang in v khụng mang in trong M2X ( gm 2 ion M+ v 1 ion X2- ):
2( Z + Z -1) + Z + Z +2 (2N + N) = 44
(4Z + 2Z) (2N + N) = 44 (2)
Hiu s khi gia M+ v X2- : (Z + N) (Z + N) = 23
(Z Z) + (N N) = 23 (3)
(vỡ s khi = s proton + ntron; nờn khụng liờn quan ti s e ca ion)
Hiu s ht gia ion M+ v X2- (ch xột gia 2 ion n nguyờn t):
Z + Z -1 + N (Z + Z +2 + N) = 31
2(Z Z) + (N- N) = 34 (4)
2Z Z ' 46
Z 19

Ly (1) + (2); (4) - (3) ta c:
Z Z ' 11
Z ' 8


Thay giỏ tr ca Z v Z vo (1) v (3) ta c N = 20 v N = 8
Kt lun:
+
+
+


M cú s n v in tớch ht nhõn Z l 19, s khi A = 19 + 20 = 39
X cú s n v in tớch ht nhõn Z l 8, s khi A = 8 + 8 = 16
M cú s th t 19 l Kali, X s th t 8 l Oxi
Cụng thc phõn t: K2O

BI TP P DNG
Bi 1: Tng s cỏc ht trong nguyờn t R l 76, s ht mang in nhiu hn khụng mang in l 20.
Tỡm s ht proton, ntron, electron v in tớch ht nhõn ca R
S: Z= 24; N = 28
Bi 2: Cho nguyờn t X cú tng s ht l 34, trong ú s ht mang in gp 1,8333 ln s ht khụng mang
in. Tỡm in tớch ht nhõn v s khi ca X ?
S: THN 11+ , A= 23

Chuyên đề: Nguyên tử

11


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến


Bi 3: Xỏc nh cỏc thnh phn cu to nờn nguyờn t R bit:
a. Nguyờn t R cú tng cỏc ht l 21
b. Nguyờn t R cú tng cỏc ht l 52
S: a. Z =7; A = 14; b. Z =17; A = 35
Bi 4: Tỡm s proton, s electron, s ntron v tỡm s khi trong cỏc trng hp sau:
a . Mt anion X3 cú tng s cỏc ht l 111, s electron bng 48% s khi.
b. Mt cation R3+ cú tng s ht l 37. S ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 9.
S: a. P = 33, E = 36, N = 42, A= 75 ; b. P= 13, E = 10, N= 14, A= 27
Bi 5: Cho hp cht MX2 . Trong phõn t MX2 , tng s ht c bn l 140 v s ht mang in nhiu
hn s ht khụng mang in l 44. S khi ca X ln hn s khi ca M l 11. Tng s ht c bn trong
X nhiu hn trong M l 16 ht. Xỏc nh kớ hiu nguyờn t M, X v cụng thc MX2 ?
S: MgCl2
Bi 6: Hp cht A cú cụng thc MX2 , trong ú M chim 46,67% v khi lng. Trong ht nhõn M cú s
ntron nhiu hn s proton l 4 ht. Trong ht nhõn X, s ntron bng s proton. Tng s proton trong
MX2 l 58 ht. Xỏc nh cụng thc phõn t ca MX2 ?
S: FeS2
Bi 7: Hp cht vụ c A cú cụng thc phõn t M2X. Tng s ht trong phõn t A l 116, trong ú s ht
mang in nhiu hn khụng mang in l 36. Tng s ht trong X2- nhiu hn trong M+ l 17. Khi lng
nguyờn t ca X nhiu hn ca M l 9. Xỏc s n v in tớch ht nhõn v s khi ca M v X?
32
S: M l 23
11 Na X l 16 S
Bi 8: Cho bit ion Px O3y cú tng s electron l 50. Tỡm x v y.
S: x= 1, y =4

Chuyên đề: Nguyên tử

12



Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

Dạng toán 3: Đồng vị Nguyên tử khối Nguyên tử khối trung bình


Nhng im cn lu ý
Hu ht cỏc nguyờn t húa hc l hn hp nhiu ng v. Nguyờn t khi ca mt nguyờn t húa hc
cú nhiu ng v l nguyờn t khi trung bỡnh ca hn hp cỏc ng v tớnh theo t l % (hoc t l
s nguyờn t) ca mi ng v.
Tớnh theo t l % mi ng v: Gi s nguyờn t cú hai ng v A v B. Gi A l nguyờn t khi
trung bỡnh:
a.A b.B
vi A, B l NTK ca ng v A, B
A
100
a, b l t l % s nguyờn t ca ng v A, B
Tớnh theo t l nguyờn t ca mi ng v: Gi s nguyờn t cú hai ng v A v B. Gi A l nguyờn
t khi trung bỡnh:
a.A b.B
A
vi A, B l NTK ca ng v A, B
ab
a, b l t l s nguyờn t ca ng v A, B

Thớ d 1: Cú cỏc ng v: 168 O ;
thnh phn ng v khỏc nhau.

17

8

O ; 188 O v 11 H; 21 H . Hi cú th to ra bao nhiờu phõn t HOH cú
Li gii

To ra 9 phõn t HOH cú thnh phn ng v khỏc nhau
1 16
1 17
H O1H
H O1H
1

H 16 O 2 H

1

H 17 O 2 H

2

H 16 O 1 H

2

H 17 O 1 H

1

H 18 O 1 H


1

H 18 O 2 H

2

H 18 O 1 H

Thớ d 2: Nguyờn t khi trung bỡnh ca Brom l 79,91. Brom cú hai ng v bn
Tớnh thnh phn % s nguyờn t ca

81
35

Br v

81
35

Br .

Br .

Li gii
Cỏch 1:
81
Gi x l t l % s nguyờn t ca ng v 35
Br t l % s nguyờn t ca ng v
79(100 x) 81x
Ta cú:

79,81 x 45,5%
100
Cỏch 2: p dng phng phỏp ng chộo ta cú:
79
Br(M 79)
1, 09

0,91
79,91
% 81 Br
.100% 45,5%
1,
09

0,91
81

Br(M 81)
0,91
Thớ d 3: Trong t nhiờn clo cú hai ng v bn l
35
17

79
35

Cl . Tớnh thnh phn % theo khi lng

37
17


37
17

79
35

Br l (100 x)

Cl chim 24,23% tng s nguyờn t, cũn li l

Cl trong HClO4.
Li gii

Chuyên đề: Nguyên tử

13


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

Ta cú % 35 Cl 100 24, 23 75, 77% tng s nguyờn t.
24, 23.37 75, 77.35
MCl
35,845
100
0, 2423.37
.100% 8,92%

Xột trong 1 mol HClO4, ta d dng cú: % m37Cl
1 35,945 16.4
Thớ d 4: Nguyờn t khi trung bỡnh ca Bo l 10,81. Bit B trong t nhiờn gm 2 ng v
Tớnh thnh phn % v khi lng ca ng v

11
5

10
5

B v 115 B

B trong axit boric H3BO3 (bit H = 1, O = 16).

Li gii
D dng ta tớnh c %115 B 81%
Xột trong 1 mol H3BO4 ta cú: % m11B

0,81.11
.100% 14, 41%
1.3 10,81 16.3

Thớ d 5: Cho hp cht XY2 to bi 2 nguyờn t X v Y. Nguyờn t Y cú 2 ng v l 79 Y chim
55% s nguyờn t Y, cũn li l ng v 81 Y . Trong XY2, phn trm khi lng ca X bng 28,51%.
a) Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh ca X, Y
b) X cú 2 ng v 65 X chim 27% s nguyờn t. Tỡm ng v th 2 ca X
Li gii
MX
79.55 81.45

.100 28,51 M X 63, 73
;
79,9
100
M X 2M Y
b). Gi ng v th hai ca X cú khi lng l A2:
65.27 73.A2
63, 73 A 2 63
100

a). M Y

Thớ d 6: X v Y l 2 ng v ca nguyờn t A cú tng s khi l 72, hiu s notron ca X v Y bng
2. T l s nguyờn t X : Y = 37,25 : 98,25. Tỡm s khi X, Y v khi lng moil trung bỡnh ca A
Li gii
A x A y 72 2Z N x N y 72; N x N y 2

Ta cú:

2A y 72 2 70 A y 35; A x 37
nx 37, 25
37.37, 25 35.98, 25

MA
35,55
ny 98, 25
135,5

BI TP T LUYN
Bi 1: Cú cỏc ng v sau: 11 H; 21 H; 31 H;

phn ng v khỏc nhau.

35
17

Cl;

37
17

Cl . Hi cú th to ra bao nhiờu phõn t HCl cú thnh

S: 6 phõn t HCl
85
Bi 2: Nguyờn t khi trung bỡnh ca rubii l 85,559. Trong t nhiờn Rb cú hai ng v bn 37
Rb v
87
37

Rb . Tớnh thnh phn % s nguyờn t ca

85
37

Rb .
S: 72,05%

Chuyên đề: Nguyên tử

14



Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

37
35
37
Bi 3: Trong t nhiờn clo cú hai ng v bn l 17
Cl v 17
Cl . Tớnh thnh phn % theo khi lng 17
Cl
trong KClO3 (Kali clorat). Bit nguyờn t khi trung bỡnh l 35,5u. (cho K = 39, O = 16).
S: 7,55%

Bi 4: Trong t nhiờn ng cú 2 ng v l 63 Cu v 65 Cu . Nguyờn t khi trung bỡnh ca ng l 63,54.
Tớnh thnh phn % khi lng ca 63 Cu trong CuSO4 ( cho S = 32; O = 16).
S: 28,83%
Bi 5: Mt nguyờn t X gm 2 ng v l X1 v X2. ng v X1 cú tng s ht l 18. ng v X2 cú tng
s ht l 20. Bit rng % cỏc ng v trong X bng nhau v cỏc loi ht trong X1 cng bng nhau. Xỏc
nh khi lng nguyờn t trung bỡnh ca X.
S: 13
Bi 6: Nguyờn t Cu cú s khi trung bỡnh l 63,54 v cú 2 ng v X,Y. Bit tng s khi l 128. S
nguyờn t ca ng v X = 0,37 s nguyờn t ca ng v Y. Xỏc nh s khi ca X v Y.
S: X = 63 v Y = 65.

Dạng toán 4: Dựa vào cấu hình e xác định nguyên tố là phi kim hay kim loại



Ghi nh:
Khi vit cu hỡnh electron trong nguyờn t ca cỏc nguyờn t:
i vi 20 nguyờn t u thỡ cu hỡnh e phự hp vi th t mc nng lng.
Vớ d: 19K Cu hỡnh e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
i vi nguyờn t th 21 tr i thỡ cu hỡnh e khụng trựng mc nng lng, do cú s chốn mc
nng lng, nờn mc nng lng 3d ln hn 4s, 4d ln hn 5s,
Vớ d: 26Fe
Mc nng lng: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d6
Cu hỡnh electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Cu hỡnh electron ca mt s nguyờn t nh Cu, Cr, Pdcú ngoi l i vi s sp xp e lp
ngoi cựng, vỡ cu hỡnh e bn nht.
Vớ d: 29Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
(ỏng l 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2, nhng e ngoi cựng nhy vo lp trong cú mc
nng lng bóo hũa v bỏn bóo hũa)
Xỏc nh nguyờn t l phi kim hay kim loi:
Cỏc nguyờn t cú 1, 2, 3 e lp ngoi cựng l kim loi ( tr nguyờn t bo, heli, hiro)
Cỏc nguyờn t cú 5, 6,7 e lp ngoi cựng l phi kim
Cỏc nguyờn t cú 8 e lp ngoi cựng l khớ him
Cỏc nguyờn t cú 4 e lp ngoi cựng nu chu kỡ nh l phi kim, chu kỡ ln l kim loi

Thớ d 1: Vit y cu hỡnh e ca cỏc nguyờn t cú e ngoi cựng nh sau:
a) 3p6 4s2
b) 3s2 3p1
c) 3s2 3p5
d) 3s2 3p6
- Xỏc nh tờn nguyờn t, phõn b e vo cỏc obitan
- Nguyờn t no thuc kim loi, phi kim, khớ him?
Li gii

Chuyên đề: Nguyên tử


15


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

a) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 cú Z = 20 l Canxi, l kim loi v thuc chu kỡ 4, phõn nhúm chớnh nhúm
II
b) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 Z= 13 l Nhụm, l kim loi thuc chu kỡ 3, phõn nhúm chớnh nhúm III
c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 Z = 17 l Clo, l phi kim thuc chu kỡ 3, phõn nhúm chớnh nhúm VII.
d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Z = 18 l Ar, nguyờn t khớ him thuc chu kỡ 3, phõn nhúm chớnh nhúm VIII.

Thớ d 2: Hóy vit kớ hiu nguyờn t v cu hỡnh e nguyờn t, t ú xỏc nh nguyờn t l kim
loi, phi kim hay khớ him. Bit:
a) Nguyờn t cú lp e ngoi cựng l 3s2 3p4 v cú s ntron bng s protn
b) Nguyờn t cú mc nng lng cao nht l 4s2 v cú s khi gp 2 ln s proton
c) in tớch ht nhõn ca nguyờn t l +16.10 -19 (c), cú s khi l 20
Li gii
2

2

6

2

4


32
16

2

2

6

2

6

2

a) 1s 2s 2p 3s 3p :

A l phi kim

b) 1s 2s 2p 3s 3p 4s :

40
20

B l kim loi

19

c) S p =


16.10
10 1s2 2s2 2p6 :
19
1, 6.10

20
10

Ne l khớ him

Thớ d 3: Cỏc ion X+ ; Y- v nguyờn t Z no cú cu hỡnh e 1s2 2s2 2p6 ? Vit cu hỡnh e ca cỏc
nguyờn t trung hũa X v Y. ng vi mi nguyờn t hóy nờu mt tớnh cht húa hc c trng v
mt phn ng minh ha.
Li gii
-

Cỏc nguyờn t v ion cú cu cu hỡnh e: 1s2 2s2 2p6: X+ l Na+ ; Y- l F- v Z l Ne
Cu hỡnh e ca cỏc nguyờn t trung hũa v tớnh cht:
X: 1s2 2s2 2p6 3s1 l nguyờn t Na, cú tớnh kh mnh.
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Y: 1s2 2s2 2p5 l nguyờn t Flo, cú tớnh oxi húa mnh
F2 + H2 2HF

Thớ d 4: Tng s ht c bn trong nguyờn t ca mt nguyờn t l 34. Vit cu hỡnh electron v xỏc
nh tớnh cht húa hc c bn ca nguyờn t ú.
Li gii
Gi s proton l Z, s ntron l N. Ta cú: 2Z + N = 34
N
Mt khỏc: 1 1,5
Z

34 2Z
Thay (1) vo (2) ta c: 1
1,5 9, 7 Z 17
Z

(1)
(2)

Do Z (s proton = s th t) l s nguyờn nờn Z cú th nhn 1 trong cỏc giỏ tr t 10 16
Z
N = 34 2Z
A=Z+N

10
14
24 (loi)

11
12
8
23
2

12
10
22 (loi)






Nguyờn t l Na cú A = 23; Z = 11
Cu hỡnh e: 1s2 2s2 2p6 3s1. L kim loi in hỡnh, d nhng e tr thnh Na+

Chuyên đề: Nguyên tử

16


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

Thớ d 5: Nguyờn t A khụng phi l khớ him, nguyờn t cú phõn lp e ngoi cựng l 4p. Nguyờn
t ca nguyờn t B cú phõn lp e ngoi cựng l 4s. Nguyờn t no l kim loi, l phi kim? Xỏc nh
cu hỡnh e ca A v B, bit tng s e ca hai phõn lp ngoi cựng cu A v b bng 7.
Li gii
Nu x 2 thỡ A l kim loi
Nu 3 x 5 thỡ A l phi kim.
y
Nguyờn t B cú lp e ngoi cựng 4s , do y 2 nờn B l kim loi
Theo bi ta cú: x + y = 7. Do vy nu y =1 v x = 6 (loi), nu y = 2 v x = 5 tha món.
Vy cu hỡnh e ca A: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
Cu hỡnh e ca B l: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
Nguyờn
t A cú lp e ngoi cựng 4s2 4px :
\

Thớ d 6: Nguyờn t A cú cu hỡnh e ngoi cựng l 3p4. T l s ntron v s proton l 1:1. Nguyờn
t B cú s ntron bng 1,25 ln s ntron ca nguyờn t nguyờn t A Khi cho 7,8 gam B tỏc dng

vi lng d A thu c 11 gam sn phm cú cụng thc B2A.
a) Vit y cu hỡnh e nguyờn t ca nguyờn t A.
b) Xỏc nh s hiu nguyờn t, s khi v tờn ca A, B
c) A, B cht no l kim loi? l phi kim?
Li gii

Cu hỡnh y ca A: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
ZA = 16; A = 16 + 16 = 32 A l S (lu hunh) l phi kim.
Theo : B + A B2A
2B
7,8g

+

0,2 mol

S



B2S
11g lng S l 3,2g

3, 2
0,1mol
32

7,8
39
0, 2

AB = NB + ZB = 39 ; m NB = 1,25NA = 1,25.16 = 20 ZB = 39 20 = 19 (K). Nguyờn t B l kim loi

0,2 mol B cú khi lng l 7,8g M B

BI TP T LUYN
Bi 1: Vit y cu hỡnh e ca cỏc nguyờn t cú e ngoi cựng nh sau:
a. 3d10 4p6
b. 5p6 6s1
c. 3p6 4s1
Biu din s phõn b e lp ngoi cựng vo cỏc obitan v cho bit nguyờn t no thuc kim loi, phi kim
hay khớ him.
Bi 2: Cho cu hỡnh electron lp ngoi cựng ca cỏc nguyờn t sau:
A (2p6)
B ( 3s1)
C (3p5)
D (4s1)
E (4p3)
H (5s2).
a) Vit cu hỡnh e y ca cỏc nguyờn t trờn.
b) Cho bit nguyờn t no l kim loi, phi kim, khớ him?
c) Phõn b e lp ngoi cựng lờn cỏc obitan v cho bit cú bao nhiờu e c thõn lp ngoi cựng?
d) Vit kớ hiu nguyờn t khi bit trong mi nguyờn t cú s ht khụng mang in luụn nhiu hn ht
mang in dng 1 ht.
Bi 3: a) Vit cu hỡnh e ca Fe (Z = 26) v ca cỏc ion Fe2+ , Fe3+.
b) Vit cu hỡnh e ca Cu (Z = 29). Trờn c s ú gii thớch húa tr ca Cu.

Chuyên đề: Nguyên tử

17



Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

Bi 4: Nguyờn t X, cation Y2+ , anion Z- u cú cu hỡnh e l 1s2 2s2 2p6. X, Y, Z l kim loi hay phi
kim? Ti sao? Vit phn ng húa hc minh ha cho tớnh cht húa hc ca Y v Z.
Bi 5: Nguyờn t ca nguyờn t húa hc X cú tng cỏc ht c bn l 180, trong ú tng cỏc ht mang in
gp 1,432 ln s ht ntron.
a) Vit cu hỡnh e ca nguyờn t X
b) D oỏn tớnh cht húa hc ca X dng n cht. Gii thớch theo cu to nguyờn t, phõn t v
vit cỏc phng trỡnh phn ng húa hc gii thớch.
S: X l iot
Bi 6: Nguyờn t A khụng phi l khớ him, nguyờn t ca nú cú phõn lp ngoi cựng l 3p. Nguyờn t
ca nguyờn t B cú phõn lp ngoi cựng l 4s.
a) Nguyờn t no l kim loi, l phi kim?
b) Xỏc nh cu hỡnh ca A, B v tờn ca chỳng. Bit tng s e ca 2 phõn lp ngoi cựng ca chỳng
l 7
S: A l Ca, B l Cl
Bi 7: Cu hỡnh e ngoi cựng ca mt nguyờn t X l 5p5. T l s ntron v in tớch ht nhõn bng
1,3962. S ntron trong nguyờn t X gp 3,7 ln s ntron ca nguyờn t nguyờn t Y. Khi cho 1,0725
gam Y tỏc dng vi lng d X thu c 4,565 gam sn phm cú cụng thc XY.
a) Vit y cu hỡnh e nguyờn t ca nguyờn t X.
b) Xỏc nh s hiu nguyờn t, s khi v tờn ca X, Y
c) X, Y cht no l kim loi? l phi kim?
Bi 8: Mt nguyờn t to c ion n nguyờn t mang 2 in tớch cú tng s ht trong ion ú bng 80.
Trong nguyờn t ca nguyờn t ú cú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 22.
Da vo cu hỡnh e xỏc nh nguyờn t l kim loi hay phi kim.
S: Nguyờn t Fe


Chuyên đề: Nguyên tử

18


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

BI TP TRC NGHIM
Cõu 1: Ht nhõn ca hu ht cỏc nguyờn t do cỏc loi ht sau cu to nờn
A. electron, proton v ntron
B. electron v ntron
C. proton v ntron
D. electron v proton
Cõu 2: Mt nguyờn t c c trng c bn bng
A. S proton v in tớch ht nhõn
B. S proton v s electron
C. S khi A v s ntron
D. S khi A v s v in tớch ht nhõn
Cõu 3: Nguyờn t húa hc bao gm cỏc nguyờn t:
A. Cú cựng s khi A
B. Cú cựng s proton
C. Cú cựng s ntron
D. Cú cựng s proton v s ntron
Cõu 4: iu khng nh no sau õy l sai ?
A. Ht nhõn nguyờn t c cu to nờn bi cỏc ht proton, electron, ntron.
B. Trong nguyờn t s ht proton bng s ht electron.
C. S khi A l tng s proton (Z) v tng s ntron (N).
D. Nguyờn t c cu to nờn bi cỏc ht proton, electron, ntron.

Cõu 5: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Nguyờn t c cu to t cỏc ht c bn l p, n, e.
B. Nguyờn t cú cu trỳc c khớt, gm v nguyờn t v ht nhõn nguyờn t.
C. Ht nhõn nguyờn t cu to bi cỏc ht proton v ht ntron.
D. V nguyờn t c cu to t cỏc ht electron.
Cõu 6: Chn cõu phỏt biu sai:
1. Trong mt nguyờn t luụn luụn cú s prụtụn = s electron = s v in tớch ht nhõn
2. Tng s prụton v s electron trong mt ht nhõn gi l s khi
3. S khi A l khi lng tuyt i ca nguyờn t
4. S prụton = s n v in tớch ht nhõn
5. ng v l cỏc nguyờn t cú cựng s prụton nhng khỏc nhau v s ntron
A. 2,4,5
B. 2,3
C. 3,4
D. 2,3,4
24
25
26
Cõu 7: Cho ba nguyờn t cú kớ hiu l 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phỏt biu no sau õy l sai?
A.S ht electron ca cỏc nguyờn t ln lt l: 12, 13, 14
B.õy l 3 ng v.
C.Ba nguyờn t trờn u thuc nguyờn t Mg.
D.Ht nhõn ca mi ngt u cú 12
proton.
Cõu 8: Chn cõu phỏt biu sai:
A. S khi bng tng s ht p v n
B. Tng s p v s e c gi l s khi
C. Trong 1 nguyờn t s p = s e = s v in tớch ht nhõn
D. S p bng s e
27

Cõu 9: Nguyờn t 13 Al cú:
A. 13p, 13e, 14n.
B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n.
D. 14p, 14e, 13n.
40
Cõu 10: Nguyờn t canxi cú kớ hiu l 20 Ca . Phỏt biu no sau õy sai ?
A. Nguyờn t Ca cú 2electron lp ngoi cựng.
B. S hiu nguyờn t ca Ca l 20.
C. Canxi ụ th 20 trong bng tun hon.
D. Tng s ht c bn ca canxi l 40.
Cõu 11: Cp phỏt biu no sau õy l ỳng:
1. Obitan nguyờn t l vựng khụng gian quanh ht nhõn, ú xỏc sut hin din ca electron l rt ln (trờn 90%).
2. ỏm mõy electron khụng cú ranh gii rừ rt cũn obitan nguyờn t cú ranh gii rừ rt.
3. Mi obitan nguyờn t cha ti a 2 electron vi chiu t quay ging nhau.
4. Trong cựng mt phõn lp, cỏc electron s c phõn b trờn cỏc obitan sao cho cỏc electron c thõn l ti a v
cỏc electron phi cú chiu t quay khỏc nhau.
5. Mi obitan nguyờn t cha ti a 2 electron vi chiu t quay khỏc nhau.
A. 1,3,5.
B. 3,2,4.
C. 3,5, 4.
D. 1,2,5.
Cõu 12: Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht l 40 .Tng s ht mang in nhiu hn tng s ht khụng
mang in l 12 ht .Nguyờn t X cú s khi l :
A. 27
B. 26
C. 28
D. 23

Chuyên đề: Nguyên tử


19


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

Cõu 13: Trong nguyờn t mt nguyờn t A cú tng s cỏc loi ht l 58. Bit s ht p ớt hn s ht n l 1 ht. Kớ
hiu ca A l
38

K

39

K

39

K

38

K

A. 19
B. 19
C. 20
D. 20

Cõu 14: Tng cỏc ht c bn trong mt nguyờn t l 155 ht. Trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in l 33 ht. S khi ca nguyờn t ú l
A. 119
B. 113
C. 112
D. 108
Cõu 15: Tng cỏc ht c bn trong mt nguyờn t l 82 ht. Trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in l 22 ht. S khi ca nguyờn t ú l
A. 57
B. 56
C. 55
D. 65
Cõu 16: Ngt ca nguyờn t Y c cu to bi 36 ht .Trong ht nhõn, ht mang in bng s ht khụng mang
in.
1. S n v in tớch ht nhõn Z l:
A. 10
B. 11
C. 12
D.15
2. S khi A ca ht nhõn l:
A . 23
B. 24
C. 25
D. 27
Cõu 17: Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht c bn l 49, trong ú s ht khụng mang in bng 53,125%
s ht mang in.S n v in tớch ht nhõn ca X l:
A. 18
B. 17
C. 15
D. 16

Cõu 18: Nguyên tử nguyên tố X đ-ợc cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang
điện. S n v iện tích hạt nhân của X là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 18
Cõu 19: Nguyờn t ca mt nguyờn t cú 122 ht p,n,e. S ht mang in trong nhõn ớt hn s ht khụng mang
in l 11 ht. S khi ca nguyờn t trờn l:
A. 122
B. 96
C. 85
D. 74
Cõu 20: Nguyờn t X cú tng s ht p,n,e l 52 v s khi l 35. S hiu nguyờn t ca X l
A. 17
B. 18
C. 34
D. 52
Cõu 21: Nguyờn t X cú tng s ht p, n, e l 28 ht. Kớ hiu nguyờn t ca X l
A. 168 X
B. 199 X
C. 109 X
D. 189 X
Cõu 22: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Cõu 23: Tng s ht mang in trong ion AB43- l 50. S ht mang in trong nguyờn t A nhiu hn s ht mang
in trong ht nhõn nguyờn t B l 22. S hiu nguyờn t A, B ln lt l:
A. 16 v 7

B. 7 v 16
C. 15 v 8
D. 8 v 15
Cõu 24: Trong phõn t M2X cú tng s ht p,n,e l 140, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang
in l 44 ht. S khi ca M ln hn s khi ca X l 23. Tng s ht p,n,e trong nguyờn t M nhiu hn trong
nguyờn t X l 34 ht. CTPT ca M2X l:
A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
Cõu 25: Trong phõn t MX2 cú tng s ht p,n,e bng 164 ht, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in l 52 ht. S khi ca nguyờn t M ln hn s khi ca nguyờn t X l 5. Tng s ht p,n,e trong
nguyờn t M ln hn trong nguyờn t X l 8 ht. S hiu nguyờn t ca M l:
A. 12
B. 20
C. 26
D. 9
Cõu 26: Định nghĩa về đồng vị nào sau đây đúng:
A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số nơtron, khác nhau số prôton.
B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số nơtron, khác nhau số prôton
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số prôton, khác nhau số nơtron
D. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton, khác nhau số nơtron
Cõu 27: Trong dóy kớ hiu cỏc nguyờn t sau, dóy no ch cựng mt nguyờn t húa hc:
A. 6A 14 ; 7B 15
B. 8C16; 8D 17; 8E 18
C. 26G56; 27F56
D. 10H20 ; 11I 22
16
17
18

Cõu 28: Oxi cú 3 ng v 8 O, 8 O, 8 O s kiu phõn t O2 cú th to thnh l:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cõu 29: Trong t nhiờn H cú 3 ng v: 1H, 2H, 3H. Oxi cú 3 ng v 16O, 17O, 18O. Hi cú bao nhiờu loi phõn t
H2O c to thnh t cỏc loi ng v trờn:
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9
14
15
Cõu 30: Nit trong thiờn nhiờn l hn hp gm hai ng v l 7 N (99,63%) v 7 N (0,37%). Nguyờn t khi
trung bỡnh ca nit l
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7

Chuyên đề: Nguyên tử

20


Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10
Cõu 31: Nguyờn t Cu cú hai ng v bn l
ng v

63

29

Cu ,

65
29

63
29

Cu v

GV: Trần Văn Chiến
65
29

Cu . Nguyờn t khi trung bỡnh ca Cu l 63,54. T l %

Cu ln lt l

A. 70% v 30%
B. 27% v 73%
C. 73% v 27%
D. 64% v 36 %
Cõu 32: Khối l-ợng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị, trong đó đồng vị 35Br79 chiếm
54,5%. Khối l-ợng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 77
B. 78
C. 80
D. 81

Cõu 33: Nguyờn t Bo cú 2 ng v 11B (x1%) v 10B (x2%), ngt khi trung bỡnh ca Bo l 10,8. Giỏ tr ca x1%
l:
A. 80%
B. 20%
C. 10,8%
D. 89,2%
Cõu 34: Mt nguyờn t X cú s hiu nguyờn t Z =19. S lp electron trong nguyờn t X l
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Cõu 35: Nguyờn t ca nguyờn t nhụm cú 13e v cu hỡnh electron l 1s22s22p63s23p1. Kt lun no sau õy ỳng?
A. Lp electron ngoi cựng ca nhụm cú 3e.
B. Lp electron ngoi cựng ca nhụm cú 1e.
C. Lp L (lp th 2) ca nhụm cú 3e.
D. Lp L (lp th 2) ca nhụm cú 3e hay núi cỏch khỏc l lp electron ngoi cựng ca nhụm cú 3e.
Cõu 36: trng thỏi c bn, nguyờn t ca nguyờn t cú s hiu bng 7 cú my electron c thõn ?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 1
Cõu 37: Mc nng lng ca cỏc electron trờn cỏc phõn lp s, p, d thuc cựng mt lp c xp theo th t :
A. d < s < p.
B. p < s < d.
C. s < p < d.
D. s < d < p.
Cõu 38: Cỏc nguyờn t cú Z 20, tho món iu kin cú 2e c thõn lp ngoi cựng l
A. Ca, Mg, Na, K
B. Ca, Mg, C, Si
C. C, Si, O, S

D. O, S, Cl, F
Cõu 39: Nguyờn t M cú cu hỡnh electron ca phõn lp ngoi cựng l 3d7. Tng s electron ca nguyờn t M l:
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
3
Cõu 40: Electron cui cựng ca mt nguyờn t M in vo phõn lp 3d . S electron húa tr ca M l
A. 3
B. 2
C. 5
D.4
Cõu 41: Mt nguyờn t X cú tng s electron cỏc phõn lp s l 6 v tng s electron lp ngoi cựng l 6. Cho
bit X thuc v nguyờn t hoỏ hc no sau õy?
A. Oxi (Z = 8)
B. Lu hunh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo (Z = 17)
Cõu 42: Mt ngt X cú tng s e cỏc phõn lp p l 11. Hóy cho bit X thuc v nguyờn t hoỏ hc no sau õy?
A. nguyờn t s.
B. nguyờn t p.
C. nguyờn t d.
D. nguyờn t f.
Cõu 43: Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s electron trong cỏc phõn lp p l 7. Nguyờn t ca nguyờn t Y cú
tng s ht mang in nhiu hn tng s ht mang in ca X l 8. X v Y l cỏc nguyờn t:
A. Al v Br
B. Al v Cl
C. Mg v Cl
D. Si v Br.
Cõu 44: Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có e cuối cùng điền

vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần l-ợt là:
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
6
Cõu 45: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d . X là
A. Zn
B. Fe
C. Ni
D. S
Cõu 46: Mt nguyờn t X cú 3 lp. trng thỏi c bn, s electron ti a trong lp M l:
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
Cõu 47: Mt nguyờn t cú Z l 14 thỡ nguyờn t ú cú c im sau:
A. S obitan cũn trng trong lp v l 1
C. S obitan trng l 6
B. S electron c thõn l 2
D. A, B ỳng
Cõu 48: Cho bit st cú s hiu nguyờn t l 26. Cu hỡnh electron ca ion Fe2+ l:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d6
2 2
6 2
6
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d4

+
Cõu 49: Cu trỳc electron no sau õy l ca ion Cu .
A. 1s22s22p63s23p63d94s1.
B. 1s22s22p63s23p63d10.
C. 1s22s22p63s23p63d9.
D.
2 2
6 2
6
10 1
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
Cõu 50: Cu2+ cú cu hỡnh electron l:
A. 1s22s22p63s23p63d94s2
B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p63d9
D. 1s22s22p63s23p63d8
23+
2 2
6
Cõu 51: Ion X v M u cú cu hỡnh electron l 1s 2s 2p . X, M l nhng nguyờn t no sau õy ?
A. F, Ca
B. O, Al
C. S, Al
D. O, Mg
Cõu 52: Dóy gm nguyờn t X, cỏc ion Y2+ v Z- u cú cu hỡnh electron : 1s22s22p63s23p6 l:
A. Ne, Mg2+, FB. Ar, Mg2+, FC. Ne, Ca2+, ClD. Ar,Ca2+, Cl-

Chuyên đề: Nguyên tử

21



Phân loại và ph-ơng pháp giải Hóa học 10

GV: Trần Văn Chiến

Cõu 53: Cation R+ cú cu hỡnh electron phõn lp ngoi cựng l 2p6. Vy cu hỡnh electron ca nguyờn t R l
A.1s22s22p5
B.1s22s22p63s2
C.1s22s22p63s23p1
D.1s22s22p63s1
3+
5
Cõu 54: Ion M cú cu hỡnh electron phõn lp ngoi cựng l 3d . Vy cu hỡnh electron ca M l
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
2 2
6 2
6
8
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
2+
2 2
6 2
6
5
Cõu 55: Cu hỡnh e ca ion Mn l : 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Cu hỡnh e ca Mn l :
A.1s22s22p63s23p63d7
C. 1s22s22p63s23p63d54s2

2 2
6 2
6 2
5
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p
D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2
2 2
6 2
Cõu 56: Cho bit cu hỡnh electron ca cỏc nguyờn t X: 1s 2s 2p 3s 3p4 ; Y: 1s22s22p63s23p64s2 ; Z:
1s22s22p63s23p6. Nguyờn t no l kim loi ?
A. X
B. Y
C. Z
D. X v Y
Cõu 57: Cho cỏc nguyờn t cú s hiu tng ng l X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10).
Cỏc nguyờn t l kim loi gm :
A. Y, Z, T.
B. Y, T, R.
C. X, Y, T.
D. X, T.
Cõu 58: Cu trỳc electron no sau õy l ca phi kim:
(1). 1s22s22p63s23p4.
(4). [Ar]3d54s1.
2 2
6 2
6
2 2
(2). 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
(5). [Ne]3s23p3.
2 2

6 2
6
10 2
3
(3). 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p .
(6). [Ne]3s23p64s2.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (2), (4), (6).
Cõu 59: Cho cỏc cu hỡnh electron sau:
a. 1s22s1.
b. 1s22s22p63s23p64s1.
c. 1s22s22p63s23p1
2 2
4
2 2
6 2
6
4 2
d. 1s 2s 2p .
e. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
f. 1s22s22p63s23p63d54s2
2 2
6 2
5
2 2
6 2
6
10 2

5
g. 1s 2s 2p 3s 3p .
h. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
i. 1s22s22p63s23p2
2 2
6 1
2 2
3
j. 1s 2s 2p 3s .
k. 1s 2s 2p .
l. 1s2.
1. Cỏc nguyờn t cú tớnh cht phi kim gm:
A. ( c, d, f, g, k)
B. ( d, f, g, j, k)
C. ( d, g, h, k )
D. ( d, g, h, i, k).
2. Cỏc nguyờn t cú tớnh kim loi :
A. ( a, b, e, f, j, l).
B. ( a, f, j, l)
C. ( a, b,c, e, f, j)
D. ( a, b, j, l).
Cõu 60: Ion no sau õy cú s electron c thõn l nhiu nht? (cho Fe(Z = 26), Cr(Z=24), Cu(Z=29), Al(Z=13))
A. Fe2+
B. Al3+
C. Cu2+
D. Cr3+

ỏp ỏn bi tp trc nghim
1-C
11-D

21-B
31-C
41-B
51-B

2-D
12-A
22-B
32-D
42-B
52-D

3-B
13-B
23-C
33-A
43-B
53-D

Chuyên đề: Nguyên tử

4-A
14-D
24-A
34-A
44-A
54-B

5-B
15-B

25-B
35-A
45-B
55-C

6-B
16:1C,2B
26-C
36-A
46-C
56-B

7-A
17-D
27-B
37-C
47-D
57-D

8-B
18-B
28-D
38-C
48-B
58-B

9-A
19-C
29-C
39-C

49-B
59:1D,2C

10-D
20-A
30-B
40-C
50-C
60-A

22



×