ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
HỆ THỐNG BÁN VÉ MÁY BAY
QUA MẠNG INTERNET
Mã tài liệu: BVMB - v1.0
Tài liệu: Phân tích và thiết kế BVMB
Giảng viên hướng dẫn:
Học viên thực hiện
Lớp
:
:
Hà Nội - 07/2012
PTTK/BVCB v1/0
1/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
PHẦN GHI CÁC THAY ĐỔI CỦA TÀI LIỆU
*T – Đã thêm
S – Đã được chỉnh sửa
Ngày có
Những phần
T*
hiệu lực
thay đổi
S, X
22/07/201
0
PTTK/BVCB v1/0
T
X – Đã bị xoá
Chi tiết thay đổi
Tạo ra phiên bản đầu tiên cho tài liệu phân tích
thiết kế của hệ thống quản lý Bán vé máy bay.
Phiên bản
mới
1.0
2/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
TRANG KÝ
NGƯỜI TẠO:
NGƯỜI DUYỆT:
NGƯỜI PHÊ CHUẨN:
PTTK/BVCB v1/0
3/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
MỤC LỤC
1. TÀI LIỆU......................................................................................................................... 5
1.1. Mục đích của tài liệu.....................................................................................................5
1.2. Các thuật ngữ và từ viết tắt..........................................................................................5
1.3. Các tài liệu liên quan....................................................................................................5
2. TỔNG QUAN HỆ THỐNG................................................................................................... 6
2.1. Mục đích của hệ thống..................................................................................................6
2.2. Phạm vi.......................................................................................................................6
2.3. Đối tượng sử dụng hệ thống.........................................................................................6
3. NỘI DUNG ...................................................................................................................... 7
3.1. Các chức năng chính....................................................................................................7
3.2. Phân tích các trường hợp sử dụng (Use Case)................................................................8
3.3. Biểu đồ lớp.................................................................................................................29
3.4. Biểu đồ trình tự..........................................................................................................29
3.5. Biểu đồ trạng thái.......................................................................................................34
3.6. Thiết kế chi tiết..........................................................................................................34
3.7. Giải pháp công nghệ...................................................................................................43
3.8. Yêu cầu phi chức năng................................................................................................44
PTTK/BVCB v1/0
4/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
1. TÀI LIỆU
1.1. Mục đích của tài liệu
Tài liệu này đưa ra phân tích thiết kế cho hệ thống quản lý Bán vé máy bay qua mạng
Internet.
1.2. Các thuật ngữ và từ viết tắt
Thuật ngữ/Từ viết
tắt
Mô tả
BVMB
Bán vé máy bay qua mạng Internet
UC
Use Case
1.3. Các tài liệu liên quan
N/A
PTTK/BVCB v1/0
5/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
2. TỔNG QUAN HỆ THỐNG
2.1. Mục đích của hệ thống
Phân tích thiết kế hệ thống Bán vé máy bay qua mạng internet của Vietnam
Airline bằng phương pháp hướng đối tượng
Hệ thống bán vé được kết nối với một hệ thống thanh toán trực tiếp trên mạng
bằng VISA card.
2.2. Phạm vi
N/A
2.3. Đối tượng sử dụng hệ thống
Bao gồm: Quản trị hệ thống, nhân viên hàng không, khách hàng có nhu cầu mua vé
máy bay bằng thẻ tín dụng.
PTTK/BVCB v1/0
6/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
3. NỘI DUNG
3.1. Các chức năng chính
Biểu đồ UC tổng quan của toàn hệ thống:
Hệ thống được xây dựng nhằm phục vụ cho những người dùng:
PTTK/BVCB v1/0
7/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
Người sử dụng
Quản trị hệ thống
Nhân viên bán vé
Khách hàng đặt vé
Theo biểu đồ UC tổng quan trên, hệ thống có 8 UC chính sẽ được trình bày chi tiết ở
các phần tiếp theo:
Quản lý người dùng (Người quản trị hệ thống và Nhân viên bán vé):
Quản lý và phân quyền người dùng.
Quản lý khách hàng
Quản lý chuyến bay (tuyến bay, sân bay, máy bay,…)
Lập phiếu đặt vé và thanh toán hóa đơn
Quản lý báo cáo
Sao lưu và khôi phục dữ liệu
3.2. Phân tích các trường hợp sử dụng (Use Case)
3.2.1. Đăng nhập
Mã use case
BVMB_UC_01
Tên use case
Đăng nhập
Tác nhân (actors)
Mô tả
PTTK/BVCB v1/0
Người quản trị hệ thống, nhân viên bán vé, khách hàng
Use case này cho phép xác thực người dùng để họ có thể truy cập
8/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
được vào hệ thống nhằm sử dụng một số chức năng tương ứng.
Điều kiện đầu vào
1. Người sử dụng có tên truy cập hợp lệ
2. Người sử dụng có mật khẩu hợp lệ
Người dùng được xác thực và tên truy cập sẽ được hiển thị trên
màn hình chính.
Kết quả đầu ra
Các chức năng trên menu sẽ hiển thị theo quyền của nhóm người
dùng theo tên truy cập.
Luồng sự kiện
Luồng sự kiện
khác
STT
Tác nhân
1.
Người
dùng
Vào trang chủ của hệ thống thi trực tuyến,
nhấn vào “Đăng nhập”.
2.
Hệ thống
Hiển thị lên màn hình đăng nhập
3.
Người
dùng
Nhập tên truy cập và mật khẩu.
4.
Người
dùng
Nhấn vào nút “Đăng nhập”.
5.
Hệ thống
Xác thực người dùng qua tên truy cập và mật
khẩu.
STT
Tác nhân
1.
Hệ thống
Nếu tên truy cập và mật khẩu không đúng,
đưa ra thông báo và yêu cầu người sử dụng
phải nhập lại
2.
Người
dùng
Người dùng có thể nhấn vào nút “Hủy bỏ” để
quay lại trang chủ của hệ thống.
Uses
Không
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Hành động
Hành động
Cao
Thông tin đăng nhập:
TT
Trường
Mô tả
1.
Tên truy nhập
Chuỗi ký tự
2.
Mật khẩu
Chuỗi ký tự
PTTK/BVCB v1/0
9/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
3.2.2. Use Case: Quản lý người dùng
3.2.2.1. Use Case: Thêm mới
Mã use case
BVMB_UC_02
Tên use case
Thêm mới người dùng
Tác nhân (actor)
Quản trị hệ thống
Mô tả
Use case này cho phép người quản trị hệ thống thêm mới người
dùng để học có thể sử dụng hệ thống. Khi người dùng đã được
thêm vào hệ thống thì họ sử dụng tên truy nhập và mật khẩu để
thực hiện các chức năng của học theo sự phân quyền của người
quản trị hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Người quản trị hệ thống nhập đầy đủ các trường bắt buộc và dữ
liệu hợp lệ
Kết quả đầu ra
Người quản trị hệ thống thêm mới thành công một người dùng vào
hệ thống. Người dùng sử dụng tên truy nhập và mật khẩu có thể
đăng nhập được vào hệ thống.
Luồng sự kiện
chính
TT
Tác nhân
Hành động
Người
quản trị
Vào chức năng thêm mới người dùng trong
trang chủ quản trị hệ thống.
Hệ thống
Hiển thị lên màn hình thêm mới người dùng.
Người
quản trị
Nhập các thông tin của người dùng (sẽ được
đưa ra ngay sau phần đặc tả use case này).
Người
quản trị
Nhấn vào nút “Thêm mới”.
Hệ thống
Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền
chưa, tất cả các thông tin đã đúng và hợp lệ
chưa
Kiểm tra xem có sự trùng lặp dữ liệu hay
không (Dựa trên User Name).
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn,
hệ thống sẽ thêm mới một người dùng vào
CSDL.
Luồng sự kiện
khác
PTTK/BVCB v1/0
TT
Tác nhân
Hành động
5b.
Hệ thống
Nếu các thông tin đăng ký chưa đủ hoặc chưa
hợp lệ thì đưa ra thông báo và yêu cầu người
dùng nhập lại.
10/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
Uses
Không
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Thấp
Thông tin về người dùng:
TT
Trường
Mô tả
First Name
Chuỗi ký tự
Last Name
Chuỗi ký tự
User Name
Chuỗi ký tự
Password
Chuỗi ký tự
Confirm password
Chuỗi ký tự
Email Address
Chuỗi ký tự
Instant Messenger
ID
Chuỗi ký tự
City
Chuỗi ký tự
Country
Hộp danh sách (List box)
Telephone
Chuỗi ký tự (Chỉ có ký tự số)
3.2.2.2. Use Case: Sửa thông tin
Mã use case
BVMB_UC_03
Tên use case
Sửa thông tin người dùng
Tác nhân (actor)
Quản trị hệ thống, Người dùng hệ thống
Mô tả
Use case này cho phép quản trị chỉnh sửa các thông tin về người
dùng lưu trữ trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Người quản trị đăng nhập vào được hệ thống.
Kết quả đầu ra
Hệ thống cập nhật những thông tin thay đổi của người dùng.
Luồng
sự
chính
PTTK/BVCB v1/0
kiện
STT Tác nhân
Hành động
1.
Người
quản trị
Vào chức năng quản lý người dùng, tìm
người dùng cần chỉnh sửa.
2.
Hệ thống
Hiện lên danh sách người dùng
3.
Người
quản trị
Nhấn vào nút “Sửa người dùng” ngay
bên cạnh người dùng cần sửa.
4.
Hệ thống
Đưa ra màn hình Cập nhật người dùng.
11/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
5.
Người
quản trị
Chỉnh sửa các thông tin người dùng (các
thông tin này giống với các thông tin
thêm mới trong use case Thêm mới
người dùng, không được phép sửa thông
tin UserName).
6.
Người
quản trị
Nhấn nút Cập nhật đề xác nhận việc
chỉnh sửa.
7.
Hệ thống
Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được
điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng
và hợp lệ chưa.
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ cập nhật thông tin
thay đổi của người dùng vào CSDL.
Luồng
sự
kiện
STT Tác
khác
Hành động
nhân
7b.
Hệ thống
Uses
Tìm kiếm người dùng
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Bình thường
Nếu thông tin về người dùng chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra
thông báo và yêu cầu người sử dụng
phải nhập lại.
3.2.2.3. Use Case: Loại bỏ
Mã use case
BVMB_UC_04
Tên use case
Xóa người dùng
Tác nhân (actor)
Người quản trị hệ thống
Mô tả
Use case này cho phép quản trị xóa một người dùng lưu trữ trong
hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Người dùng đăng nhập vào được xác thực thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra
Xóa một người dùng đã chọn.
Luồng
sự
chính
kiện
STT
Tác
Hành động
nhâ
n
PTTK/BVCB v1/0
12/45
Phân tích thiết kế BVMB
Luồng
sự
v1.0
1.
Người
quản trị
Vào chức năng quản lý người dùng, tìm
người dùng cần chỉnh sửa.
2.
Hệ thống
Hiện lên danh sách người dùng
3.
Người
quản trị
Nhấn vào nút “Xóa người dùng” ngay
bên cạnh người dùng cần xóa.
4.
Hệ thống
Hỏi xác nhận việc xóa người dùng
5.
Người
quản trị
Nhấn “Chấp nhận” để xác nhận việc xóa
người dùng này
6.
Hệ thống
Cập nhật việc xóa người dùng đã chọn
vào CSDL.
kiện
STT
Tác
khác
Hành động
nhân
5b.
Người
quản trị
Uses
Tìm kiếm người dùng
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Thấp
Người quản trị hệ thống có thể nhấn vào
nút “Hủy bỏ” khi xác nhận xóa để hủy bỏ
việc xóa.
3.2.2.4. Use Case: Tìm kiếm
Mã use case
BVMB_UC_05
Tên use case
Tìm kiếm Nhân viên
Tác nhân (actor)
Quản trị hệ thống
Mô tả
Use case này cho phép quản trị tìm kiếm và đưa ra tất cả các người
dùng được quản lý trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Người dùng đăng nhập vào được hệ thống.
Kết quả đầu ra
Danh sách tất cả các người dùng thỏa mãn điều kiện được liệt kê
ra.
Luồng
sự
kiện
STT
chính
PTTK/BVCB v1/0
Tác
Hành động
nhân
1.
Người
quản trị
Vào chức năng quản lý người dùng.
2.
Hệ thống
Đưa ra màn hình Tìm kiếm người dùng
3.
Người
quản trị
Nhập các điều kiện tìm kiếm (sẽ được
đưa ra sau phần đặc tả use case này).
13/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
4.
Người
quản trị
Nhấn nút Tìm kiếm
5.
Hệ thống
Tìm trong CSDL những người dùng thỏa
mãn các điều kiện tìm kiếm.
Đưa ra màn hình danh sách các người
dùng đó.
Luồng
sự
kiện
khác
Uses
Không
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Bình thường
Thông tin tìm kiếm người dùng:
TT
Trường
Mô tả
1.
Tên nhân viên
Chuỗi ký tự
2.
Tên truy nhập
Chuỗi ký tự
3.2.3. Use Case: Quản lý quyền và phân quyền
3.2.3.1. Use Case: Thêm mới
Mã use case
BVMB_UC_06
Tên use case
Thêm quyền
Tác nhân (actor)
Quản trị hệ thống
Mô tả
Use case này cho phép quản trị thêm mới một quyền vào hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Người dùng đăng nhập vào được xác thực thuộc nhóm “Quản trị”.
Kết quả đầu ra
Một quyền được thêm vào hệ thống
Luồng
sự
kiện
STT
chính
PTTK/BVCB v1/0
Tác
Hành động
nhân
1.
Quản trị
hệ thống
Vào chức năng quản lý quyền, chọn
Thêm mới quyền
2.
Hệ thống
Đưa ra màn hình Thêm mới quyền
3.
Quản trị
hệ thống
Nhập các thông tin quyền (sẽ được đưa
ra sau phần đặc tả use case này).
4.
Quản trị
hệ thống
Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc việc thêm
mới.
14/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
Hệ thống
5.
Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được
điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng
và hợp lệ chưa
Kiểm tra xem có sự trùng lặp dữ liệu hay
không (Dựa trên Tên quyền).
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ thêm mới một quyền
vào CSDL.
Luồng
sự
kiện
STT
Tác
khác
Hành động
nhân
5b.
Uses
Không
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Thấp
Hệ thống
Nếu thông tin về quyền chưa đủ, không
hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông
báo và yêu cầu người sử dụng phải nhập
lại.
Thông tin về quyền:
TT
Trường
Mô tả
1.
Tên quyền
Chuỗi ký tự
2.
Mô tả
Chuỗi ký tự
3.
Công khai
Checkbox
4.
Tự động gán
Checkbox
3.2.3.2. Use Case: Sửa thông tin
Mã use case
BVMB_07
Tên use case
Sửa quyền
Tác nhân (actor)
Quản trị (Administrator)
Mô tả
Use case này cho phép quản trị chỉnh sửa các thông tin về quyền
lưu trữ trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Người dùng đăng nhập vào được xác thực thuộc nhóm “Quản trị”.
Kết quả đầu ra
Sửa một quyền đã chọn trong hệ thống
Luồng
sự
chính
PTTK/BVCB v1/0
STT Tác nhân
kiện
1.
Người dùng
Hành động
Vào chức năng quản lý quyền, nhấn
15/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
vào nút “Sửa quyền” ngay bên cạnh
quyền cần sửa.
2.
Hệ thống
Đưa ra màn hình Cập nhật quyền.
3.
Người dùng
Chỉnh sửa các thông tin quyền (các
thông tin này giống với các thông tin
thêm mới trong use case Thêm mới
quyền).
4.
Người dùng
Nhấn nút Cập nhật đề xác nhận việc
chỉnh sửa.
5.
Hệ thống
Kiểm tra các thông tin cần thiết đã
được điền chưa, tất cả các thông tin
đã đúng và hợp lệ chưa.
Kiểm tra xem có sự trùng lặp dữ liệu
hay không (Dựa trên Tên quyền).
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ thêm mới một quyền
vào CSDL.
Luồng
sự
STT Tác nhân
kiện
khác
5b.
Uses
Tìm kiếm quyền
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Thấp
Hệ thống
Hành động
Nếu thông tin về quyền chưa đủ, không
hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông
báo và yêu cầu người sử dụng phải nhập
lại.
3.2.3.3. Use Case: Loại bỏ
Mã use case
BVMB_UC_08
Tên use case
Xóa quyền
Tác nhân (actor)
Quản trị (Administrator)
Mô tả
Use case này cho phép giáo vụ xóa một quyền lưu trữ trong hệ
thống.
Điều kiện đầu vào
Người dùng đăng nhập vào được hệ thống với quyền quản trị.
Kết quả đầu ra
Luồng sự kiện
PTTK/BVCB v1/0
Xóa một quyền đã chọn.
STT
Tác nhân
Hành động
16/45
Phân tích thiết kế BVMB
chính
v1.0
1.
Người dùng
Vào chức năng cập nhật quyền, chọn chủ đề
thi và phần thi chứa câu hỏi sẽ chỉnh sửa.
2.
Người dùng
Nhấn vào nút “Xóa quyền” ngay bên cạnh
quyền cần xóa.
3.
Hệ thống
Hỏi xác nhận việc xóa quyền
4.
Người dùng
Nhấn OK để xác nhận việc xóa quyền này
5.
Hệ thống
Cập nhật việc xóa quyền đã chọn vào CSDL.
Luồng sự kiện
STT
Tác nhân
4b. Người dùng
khác
Uses
Không
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Thấp
Hành động
Người dùng có thể nhấn vào nút
“Cancel” khi xác nhận xóa để hủy bỏ
việc xóa.
3.2.3.4. Use Case: Phân quyền cho nhân viên
Mã use case
BVMB_UC_09
Tên use case
Phân quyền nhân viên
Tác nhân (actor)
Mô tả
Điều kiện đầu vào
Kết quả đầu ra
Luồng sự kiện
chính
PTTK/BVCB v1/0
Quản trị hệ thống
Use case này cho phép quản trị hệ thống tìm kiếm và đưa ra tất cả
các nhân viên được quản lý trong hệ thống.
Người quản trị đăng nhập được.
Danh sách tất cả các nhân viên thỏa mãn điều kiện được liệt kê ra.
STT
Tác nhân
Hành động
1.
Người
quản trị
Vào chức năng quản lý nhân viên, tìm nhân
viên cần chỉnh sửa.
2.
Hệ thống
Hiện lên danh sách nhân viên
3.
Người
quản trị
Nhấn vào nút “Sửa nhân viên” ngay bên cạnh
nhân viên cần sửa.
4.
Hệ thống
Đưa ra màn hình Cập nhật nhân viên.
5.
Người
quản trị
Nhấn vào nút “Quản lý quyền cho người này”
6.
Hệ thống
Hiện lên màn hình quản lý quyền
7.
Người
Chọn quyền rồi nhấn nút Cập nhật.
17/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
quản trị
8.
Luồng sự kiện
Hệ thống
Cập nhật quyền cho nhân viên đó vào CSDL.
Không
khác
Uses
Không
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Bình thường
3.2.4. Use Case: Quản lý khách hàng
Tim kiem khach hang
(from <Use Case Name>)
Khoa khach hang
(from <Use Case Name>)
<<communicate>>
Nhan Vien
Loai khach hang
(f rom Actors)
(from <Use Case Name>)
Sua thong tin
(from <Use Case Name>)
3.2.4.1. Use Case: Sửa thông tin
Mã use case
BVMB_UC_10
Tên use case
Sửa thông tin khách hàng
Tác nhân (actor)
Quản trị hệ thống, khách hàng
Mô tả
Use case này cho phép người quản trị hệ thống và khách hàng
chỉnh sửa các thông tin về khách hàng lưu trữ trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Khách hàng đăng nhập vào được hệ thống.
Kết quả đầu ra
Hệ thống cập nhật những thông tin thay đổi của khách hàng.
PTTK/BVCB v1/0
18/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
Luồng sự kiện
chính
STT
Tác nhân
Hành động
8.
Khách hàng
Vào chức năng quản lý thông tin cá
nhân.
9.
Hệ thống
Hiển thị thông tin chi tiết của khách
hàng.
10.
Khách hàng
Chỉnh sửa các thông tin khách hàng
(các thông tin này giống với các thông
tin thêm mới trong use case Thêm mới
khách hàng, không được phép sửa
thông tin UserName).
11.
Khách hàng
Nhấn nút Cập nhật đề xác nhận việc
chỉnh sửa.
12.
Hệ thống
Kiểm tra các thông tin cần thiết đã
được điền chưa, tất cả các thông tin
đã đúng và hợp lệ chưa.
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ cập nhật thông tin
thay đổi của khách hàng vào CSDL.
Luồng sự kiện
STT Tác
khác
Hành động
nhân
7b.
Uses
Không
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Bình thường
Hệ thống
Nếu thông tin về khách hàng chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra
thông báo và yêu cầu khách hàng phải
nhập lại.
3.2.4.2. Use Case: Loại bỏ
Mã use case
BVMB_UC_11
Tên use case
Xóa khách hàng
Tác nhân (actor)
Người quản trị hệ thống
Mô tả
Use case này cho phép quản trị xóa một khách hàng lưu trữ trong
hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Người quản trị đăng nhập vào được xác thực thuộc nhóm “Quản trị”
PTTK/BVCB v1/0
19/45
Phân tích thiết kế BVMB
Kết quả đầu ra
Luồng
sự
sự
Xóa một khách hàng đã chọn.
kiện
chính
Luồng
v1.0
STT Tác nhân
Hành động
7.
Người
quản trị
Vào chức năng quản lý khách hàng, tìm
khách hàng cần chỉnh sửa.
8.
Hệ thống
Hiện lên danh sách khách hàng
9.
Người
quản trị
Nhấn vào nút “Xóa khách hàng” ngay
bên cạnh khách hàng cần xóa.
10.
Hệ thống
Hỏi xác nhận việc xóa khách hàng
11.
Người
quản trị
Nhấn “Chấp nhận” để xác nhận việc xóa
khách hàng này
12.
Hệ thống
Cập nhật việc xóa khách hàng đã chọn
vào CSDL.
kiện
STT
Tác
khác
Hành động
nhân
5b.
Người
quản trị
Uses
Tìm kiếm khách hàng
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Thấp
Người quản trị hệ thống có thể nhấn vào
nút “Hủy bỏ” khi xác nhận xóa để hủy bỏ
việc xóa.
3.2.4.3. Use Case: Tìm kiếm
Mã use case
BVMB_UC_12
Tên use case
Tìm kiếm khách hàng
Tác nhân (actor)
Quản trị hệ thống
Mô tả
Use case này cho phép quản trị tìm kiếm và đưa ra tất cả khách
hàng được quản lý trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Người quản trị đăng nhập vào được hệ thống.
Kết quả đầu ra
Danh sách tất cả khách hàng thỏa mãn điều kiện được liệt kê ra.
Luồng
sự
kiện
STT
chính
PTTK/BVCB v1/0
Tác
Hành động
nhân
6.
Người
quản trị
hệ thống
Vào chức năng quản lý khách hàng.
7.
Hệ thống
Đưa ra màn hình Tìm kiếm khách hàng
20/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
8.
Người
quản trị
Nhập các điều kiện tìm kiếm (sẽ được
đưa ra sau phần đặc tả use case này).
9.
Người
quản trị
Nhấn nút Tìm kiếm
10.
Hệ thống
Tìm trong CSDL những khách hàng thỏa
mãn các điều kiện tìm kiếm.
Đưa ra màn hình danh sách khách hàng
đó.
Luồng
sự
kiện
khác
Uses
Không
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Bình thường
Thông tin tìm kiếm khách hàng:
TT
Trường
Mô tả
3.
Tên khách hàng
Chuỗi ký tự
4.
Tên truy nhập
Chuỗi ký tự
3.2.5. Use Case: Quản lý chuyến bay, (tuyến bay, sân bay, máy bay)
Tim kiem chuyen bay
(from <Use Case Name>)
Sua thong tin
(from <Use Case Name>)
<<communicate>>
Nhan Vien
(f rom Actors)
Loai chuyen bay
Them chuyen bay
(from <Use Case Name>)
(from <Use Case Name>)
PTTK/BVCB v1/0
21/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
3.2.5.1. Use Case: Thêm mới
Mã use case
BVMB_UC_13
Tên use case
Thêm mới chuyến bay
Tác nhân (actor)
Quản trị hệ thống
Mô tả
Use case này cho phép người quản trị hệ thống thêm mới chuyến
bay để học có thể sử dụng hệ thống. Khi chuyến bay đã được thêm
vào hệ thống thì họ sử dụng tên truy nhập và mật khẩu để thực
hiện các chức năng của học theo sự phân quyền của người quản trị
hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Người quản trị hệ thống nhập đầy đủ các trường bắt buộc và dữ
liệu hợp lệ
Kết quả đầu ra
Người quản trị hệ thống thêm mới thành công một chuyến bay vào
hệ thống. Chuyến bay sử dụng tên truy nhập và mật khẩu có thể
đăng nhập được vào hệ thống.
Luồng sự kiện
chính
TT
Tác nhân
Hành động
Người
quản trị
Vào chức năng thêm mới chuyến bay trong
trang chủ quản trị hệ thống.
Hệ thống
Hiển thị lên màn hình thêm mới chuyến bay.
Người
quản trị
Nhập các thông tin của chuyến bay (sẽ được
đưa ra ngay sau phần đặc tả use case này).
Người
quản trị
Nhấn vào nút “Thêm mới”.
Hệ thống
Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được điền
chưa, tất cả các thông tin đã đúng và hợp lệ
chưa
Kiểm tra xem có sự trùng lặp dữ liệu hay
không (Dựa trên User Name).
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa mãn,
hệ thống sẽ thêm mới một chuyến bay vào
CSDL.
Luồng sự kiện
khác
TT
Tác nhân
Hành động
5b.
Hệ thống
Nếu các thông tin đăng ký chưa đủ hoặc chưa
hợp lệ thì đưa ra thông báo và yêu cầu
chuyến bay nhập lại.
Uses
Không
Extends
Không
PTTK/BVCB v1/0
22/45
Phân tích thiết kế BVMB
Tần xuất sử dụng
v1.0
Thấp
Thông tin về chuyến bay:
TT
Trường
Mô tả
Ngày giờ
Thời gian
Thời gian bay
Chuỗi ký tự
Số lượng ghế hạng
1
Số
Số lượng ghế hạng
2
Chuỗi ký tự
Mã tuyến bay
Số
Mã máy bay
Số
3.2.5.2. Use Case: Sửa thông tin
Mã use case
BVMB_UC_14
Tên use case
Sửa thông tin chuyến bay
Tác nhân (actor)
Quản trị hệ thống
Mô tả
Use case này cho phép quản trị chỉnh sửa các thông tin về chuyến
bay lưu trữ trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Người quản trị đăng nhập vào được hệ thống.
Kết quả đầu ra
Hệ thống cập nhật những thông tin thay đổi của chuyến bay.
Luồng
sự
chính
PTTK/BVCB v1/0
kiện
STT Tác nhân
Hành động
13.
Người
quản trị
Vào chức năng quản lý chuyến bay, tìm
chuyến bay cần chỉnh sửa.
14.
Hệ thống
Hiện lên danh sách chuyến bay
15.
Người
quản trị
Nhấn vào nút “Sửa chuyến bay” ngay
bên cạnh chuyến bay cần sửa.
16.
Hệ thống
Đưa ra màn hình Cập nhật chuyến bay.
17.
Người
quản trị
Chỉnh sửa các thông tin chuyến bay (các
thông tin này giống với các thông tin
thêm mới trong use case Thêm mới
chuyến bay, không được phép sửa thông
tin UserName).
18.
Người
quản trị
Nhấn nút Cập nhật đề xác nhận việc
chỉnh sửa.
23/45
Phân tích thiết kế BVMB
v1.0
Hệ thống
19.
Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được
điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng
và hợp lệ chưa.
Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ cập nhật thông tin
thay đổi của chuyến bay vào CSDL.
Luồng
sự
kiện
STT Tác nhân
khác
7b.
Hệ thống
Uses
Tìm kiếm chuyến bay
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Bình thường
Hành động
Nếu thông tin về chuyến bay chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra
thông báo và yêu cầu người sử dụng
phải nhập lại.
Thông tin về chuyến bay:
TT
Trường
Mô tả
Ngày giờ
Thời gian
Thời gian bay
Chuỗi ký tự
Số lượng ghế hạng
1
Số
Số lượng ghế hạng
2
Chuỗi ký tự
Mã tuyến bay
Số
Mã máy bay
Số
3.2.5.3. Use Case: Loại bỏ
Mã use case
BVMB_UC_15
Tên use case
Xóa chuyến bay
Tác nhân (actor)
Người quản trị hệ thống
Mô tả
Use case này cho phép quản trị xóa một chuyến bay lưu trữ trong
hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Chuyến bay đăng nhập vào được xác thực thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra
Xóa một chuyến bay đã chọn.
Luồng
sự
PTTK/BVCB v1/0
kiện
STT
Tác nhân
Hành động
24/45
Phân tích thiết kế BVMB
chính
Luồng
sự
v1.0
13.
Người
quản trị
Vào chức năng quản lý chuyến bay, tìm
chuyến bay cần chỉnh sửa.
14.
Hệ thống
Hiện lên danh sách chuyến bay
15.
Người
quản trị
Nhấn vào nút “Xóa chuyến bay” ngay
bên cạnh chuyến bay cần xóa.
16.
Hệ thống
Hỏi xác nhận việc xóa chuyến bay
17.
Người
quản trị
Nhấn “Chấp nhận” để xác nhận việc xóa
chuyến bay này
18.
Hệ thống
Cập nhật việc xóa chuyến bay đã chọn
vào CSDL.
kiện
khác
STT
Tác nhân
5b.
Người
quản trị
Uses
Tìm kiếm chuyến bay
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Thấp
Hành động
Người quản trị hệ thống có thể nhấn
vào nút “Hủy bỏ” khi xác nhận xóa để
hủy bỏ việc xóa.
3.2.5.4. Use Case: Tìm kiếm
Mã use case
BVMB_UC_16
Tên use case
Tìm kiếm chuyến bay
Tác nhân (actor)
Quản trị hệ thống
Mô tả
Use case này cho phép quản trị tìm kiếm và đưa ra tất cả các
chuyến bay được quản lý trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào
Người quản trị đăng nhập vào được hệ thống.
Kết quả đầu ra
Danh sách tất cả các chuyến bay thỏa mãn điều kiện được liệt kê
ra.
Luồng
sự
chính
PTTK/BVCB v1/0
kiện
STT
Tác nhân
Hành động
11.
Người
quản trị
Vào chức năng quản lý chuyến bay.
12.
Hệ thống
Đưa ra màn hình Tìm kiếm chuyến bay
13.
Người
quản trị
Nhập các điều kiện tìm kiếm (sẽ được
đưa ra sau phần đặc tả use case này).
14.
Người
quản trị
Nhấn nút Tìm kiếm
25/45