TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM.
KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN CƠ ĐiỆN TỬ.
BÀI GiẢNG :
LÝ THUYẾT ĐiỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
GV: Th.S Nguyễn Tấn Phúc.
•1
Mô tả toán học
Phần tử và hệ thống liên tục
Chương 2:
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
Phương trình vi phân.
Phép biến đổi Laplace.
Hàm truyền.
Sơ đồ khối.
Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.
Graph tín hiệu.
Phương trình trạng thái.
•2
Mô tả toán học
Phần tử và hệ thống liên tục
Chương 2:
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
Phương trình vi phân.
Phép biến đổi Laplace.
Hàm truyền.
Sơ đồ khối.
Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.
Graph tín hiệu.
Phương trình trạng thái.
•3
2.1 Phương trình vi phân
Tổng quát, quan hệ giữa tín hiệu vào, tín hiệu ra của một
hệ thống liên tục tuyến tính bất biến SISO có thể mô tả bằng
phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng:
dn y
dn1y
dmr
dm1r
an n an1 n1 ... a0 y(t) bm m bm1 m1 ... b0r(t)
dt
dt
dt
dt
ai , bi : thông số của hệ thống (khối lượng, ma sát, R,L,C,…)
r(t) : tín hiệu vào
y(t) : tín hiệu ra
n = bậc của hệ thống = bậc ph.trình vi phân
Với hệ thống thực tế : m n (nguyên lý nhân quả)
•4
Ví dụ 2.1: Hệ lò xo – khối lượng – giảm chấn
m : khối lượng, [kg]
b : hệ số ma sát nhớt, [N.s/m]
k : độ cứng lo xo, [N/m]
Tín hiệu vào: lực tác dụng F(t), [N]
Tín hiệu ra: lượng di động y(t), [m]
Áp dụng Định luật II Newton :
F(t)
(+)
m
Flx
Fms
d2 y
m 2 Fi F(t) Fms Flx
dt
dy
F
b
Lực giảm chấn :
ms
dt
Lực lò xo : Flx ky(t)
d2 y
dy
m 2 b
ky(t) F(t)
dt
dt
•5
Ví dụ 2.2: Mạch điện RLC nối tiếp
Theo định luật Kirchhoff :
uR uL uC u
Trong đó:
1
uC idt
C
duC
iC
dt
duC
uR Ri RC
dt
di
d2uC
uL L
LC 2
dt
dt
Tín hiệu vào: điện áp u
Tín hiệu ra: điện áp uc
d2uC
du
LC 2 RC C uC u
dt
dt
•6
Ví dụ 2.3: Đặc tính động học vận tốc xe ôtô
v(t)
b
f(t)
m
dv
bv(t) f(t)
dt
m : khối lượng xe
b : hệ số cản của không khí (ma sát nhớt)
Tín hiệu vào: Lực đẩy của động cơ, f(t)
Tín hiệu ra: vận tốc của xe , v(t)
•7
Ví dụ 2.4: Bộ giảm xóc của xe ôtô, xe máy
m : khối lượng, [kg]
b : hệ số ma sát nhớt, [N.s/m]
k : độ cứng lo xo, [N/m]
Tín hiệu vào: lượng di động r(t), [m]
Tín hiệu ra: lượng di động y(t), [m]
d2 y
dy
dr
m 2 b
ky(t) b kr(t)
dt
dt
dt
•8
Ví dụ 2.5: Mạch điện RLC
i
i
d2uC
du
RLC
L C RuC Ru
dt
dt
d2uC
duC
du
RLC
L
RuC L
dt
dt
dt
•9
Mô tả toán học
Phần tử và hệ thống liên tục
Chương 2:
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
Phương trình vi phân.
Phép biến đổi Laplace.
Hàm truyền.
Sơ đồ khối.
Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.
Graph tín hiệu.
Phương trình trạng thái.
•10
2.2 Phép biến đổi Laplace
Nghieäm y(t)
Nghieäm Y(s)
•11
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2.1 Định nghĩa
• Cho hàm thời gian f(t) xác định với mọi t0, biến đổi Laplace
của f(t) là:
F(s) L[f (t)] f (t)e st dt
0
s : biến Laplace (biến số phức)
L : toán tử biến đổi Laplace
F(s): biến đổi Laplce hay ảnh Laplace của f(t)
Biến đổi Laplace tồn tại khi tích phân trong biểu thức
định nghĩa trên là hội tụ (hữu hạn).
•12
2.2 Phép biến đổi Laplace
• Cho hàm phức F(s), biến đổi Laplace ngược của F(s) là một
hàm thời gian f(t) xác định bởi:
1
ts
f (t) L [F(s)]
F(s)e
ds
2j
1
t0
c
Trong đó :
C là đường cong kín được lựa chọn trong miền s
j là số ảo đơn vị (j2 =-1)
•13
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2.2 Tính chất
1) Tuyến tính
L [f1(t) f2(t)] = F1(s) F2(s)
L[kf(t)] = kF(s)
2) Ảnh của đạo hàm
Giải phương trình vi phân bậc n cần n điều kiện đầu:
f (0), f (0), f (0), ..., f (n 1) (0)
Ví dụ : Giải ph.trình vi phân mô tả chuyển động bậc hai:
300y(t) 5y(t) 20y(t) 100
2 điều kiện đầu: y(0) là vị trí ban đầu (tại t=0)
y(0) là vận tốc ban đầu (tại t=0).
•Bộ môn : Cơ Điện Tử
•14
2.2 Phép biến đổi Laplace
2a) Nếu các điều kiện đầu khác 0
n
L[f ( n ) (t )] sn F(s) sni f ( i1) (0)
i 1
L[f (t)] s 2 F(s) sf (0) f (0)
L[f (3) (t)] s3F(s) s 2f (0) sf (0) f (0)
2b) Nếu các điều kiện đầu = 0
Ví dụ, xét ptvp:
L[f ( n ) (t )] sn F(s)
300y(t) 5y(t) 20y(t) 100r(t)
Biến đổi Laplace 2 vế với ĐKĐ =0 ta được:
300s2 Y(s) 5sY(s) 20Y(s) 100R(s)
(300s2 5s 20)Y(s) 100R(s)
•15
2.2 Phép biến đổi Laplace
3) Ảnh của tích phân
t
F(s)
L f (t )dt
s
0
4) Ảnh của hàm trễ
f(t-T) = f(t) khi t T
= 0
khi t
L[f (t T)] eTs F(s)
5) Ảnh của tích chập
ÑN
f1 (t)*f 2 (t)
t
t
0 f1 (). f 2 (t )d 0 f1(t ). f 2 ()d
L[f1 (t)*f 2 (t)] F1 (s).F2 (s)
•16
2.2 Phép biến đổi Laplace
6) Nhân hàm f(t) với e-t
L[et f (t )] et f (t )est dt L[f (t )] F (s )
0
Nhân f(t) với e-t thay s bằng (s+) trong ảnh Laplace.
7) Định lý giá trị cuối
f () lim f (t) lim [s.F(s)]
t
s0
8) Định lý giá trị đầu
f (0) limf (t) lim [s.F(s)]
t 0
s
•17
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
1) Hàm bậc thang (hàm bước) đơn vị
1 st
L[1(t)] e dt .e
s
0
st
0
1
1
(0 1)
s
s
Xét hàm bậc thang K(t)=K.1(t):
K
L[K.1(t)] K.L[1(t)]
s
•18
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
2) Hàm xung đơn vị (xung Dirac)
h
a0
1
(t)
t
t
0 a
L[(t)]
0
0
0
0
0
st
(t)e
dt
0
(t)e
dt
0
(t)dt 1
3) Hàm mũ e -t ( <0)
(s )t
e
L[et ] et est dt e (s )t dt
s
0
0
0
1
s
•19
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
4) Hàm dốc đơn vị
t khi t 0
r(t) t.1(t)
0 khi t < 0
t.1(t)
0
t
Lấy tích phân từng phần
est
ut ; v
udv uv vdu
s
st st
te
e
1
1
L[t.1(t)] test dt
dt 0 2 2
s 0 0 s
s
s
0
Theo cách tương tự, ta tính được ảnh của t2, t3, tn …
Cũng có thể dùng tính chất ảnh của tích phân:
t
L[1(t)] 1
L[t.1(t)] L 1(t)dt
2
s
s
0
•20
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
5) Hàm lượng giác sint, cost, …
cos t jsin t e jt
jt
cos
t
jsin
t
e
1
1 jt jt
cos t e jt e jt ; sin t
e e
2
2j
Công thức Euler:
1 jt jt st
1
L[cos t] e e
e dt e s jt e s jt dt
2
20
0
1 1
1
s
2
2 s j s j
s 2
1 1
1
2
L[sin t] ...
2 j s j s j
s 2
•21
Một số biến đổi Laplace thường dùng (trang 20)
TT
f(t)
F(s)
1
1(t)
3
et
8
tet
1/ s
1
s
1
(s )2
9
t n 1 t
e
(n 1)!
t
17
e
18
et sin t
1
(s )n
s
(s )2 2
(s )2 2
cos t
•Bộ môn : Cơ Điện Tử
•22
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
Bài toán : Biết hàm Y(s) , tìm hàm thời gian y(t)=?
Y(s) thường có dạng tỉ số của hai đa thức theo s:
P(s) b ms m b m 1s m 1 ... b0
Y(s)
Q(s)
a n s n a n 1s n 1 ... a 0
(m
PP giải: Phân tích Y(s) thành tổng các phân thức
đơn giản, sau đó áp dụng các công thức cơ bản.
n
n
i 1
i 1
y(t) L1[Y(s)] L1[Yi (s)] yi (t)
Cách phân tích Y(s) hoàn toàn phụ thuộc vào loại
nghiệm của mẫu số Q(s) (nghiệm đơn/ bội/ phức).
•Bộ môn : Cơ Điện Tử
•23
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
1) Mẫu số của Y(s) chỉ có nghiệm đơn
Giả sử Q(s) có n nghiệm đơn s1 , s2 ,…, sn
Khi đó có thể phân tích :
Q(s) a n (s s1 )(s s 2 )...(s s n )
A1
A2
Ai
An
P(s)
Y(s)
...
...
Q(s) s s1 s s 2
s si
s sn
Các hệ số Ai (i=1,2,…,n) xác định bởi:
Ai lim [(s si ).Y(s)] [(s si ).Y(s)]
ssi
Tra bảng ta có:
s si
Ai
si t
L
A
e
i
s
s
i
1
n
y(t) Ai esi t A1es1t A 2es2 t ... A n esn t
i 1
•Bộ môn : Cơ Điện Tử
•24
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
5s 3
Y(s)
s(2s 2 14s 20)
Giải. Mẫu số của Y(s) có 3 nghiệm đơn s1 =0, s2 =-2 , s3 =-5
và hệ số an=2. Do đó có thể phân tích :
A3
A1 A 2
5s 3
Y(s)
2s(s 2)(s 5) s s 2 s 5
Ví dụ : Tìm y(t) biết
5s 3
3
s0
s0 2(s 2)(s 5)
20
5s 3
7
A 2 lim [(s 2)Y(s)] lim
s2
s2 2s(s 5)
12
5s 3
22
11
A3 lim [(s 5)Y(s)] lim
s5 2s(s 2)
s5
30
15
A1 lim [s.Y(s)] lim
•Bộ môn : Cơ Điện Tử
•25