Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Toán 2 bài Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.42 KB, 15 trang )

TaiLieu.VN


TOÁN

KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Đặt tính rồi tính
245 + 312

245
+
312
557

TaiLieu.VN

665 + 214

+

665
214
879


TOÁN 2
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000

TaiLieu.VN



HOẠT ĐỘNG 1:

Trừ các số có ba chữ số

TaiLieu.VN


TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000

- 635
214
4 21

635 – 214 = 421
TaiLieu.VN

. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4


QUI TẮC THỰC HIỆN PHÉP TRỪ
• Thực hiện theo 2 bước:
+ Đặt tính: viết trăm dưới trăm, chục dưới
chục, đơn vị dưới đơn vị.
+ Tính : trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ
đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.

TaiLieu.VN



HOẠT ĐỘNG 2:

Bài tập

TaiLieu.VN


TOÁN

S

PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000

1. Tính:
-

-

484
241
243

586
253
333

590
470


693
152
541

120
TaiLieu.VN


TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
2. Đặt tính rồi tính:

TaiLieu.VN

548 – 312;

395 - 23

- 548
312
236

- 395
23
372


TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000

3. Tính nhẩm: ( theo mẫu):
a)

700 – 300 =

900 – 300 =

600 – 100 =
500 – 200 = 300
b)
500

600 – 400 = 400

800 – 500 = 600

1000 – 400 = 200

1000 – 500 = 300

1000 - 200 = 800

600

500

TaiLieu.VN


TOÁN

PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
3. Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có
bao nhiêu con?
Tóm tắt

Bài giải
Số con của đàn gà có là:
183 con

Đàn vịt

Đáp số: 62 con
121 con

Đàn gà
? con

TaiLieu.VN

183 – 121 = 62 ( con)


HOẠT ĐỘNG 3:

Củng cố

TaiLieu.VN


0

4
1
2
3
5

Ơ CỬA BÍ MẬT

Chọn chữ cái đặt trước kết quả
úng: 658
421
A. 227

1;

B. 137

C. 237
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 1000 – 300 = ?
A. 600
B. 800
C. 700

TaiLieu.VN

2

Chọn chữ cái trước cách đặt tính
đúng: 738 – 26

A. 738
26

B. 3738
26.

C. 738
+
26

Nêu quy tắc thực hiện phép
tính trừ?

- Đặt tính viết trăm dưới trăm,
chục dưới chục, đơn vò dưới đơn
vò.
- Tính: trừ từ phải sang trái, đơn
vò trừ đơn vò, chục trừ chục, trăm
trừ trăm.

4


• Làm bài tập ở vở bài tập
• Xem trước bài: Luyện tập/ 159

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN




×