Phép trừ (không nhớ) trong
phạm vi 1000
TaiLieu.VN
Toán
Đặt tính rồi tính:
a) 683 + 214
683
+
214
897
TaiLieu.VN
b) 271 + 526
271
+
526
797
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
635 – 214 = ?
* 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
6
3
5
2 1 4 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
4 2 1 * 6 trừ 2 bằng 4, viết 4
635 -214 = 421
635 – 214 = ...
TaiLieu.VN
Toán:
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Đặt tính: Viết chữ số hàng đơn vị đặt
dưới chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục
đặt dưới chữ số hàng chục, chữ số hàng
trăm đặt dưới chữ số hàng trăm.
- Thực hiện tính: Ta thực hiện từ phải sang
trái:Hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục
trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm.
TaiLieu.VN
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
BÀI TẬP
TaiLieu.VN
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
1/ Tính:
484
- 241
TaiLieu.VN
586
- 253
590
- 470
693
- 152
Toán :
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
1/ Tính:
484
- 241
243
TaiLieu.VN
586
- 253
333
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
1/ Tính:
590
- 470
120
TaiLieu.VN
693
- 152
541
Toán:
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 2: Đặt tính rồi tính
548 - 312
548
312
236
TaiLieu.VN
395 - 23
395
23
372
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
3/ Tính nhẩm (theo mẫu):
500 - 200 = 300
600 - 100 =
600 - 400 =
700 - 300 =
800 - 500 =
900 - 300 =
TaiLieu.VN
1000 - 200 = 800
1000 - 500 =
1000 - 400 =
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
3/ Tính nhẩm (theo mẫu):
a/500 - 200 = 300
b/1000 - 200
5 trăm - 2 trăm = 3 trăm
500 - 200 = 300
10 trăm - 2 trăm = 8 trăm
1000 - 200 = 800
TaiLieu.VN
= 800
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
3/ Tính nhẩm (theo mẫu):
a/500 -200 = 300
600 - 100 = 500
600 - 400
700 - 300
800 - 500
900 - 300
TaiLieu.VN
=
=
=
=
200
400
300
600
b/1000 - 200 = 800
1000 - 500 = 500
1000 - 400 = 600
Toán
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
4. Bài toán: Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con.
Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
183 con
Tóm tắt
Đàn vịt
Đàn gà
? con
121con
Bài làm
Số con của
đàn gà có là:
TaiLieu.VN
0
4
1
2
3
5
Ô CỬA BÍ MẬT
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 658
421
1
A. 227 ;
B. 137
C. 237
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 1000 – 300 = ?
A. 600
B. 800
C. 700
TaiLieu.VN
2
Chọn chữ cái trước cách đặt tính
đúng: 738 – 26
A. 738
26
B. 3738
26.
C. 738
+
26
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng:
764
751
A. 003
4
B. 013
C. 023