Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

1200 câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.89 KB, 131 trang )


PHẦN I

LỊCH SỬ THẾ GIỚI
>

Chương I

BỐI CẢNH QUỐC TẾ
SAU CHIẾN TRANH THÊ GIỚI THỨ HAI
Câui ]. Hội nghị cấp cao của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh từ ngày 4 đến ngày 12 - 2 1945 được tổ chức tại đâu?
AV. Tại Oa-sinh-tơn (Mĩ)
B. Tại I-an-ta (Liên Xô)

c. Tại Pốt-xđam (Đức)

D. Tại Luân Đôn (Anh).
Câui 2. Ghi tên người đứng đầu ba nước tham dự Hội nghị cấp cao của ba ccườrag quốc
Liên Xô, Mĩ, Anh.
Ba cường quôc
Tên đại biểu dự Hội nghị
1) Liên Xô
A...................................................................................................
2 ) Mĩ
B............................................. ....................................................
3) Anh
c................................................................
Câui 3. Để kết thúc nhanh chiến tranh ở châu Âu và châu Á-Thái Bình Dưquốc đã thông nhất mục đích gì?
Ai. Sử dụng bom nguyên tử đê tiêu diệt phát xít Nhật
B. Hổng quân Liên Xô nhanh chóng tấn công vào tận sào huyệt của phát xít Đức ở Bec-lin


c. Tiêu diệt tận gốc chù nghía phát xít Đức và quân phiệt Nhật
D. Tất cả các mục đích trên.
Câu 4. Hãy điền vào chỗ trống các câu sau đây:
A. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở châu Âu và châu A-Thái Bình Dương và
........số tham chiến chống Nhật ở châu Á-Thái Bình Dương
B. Ba cường quốc thống nhất thành lập tổ chức .............................dựa trên sự nhất trí
của 5 cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Quốc
c. Hội nghị tiến đến thỏa thuận việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp
quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở_______________
Câu 5. Theo quy định của Hội nghị I-an-ta,quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh
thổ Tây Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản, Nam Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Liên Xồ
B. Anh
c. Mĩ
■ D. Pháp.
Câu 6. Theo quy định của Hội nghị I-an-ta, quân đội nước nào sẽ chiếm dóng các vùng Đông
Đức, Đông Âu, Đông Bắc Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Liên Xô
B. Anh
c. Mĩ
D. Pháp
Câu 7. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh thống nhất thành lập tổ chức Liên hợp quốc tại Hội
nghị nào?
A. Hội nghị I-an-ta (Liên Xô): 9-2-1945
B. Hội nghị Xan-phơ-ran-xj-cô (Mĩ): 4-6-1945

5


Hội

nghị Pôt-xđam
(Đức):
7-8-1945
D.
Câmc.12.
Tháng
3-1947, Tống
thống
Tơ-ru-man
của Mĩ chính thức phát độmg cuộc “chiến
tranh
nhăm mục đích gì ?
A, lạnh”
B đúng.
Chông vụ
Liên
Xô và
xã hội
chủ
Câu A.
8. Nhiệm
chính
là các
duynưđc
trì hòa
bình
vànghla
an ninh thê giới, pphát triển mối quan hệ giữa
B.
Giữ

vững
nền
hòa
binh,
an
ninh
thế
giới
chiếncủa
tranh
các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủsau
quyền
các dân tộc và thực hiện hợp tác
c.
Xoa dịu tinh thần đấu tranh của công nhân ớ các nước tư bản chủ nghĩa D
quốc tê về kinh tê, văn l hóa, xã hội và nhân đạo là nhiêm vụ chính của:
Chỏng phong trào giải phóng dân tộc ờ Mì La - tinh.
A. Liên minh châu Ảu
B. Hội nghị I-an-ta
Câm 13. Thế nào là "chiến tranh lạnh" do Mĩ phát động theo phương thức áầiv đủ nhất?
c.A. ASEAN
D. Lièn hợp quốc.
Chuẩn bị gây ra một cuộc chiến tranh thê giới mới.
Câu B.
9. Hãy
dung
dưới
với mục đích và nguiyên tắc hoạt động của
Dùngnối
sứcnội

mạnh
quân
sự đây
đế đecho
dọaphù
đối hỢp
phương.
tổ chức
quốc.gây chiến tranh, nhưng chạy đua vũ trang làm cho nhân loại "luỏn luôn ờ
c. Liên
Thựchợp
tê chưa
trong tình trạng chiên tranh” thực hiện "chính sách đu đưa bên miệng hờ chiến tranh”
D. Chưa gây chiến tranh nhưng dùng chính sách viện trợ để khống chê các nước. Câu
Nộiminh
dungchông phát xít giữa Liên Xô và
14. Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Đồng
Mĩ?
A. Quyền bình đắng giừa các quốc gia và quyền dân tộc tự quyếtt
1. Mục
đích
A. Sự hình thành hệ thông XHCN sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự ra đời
của "Chủ
Tơ-ru-man”
và độc
"chiến
(3-1947)
B. Tôn
trọngnghĩa

toàn vẹn
lành thổ và
lậptranh
chínhlạnh"
trị của
tâtt cả các nước
C. Việc Liên
Xỏ
chế
tạo
thành
công
bom
nguyên
tử
(1949).
c. Duy trì nền hòa bình và an ninh thê giới
D.
Sự
ra
đời
2. Nguyên tắc của khối NATO (9-1949).
Câu 15. Hội nghị Pốt-xđam được triệu tập vào thời gian nào? Ở đâu?
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tê bằng phương pháp hca bìrnh
A. Tháng 7 năm 1945. Ở Liên Xô.
B. Tháng 8 năm 1945. ở Mĩ.
Thúc
đấy
quan
hệ

hừu
nghị

hợp
tác giừa
các nước
cơ sở tôn trọng
c. Tháng 10 năm 1945. Ở Đức.
D. Tháng
7 năm
1945. trêm
ở Đức.
đắngnghi
giừa Pốt-xđam,
các quốc giaquân
và ngu^yên
tắcXô
dânchiếm
tộc tự đóiig
quyếtvùng nào ở
Câu 16. Theo tinhquyền
thần bình
của Hội
đội Liên
Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nàO) .
nước Đức?
lãnh thổ
Vùngcâu
lãnhsau
thôđây

phíavềTây
Câu A.
10.Vùng
Ghi đủng
(Đ)phía
hoặcĐỏng
saỉ (S) vàonướcĐức.
các ô đặt trước B.
những
việcnước
giải Đức.
quyết
c.các
Vừng
lành
thổ xít
phía
Nambại sau Clhiến
nướcĐức.
Vùng
vấn dề
nước
phát
chiến
tranh thêD.
giới
thứlãnh
hai. thô phía Bấc nước Đức.
CâuỊ 17.
tinh thần

Hội
nghị
vùng
Bắc
nước
do
I A.Theo
Nội dung
và tinh
thần
cơ Pốt-xđam,
bản của việc
giảiTây
quyết
vấnvàđềvùng
nướcphía
ĐiứcNam
là quy
địnhĐức
nhừng
nước nào chiếm
đóng?
nguyên
tắc và biện pháp nhằm dân chủ hóa và hòa bình hóa nước Đức.
A. Anh chiếm vùng Tây Bắc, Mĩ chiếm vùng phía Nam.
□ R. Ở Đông Đức và Tây Đức, Ml, Anh, Pháp đă dung túng, nuôi áưỡriịg lực lượng quân phiệt
B. Trung Quốc chiếm vùng Tây Bắc, Mì chiếm vùng phía Nam. c. Liên
dưới nhiều hình thức khác nhau.
Xô chiêm vùng Tây Bắc, Pháp chiếm vùng phía Nam.
ID.I Pháp

c. Liên
Xô đã giúp đờ các lực lượng dân chủ ở Đông Đức tiến hành nlhừng
cải cách
chiếm vùng Tây Bấc, Liên Xô chiếm vùng phía Nam.
Câudân
18. chủ.
Nước Cộng hòa Liên bang Đức được thành lập vào thời gian nào?

D.
Chủ quyền
Nhật Bản giới hạn trên đất Nhật B.
chính
thống.
A. Tháng
10 nămcủa
1949.
Tháng
9 năm 1949.
Nhật12
Bản
khống
c. E.Tháng
năm
1948.được phát triển công nghiệp hòa
D. bình.
Tháng 8 năm 1948.
___I
F.



các
nước
Đồng
minh
đà
phải
tố
chức
tòa
án
Tô-ki-ỏ
>ét xtử tội
Câu 19. Sự kiện nào dẫn đến thành lập nước Cộng hòa Liên
bang Đức?
___
A. phạm
Nướcchiến
Đức được
tranh.hoàn toàn thống nhất.
B. Nước
Đứchội
đã nghị
tiêu diệt
chủ nghĩa
phátước
xít.Pa-ri,
c. Mĩ,các nước Đhìg rminh đâ thiết lập
I—ỈG.
Từ sau
cấp tận

caogốc
I-an-ta
đến Hòa
Anh, Pháp
nhất
vùng
đóng.
một hợp
trật tự
thếcác
giới
mớichiếm
sau chiến
tranh.
D. Tất
kiệnmới
trên.theo khuôn khố thỏa thuận I-ai-ta của những nước nào ?
Câu 11.
Trậtcảtựcác
thêsựgiới
CâuA.
20.Liên
NhàXô,
nước
Cộng
hòa
lập vào
Anh,
Pháp,
MìDân chủ Đức được thành

B. Liên
Xô,thời
Mĩ, gian
Anh nào?
Tháng
9 năm
,
B. Tháng
12 năm
1949.
c.Á. Liên
Xô,
Anh,1949.
Pháp, Mĩ, Trung
Quốc
D. Anh,
Pháp,
Mĩ.
c. Tháng 10 nảm 1949.
D. Tháng 1 năm 1950.

6

7


c.
Khi
bang
hòa

xábản
hội
chủ
nghĩa

viết
bị
giải
tán.
Khi
11 công
5)D.
29
11
-Liên
1945
E.chê
Cộng
hòa
Dân
chủcho
Đức
Câư
34.-Phát
Nguyên
nhân


nhất
làm

Hội
đồng
tương
trợ
kinh
tê chấm
J).
Sau
20
nầm
xâycộng
dựng
độ
mới,
.....................
trơ
thành
một
nước
nôngdứt hoạt
c.
triển
kinh
tếnào
cỏng-nôngthương
nghiệp.
Liên
bang
Cộng
hòa


hội
chủ
nghĩa
Xỗ
viết
tồn
trong
73D.
năm.
Chương
IIđãtại
nước
cộng
hòa
tuyên

độc
lập.
D
Phát
triển
công
nghiệp
nặng.
động?
6)E.11 -Lièn
12 - Xô
1945
Công

hòa thành
Nhân
nghiệp,
C.Ó 
hóađầu
vàF.tiên
khoa
học-kĩ
thuậtdân
tiênHung-ga-ri
tiến
làvăn
nước
phóng
công
vệ tinh nhân
tạo
của Trái
Đất (1957). G. Hội
LIÊN


CÁC
NƯỚC
ĐÔNG
ÂuĐất
(1945
- 1991)
Câu
14.

Liên

phóng
thành
công
vệ
tinh
nhân
tạo
của
Trái
vào
năm
nào?
A.
Hoạt
động
“khép
kín
cứa”.
7)đồng
15
- 1946
Cộng
hòa
Liên
bang
Nhân
dân
Nam


E.
.......
đã
xếp
vào
hàng
cácphù
nước
công
nghiệp
trên
giới;
năm
1970, sản
Câu
27.9Hãy
nối
sự
kiện
cột
Bthành
cho
hợp
với
thời
gian
ởthế
cột
A sau

dây:
tương
trợđược
kinh
tế ở(SEV)
lập
để
hợp
tác
với
các
nước
chủ
LIÊN
BANG
NGA
A.1955.
B.1957.
C.1960.
D.1961.
và Tây
Âu chèn
ép.1,7591
c.hòa tổng
8) 7B.10
-BỊ1949
H. Cộng
Tiộpsản
Khắc
lượng

nghiệp
chiếm
lượng cồngB nghiệp toàn thế giới.
AMĩ
nghĩa
tưcông
bản.
Câu 15. Năm 1961 là năm diễn ra sự kiện gì thế hiện việc chinh phụtc vũ trụ của Liên Xô?
Sự
hợp
tác
không
toàn
diện.
Câu
1.
tranh
thế
thứ
các
nước
đế
quốc
do

cầm
đầu
đãA.thực
hiện âm
Câu42.

21.Sau
Năm
1973
diễn
ra
sựgiới
biến
gì hai,
cónghĩa
ảnh
hường
rất
lớn
với«cho
cáccũ
nước?
Khùng
Câu
nước
ởkhó
Đông
Âu
theo
lịch
sử
như
thêđối
nào
đúng?
A.

11
nước
cộng
hòa
trong
bang

viết
tlhà.nh
Câm
(>.-Hiểu
Hăy
xác
định
ldr*
nhất
ở Liên
XôLiên
do Chiên
tranh
thê
giớiĩ thứ hai để lại?
1) A.
19
8 Chiến
-các
1991
Phóng
thành
công

vệkhăn
tinh nhân
tạo của
Trái Đất.
mưuA.D.
cờSự
bản
sụp
gìđịa
đổ
đểlí
của
chống
lại
nghĩa
Liên

Xô?
hội
ỡ Liên quốc
XôB.
vàgia
Đông
Âu.
hoáng
kinh

Khủng
hoáng năng
lượng

Vị
trí
phía
Đông
châu
Âu.
cộng
đồng
độc
lập
A.
Hơn
32.000
xíchủ
nghiệp
bị
làn
phá.
B.
Hơn
70.000
làng mạc
bị tiêu hủy.
B.
Phóng
con tàu
đưa lập
người
đầu
tiêncác

bay vào vù
trụ.
c.
A.c.
Tiến
hành
bao
vây
kinh
tế
CâuB.
35.Khủng
Tố
chức
hiệp
ước
Vác-sa-va
được
thành
lập
vào
thời
gian
nào?
hoảng
chính
trịnghĩa
Tất

các

sự biến
trênchết .
Các
nước
xàlên
hội
chủ
ởđảo
châu
Âu. lật D.
B.
Cuộc
chính
đô Tổng
thống
Gooc-ba-chốp
1710
phố
bị
đ nát.
D.
Hơn
27 triệu
người
con
người
Mặt
Trăng.
2) Đưa
21 - Hơn

8
1991 thành
B.
Phát
“chiến
lạnh”
c.củalà
A.
Ngày
81-1949.
B.tranh
Ngày
145-1955.
Câu
22.
Vào
khoảng
những
năm
thế
kỉ bản
XX,chủ
trên
thẻ ở
giới
diễn
ra?sự
kiện gì bất lợi

hộivào

chủ
nghĩa
và70
các
nước
nghĩa
phía
Tây
Liên
Xôi.
3)c.
21
-Liên
12nước
-động
1991
Câia
7.Các

dựa
thuận
lợi
náo
chủtư
xày
dựng
lạiđã
đất
nước
D.

Đưa
con
người
lên
Sao
Hóa.
c.
Cuộc
đảo chính
bịyếu
thấtđểbại
Dẩy
mạnh
chiến
tranh
tổng
lựcCI.ỘC
c.
Ngày
15-4-1955.
D.chu
Ngày
167-1954.

lợi
cho
các
nước?
D.
Cả

A và
B
đều
đúng.
A.
thành
tựu
từ
công
đựng
nghĩa
xả
hội
trước chiến tranh. F3. Sự ủng
4)có
25
-Những
12
- 1991
D.
Tổng
thống
Gooc-ba-chốp
từ
chức.
Câu
16.
Ga-ga-rin
đã
làm


trong
việc xây
thực
hiộn
chinh
phục
vũ trụ?
D.
Lôi
kéo
các
nước
đồng
minh
chống
lại
Liên
Xô.
A.
Cuộc
khùng
hoảng
năng
lượng

sự
phát
triển
vượt

bậc
của
khoa
học-kĩ
thuật.
Câu
36.
Tổ
chức
hiệp
ước
Vác-sa-va
mang
tính
chất
gì?
Câu 43.
Trong
tiến
trình
Chiến
tranh
thế giới thứ hai, Hồng quân cách
Ldênmạng
Xô tiến
vào
các nước
hộ của
phong
mạng

thè
giới.
A.
Người
đầutrào
tiênc.ich
bay
lên
Sao
Hòa.
Câu
28.
Cuộc
khủng
hoảng
của
chủ
nghĩa

hội

Đông
Âu
diễn
ra
sớm
nhất

nước
nào?

Câu B.
2.
năm
1946
- thừ
1950,

đã
đạt
được
thắng
lợi
toXô
lớn
trong
xây
A.

một
liên
minh
phòng
thủ
về vệ
quân
sự-chính
trị
của
Liên
vàgìcác

nướccông
Đôngcuộc
Au nhàm
B.
Cuộc
hoảng
năng
lượng

sự
bùng
nổ
dân
số
c.
Tính
ưukhủng
việt
của
CNXH

nhiệt
tình
của
nhân
dân
sau
ngày
chiến
tháng.

Đông
ÂuTừ
nhằm
mục
đích

? Liên
Người
đầu
tiên
thành
công
tinh
nhân
tạo.
c.
A.
Ru-ma-ni.
B.
Hung-ga-ri.
c.phong
Ba
D. Tiệp Khắc.
chống
lại
âm
mưu
gây
củaLan.


Au.
dựng

hội?
D.
Lãnh
thổ
lớn

tài
nguyêr
phú.và Tây
c.chủ
Sựnghĩa
bùng
nổ
dân
số

tàinguyên
thiên
nhiên ngày càng phong phú.
A.
Xâm
lược
các
nước
này.
Ngưừi
đầu

tiê*n
bay
vào
vũchiến
trụ.
CâuA.
29.Thành
Nguyên
nhân
nào
dưới
đây
làm
cho
Liên


nước
Đông
“trì trệ”,
B.

một
liên
minh
quân
sự
của
các
nước


hội
nghĩa
nhằm
chống
lại Âu
cuộcbị“chiến
Câư
8.
tựu
nào
quaii
*rọng
nhát


đạt
được
sau
chiến
tranh?
Hoàn
thành
thắng
lợi
hoạch
5Trăng.
năm
phục
kinh

tế.trịcác
D.
Người
đầu
tiên
đặt
chân
lên
Mặt
D.
Sự
bùng
nổ
dân
sốĐức,
và kế
sự
đôi
mới
kinh
tế,chủ
chính
của các
nước.
B.
Tiêu
diệt
phát
xít
trả

thù
món
hợ khôi
ởLiên
Liên
Xô.
khủng
hoảng
rồi
đicúa
đếnMĩ.
sụp
đổ công
cuộc
xâyTrái
dựng
chủ nghĩa
xã hội?
tranh
lạnh”
A.
Nám
1949,
Liên

chê
tạo
thành
cong
bom

nguyên
từ.
B.
Phóng
thành
cồng
vệ
tinh
nhân
tạo
của
đất
17.
Đếnnhân
đầu
những
năm
70
của
thê
kỉ
Liên
Xô đã
đạtxít.
được
thìành
tựungười
cơ bản

Câuc.

23.
Trước
những
biến
đổi
của
tình
hình
thê
giới
trong
những
năm 70,
những
lãnh
Giúp
dân
các
nước
này
tiêu
diệt
tậnXX,
gốc
chủ
nghĩa
phát
A.
Do
xây

dựng

hình
chủ
nghĩa

hội
chưa
khoa
học,
chưa
nhân
vãn.
c.

một
tổ
chức
quân
sự-chính
trị,
kinh
tế
để
bảo
vệ
thành
trì
chủ
nghĩa


hội.
D.
Tất
cả
B.
Năm
1957,
Liên


nước
đầu
tiên
phóng
thành
công
vệ
tinh
nhân
tạo
của
trái
đất.
thếD.
hiện
sựNhà
cạnhnước
tranh
với

Mĩnày

Tâydậy
Âu?
c.
Xây
dựng

sở
vật
chấtkĩ làm
thuật
củakhỡi
chủnghía
nghĩagiành
xã hộichính
D. Thành
đạo
Đảng,
Liên

đã
gì?
Giúp
nhân
dân
các
nước
nổi
quyền, thíành lập chế độ dân

B.
Do
chậm
sửa
chữa,
thay
đổi
trước
những
biến
động
của
tình
giới,lái.
c. D.DoĐến
hoạt
đều
đúng.
c.
Năm
1961,
Liên

nước
đáu
tièn
phóng
thành
công tàu vùhình
trụ cóthếngười

A.
Thế
cân
bằng
về
sức
kinh
tế.
lập
cộng
hòa
xãlàmạnh
hội
chủ
nghía

viết.sản
A.Liên
Ungbang
dụng
thành
tựu
khoa
học-kĩ
thuật
vào
xuất.
chủ nhân
dân.
động

chống
phá
của
các
thế
lực
chống
chủLiên
nghĩa
xâbàng
hội.
B.
Thế
cân
bằng
chiến
lược
về
sức
mạnh
quân
sự
nói
chung
vàđầu
sức
m*ạn
hnăm
về
nói

Câu44.
thập
37.
Tổ
kỉ

chức
(thế
hiệp
kỉđối
XX),
ước
Liên
Vác-sa-va

trở
trở
thành
thành
một
quốc
đối
trọng
công
nghiệp
với
khối
đứng
quân
thứ

sự
haihạt
nào
thế
của
giớikỉ
Mĩ?
(sau
Câu
3.
Năm
1949

ghi
dấu
ấn
vào
lịch

sựnửa
kiện
nổi
bật
nào?
B.
Chậm
thích
ứng,
chậm
sừa

đối
Câu
Chính
sách
ngoại
của
Liên
Xôsử
từcường
năm
1945
đến
những
70nhân
thế
XX
D.
Tất
cả
các
nguyên
nhân
trên.
riêng
Mĩ).
A.
Khối
SEATO.
B.
Khối

CENTO.
Xô phóng
côngtêvệ
tinh
Chuyển
đổi cơthành
cấu kinh
cho
phùnhân
hợptạo.
với tình hình thê giới.
là gì A.
?C. Liên
CâuB.
30.Liên
Hội
đồng
tương
trợ
kinh
tế
(SEV)
được
thành
lập
vào
thời
c.
Thế
cân

bằng
về
sức
mạnh
quốc
phòng.
Câư
9.

chê
tạo
thành
công
bom
nguyên
tử
vào
nămlạnh”
nào?
Khối
NATO.
Khối
Mac-san.
Liên
đập
tanvới
âmvới
thực
hiện
“chiến

tranh
của gian
Mĩ. nào?
c. Liên
GiaoXô
lưu,
hợp
tác
cáccác
nước.
A cuộc D.
A.D. Mucm
làm
bạn
tấtmưu
cả
nước.
A.
1945.
B.
1947.
c.
1949.
D.
1951
. ở Liên Xô từ
A.
8-1-1949.
B. Ngày
1-8-1949.

CâuB.
38.
Hãy
điển
vào
chỗ
trống
mệnh
đề
sau
đây:

thực
hiện
được
nhiều
kế
hoạch
dài
hạn
Câu
24.Ngày
I)ưới
đây

biểu
hiện
của
cuộc
khủng hoảng chủ nghĩa xã hội

Chỉ
quan
hệ
vớimột
cácsô
nước
lớn.
Câưc.
10.Ngày
Điểm
khác
nhau
về
mụctrịđích
việc
sử
dụng
năng lượng
nguyên
tử của
Liên Xô
18-1-1950.
D. đâu
Ngày
14-5-1955.
“Sau
những
biến
động
chính

lớn
ởtrong
các định
nước..................(A)....và
sautổ,
khi
nhừng
người
nửaC.
sau
những
năm
70
đến
1991.
Hãynguyên
xác
đâu
là hậu
quả của
D.
Liên

chê
thành
công
tử.
Hòa
bình
vàtạo

tích
cực
ủng
hộbom
cách
mạng
thế
giới. là công cuộc cải

Mĩ?
Câu
Mục
đích
của
việc
thành
Hội
đồng
tương
trỢ
kỉnh
tế là
gì?
đứng
đầu
haicân
nhà
nước
(B)
đãphục

thỏa
thuận
với
nhau
về
việc
chấm
dứt
cuộc
nó.
D.
Thê
bằng
vềdưới
chinh

trụ.
Câu
4.31.
Trong
các
câu
câu
nào
đúng
(Đ),
câu
nào
(S) khi
nới

đến
D.
Chỉ
làm
bạn
với
các đây,
nước
xãlập
hội
chủ
nghĩa.
A. việc
Mở
rộng
lãnh
thố.
B. Duy
trì
nền
hòanhau.
bình thế giới,
.
.
.
(C)
A.
Tạo
tiếp
ra

mối
tục
quan
tồn
tại
hệ
của
chặt
tổ
chè
chức
về
(D)
kinh
không
tế
giừa
còn
các
thích
nước
hợp
Đông
với
Ảu
tình
với
Câu45.
18.Sự
Sắp

xếpnào
cácdưới
sự kiện
cộtvới
B cho
phù
hợp
vớiĐông
cột AÂu
theo
yéu những
cầu saunăm
đây 1947-1948?
:
Câu
kiện
đâyởởgắn
các
nước
nước
trong
thành
tựu
xây
dựng
CNXH
Liên

(từ
1945

đến
nửa
đầu
những
năm
70):
c.mới
Ưng
hộđẩy
phong
tràotác,
cáchgiúp
mạng
Khống
chê nữa
các nước
khác.
Thúc
sự hợp
đờ thê
lần giới.
nhauD.
chặt
chè hơn
về kinh
íếj văn hóa và khoa họchìnhB.
nữa”.
A.XI.Xây
dựngquá
chủtrình

nghĩaNội
xã dung
hội.
-------*--------------------------------------------------------------------------Cổng
cuộc
cảiđầu
tổ những
Hậu quả
Câư
Trong
xây
dựng
CNXH
ở trỢ
Liên
1950
đến
năm
kĩ“Hiệp
thuậtAước
giừa hữu
Liên nghị

với
các
nước
Đông
Âu Xô-Trung”
vàXô
các(từ

nước
XHCN
khác.
Câu
liên
minh
tương
được
kínửa
kết
vào
thời
nào?
s70
TT 39.
Đ gian
B
Nội
dung
B.
Tiến
lên
chủ
nghĩa

bản.
của
thế
kỉhiện
XX),


liệu nào
sau
đâytếcó
ý nghĩa
nhất
1. Thực
đa
nguyên,
đa
c.
Tạo
ra1960,
một
cộng
kinh
của
các
nước
xă ?hội
chủ so
nghĩa
mạnh.
Năm
tổngđồng
sảnĐảng
lượng
công
nghiệp
tăng

72%
với giàu
trước
chiến
A.
Hơn
27
triệu
người
chết
c.
Hoàn
thành
cách
mạng
dân
chủ
nhán
dân.
1.1.Liên

bước
ra
khỏi
Chiến
A.
Nếu
năm
1950,
Liên


sản
xuất
được
27,3
triệu
tấn
thép
thì
đến
năm
1970 sản xuất được
D. Tất
cả các
trên.
tranh
2. Đất
nước
Liênmục
Xôđích
đứng
trước nhừng khó khăn và thư
D. thế
Đang
chủ
xít Phóng
Đức. thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
tranh
giớichống
thứ

hai.
115,9
triệu
tấn.nghĩa phát B.
tháchA.nghiêm
trọng
chưa
từng

Liên
bang
cộng
hòa

hội
chủ
nghĩa Xô
viết
dược
thành lập vào năm
Ngày
1-10-1949.
B.
Ngày
14-2-1950.
Câu
Nhiệm
vụ chính
trị
cách

mạng
dâncúa
chủ
nhân
dân
các nước
là gì?
2. 46.
B.xung
Námđột
1950,
tổng
sảncủa
lượng
công
nghiệp
Liên

tăngở 73%
so vớiĐông
trướcẨu
chiến
tranh.
3. Sự
giừa
các
dân
tộc,
sắc
tộc

1922.
c.
Ngày
12-4
-1950.
D.
Ngày
16-121949.
A.c. Tiến
hành
hàn
gắn
vết
thương
chiếntrưởng
tranh.
Từtựu
nâm
1951
mức
táng
củagiới
Liên
9,6%.
2.3.Thành
Liên
Xôđến
đạt1975,
được
c.1950,

Đứng
đầu
thế
vềXô
sảnhàng
xuất năm
côngđạt
nghiệp.
4.
Chuyển
nền
kinh
tế
từ
bao
cấp
sang

chê
thị
trường
Trong
những
năm
1946
Liên

trở
thành
cường

quốc
công
D. BỊ
các nghiệp
nước
đếcủa
quốc
yêu
lại lành
thổ.
Câu
40.
Hãy
nối
các
niên
dại
cột
Acông
phù
hợp với
sựLiên
kiện
ởcầu
cột
B
Từ
giữa
thập
niên

70,
sảnỏ đất.
xuất

đạtchia
khoảng
20%
sản lượng công
trên
lình
vực
khoa
học
kĩ thuật
B.D.
Tiến
hành
cải
cách
ruộng
nhưng
chưa
làm
được

nghiệp
đứng
thứ
hai
thế

giới
(sau
Mĩ).
nghiộp
thếgia
giới.
Câu
32.
Ghihữu
têncủa
cáctoàn
nước
nhập
vào
Hội
đồng
tương
trỢ
kinh tê bay
theovòng
thời quanh
gian sau
Quốc
hóa
những

nghiệp
lớn nhà
của du


bản.
A
E. Đưa
hành
vủ B
trụ
Ga-ga-rin
Tráiđây:
Đất.
4.c.
Liên


nước
đi
đầu
trong
một

ngành
công
nghiệp
mới:
công
5.
Cuộc
đảo
chính
lật
đổ

tổng
thống
Gooc-bachốp
vào
ngày
Câu
12.
Nhà
máy
điện
nguyên
tử
đầu
tiên
trên
thế
giới
được
xây
dựng
tại
dâu?
D.1949
Xây dựng chính
dân tương
chủ nhân
dân, ban
hành
1A.quyền
Hội đồng

trợ kinh
tê giải
thể.các quyền tự do dán chú.
nghiệp
vũ trụ, côngB.
nghiệp
điện nguyên tử.c. Liên Xô.
19Năm
-A.
8 -Mĩ
1991 Các
Đức.
Trung
Quốc.dân chủ
G.
Giàu

nhờ
thu
sau
tranh.
nước
giadưới
nhập
Câu
47.
Nguyên nhân
đây
không
gắn

với
sựlợi
ranhuận
đời sự
rachiến
đờiD.
của
các nước
1957
B.nào
Công
cuộc
cải
tổtàu
ởlập
Liên

bắt
đầu.
5.2Năm
1957,
Liên

phóng
con

trụ
đưa
nhà
du

hành
vữ
trụ
Ga-ga6.
Thành
lập
cộng
đồng
các
quốc
gia
độc
(SNG)
Câu
13. Sau
Chiến
thế giới thứ hai, Liên Xô chủ trọng vào ngành kỉnh tê nào để đưa
nhân
Đông
Ảu? tranh
1)1949
A.....................................................................................................................
3- dân
1991
Câu
19.
Vào
khoảng
thời
gian

nào các
nước
Đông
Âu nhân
lần lượt
rin
bay
vòng
quanh
Trái
c. Liên
Xô Đất
phóng
thành
công
vệ tinh
tạo. hoàn thành cách mạng dân
đất
nước
phát
triển?
Câu
25.
Ba
nước
cộng
hòa
dầu
tiên
li

khai
khỏi
Liên
bang
cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết
A.
Do
sự
thỏa
thuận
của
các
nước
đồng
minh
chống
phát
xít.
2)
1950
B..........................................................................................................................
chủ
nhân
dân
vàgian
bước
vào
thời
kìphù

xây
dựngvới
CNXH
? nguyên
4-A.
1985
D.ởcông
Liên
Xôcho
chế
tạo thành
cồng
Phát
triển
nền
nghiệp
nhẹ.
Câu
5.
Nối
thời
cột A
hợp
sự bom
kiện
ở cột Btử.
sau đâty khi nói về sự thành
là: B.
Do
nghị

quyết
hội
nghị
I-an-ta
(2-1945).
A.
Khoảng
nhừng
năm
1945
-tổ
1946
Khoáng
nhừng thủ
nămVác-sa-va.
1946 - 1947 c. Khoảng
1962
5-các
1955
E.của
Thành
lập
chứcB.
hiệp
ước phòng
B.
Phát
triển
nền
công

nghiệp
truyền
thống.
c...............................................................................
lập3)
nước
dân
chủ
nhAn
d^n
Đông
Âu:
A.
U-crai-na,
Ban
tích,
Môn-đô-va.
B.
Ban
tích,
Gru-di-a,
Môn-đô-va.
BanÂu
tích,
C.
Do thành
quả đấu
tranh
các lực
lượng

yêu1948
nước- chống
Đỏng
và Ac-mêdo Hồng
nhừng
năm
1947
- 1948
D.của
Khoảng
nhừng
nãm
1949. phát xít ởc.
4)1972
D.........................................................................................................................
Câu
41.
Hãy
ghi
đúng
(Đ)
hoặc
sai
(S)
vào
các
câu
dưới
đây:
A


ni-a,
Môn-đô-va.
D.
Bô-4a-rút,
Ca-dăc-xtan,
Cáu
26.sau
Đảng
quân

truy
kíchở thắng
lợi
pháttrống
xít Đức.
Câu
20.
HãyLiên
điền
tên
nước
Đông
Âuquân
vàoAc-mê-ni-a.
chỗ
các
câu
đây:cộng sản Liên Xô bị
5) 1978

E...........................................................................................................................
A.
Juri
Ga-ga-rin

người
đầu
tiên
đặt
chân
lên
Mặt
trăng.
đình
động
trong
toàn
Liên
bang
vàodân
thời
điểm
nào?
1)D.
22chỉ
-Do
7hoạt
-nhân
1944
A.hoàn

Cộng
hòa
Nhân
Bun-ga-ri
A.
Năm
1970,
thành
công
cuộc
điện
hóa cả nước.
dân..........đã
các nước
Đông
Âu
bị
chiến
tranh
tànkhí
phá.
Câu
33.
Từ
lúc
thành
lập
đến
khi
chấm

dứt
hoạt
động,
Hộixây
đồng
trợ
kỉnh
tế (SEV)
B.
chiến
tranh
thếB.lật
giới,
nước
Đông
Âu xây
chế
độtương
chủ
nghĩa
tư bản.
c. Tắ
A. - Gần
Sau
cuộcdân
đảo
chính
đỏcác
Gooc-ba-chốp.
2) B.

23
8Sau
- 1944
nửa
số.............sống
Cộng
hòa
trong
Nhân
Iìhừng
dân An-ba-ni
ngôi
nhàdựng
mới
dưới
chính
quyền
tồn
bao
chức
ướcnhiên
phòngnăm?
thủ
tổ chức
B.- 4được
Khi
Gooc-ba-chốp
làm Tổng
thống.
nhân

dân
c.lènVác-sa-va
Cộng
hòalàNhân
dân đối
Ba lập
Lanvới khối Bấc Đại
3) 4tại
-hiệp
1945
Tây
Dương
(NATO).
năm.
B.
55
năm.
c.Ru-ma-ni
43 năm.
60năm
năm.1939
tổng sản phẩm
nông
năm
1975
tăng 55 lần soD.với
4) c.
9A.- 45
5ơ -......
1945

D.cồng
Cộng
hòa nghiệp
Nhân dàn
-

ị CT .

c.

*■'1 L.

810
12
14

11
9
13


Câu 48. Cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu đã làm gì đế xóa bỏ sự bóc lột
của địa chủ phong kiến đối với nông dân?
A. Triệt phá âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng cùa bọn phàn động.
B. Cải cách ruộng đất.
c. Quốc hừu hóa xi nghiệp của tư bán.
D. Thực hiện các quyền tự do dân chú cho nhân dân.
Câu 49. Lí do nào là chủ yếu nhất để chứng minh sự thắng lợi của cách mạng dân chủ nhân
dân các nước Đông Ảu có ý nghĩa quốc tế?
A. Cải thiện một bước đời sống nhân dán.

B. Thực hiện một sô quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
c. Tạo điều kiện để Đồng Âu bước vào giai đoạn xây dựng chủ nghía xã hội.
D. Tăng cường sức mạnh bảo vệ hòa bình thế giới và góp phần hình thành hệ thống xâ hội
chú nghĩa từ nãm 1949.
Câu 50. Sau khi hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân, các nước Đông Âu xây dựng đất
nước theo con đường nào?
/V Tiến lên chê độ xã hội chủ nghĩa.
B. Tiến lên chê độ tư bản chú nghĩa.
c. Một số nước tiến lên xă hội chủ nghĩa, một sô nước tiến lên tư bản chủ nghĩa.
D. Một số nước thực hiện chê độ trung lập.
Câu 51. Nước nào ở Đông Âu được mệnh danh là 'Dất nước của triệu người kh t thực"
trong những năm đầu sau Chiến tranh thê giới thứ hai?
A. Cộng hòa dân chủ Đức.
B. Tiệp Khắc,
c. Ru-ma-ni.
D. Hung-ga-ri.
Câu 52. Sau Chiến tranh thê giới thứ hai, các nước Đông Ảu phải trải qua khó khăn và thách
thức lâu dài nhất?
A. Tàn dư lạc hậu của chê độ cù.
B. Hậu quả của Chiến tranh thê giới thứ hai.
c. Cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu so với các nước Tây Âu.
D. Sự bao vây của các nước đê quốc và sự phá hoại của các lực lượng phản động quốc tế.
Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Âu vững tin bước vào công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Thành quả của cách mạng dân chù nhân dân (1946 -1949) và nhiệt tình của nhân dân.
B. Sự hoạt động và hợp tác của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). c. Sự
giúp đờ của Liên Xô.
D. Sự hợp tác giữa các nước Đông Âu.
Câu 54. Mục đích nào dưới đây không năm trong việc thành lập Hội đồng tương trợ kỉnh tế
của các nước xã hội chủ nghĩa?

A. Cẩn có sự hợp tác nhiều bên.
B. Sự phân công và chuyên môn hóa trong sản xuất giữa các nước XHCN nhằm nâng cao
năng suất lao động và xóa bỏ tình trạng chênh lệch về trình độ.

15


c. Tăng thêm sức mạnh trong việc đối phó với chính sách bao vây kinh tềấ của các nước
phương Tây.
D. Chạy đua vũ trang với Mì và Tây Âu.
Câu 55. Mục đích chính của sự ra đời liên minh phòng thủ Vác-s;a-va (14-5-1955) là gì?
A. Để tầng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. Để tăng cường sức mạnh của các nước XHCN.
c. Để đối phó với việc vù trang lại Tây Đức của các nước thành viên khôi NATO. D. Để đảm
bảo hòa bình và an ninh ở châu Àu .
Câu 56. Tổ chức Hiệp ước phòng thủ Vác-sa-va mang tính chất gì?
A. Một tổ chức kinh tê của các nước XHCN ở châu Âu.
B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở châui Âu. c. Một tổ
chức liên minh chính trị của các nước XHCN ở châu Âu.
D. Một tổ chức liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các mước XHCN ở châu Âu.
Câu 57. Đâu là mặt hạn chế trong hoạt động của khối SEV?
A. Thực hiện quan hệ hợp tác, quan hệ với các nưỏc tư bản chủ nghĩa.
B. Phối hợp giữa các nước thành viên kéo dài sự phát triển kinh tế. c. ít giúp
nhau ứng dụng kinh tế khoa học trong sán xuất.
D. "Khép kín cửa" không hòa nhập với nền kinh tê thế giới.
Câu 58. Bước sang những năm 80 của thê kỉ XX, tình hình kinh tế của Liên Xô như thế nào?
A. Phát triển tương đối ổn định.
B. Sản xuất công nghiệp kém phát triển, c.
Mức sống của nhân dân giảm sút.
D. Sản xuất trì trệ, lương thực, thực phẩm phải nhập từ phương Tây.

Câu 59. Vì sao Liên Xô tiến hành công cuộc cải tổ đất nước trong những năm 80 của thế kỉ
XX ?
A. Đất nước lâm vào tình trạng "trì trệ" khủng hoảng.
B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng Tây Ảu và Mĩ.
c. Phải cải tổ để sớm áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật đang phát triển của thế giới.
D. Tất cả các lí do trên.
Câu 60. Nội dung cở bản của công cuộc "cải tổ" của Liên Xô là gi?
A. Cải tổ kinh tế triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế.
B. Cải tổ hệ thống chính trị.
Cải tổ xã hội.
D. Cải tổ kinh tế và xã hội.
Câu 61. Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong những năm
70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã làm gì ?
A. Tiến hành cải cách kinh tế, chịnh trị, xá hội cho phù hợp.
B. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới.

c.

16


c. Không tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tê và xã hội.
II). Cỏ sửa đối nhưng chưa triệt đê.
Câm 62. Đâu là trở ngại chủ quan ảnh hưởng đến thắng lợi của XHCN ở Đônig Âu ?
Ai. Sự phá hoại của các thế lực phản động.
B. Rập khuôn, giáo điều theo mỏ hình xây dựng XHCN ở Liên Xô.
c. Chưa đảm báo đầy đú sự công bàng xã hội và quyền dân chủ của nhân dân.
D. Sự trí trệ, thiếu năng động trước nhừng biến động của tình hình thê giới.
Câm 63. Nguyên nhân cơ bản nào làm cho chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đôrig Âu sụp đổ?
A. Các thê lực chống CNXH trong và ngoài nước chông phá.

B. Chậm sửa chừa nhừng sai lầm.
c. Nhà nước, nhân dân Xô viết nhận thây CNXH không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ.
D. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp.
Câu 64. Nguyên nhân nào mang tính chất giáo điều đứa đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô
và Đông Âu?
A. Xây dựng một mồ hình về CNXH không phù hợp với sự biến đổi của thế giới và thực tế
khách quan.
B. Sự tha hỏa về phẩm chất chính trị và đạo đức của nhiều người lãnh đạo. c.
Rởi bỏ nhừng nguyên lý đúng đắn của chủ nghĩa Mác - Lê nin.
I) Sự chống phá của các thế lực thù địch với CNXH.
Câu 65. ('ông cuộc xây dựng XHCN của các nước Đông Âu đã mắc phải một sô thiêu sót và
sai lầm là :
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
Ĩ3. Tạp thế hóa nông nghiệp.
c. Thực hiện chê độ bao cấp về kinh tế.
I). Rập khuôn, cứng nhắc mô hình xây dựng XHCN ở Liên Xô trong khi hoàn cảnh và diều
kiện đất nưức mình khác biệt.
Câu 66. Suu khi Liên Xô sụp đổ, tình hình Liên bang Nga như thế nào?
A. Trớ thành quốc gia độc lặp như các nước cộng hòa khác.
B. Trớ thành quốc gia kế tục Liên Xô.
C. Trở thành quốc gia nắm mọi quyền hành ở Liên Xô.
D. Trở thành quốc gia Liên bang Xô viết.

»

17


Câu
23.

Sự
thất
bại
nặng
của
ở ởvào
đâu
làm
cho
khối
quân
sự SEATO
giải
thể?
3.
Quân
giải
phóng
được
thành
lập
năm
28.
Sau
Chiến
tranh
thế
giớiMĩ
thứ
hai,

phong
trào
giải
phóng
dân tộc
ở Ân
Dộ
do giai cấp
Câu
10.Từ
Từ
năm
1947,
cácnề
chiến
khu
Lào
dần
dần
được
thành
lập>
tại bị
các
vùng
nào?
Chương
Câu
5.
năm

1950,
Trung
Quốc
tiến
hành
những
cải
cách
quan
trọng
về
kinh
tế,
chính
A.
Thất
bại ở khu vực Trung Đông. B. Thất bại ở Triều Tiên, c. Thất bại
1949.
nào
lãnh
đạo?
A.
Tây
Lào,
Thượng
Lào,
Trung
Lào.
B.
Tây

Lào,
Thượng
Lào,
Đông
Bắc
L,ào.
c.
Tây
trị, văn
hóa Dương.
nhằm
mục đích
gì? Á, PHI, MĨD.LA-TINH
CÁC
NƯỚC
(1945
ởA.Đông
bạicấp
ở Việt
Nam.- 2000)
4.
Sau
Qiai
khi giành
cáp
tưHạ
được
sản.
tháng
lợi đã đưa

đấtĐông
nướcBắc
B.Thất
Giai
vô Câu
sẩn.
Lào,
Trung
Lào,
Lào.
D.
Thượng
Lào,
Lào,
Hạ Liào.
11. Ngày 22-3-1955 ghi
A.
Thực
hiện
đường
lối
“ba
ngọn
cờ
hồng”.
Câu
24.
Hiệp
hội
các

nước
Đông
Nam
Á
(ASEAN)
được
thành
ỉập
vào thời gian nào? Tại
tiến
lên
xây
CNXH.
Giai
cấp
địa
chú phong
kiến.
D.
Giai
nông
dấn.
Câuc.
1. Thực
Sau
Chiến
tranh
thế
giới
thứđưa

h*ai,
yếu
tô nào
làcấp
cơ bản
nhât
giúp tiên
cáchvững
mạng
Trung
dấu
ấn
vào dựng
lịch
Lào
bằng
sự
kiện
nổi
bật
niào?
B.
hiệnsửcuộc
“đại
nháy
vọt”
Trung
Quốc
tiến
nhanh,

tiến
mạnh,
chắc
lên
đâu?
5.
Sau
khi
đánh
bại
đê
quốc

xám
lược,
đất
Câu
29.
An
Độ
tuyên

độc
lập
vào
thời
gian
nào?
Quốc
nhiều

biến
dộngLào
khác
trước?
A.có
Quân
giải
được
thành lập.
chủ
nghĩa
xảphóng
hội.
A.
Tháng
8-1967.
Tại
Gia-cac-ta
(In-đô-nê-xi-a).
nước
rơi
vào
cuộc
nội
chiến
đau
thương.
A.
25 -toàn
12

- quốc
1950.
B.chủNgày
26 - 1 - 1950.
A.
Sự giúp
đờ
Liên
c.
Xây
dựng
đấtcủa
nước
điXô.
lên chiến
con đường
xã hội
nghĩa.
B. Ngày
Đại
hội
kháng
Lào triệu
tập.
B. Tháng 9-1968. Tại Băng Cốc (Thái Lan), c.
c.
Ngày
23 -kinh
2cách
-tế,1950.

D.
Ngày
2 hóa
6 - 1mới.
- 1951.
B.
Lựcthông
lượng
mạnh
lớn“viện
mạnh
nhanh
chóng,
c.văn
Anh
1).
triển
ổnsách
định
chính
trị,
xây
c. Phát

qua
chính
trợ”
kinhdựng
tế đốinền
với

Lào.
Tháng
10-1967.
Tại
Ba-li
(In-đô-nê-xi-a).
6. Nước
Cộng
hòa
dân
chucách
nhân
dán
chính
thức
hưởng
của
phong
trào
mạng
thê
giới.
Câu
30.Ghi
Hãy
điển
vào
chỗ
trống
ởvào

các
câu
dưới
Câu
6.
đúng
(Đ)
hoặc
sai
(S)
các
câu
sauđây:
đây:
D.
Đảng
Nhân
dân
Cách
mạng
Làò
thành
lập.
đượcA.
thành
lập
vào
ngày
212-1975.
D.

Vùng
giải
phóng
được
mở
rộng.
Ngày
19-2-1946,
2 của
vạn Liên
thủythực
binhTrung
khởi loại
nghĩahình
ởthực
cảng.................................
A.
Dựa
vào
sự giúp
Xô,
hiện tranh
kê hoạch
năm lần
nhất
CâuD.
12.
Năm
1946,


chính
hiện
chiến
gi ở5Líào?
A.thứ
“Chiến
Tháng
8-1967.
Tạiđờ
Băngthức
Cốc (Thái
Lan).Quốc
CâuB.2. (1953-1957)
Trước
sự
lớn
mạnh
của
Cách
mạng
Trung
Quốc,
tập
đoàn
Tiưởng
Giới
Thạch
thực
Các hình thức
đấu được

tranhthắng
đầu tiên
của các tầng lớp nhân dân An Độ..................................
giành
lợi.hựp
đơn
phương”.
“Chiến
tranh
đặc biệt”,
Câu tranh
25. Nôì
thời
gian
ở cột A cho
phù
vớiB.sự kiện
ở cột
B vể «quá
trinh gia nhập tổ chức
hiện
mưu
Câuc.
18.
Nước
nào
ởđãĐông
Nam
sau
khicuộc

đánh
phát
Nhật
lại bịkhó
thực
dân
Lan
Các
thành
phốxây
bãi công
ứng
khởi
nghĩa
ởxít
Bom-bay..................................
B.âm
Sau
10 gì?
năm
dựng
chế hương
độÁmới,
nền
kinh
tếbại
Trung
Quốc
gặp nhiều
khăn

to Hà
lớn do
ASEAN
c.
“Chiến
của cáctranh
nước
cục
Đông
bộ”.Nam Á.
D. “Đông Dương
hóa” chiến tranh.
A.
Phát
động
cuộc
nội
chiến
tiêu
diệt Đảng cộng sản và phong trào cách mạng Trung
xâmD.
lược?
ơ nông
thôn'Ân
Độ để
diễn
phong
trào.....................................
hậu
quả

chiến
tranh
lại.ranhằm
A
Câu 13. Nước Cộng hòa Dân chủB Nhân dân Lào; chính thức thành lập vào thời gian nào?
Quốc.
A. Thái
Lan.
c.
Vào
tháng
7-1950,
Quốc
kết của
với’công
Liênnhân
Xô “Hiệp
ước
phòng thủ chung XôE.
Tháng
2-1947,
diễnTrung
ra cuộc
bâi kí
công
thànhB.In-đô-nê-xi-a.
phô.................................
A.
Ngày
21

2
1975.
B.
Ngày
12
-Quôc.
2 - c.
1976.
1) Tháng
8
1967
A.
Bru-nây.
B.
Cấu
kết
với
đế
quốc

để
tiêu
diệt
cách
mạng
Trung
Đưadân Anh phải thương
Trung”.
c.
Phi-líp-pin.

D. Ma-lai-xia-a.
F.
Trước
sự lớn mạnh của phong trào cách mạng
Ân Độ buộc thực
c.
Ngày
2
12
1975.
D.
Ngày
30
4
1975.
50
vạn
sang

đểQuốc
huấn
luyện
quân
sự. nước
2)
Ngày
7Vào
-quân
1 -tháng
1984

B.
In-đô-nê-xi-a,
Ma-lai-xi-a,
Phi-lip-pin,
D.
thập
niên
sau
khi cách
mạng
lợi,
địa
vịchia
Trung
đãkhối
được
nâng gia.
cao
Câư
19.Sau
năm
1954,
Mĩvà
đã
lôi thắng
kéo
nào
gia
nhập
thủ trên

Đông
lượng
với
hai9đầu
Đảng
đại
Liên
đoàn
Hồi
giáo
AnQuốc
Độvào
thành
haiphòng
quốc
D.
Huy
động
toàn
bộ
lực
lượng
quân
đội
chính
quy
tấn
cồng
vào
vùng

giải
phóng
do
Đảng
3)
Ngày
28 - nghị
7quốc
- 1995
TháiLiên
Lan.Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc họp tại
tế. trưởng 5Xin-ga-po,
Câu
31.
Hội
ngoại
cường quốc
Nam
Átrường
(SEATO)?
Cộng
sản
lãnh
đạo.
E.
Việc
thực
hiện
lối “ba
ngọn

hồng”
tạo
kiện
đưa nền
tê Trung
Quốc
4) Ngày
23 -(12
7 - -1997
c.vân
Lào,
Mi-an-ma.
Mat-xcơ-va
1945)đường
giải quyết
đểcờ
Triều
Tiên
sauđiều
Chiến
tranh
thế kinh
giới thứ
hai như
thế
A. In-đô-nê-xi-a.
B.đãPhi-lip-pin.
14.
Ghi
sự

kiện

cột
B
cho
đứng
với
thời
gian

cột
A
vể
cuộc
kháng
chiến
chống
Pháp
Câu
3.
Nối
sự
kiện

cột
B
cho
đúng
với
thời

gian

cột
A
về
diễn
biến
của
cuộc
nội
chiến

phát
triển
nhanh
chóng
.
5) Ngày
30dấu
- Lan.
4X
- 1999
D. đúng
Cam-pu-chia.
nào
?c.
Ghi
vào các câu trả lời
sau đây:
Thái

D. Cam-pu-chia.
Trung
Quốc.
của[F.
nhân
dândựng
Cam-pu-chia:
I A.
Xây
một
nước
lập.xây dựng chủ nghĩa xã hội theo phương châm
Đường
lối
“ba
ngọn
cờTriều
hồng”Tiên
chủ độc
trương
Viêt
Nam.
Câu 20. Nối sự kiện ở cột B choE.phù
hợp
với thời gian ở cột A về In-đô- nê-xi-a sau Chiến
Alập một
B
_______i-------------------------------------——
——----CH “nhiều,
B. Thành

dân chủ Triều Tiên để đảm nhiệm việc phát............
triển công
nghiệp,
nhanh,
tốt, chính
rẻ”. phủ
tranh
giới
thứ hai
D định mục tiêu của “Hiệp hội các
Câu
26.thế
Ghi
đúng
(Đ)Asau
hoặcđây:
sai (S) vào ô dưới đây để xác
nghiệp,
giao Trung
thôngA).....................................................................................
vận
tảithực
và văn
chung
cảmạng
nước văn
Triều
Tiên.
G.
năm

1966
- 1968,
Quốc
hiệnhóa
cuộc
“đạicho
cách
hóa
vô sản”.
10 20
-Từ
1945
1)1)CH
-nông
7 - 1946
1
A
nước
Đông
Nam
Á”.
c.
Quân
đội
Liên

đóng
quân

bắc


tuyến
38°
xây dựng chủ nghĩa xá hội ở Trung Quốc giành được thắng
2)H.
7- Từ
4 - năm
19461968 - 1978, công cuộc
B).....................................................................................
B
I A.
dựng
hệ
hợp
táccủa
giữa
nước
khu
vực.đội
1)I□17-8-1945
D. Xây
ủylớn.
ban
hỗn
hợpquan
gồm
đại
biếu
haicác
bộkí

Tổng

quân
Liên
A. mối
Chính
phủ
In-đô-nê-xi-a
đã
vớiirong
Hàlệnh
Lan
hiệp
định
La Xô
Hay, biến In-đô2)
7 -tođến
194619-4-1950
đến 63) Từlợi
17
C)......................................................................................
□I. Tháng
B. và
Xây
một
cộng
đồng
Nam
hùng
mạnh

trên
sở tự
ciờrag
Mĩdựng
đóng
ởdiễn
Triều
Tiên
sẽĐông
giúp
việc
thành
chính
phủcơ
lâm
thời
Triều
Tiên. Quốc,
nê-xi-a
thành
nước
nửa
thuộc
địa
củalập

Lan.
12-1978,
ra Hội
nghị

Ban
chấpÁ
hành
Trung
ương
Đảng
Cộng
sảnkhu
Trung
4)□1947
9-11-1953
D)...................................................................................
E.

miền
Nam
Triều
Tiên,

phải
thi
hành
nghiêm
chỉnh
những
quy
A.
Quân
giải
phóng


nhân
dân
Trung
Quốc
thực
hiện
chiến
lược
vực
và thiết
lập
khu thông
vực hòa
tự do,
trung
2) 18-8-1945
B. lối
In-đô-nê-xi-a
quabình,
Tuyên
ngôn
độclập.
lập.
ra đường
đổimột
mới.
3)
Từvạch
6 - định

1947
đến
9của
Hiộp
nghị
Ma-xcơ-va
vềtế,
vấn
đề dụng
Triềuthành
Tiên. tựu khơi lnọc kĩ
phòng
ngựkinh
tích
cực.
□7.15.
c.
Phát
triển
nhanh
chóng
nền
ứng
Câu
3)11-1945
Ngày
18-3-1970,
diễn
ra
sự

kiện

làm
cho
Cam-pu-chia
rơi
vào bại.
quỹ đạo
Câu
Đại
hội
lần
thứ
XIII
của
Đảng
Cộng
sản
Trung
Quốc
họp
vào
gian
nào?cuộc chiến
1948
c.
Cuộc
đảo
chính
của

quân
đội
lật
đổ
tổng
thống
bị thời
thất
B.
Quân
giải dân
phóng
vượtTiên
sôngđược
Trường
Giang,
giải
phóng
Nam
Kinh.
Câu 32. Nước
cộng
hòa
dân
chủ
nhân
Triều
thành
lập
vào tâm

thờikinh
gian
nào?
thuật
hiện
đại
vào
sản
xuất
nhàm
biến
Đông
Nam
Á
thành
tnng
tế-tài
chính
A.1949
Tháng
12-1978.
B. nghị
Cuối“Uy
nămban
1978.
c.
Đầu
năm
1980. D. Tháng
12-1989.

Câu
8.
tranh
lược
thực
kiểu
mới
cũa
Mĩ?bị
4)4)4A.
- xâm
1949
D. dân
Hội
trù
độc
lập
In-đô-nê-xi-a”
thông
qua
hiến
pháp
vàTừ
bầu
c.
Nước
Cộng
hòa
nhân
dân

Trung
Hoa
tuyên
bố
chính
thức
thành
lập.
Tháng
12-1945.
B.
Tháng
8-1948.
đủ
sức
cạnh
tranh
với
Mĩ,
Tây
Âu

Nhật
Bảr.
năm
1987
trở
di,
trong
chính

sách
đối
ngoại
của
mình,
Trung
Quốc
bình
thường
hòa
quan
Thế1949
lực tayXu-các-nô
sai Mĩ đảolàm
chính
lậtthống.
đổ Xi-ha-núc.
5) Ic.1A.-Tháng
10
tổng
Quân
giảichính
phóngtrị-kinh
chuyên
thế phản
công.Nìira Á.
ỉ D.- Đây
là một tổD.
chức liên
minh

tếsang
của
khu
vực Đông
9-1948.
D.
Tháng
10-1945.
hệ với
cácMĩnước
nào?
5)B.
30-9-1965
E. Hà
Lan
xâm
lược
In-đô-nê-xi-a.
mang
quân
xâm
lược
Cam-pu-chia.
E.
Tưởng
Giới Thạch
huy động
toàn
bộ lực
lượng

chính
Câu
33.
Năm
1946,
ápcổ.
lựccho
đấu
tranh
nhân
dân,
Pháp
buộc
pháiquy
công
nhận
CâuA.
27.Mĩ
Nối
tên
nước
ở độ
cột
A
phù
hợpởcủa
với
tên thủ
đô đê
củaquốc

cếc nước
Đông
Nam
Á ở cột
B
Mĩ,
Liên
Xô,dưới
Mông
c.
dựng
nên
chế
độc
tài
Pôn-pốt
Cam-pu-chia.
tấn
công
vào
vùng
giái
phóng
do
Đảng
Cộng
sản
Trung
Quốc
lãnh

đạo.
Câu
21.Liên
Hãy
dấu (X)
ô cột
sao
cho
phù hợp với thời gian giành độc lập của
nền
độc
lập
củađánh
hai
nước
nàovào
ở khu
vựcdọc
Trung
Đông?
dưởi
B.
Mông
Việt
Nam.
D.đây:
Mĩ hấtXô,
cẳng
Phápcổ,
đếLào,

xâm In-đô-nê-xi-a,
lược Cam-pu-chia.
một

nước
ởMông
Đông
Álịch
dưới
Câu
4.
Dưới
dây
là ý Nam
nghĩa
sửđây:
thắng lợi của
cách
mạng
Xi-ri,
Li-băng.
B. B
I-ran,
A A.
(Tên
nước)
(TênI-rắc.
thú đô)Trung Quốc. Hãy xác định đâu
Liên
Xô,

Việt
Nam,
Cu-ba.
Câu0.16.
Cuộc
kháng cổ,
chiến
chông

cứu nước của nhân dân Cam-pu- chia kết thúc thắng
là1.
ýc.
nghĩa
đối
với
cách
mạng
đâu
làPhnôm-pênh
ý nghĩa
cách
mạng thẻ
giởi.
In-đô-nê-xỉ-a
MảvàLai
Xin-ga-po
Miến
Điện
Phi-líp-pin
Ap-ga-ni-xtan,

Li-băng.
D. A.
I-ran,
Xi-ri. dôi vđi
D.
Liên
Xô,
Anh,
Pháp,
Mĩ.Trung Quốc
Thời
gian
giành
độc
Việt
Nam
lợi
vào
thời
gian
nào?
_______________________________________________________________
34.
Biến
dổisự
to kiện
lớn nhất
Đông
sau
thêtrình

giới kháng
thứ haichiến
là gì?
Câu
9. Hãy
nối
ở cộtcủa
B khu
cho vực
đủngTrung
với thời
gian
ởChiến
cột A tranh
về quá
lập
2.

Nội
A. Ngày 2-12-1975.
B. B.
Ngày
18-3-1975.
TTLào
Dối với CMTQ
Đối với CMTG
YNhiều
nghĩa
A.
nước

trởdân
nên Lào.
trù phú về kinh tế.
chống
Pháp
của
nhân
7-1946
3.1)
Cam-pu-chia
Gia-cac-ta
D.c.Ngày
30-4-1975.
! 1) c. Ngày 17-4-1975.
B.
Hầu
hết
các
nước
Trung
Đông
giành
lại
độc
lập
(trừ Pa-let-xtin).
2)
4-1-1948
4.
Thái

Lan
D.
Viêng
Chăn
Câu
17. Hãy đánh dấu (X) vào ô cột dọc sao cho phù hợp
với các sự kiện diễn ra ở Trung

Chấm dứt thời kì Trung Quốc bị đế quốc phong
17-1-1945
5.3)In-đô-nê-xi-a
Ban-đa-xê-ri
B
Quốc,
LàoAvà Cam-pu-chia sau Chiến tranh thê E.
giới
thứ hai: Bê-ga-oan
kiến và tư sản mại bản nô dịch thống trị.
6.4)Ma-lai-xi-a
F.
Ma-ni-la
31-3-1957Nội dung sự kiện
Trung
Lào
Cam-pu-chiơ
1)2)12 -Tăng
12 - 1945
Quâncủa
giảichủ
phóng

Làoxảchính
thứcQuốc
được thành lập.
cường lựcA.lượng
nghĩa
hội trên
7.5)Xin-ga-po
G. Xin-ga-po
1957
2) Thành
3 - phạm
1946
B. Mặt
Làomạng
tự dovào
và chính phủ kháng chiến Lào ra đời. c. Thực dân
1.
lậpviĐảng
Nhân
dântrận
Cách
thế giới.
8. Mi-an-ma
H. Đêli
năm
1951.
22.

nước
đồng

của
kết thành lập “Tổ chức hiệp ưófc phòng
3)Câu
20
- 1 Mĩ
- ra
1949
Pháp
trởlập,
lạimỉnh
xâm
Lào.
Mở
kỉ các
nguyên
độc
tự dolược
và Mĩ
tiếndã
lẽnkíchú
3)Phi-lip-pin
9.
I. Rănggun
tập
Đông
Nam
Á
(SEATO)”
đâu?
2.

Sau
kết
thúc
cuộc
chiến
chống
4)thủ
13
- khi
8thể
- 1950
D.
Thực
dân tranh
Pháptạicông
nhận nền độc lập của Lào.
nghĩa

hội.
10.
Bru-nây
Cu-la
lam-pua
4) A.
Nhật,
nước
diễnsâu
ra E.
cuộc
nộiphong

chiến.
Tại
Gia-cac-ta
(In-đô-nê-xi-a).
B.K.Tại
(Phi-líp-pin),
Nhân
dân Viêng
Chăn
nổi
dậy
khởi
nghĩa
giành chính quyền.
5) 7đất
Ảnh
- 1954
hướng
________
sắc
đến
trào giải
phóng
dânMa-ni-la
11. Đông-ti-mo
L.
Băng
Cốc
c.tộc.Tai Băng Cốc (Thái Lan).
D. Tại Oa-sinh-tơn (Mĩ).

­­­­­­­­­­­­­* _________________ . ■ ______________________.»­­­­­­­­JK­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

22
18
20

21
23
19



K.Sự
triển
không
dồng
đềutình
giữa
các
nước
saumột
khi
giành
được
độc
lập.mới của
c.ỊX6a
ảnhtấn
hướng
của

Liên

ớMôn-ca-đa
Trung
Quốc.
Ic.
c. bó
Cuộc
công
vào
trại
lính
đả căng
mở
đầu
giai
đoạn
triển
Các
nước
ởphát
Trung
Đông
luôn
trong
trạng
thẳng
phức
tạp
D.phát

Chiến


Sự
xung
giừa
bộ tộc
và phehậu
phái
khác
nhau trọng.
gây nên cục diện
cách
Cu-ba.
tranh
đã
phá
nặng
nềcác
và gây
ra nhiều
quả
nghiêm
D. F.
Ca
Atàn
vàmạng
B đột
đều
đúng.

không
ổn
định.
1 D.Ca
Năm
Phiđúng.
do gian
và bịởtrục
xuất
Ac-hen-ti-na. I Ị E.
CâuI E.
35.
Hãy
sự
kiện
ởđen
cột cax-tơ-rô
B cho phùđược
hợptrá
vớitựthời
cột A
về sang
phong
A,nôi
B,1955,
c đều
Câu
49.
nộidân
chiến

lần
thứbỏ
tưchạy
(1946-1949)
ở phong
Trung
Quốc
nố hai:
ramạng
là do:ở An-giê-ri va Nam
30-12-1958,
Ba-ti-xta
nước
ngoài.
tràoNgày
giải
phóng
tộc
ở kiện
châu
Phi
saura
Chiến
tranh
thê trào
giới thứ
Câu
39. Cuộc
Xác
định

các
sự

liên
quan
đên
cách
A. Đángmạng
CộngCu-ba
sản phát
động.
là “lá
cờ đầu cúa phong trào giải phóng dân tộc” ở Mĩ La tinh.
PhiỊ~1
theọCách
yêu
A cầu sau đây:
B
B. Táp
động Tướng
Giớigiới
Thạch
động,
có sự
giúp đỡ
của đê trào
qubc giải
Mì. phóng
Câu 43.
Ngayđoàn

sauphán
khi Chiến
tranh thế
thứphát
hai kết
thủc,
ở châu
Á phong
1) 18Tcn
- 6 -nước
1953
Sựthành
kiện lập.
A. Cộng hòa nhân dân Ảng-gô-la
c. Đé
giúpmẽ
đờ Quôc
dán tộc
đãquốc
nồ raMĩ
mạnh
nhất ởdán
cácđảng.
nước nào?
2) 1,1
1956
B. Pháp
kí hiệpMặt
định
Ê-vi-ãng,

nhận độc
lậpthành
cùa An-giê-ri.
c. TuyAn-giè-ri A. Tháng
8 - 1954,
trận
dân tộc công
giải phóng
được
lập.
D.In-đô-nê-xi-a,
Quốc dân đáng
cấuNam,
kết với
bọn phản động quốc
tế. Nam, Mi-an-ma, Lào.
A.
Việt
Lào.
B. Việt
3) 1957
ni-di1 giành
độcmặt
lặp.
B. Xin-ga-po,
Ngày
- 11Thái
- lại
1954,
trận phát động

dân tiến hành
Phi-lip-pin,
Việtnhân
Nam,
Câuc.50.ĩn-đô-nê-xi-a,
Cuộc cách mạng
dân tộc
dânLan.
chủD.Trung
Quốc mang
tính Ma-laii-xi-a.
chất gi?
4) 1958
D. Ga-na giành lại độc lập.
2)
Nam
Phi
nghĩa
vù trang
ở vùng
rừngđạo.
núi miền Đông Nam. c. Mục tiêu
A. Một cuộc cáchcuộc
mạngkhơi
tư sản
do giai
cấp vỏ
sán lãnh
5) 3 - 1962
E. Ma-rốc, Xu-đăng giành độc lập.

Câu B.
44. Hãy
nôi
niên
đại vô
ở cột
hỢp
với
sự lành
kiện
ở cộtc.
B. Một
đâu
tranh
nhằm
chống
chuvô
nghĩa
A-pac-thai.
Một
cuộccác
cách
mạng
sánA
dophù
giailại
cấp
sán
đạo.
6) 11 - 11

- 1975
F. Ghi-nê giành độc lập.
A mạng
D.giãi
Lãnh
đạo phong
Phi (ANC).
cuộc cách
phóng
dân tộc.trào là Đại hội dân tộc B
G. Cộng hòa Ai Cập được thành lập.
Thực dân
Pháptuyèn
phái bô
kí 1độc
L' dinh
1. 17-8-1945
A. Lào
lập. E-vi-ãng công nhận độc lập, chù quyền và
D. Một cuộc nộiE.chiến.
Câu 36. Thắng lợi to lớn

gây
ảnh
hưởng
sâu
rộng
đối với phong trào giải phóng dân tộc ở
lành
2. 2-9-1945

B.ra
In-đô-nê-xi-a
tuyên
bô hòa
độc lập.
Câu
51. Ý nghĩa quôc toàn
tê vềvẹn
sự
đờithổ.
của nước
Cộng
nhân dân Trung Hoa là gì?
châu Phi trong giai E.
đoạn
1960
- 1975
là lập
thắng
lợi hành
của nhân
dân
nước
nào?
Sau
khi
giành
độc
đã
thi

nhiều
chính
sách
đốidân
nộiTrung
và đốiHoa.
ngoại
3. 12-10-1945
A. Kêt thúc hơn 100 nămc.
nô Việt
dịch Nam
và thống
trị
của
đê
quốc
đối
với
nhân
tuyên bô độc lập.
A. Thắng lợi của nhân
dân
An-giè-ri.
tiến bộ.D. Ai Cập tuyên bố độc lập.
4. 1950
B. Báo hiệu sự kết thúc ách
thống trị, nô dịch của chê độ phong kiến tư bản tren đất Trung
B. Tháng lợi của nhân dân Mồ-dấm-bich. c.
5. 1962
Đ. Angiá

Độlàtuyên
độcnhât
lập. và là lá cờ đầu trong phong trào giải
Câu
40.Hoa.
Sự kiện nào được đánh
tiêu bô
biếu
Thắng lợi của nhân dân Ảng-gô-la.
phóng
dân tộc ở MI
La-tinh
sau
Chiên
tranh
thế
giới
thứ
6.1952
c. Tăng
lựcnhân
lượng
E.
An-giê-ri
chú
nghĩa
tuyên
xã hội
bôthê
độc

giới
lập.
vàhai?
tăng cường sức mạnh của phong
D.
Thắngcường
lợi của
dâncủa
Nam
Phi.
1
A.
lợi
của
mạng
Mê-hi-cô.
B.
Thắng
lợigiải
của phóng
cách mạng
trào
giải
phóng
dângiai
tộc.
7. 1-1-1959
G.đoạn
Irác
tuyêntriển

bô đôc
lâp.
Câu
37.Thắng
Dưới
đây
làcách
các
phát
của
phong
trào
dânÊ-cua-đo.
tộc ở châu Phi.
D.
Đất
nước
Trung
Hoa
bước
vào
kítuyên
nguyên
độc
lập
tự cả
do,
tiến
chútrên.
nghĩa xã hội

c.
Tháng
lợi
của
cách
Cu-ba.
0.
Tất
các
sựlên
kiện
8. 1958
H.dọc
Cu-ba
bô độc
lập.
Hãy
dánh
dấu
(X)
vào
cácmạng
cột
cho
phù
hỢp
với
từng
giai
đoạn.

Câu 45.
52.Vì
Trung
Quốc
bước
thời
kìsử
xây
CNXH
trên châu
cơ sởphi'?
tình hình đất nước như
Câu
sao nảm
1960
đã vào
đi vào
lịch
vớidựng
tên gọi
là "Năm
thế
nào?
Câu
41.Có
Hãy
nôinước
tên các
nước
Mĩ La-tinh

A.
nhiều
ở châu
Phiở được
trao trảgắn
độc với
lập.hình thức đâu tranh giải phóng dân tợc
trong
từ
1945
đến
1959
cho
phù
hợp.đối
A.thời
Quangian
hệ sản
xuất có

bản
chủtrào
nghĩa
tương
phát
B.
Châu
Phi
là châu
phong

giải
phóng
dân
tộctriển.
phát triển sớm nhất, mạnh nhất.
Nội dung
1945-1954 1954-1960
1960-1975 1975-nay
Tên
nước
Hình
đấu tranh
3. Quan
sản ởxuất
bảntuyên
chũ nghĩa
kém
Có một
c.
Có 17hệ
nước
châutưPhi
bô độc
lập.phát triển, c.thức
1) 17 nước châu Phi giành độc lập, gọi
1) Cu-ba
D.
Châu
là "Lục
địatriển.

mới
A)trỗi
Khới
dậy".
nghĩa vũ trang
nền
nôngPhi
nghiệp
phát
là “Năm châu Phi”
Câu
46.
Từmột
cuốinền
những
70 của
XX, chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn tại dưới hình
2) Pê-ru
D. Có
kinh nàm
tế nghèo
nàn,thê
lạckỉ
hậu.
2) Hầu hết các nước ở Bắc Phi và Tây
thức
nào?
Câu
53. Kế
hoạch

5 năm lần
củanông
Trung
3) Ê-cua-đo
B)thứ
Nổinhất
dậy của
dânQuốc tiên hành trong khoảng thời gian
Phi
giành
được
độc lập
Chủ nghla thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghla thực dân kiểu mới.
nào?
4) A.
Mê-hi-cô
c.
Chếtrào
độ phân
biệt
chủng
D. Chế độ thực dân.
\. 1949-1953
1953-1957
1957-1961
D. 1961-1965
5) Phong
Bra-xin
3)

giảiB.phóng
dản tộc.
tộcc.nổ
ra
Câu
47.
Biến
đổi
lớn
nhất
của
các
nước
châu
Á
sau
Chiến
tranh
thiẽ
fiới
thứ
là gì?
Câu
54. Kế
hoạch
năm
lần C)
thứĐấu
nhất
củanghị

nhân
dân Trung Quốc hoàn thènhhai
nhờ
vào yếu tố
sớn
nhất
ở Bắc
Phi5với
thắng
lợi
mở
đầu
6) Vê-nê-xu-ê-la
tranh
viện
A. Các nước châu Á đà giành độc lập.
của
cách mạng Ai Cập
nào?
7) B.
Pa-na-ma
Các nước châu Á đà gia nhập ASEAN.
4) c.
Hoàn
đánh
đổ của
Sựthành
nổ
lựccuộc
của đấu

nhân
dân
Trung
Quốc.
Bài trung
công
Các
nước
châu
Á đàtranh
trơD)
thành
tâmcông
kinh nhân
tê tài chính thê giới.
8) Bô-li-vi-a
nền 3.
thống
trị
thực
dân

Sự
giúp
đỡ
của
các
nước
chủ
nghĩa


hội.
Tất cả các câu trên.
9) D.
Goa-te-ma-la
v đây nói về những khó khản của châu Phi.
Câu
38.
Ghi
dứng
(Đ)
hoặc
sai
(S)thứ
vàohai,
các tập
□ sau
Sự
giúp
đỡ của
Liên
Xô.
Câu
48.
Sau
Chiến
tranh
thê
giới
đoàn Tưởng Gidri Thích âm mưu phát động

10) 2.
Ac-hen-ti-na
Inội
I Sự
A.chiến
Sự
chủcủa
nghĩa
thực
dân
mới
và sự
vơsự
vétgiúp
bóc
lộttovềlớn
k im
của các
lao xâm
động
quêncủa
mình
nhân
dânQuốc
Trung
Quốc

củatếLiên
Xô. cường
cuộc

với nhập
Đảng
Cộng
sản
Trung
ntòm
mục
đích
gì?đỡ
11) 0.
Chile
quốc Đảng
phát triển phương
Táy.Quốc.
CâuA.42.Tiêu
Ghidiệt
đứng (Đ)Cộng
hoặcsản
sai Trung
(S) vào
các Qđứng trước các câu sau đây nói về cách mạng
I I B.
Lành
phong
trào
đấumạng
tranhTrung
giải phóng
B.
Tiêu

diệtđạo
phong
trào
Cách
Quốc.dân tộc hầu hết là d*0 riai cấp tư sản. •
Cu-ba 1959.
I Ị c. Nợ nước ngoài, đói rét, bệnh tật, mù chữ.
thựcnổhiện
âm mưu
IỊ__]
I D.A.SựĐể
bùng
về dân
số . chủ nghĩa thực dân mới của mình, Mĩ đã thiết lập
chế độ độc tài quân sự Ba-ti-xta ở Cu-ba.
Ị j B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Cu-ba là Đảng cộng sản Cu-Ỉ>a do
Phi đen cax-tơ-rô đứng đầu.
*

24
26

27
25


Câu 55. Mười nàm đầu xây dựng chê độ xã hội chủ nghĩía (1949 - 1950), Trung Quôc đã thi
hành chính sách dôi ngoại như thế nàct)?
A. Chống Liên Xô và các nước xá hội chủ nghĩa.
B. Chống Mĩ và các nước tư bàn chù nghĩa.

c. Thi hành một chính sách đối ngoại tích cực nhăm củng cô hòa bình vò thúc đẩy phong
trào cách ’mạng thê giới.
D. Quan hệ thân thiện với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa khác.
Câu 56. Chủ trương nào của Đảng Cộng sản Trung Quốc từ sau 1959 đã gây nên tình trạng
khủng hoảng và tri trệ của xã hội Trung Qutốc?
A. Xây dựng "Công xă nhân dân".
B. Thực hiện dường lối "Đại nhảy vọt".

c. Thực hiện cuộc "Đại cách mạng hóa vồ sản".
D. Tất cả đều đúng.
Câu 57. Đường lối "Ba ngọn cờ hồng" do ai đề xướng ?
A. Mao Trạch Đông

c. Lâm Bưu

B. Lưu Thiếu Kì
D. Chu Ản Lai

Câu 58. Thực hiện đường lối "Ba ngọn cờ hồng" Trung Quôc đạt được những gì?
A. Nền kinh tê Trung Quốc có một bước phát triển nhảy vọt.
B. Đời sống nhân dân Trung Quốc được cải thiện.

c. Kinh tế phát triển nhưng đời sống nhân dân Trung Quốc khỏ khăm.
D. Nền kinh tê hổn loạn, sản xuất giảm sút, đời sống nhân dân điêu đứing.
Câu 59. Cuộc "Đại cách mạng vô sản" ở Trung Quô'c diễn ra vào thời gian nào?

'

A. 1966 - 1969 B. 1966 - 1971 c. 1967 - 1969 D. 1967 - 1970 Câu 60. Đường lôi đổi mới
trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì?

A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển kinh tê làm trọng tâm.

c. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
Câu 61. Từ sau 1987, đường lối của Đảng Cộng sản Trung Quốc có gì mới so với trước?
A. Kiên trì con đường xà hội chú nghĩa.
B. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.
C. Kiên trì sự lánh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. Thực hiện cải cách mở cửa.

28


Câu 76. Kẻ thủ chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da đen ở
Câuu 68.
đổicác
tíchsựcực
quan
nước
Naim Á sau Chiến tranh

62. Biến
Hãy nối
kiện
ở cộttrọng
B chođầu
phùtiên
hợpcủa
vớicác

niên
đại ởĐông
cột A.
Nam Phi là ai?
thế giới thứ hai là gì?
A. Chủ nghía thực dán cù.
R. Chú nghĩa thực dân mới.
A. TừAcác nước thuộc địa trđ thành các nước độc lập. B
c.10»-1949
Chủ
nghía
A-pác-thai.
Chúnhất
nghĩa
thực Quốc.
dân cù và mới.
1. 1B.
A. Bắt
đầu triển
kế hoạch
5 năm lần
ờ Trung
Nhiều
nước
có tốc
độ phát
khá nhanh,
c.I).thứ
Sự
Câura

77.đời
Sự kiộn
nào dưới
đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?
của khối
ASEAN.
2. 1979-1998
B.
Đại ("ách mạng văn hóa vỏ sán.
A. Ngày
Chiến
sĩ nổi
chống
ách thông
trịvới
cuacác
bọnnước
thựcĐông
dân. Á và EU.
D.
càng
mởtiếng
rộng
^ối chiến
ngoại,
hợpthứ
tác
3. 12-1978
0. Nội
lần

4 ờ Trung
Quốc.
tràoở giải
phóng
dânniên
tộc ơđại
An-giê-ri.
Câu B.
69.Lanh
Hãy tụ
nốicủa
cácphong
sự kiện
cột B
với các
phù hợpc.ở Lãnh
cột A
4. 1949-1949
D.
Nước
Cộng
hòa
nhân
dân
Trung
Hoa thành lặp.
tụ của
phong
trào
giái

phóng
dân
tộc

Ảng-gỏ-la.
A'
B
5. 1953-1957
E.
Thời

cải
cách
mỡ
cửa

Trung
Quốc.biệt chủng tộc ở Nam Phi. Câu
D. Lanh tụ của
tranh
chế
độ phân
1. 8-8-1967
A. phong
Kháng trào
chiếnđấu
chống
Mĩ chống
của Việt
Nam,

Lào, Cam-pu-chia
thắng lợi.
78.
những thập
thế sản
kỉ
XX
nhiều
Mĩđường
La-tinh
đã thoát
6.
5-19*66
G.đầu
Đảng
Cộng
Trung
Quốc
đề Cam-pu-chia.
ra
lối đổi
mới. khỏi sự lệ thuộc
2. Từ
2-1976
B.niên
Quân
tìnhcủa
nguyện
Việt
Nam

tiếnnước
vào
của
B£mđiền
Nhađúng
nhưng
rơi vào
vòng
thưộc
Câu
63. Hãy
(D)lạihoặc
sai (S)
vàolệcác
câucủa
sau:nươc nào?
3. Tây
12-1978
c.
Hiệp ước các nước Đồng Nam Á (ASEAN) thành lập.
A.
dản
Anh
Đếcác
quốc
MìASEAN.
A. Thực
Trung
Quốc
thành

công
nguyên
tử
năm
1949.
4. 1975
D. chế
Hiệptạo
ước
thành
lập hom
và hợp
tácB.
của
nước
c.
Pháp
Đế quốc Nhật
B. Thực
Trungdàn
Quốc
cải cách
cửa
bắtvề
đầu
từ nămD.1978.
5. 10-1991
E. Hiệp
địnhmữ
hòa

bình
Cam-pu-chia.
Câu c.
79. Cuộc
Kẻ thù
yếu
của vãn
nhân
dân
MĩtừLa-tinh
là ai?
đạichủ
cách
mạng
hóa
vô các
sán nươc
kéo dài
năm 1968
đến năm 1978.
Câu A.
70. Chê
Hiệpđộ
ước
Ba-li
(2-1976)
đã nêu ra nguyên tắc cơ.bản trong quan hệ các nước ASEAN
phân
biệt
chùng

tộc.
D. Kê hoạch 5‘năm lần thứ nhât của Trung Quốc từ 1953-1957.
là gì?B. Chủ nghĩa thực dân cù.
E. Đặc điểm của chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quôc là lấy kinh
A.
Cùng
tônphan
trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
c. Chè
độnhau
tay sai
tế làm
trọng
tâm. động cùa chủ nghĩa thực dân mới.
B.
Không
can chú
thiệpphong
vào công
việc nội bộ của nhau.
D.
kiến.
F. Giai
Từ cấp
1965địa
đèn 1975
Trung
Quốc đà có chính sách đối ngoại sai lầm.
quyết các
tranh

bằng biện
pháp
hòa bình.
Câuc.
80.Giải
Từ những
năm
60 chấp
đến cửa,
những
năm
80 của
thế kỉ XX, phong trào đấu tranh của nhân
G.
Sau
cách
D.
Hợp20
tácnăm
phátcải
triển
cómơ
kết quả.nền kinh tê Trung Quốc không phát triển được. Câu 64. Hãy
dân xếp
các các
nước
La-tinh
diễn
ra tự
dưới

thức nào?
sắp
sựMĩ
kiện
sautắc
theo
thờihình
gian:
E.
Cả bốn
nguyên
nóithứ
trên.
của
cỏng
nhân.
B.lập.
Đấuß.thế
tranh
Câu A.
71.Bãi
Từcông
năm
1979
đến
cuốiTrung
những
năm
80
của

XX, trị.
quan hệ giữa Việt Nam với
A.
Nước
Cộng
hòa
nhân
dân
Hoa
thành
Bắtkỉchính
c.

trang.
D. Sự
nổi
dậy của người dân.
ASEAN
nhưtranh
thế
đầuĐâu
đường
lốinào?
"Ba
ngọn cờ hồng", c. Cuộc đại
cách
mạng
CâuA.
81. Quan
Sự

lịch
đầu cho cách mạng Cu-ba?
hợp sử
tácnào
songmở
phương.
văn
hóakiện
vỏhệsản.
A.
Cuộc
đô
bộ5 cua
tàu
lẽnTrung
đất Cu-ba
B.
hệ đối
thoại.
D. Quan
Kê hoạch
năm
lần"Gran-ma”
thứ nhất cua
Quốc.(1956).
c.
đối
đầuvào
do bất
đồng

vềnghĩa
quanxã
hệhội.
kinh
tế.
B.
Cuộc
tấn
còng
trại
lính
Môn-Ca-đa
(26-7-1953).
c.
E. Quan
Mườihệ
năm
đầu
xây
dựng
chú
D.
hệ đôi
đầumờ
do cuộc
vấn
đề
Nghĩa
quân
Cu-ba

tấnCam-pu-chia.
công (1958).
F. Quan
Bắt
đầu
đường
lôi
mờ cửa.
Câu 72. Năm 1997, ASEAN đã kết nạp thêm các thành viên nào?
D.
Nghĩa
quân năm
Cu-ba
chiếm
lình thủ đô La-ha-ba-na (1-1-1959).
G. Lào,
HaiViệt
mươi
biến
động.
A.
Nam B.
Cam-pu-chia
, Lào c. Lào, Mi-an-ma D. Mi-an-ma, Việt Nam Câu
Câu
82.
Nước
được
mệnh,
danh


"Lá
cờ đầu
trong
phong
giải
phóng
dânThái
tộc Mĩ
LaCâu
65.những
Trướcnăm
Chiến
thứ nay,
hai,
hầu
hết các
nướctrào
Đông
Nam
(trừ
Lan)
73. Từ
90 tranh
của thếthế
kỉ giới
XX đến
ASEAN
đã cHuyển
trọng

tâmÁhoạt
động sang
tinh"?

thuộc
của các nước nào?
lĩnh
vực địa
nào?
A.
Ac-hen-ti-na
B. B-ra-xin
C.
Mê-hi-cỏ.
A. Hợp
Thuộc
của
Mì,duNhật.
B. Cu-ba
Thuộc
địa của
Nhật,
A.
tácđịa
trên
lĩnh
vực
lịch.
B.
Hợp

tác trên
lĩnhPháp,
vựcD.kinh
tế.
c.
tácđịa
trêncùa
lĩnh vực
quân
sự.Mĩ. D.
D. Hợp
tác trên
lĩnhcác
vực giáo
dục.
c. Hợp
Thuộc
Anh,
Pháp,
Thuộc
địa của
thực
dân phương Tây.
Câu 66.
74. Đế
Từ quốc
sau Chiến
thê giới
tràophong
giải phón:g

dânphổng
tộc ở dân
châutộc
Phi
nổ ra
nào làtranh
lực lượng
thùthứ
địchhai
lớnphong
nhất của
trào giải
ở khu
sớmĐông
nhất ở
nước
vực
Nam
Á nào?
sau Chiến tranh thê giới thứ hai? A. Đế quỏc Hà Lan.
B.
Đế quôc
A. Bắc Phi
B. Nam Phi c. Đông Phi D. Tây Phi
Pháp,
Câu 75. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩai thực dân cũ cùng hệ thống
c. Đế quốc Mĩ.
D. Đế quốc Anh.
thuộc địa cũ nó ở châu Phi?
Câu 67. Lí do cụ thể nào liên quan trực tiếp với việc giải thể khối SEANTO (9-1975)?

A. 1960 : "Năm châu Phi”.
A. Các nước thành viên luôn xây ra xung đột.
B. 1962 : An-giê-ri được công nhân độc lập.
B. 1994
Nhân: Nen-xơn
dân ĐôngMan-đê-la
Nam Á không
đồngtổng
tình thống
với sựda
tồnđen
tạiđầu
của tiên.
SEANTO. c.
c.
trở thành
SEANTO
hợphòa
vớinhân
xu thêdân
phát
triển của
Đông Nam Á.
D.
11-1975không
: Nướcphù
Cộng
Angôla
ra đời.
D. Thất bại của đè quốc Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954-1975).


30

31
29


c. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.

D. Thắng lợi của cách mạng Việt NamChương
năm 1975. rv
ÂU,tê NHẬT
BẢN
(1945
- 2000)
Câi® 7. Mĩ trở thành MĨ,
trungTÂY
tâm kinh
- tài chính
duy nhất
trong
thời gian nào?
A. Từ 1945 đến 1975.
B. Từ 1918 đến 1945.
Câu c.
1. Trong
khoảng
hai
thập
niên

đầu
sau
Chiến
Từ 1950 đến 1980.
D Từtranh
1945thê
đếngiớrt
1950.thứ hai, đã xuất hiện trung
tâm
tế, tài nhân
chínhnào
nào?là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau
Câư kinh
8. Nguyên
A. tranh
Trungthê
tâmgiới
kinh
tế,hai?
tài chính Mĩ, Tây Âu.
Chiến
thứ
B. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Nhật Bản
A. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
c.
Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ. Tây Ảu, Nhật Bán.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Mì là trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.
c. Ap dụng các thành tựu cúa cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 2. Nguyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhất đưa nền kinh tẻ của Mĩ phát triển mạnh

■ D. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
mẽ sau Chiến*tranh thê giới thứ hai?
Câu 9. Thời điểm nào nền kinh tế Mĩ không còn chiếm Ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tê thế
A. Dựa vào những thành tựu khoa học-kĩ thuật của thê giới.
giới?
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
A. Nhờ
Nhừng
năm
kỉ XX).
B.tư
Nhừng
năm 70 (thế kỉ
XX).
c.
trình
độ60
tập(thế
trung
sản xuất và tập trung
bản cao.
c.Nhờ
Nhừng
năm
(thê
kỉkinh
XX).tế, thu được nhiều
D. Những
năm 90trong
(thế kỉ

XX). Câu 3. Đặc
D.
quân
sự 80
hóa
nền
lợi nhuận
chiên tranh.
Câư 10.
nàokinh
không
tạosau
điều
kiện tranh
cho nền
tếgì?
Mĩ phát triến trong và sau
điểm
nổi Nguyên
bật nhấtnhân
của nền
tế Mĩ
Chiến
thê kinh
giới là
Chiến
thứMĩ
hai?
A. tranh
Vị tríthế

kinhgiới
tê của
ngày càng giảm sút trôn toàn thế giới.
A. Không
bị chiến
tànvà
phá.
B.
Mĩ bị các
nước tranh
Tây Au
Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt.
c.
phátổntriển
ốncác
địnhnước
vì thường
xuyênc.
xảyTập
ra nhiều cuộc suy
13.Kinh
Đượctếyôn
sản nhanh,
xuất vànhưng
bán vũkhông
khí cho
tham chiến,
thoái.
trung
sản xuất và tư bản cao.

D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước.
chênh
lệch giàu
nghèo
lớn.nay, Mĩ là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất
CâuD.
11.SựTừ
sau Chiến
tranh
thêngày
giới càng
hai đến
Câuthế
4. Ghi
gian
diễn
của
giới.thời
Đúng
hay
sai?ra những vụ bê bối về chính trị và kinlh tế ở Mĩ trong những năm
1960-1980
vào bảng dưới đây:
A. Đúng
B. Sai
Thời gian
Những vu bê bối
Câu 12. Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ?
1)...............
Tống

ám sát.
A. Sự vươn lên cạnhA.
tranh
củathống
Tây Ken-nơ-đi
Âu và NhậtbịBản
2)..............
Tàiđịnh
liệudo
mật
Lầu
Năm
góc,cuộc
vụ Oa-tơ-ghết
B. Kinh tế Mĩ khôngB.ổn
vấp
phải
nhiều
suy thoái, buộc
khủngNíclh-xơn
hoảng, c. Do đeo
đuổi tham vọng bá chủ thêphái
giới.từ chức.
3)..............
c.chênh
Vụ Côn-tơ-ra-ghết
I-ran-ghết.
D. Sự giàu nghèo quá
lệch trong các và
tầng

lớp xã hội.
Câu E.
5. Ghi
dùng
(Đ)
hoặc
sai
(S)
vào
các
ô
Ị^Ị
dưới
đây nói về mụiC tiêu “chiến lược toàn
Tất cả các nguyên nhân trên.
cầu” của Mĩ.
Câu 13. Nước nào khởi dạu cuộccách mạng khoa
học kĩ thuật lần thứ hai?
□ A. Lôi kéo các nước trong thế giới tư bản đế chống Liên Xô và các n»ước xá
A. Anh
B. Pháp
c. Ml
D. Nhật
hôi chủ nghía.
Câu 14. Cuộc
cách mạng khoa
học - kĩ thuật lầnthứ hai bắt đầu
vào

B. Ngàn chặn, đẩy lùi, rồi tiến tới tiêu diệt các nước xà hội chủ nghĩa.

khoảng thời gian nào?

c. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và phong
A. Những
nămbình
đầu dân
thế kỉ
XX.
trào hòa
chủ
thế giới.
B.
Giữa
những
năm
40
của
thê
XX. thê giới để chuẩn bị chiến Lanh tống lực, tiêu diệt các
I ID. Thành lập các khối quân sự kỉ
ờ khắp
c. Saunước
Chiến
thế nghĩa.
giới lần thứ nhất (1914-1918).
xãtranh
hội chú
haiđồng
(1939minh
- 1945).

□D. Sau
E. Chiến
Khốngtranh
chế, thế
I1Ôgiới
dịchlần
cácthứ
nước
của Mì.
Câu 15. Nước nào dưa con người lên Mặt Trăng dầu tiên (7-1969)?
Câu 6. Thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thựíC hiện “chiến lược toàn
A. Mĩ
B. Nhật
c. Liên Xô
D. Trung Quốc
cầu” bởi:
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.

32

33


Câu 16. Những thành tựu chủ yếu về khoa học - kĩ thuật của Mĩ là gì?
A. Chế ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới, tìm ra nhừng vật liệu mới.
B. Thực hiện "Cuộc cách mạng xanh" trong nông nghiệp, trong giao thông thông tin liên lạc,
chinh phục vũ trụ, ...
c. Sản xuất được những vũ khí hiện đại.
D. A, B, c đúng

Câu 17. Mĩ đã ban hành hàng loạt đạo luật phản động trong đó có đạo luật Táp-Hác-Lây
nhằm mục đích gì?
A. Thực hiện chê độ phân biệt chùng tộc.
B. Chông phong trào công nhân và Đảng Cộng sản Mĩ hoạt động, c. Chống
sự nổi loạn của thê hệ trẻ.
D. Đối phó với phong trào đấu tranh của người da đen.
Câu 18. Điểm giông nhau trong chính đối ngoại của các đời tống thông Mĩ là gì?
A. Chuẩn bị tiến hành "Chiến tranh tổng lực".
B. "Chiến lược toàn cầu hóa”.
c. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
D. "Chủ nghĩa lấp chỗ trông".
Câu 19. Nội dung "Chiến lược toàn cầu" của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào?
A. Ngăn chặn, đẩy lùy rồi tiến tới tiêu diệt các nước xà hội chủ nghĩa.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chê các nước đồng minh của Mĩ. c. Thiết
lập sự thống trị trên toàn thế giới.
D. A, B, c đúng
Câu 20. "Chính sách thực lực" của Mĩ là gì?
A. Chính sách xâm lược thuộc địa.
B. Chay đua vũ trang với Liên Xô.
c. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ. D. Thành lập các khối quân sự.
Câu 21. Đời tổng thống nào của Mĩ gắn liền với "Chiến lược toàn cầu" phản cách mạng?
A. Tơ-ru-man
B. Ken-nơ-đi
c. Ai-xen-hao
D. Giôn-xơn
Câu 22. Trong các liên minh quân sự dưới đây, liên minh nào không phải do Mĩ lập nên?
A. Khối NATO
B. Khối VACSAVA
c. Khối SEATO
D. A, B, c đúng

Câu 23. Khối quân sự NATO do Mĩ cầm đầu còn gọi là khối gì?
A. Khối Nam Đại Tây Dương.
B. Khôi Bắc Đại TâyDương,
Khối Đông Đại Tây Dương.
D. Khối Tây Nam Đại
Tây Dương.
Câu 24 "Chính sách thực lực" và “Chiến lược toàn cầu" của đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề
nhất ở đâu ?
A. Triều Tiên
B. Việt Nam
c. Cu-ba
D. Lào
Câu 25. Hãy sắp xếp các đời Tổng thống Mĩ theo đúng trình tự thời gian:
A. Tơ-ru-man
B. Ri-gân
c. Nich-xơn
D. Ai-xen-hao
E. Ken-nơ-đi
G. Giôn-xơn
F. Bu-Sơ
H.B.Clintơn.

c.

34


Câu 34.
26. Thành
côngtranh,

của Mĩ
trong
chính
sáchkhản
đối ngoại
gì?nxiờc tưf bản Đồng minh chống
Sau chiến
Nhật
Bản
có khó
gì màỉàcác
phátA.
xít Thực
khônghiện
có?nhiều chiến lưực qua các đời Tống thống.
B. Sự
Lậptàn
được
quân
sự tranh.
(NATO, SEATO, CENTO, ...).
A.
phánhiều
nặng khối
nề của
chiến
c. Thực
hiộnbại
được
sô Nhật

mưu đồ
B.
Là nước
trận,một
nước
mấtgóp
hếtphần
thuộcquan
địa. trọng
c. trong việc thúc đẩy sự S jp đổ cùa chủ
nghĩa xà hội ớ Liên Xô.
Thiếu thốn lương thực, thực phẩm.
D A, B, c đúng
D. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ.
Câu 27. Tổng thông Mĩ sang thăm Việt Nam đầu tiên vào năm nào?
Câu 35. Sau Chiến tranh tHế giới thứ hai, Nhật Bản tiến hành nhiềiu cải cách trong đó cải
A 1990
B. 1991
c. 1992
D. 1993
cách nào là quan trọng nhất?
Câu 28. Nguyên nhân cơ bản nhất đưa nền kinh tê Nhật Bản phát triển “thần kì” trong
A. năm
Cải cách
B. Cải cách ruộng đất.
những
60-70hiến
củapháp.
thế kỉ XX là gì?
c.

giáo dục.
vănngành
hóa. công nghiệp then chốt.
A. Cải
Biếtcách
lợi dụng
vốn của nước ngoài để đầuD.
tưCải
vàocách
những
Câu B.
36. Biết
Sanglợinhững
năm 50
thếhọc-kĩ
kỉ XX,
kinh
Nhật
phát
triển
nguyên
dụng thành
tựucủa
khoa
thuật
đểtếtăng
năng
suất,
cải 'được
tiến kĩ do

thuật
và hạ nhân
giá cơ
bản nào?
thành hàng hóa
A.
nhừng
đơnxâm
đặt hàng
Mĩ khi các
Mĩ phát
c. Nhờ
Biết “len
lách”
nhập của
thị trường
nước.động chiến tranh xầmi lược Triều Tiên và
Việt nhừng
Nam. cải cách dân chủ.
D. Nhở
áp dụng
tựuphát
khoatriển
học kĩ
thuật,
c. Nhật Bản sau Chiến tranh thê giới
CâuB.29. Nhật
Nguyên
nhânnhừng
chungthành

của sự
kinh
tế Mĩ,
thứ Vươn
hai làlên
gì?cạnh tranh với Tây Âu.
A. "Luồn
Ap dụng
khoa
học-kĩ thuật
vào trong sản xuất.
D.
láchthành
"xâm tựu
nhập
thị trường
các nước.
thâmtriển
nhập"thần
vào thịkì"
trường
Câu B.
37. Biết
Sự phát
của các
nềnnước,
kinh c.
tế Nhật Bản bắt đầu t;rong khoảng thời gian
Nhờ
quân

sự
hóa
nền
kinh
tế.
nào?
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
A. Những năm 50 của
thế kỉ XX.
B. Những năm 60 của thế kỉ
XX.
Câu 30. Nối kinh tê của Mĩ, Nhật Bản với những nhược điểm, hạn chế
c. Nhừng năm 70 của thê kỉ XX.
D. Nhừng nămBO của thế kỉXX.
Câu 33. Năm 1968, tống sản phẩm quốc dân của Nhật đạt được:
củaA.
từng
cho phù
180nước
tỉ USD.
B.181hợp.
tỉ USD. c. 182 tỉ USD. D.183 tỉ USD.
Câu 39. Năm 1961- 1970, tốc độ tăng trưởng bình quân về công nghiệp của Nhật hằng năm là
Kinh tế
Những nhược điểm, hạn chế
bao
1) nhiêu?

A. Sự 12,5%
không cân

kinh tế.
A.
. đối trong nền
B.13,5%.
C.14,5%. D.15,5%.
B.
Vị
trí
kinh

ngày
càng
giảm
sút
trên
toàn
thê
giới,
Câu 40. Những nảm 1967-1969, sản lượng lương thực của Nhật cung câp:c. Không ổn định,
xảy ra suy thoái. B. 70% nhu cầu trong nước,
A. 80% nhu cầu thường
trong xuyênnước.
2) Nhật Bán
Những khó
khăn về năng lượng,
nguyên
liệu,trong
lương
thực.
c. 60% nhu cầuD.trong

nước.
D. 50%
nhu cầu
nước.
E. Sự
giàukìnghèo
quá chênh
các
tầngrõlớp
trong
xà hội.
Câu 41. Sự phát triển
"thần
của Nhật
Bản" lệch
dượcgiữa
biểu
hiện
nhất
ở điểm
nào?
F. Sự
tranh
củaâân
trung
tâm
kinhthứ
tê hai
Tâytrên
Ảu.thế giới sau Mĩ (Nhật 183 tỉ

A. Năm 1968, tổng
sảncạnh
phẩm
quốc
đứng
hàng
Câu 31.USD,
NgàyMĩ
8-9-1951,
Nhật Bản kí kết với Mĩ hiệp ước gì?
830 tỉ USD).
A. Trong
“Hiệpkhoảng
ưđc phòng
thủnăm
chung
Đông
Nam Á”.
“Hiệp'
andân
ninhcủa
MĩNhật
- Nhật”,
c. “Hiệp
B.
hơn 20
(1950
- 1973),
tổngB.sản
phẩmước

quốc
Bản tăng
20
ướclần.
liên minh Mĩ - Nhật”.
D. Hiệp ước chạy đua vù trang”.
Câuc.
32.Từ
Nhật
bốXX),
chấpNhật
nhận
đầu
minh ba
không
gian
thậpHoàng
niên 70tuyên
(thế kỉ
Bản
trởhàng
thànhĐồng
một trong
trungđiều
tâm kiện
kinh vào
tê tàithời
chính
nào? của thê giới tư bản (Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản).
D.

nước chiến bại, hết
sức khó khăn thiếu c.
thốn,
Nhật Bản vươn lên
thành siêu cường kinh
A. Từ
14-8-1945
B.15-8-1945
16-8-1945
D.17-8-1945
Câu 33.tế.
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã gặp khó khăn gì lớn nhất?
Câu A.
42. Bị
Trong
triển "thần
kì" chê
củađộ
Nhật
có nguyên nhftn nào giông với nguyên
quânsự
độiphát
Ml chiếm
đóng theo
quânBản
quản.
nhânB.phát
kinhđêtếquốc
của các
tư bản

BỊ triển
các nước
bao nước
vây kinh
tế. khác?
A.
Lợi dụng
vốn nước ngoài,
trung đầu
tư vào các ngành kĩ thuật then chốt.
c. Nạn
thát nghiệp,thiếu
lươngtập
thực,thực
phẩm.
D. Bị
mấttận
hếtdụng
thuộc
bị tànthành
phá nặng
nề. học-kĩ thuật.
B.
Biết
vàđịa,
khaikinh
tháctếnhững
tựu khoa

36


35


c "Len lách" xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách đân chủ.
D Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản.
Câu 43. Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan
làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển?
A Truyền thống vản hóa tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo,
cần cù lao động.
B Nhở cải cách ruộng,đất.
c Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thông quản lí có
hiệu quả của các xí nghiệp, cồng ti.
D. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
Câu 44. Để phát triển khoa học kĩ thuật, ở Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước
khác?
A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
c. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài. Câu 45. Từ đầu
năm 90 của thế kỉ XX, nền kỉnh tế Nhật Bản như thế nào?
A. Tiếp tục tăng trưởng với tốc độ cao.
B. Bị cạnh tranh gay gắt bởi các nước có nền công nghiệp mới. c. Lâm
vào tình trạng suy thoái kéo dài.
D. Là nước có nền kinh tế phát triển nhất.
Câu 46. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết nhằm mục đích gì?
A. Nhật Bản muốn lợi dụng vốn kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế.
B. Nhật Bản trở thành căn cứ chiến lược của Mĩ.
c. Hình thành một liên minh Mĩ-Nhật chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân
tộc vùng Viễn đông.

D. Tạo thế cân bằng giữa Mĩ và Nhật.
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật Bản sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài.
B. Kí hiôp ước an ninh Mĩ-Nhật (08-09-1951).
c. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu.
D. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thê lực bằng kinh tế ở khắp mọi
nơi, đặc biệt là Đông Nam Á.
Câu 48. Nhật Bản bắt đầu đặt quan hệ ngoai giao với các nước ASEAN vào nồm nào?
A. 1976.
B. 1977.
1978.
D. 1979
Câu 49. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1950, Nhật Bản đã vươn lên dứng đầu thế
giới?
A. Đúng
B. Sai.
Câu 50. Chiến tranh thế giới thứ hai đã làm cho nền kinh tế nước nào bị giảm sút 3 lần về
công nghiệp và 2 lần về nông nghiệp?
A. Nước Đức.
B. Nước Anh.
Nước Pháp.
D. Nước Nhật.

c.

c.

37



c.51.ĐểGhi
hàng
hóa(Đ)

tràndối
ngập
thị vào
trường
Tây
Âu.
Câu
đủng
hoặc
sai
(S)
ô như
[U
dưới
dâyvàvề nguyên mhân phát triển kinh tế
5)
Thực
hiện
chính
sách
ngoại
theocác

“hìinh
củaD.

Pháp
tranhtựthế
hai,
lỉà từ năm 1950 đến năm 1973.
Đảmsau
bảoChiến
các quyền
dogiới
cho thứ
người
laonhất
động.
bóng”
CU
Nhờ
thu
trong
Chiến
tranh
thếnh
giới
thứMĩ
hai.
Câu
64.A.Khối
sựnhuận
Bắc
Đại
Tây
Dương

do
6) Cùng
với
Mĩquân
và lợi
Tây
Ảu thành
lập
khối
liên(NATO)
mi
chính
trị-lập ra 4-1949 nhằảm:
I A.
I sự
B. Chống
Nhờ cuộc
cách Xô,
mạng
khoa
học-kĩ
thuật
lần
thứ
lại Liên
phong
trào
giải
phóng
tộc

trên
thếhai.
giới.
quân
chống
lại
các
nư<ức
xâdân
hội
chủ
nghĩa
Đông
Giá trào
nhập
nguyên
liệu
từ các
Tây Đông
Àu rẻ.Âu. c.
Ảu□

phong
nhân
Âu nước
B.c.
Chống
lạioômg
Liên


vàchâu
các
nước
XHCN
I Chống
I D. Chính
sáchXồ,
mởTrung
cửa của
Nhàvà
nước
thị trường châu Ảu và thế giới.
lại Liên
Quốc
ViệtraNain.
Ị D.
Ị57.
E.
Nhờđịnh
tài
thiên
nhiên
Chống
lại nguyên,
các
nướcsách
XHCN

trào
giảicủa

phóng
dânĐiển
tôc trên
thếcác
giới.
Câu
Xác
chính
đối
nộiphong
và đốiphú
ngoại
Thụy
trong
câu dưới đây:
Câu A.
65. Giữ
Sauvững
khi nước
xít đầu
bốncực,
nước
nào
đãđấu
pbhân
lãnh thổ
chínhĐức
sách phát
hòa bình
trunghàng,

lập tích
phản
đốisau
cácđây
cuộc
tranhchia
phi nghĩa.
LJB.
^ •Thực
Vai
trá
điểu
tiết
nền
tế của
Nhà
nước

hiệu
quả.* khổ chê độ dân chủ tư sản.
nước
Đức
thành
bốn
khu
vực
để chiếm
đóng

soát?

hiện
rộng
rãi
cáckinh
quyền
tự do
dân
chủkiểm
trong
khuôn
CâuA.
52.
Hãy
nốiPháp,
sự kiện
ởbình
cột đẳng
B chotrước
phù hợp
thời
cột Mĩ,
A sau
diây:
Mĩ,
Anh,
Nhật.
B.gian
LiênởXô,
Anh,
Pháp,

c.
Mọi
cồng
dân
đều
phápvời
luật.
A Liên Xô,
B
c.D. Mĩ,Khước
Trung
NhậtNATO.
Bản. D. Liên Xô, Trung
Quốc, Mĩ, Anh.
từ việc
gia Quốc,
nhập khối
Tíchsựcực
nhân
dân
Việtchuyển
Mĩ cứu
nước(NATO))
. tay tướng
Câu E.
66. Với
raủng
đời
của
khôi

quân
sựNam
Bắcchống
Đại Tây
Dương
4- 1949
tình hình châu
A. hộ
Quốc
hội
Pháp
giao
chính
quyền
vào
ĐỜ-^Gôn.
1) 9- 1946
Câia
58.thế
Hiệp
ước hữu
nghịpháp
hợp tác
Lan-Liên
Xô năm
đượcở kíPháp
kêt được
vào thời
nào?
Âu

như
nào?
B. Hiến
của Phần
nền Cộng
hòa thứ
bangian
hàinh.
c. Nền
2) 5 - 1947
A.
Ngày
19
9
1944
B.
Ngày
6
4
1948
Ổn định và có
điềuhòa
kiện
đểtưphát
Cộng
thứ
củatriển.
Pháp được thiết lập.
3) 5A.- 1958
c. Ngày

- 6đầu
- D.
1948
D. tiếnNgày
- 6 - 1945
Những
thế các
lực nước
cứng với
rắnnhau.
đã
hành9 cuộc
đảo chính ở An- giê-ri, đòi
sự 4đối
gay
gắt giửa
4) 1B.- 6Có
- 1958
Câuc.
59.Căng
Hãythẳng
điền dẫn
dữ
liệu
vào
chỗđua
trống
các
câu
dây

về căn
Khốicứthị
trường
thành
Pháp
một
“chính
quyền
vững
mạnh”’.
đếnlập
sự ởchạy

trang
vàsau
thiết
lậpnói
nhiều
quân
sự.. chung châu
Âu:
Nhừng
5) 10
1958
D. -Dễ
xảy ra môtE.cuộc
chiếnngười
tranhcộng
mới.sản Pháp bị gạt ra khỏi chính phu.
Thời

gian
Câu A.
53. Lí
Sau
thế khiến
giới thứ
kinh
tế Anh
xếp sau
khôiTây

Câu
67.
doChiến
nào thành
làtranh
chủlập...................................................................................
yếu
Mĩ hai,
và các
nước
phương
Tây các
dồnmước
ssức ,fnào
việntrong
trợ" cho
B.
Số
thành

viên
khi
mới
thành
lập
bản chủ
nghĩa?
Đức
nhanh
chóng phục hồi và phát triển kinh tế ssau chiến tranh?
c.Mĩ,
Mục
tiêuđẩy
kinh
tế trình
........................................................................................
A.
Để
thúc
quá
hòa bình hóa nước Đức.B. Mĩ, Nhật, Hà Lan, Pháp,
Nhật,
Tây
Đức,
Pháp.
B.
Để
Tây
Đức


ưu
thế
so với Đông Đức.
TênNhật,
gọi hiện
nayLiên
.........................................................................................
c.D. Mĩ,
Pháp,
Xô.
D. Mĩ, Nhật, Tây Đức, Trung Quốc.
c.
Để
biến
Tây
Đức
thành
một
"Lực
lượng
xung
kích"
củatàikhối
NATO,
chco'ng
Liên Xô và
Câu
60.
Nhật
Bản


Tây
Âu
trở
thành
trung
tâm
kỉnh
chính
vàoquyền
thời
kìởnào?
Câu 54. Sau Chiến tranh thê giới thứ hai, hai đảng nào tế,
thay
nhau
cầm
Anh?
các
A.Đảng
1945nước
đến XHCN.
1950
B. do
1950
đển 1973
A.
Cộng
hòa và đảng Dân chủ. B. Đảng Tự
và Đảng
Bảo thủ. c. Đảng Bảo

D.
A,
B,
c
đúng.
c.
1973
đến
1991
D.
1991
đến
nayđại và Đảng Báo thủ.
thủ và Công đảng.
D. Đảng Quốc
Câu
hòa sau
Liên
bang
Đức
gia
NATO
nào?
61.
Sau
tranh
thê tranh
giới thứ
hai,
tư bản

gọi làcủa
gì? Tây Đức được phục
Câu 68.
55. Cộng
NhờChiến
đâu
Chiến
thênhập
giớichủ
thứnghĩa
hainăm
nền
côngcòn
nghiệp
B.1955.
c.nghĩa
1956.tư bán lùng đoạn
D.1957.
A.1954.
Chủ nghĩa
tư bản chóng?
tự
do cạnh tranh. B. Chú
nhà nước, c. Chủ
hồi A.

phát
triển nhanh
CâuA.
69.

Cộng
hòadụng
dânđại.
chủ Đức
sáp nhập
vào
Cộng
hoànghĩa
Liên tư
bang
vào thời gian nào?
nghĩa
tư ứng
bản
hiện
D. Chú
bảnĐlức
độc quyền.
Nhờ
thành
tựu khoa
học-kĩ
thuật.
,r
B.đầu
03-10-1990.
c.gọi03-11-1990.
D. 03-12-1990.
CâuA.
6203-09-1990.

.Nhờ
KếMĩ
hoạch
(1948)
là:tí mác. c.
B.
cho Mác-san"
vay và
tư vào còn
Tây được
Đức hơn
50
tập
sản
vàchâu
tậpchâu
trung
tư bản
caora
độ.đời vào năm nào?
CâuNhờ
70.
thị trường
chung
(EEC)
A. Khối
Kế trung
hoạch
khôixuất
phục

Ảu.Ảu
A.1954
B.1955
C.1956
D.1957
B. Kế hoạch phục hưng
kinh tế các nước Tây
Âu. c.
sựviên
hóa nền
kinh
sauKhối
chiếnthịtranh.
Câu D.
71.
Cácquân
thành
đầu
tiên
của
trường chung châu iẲu (EEC) gồm:
KếNhờ
hoạch
phục
hưng
châu
Âu.tê
CâuA.
56.Kế
Đánh

dâu
(X)hưng
vào
dưới
đây cho phù hợp với các nước Pháp, Anh, Đức sau
Anh,
Pháp,
Đức,
Bỉ, cột
I-ta-li-a,
Hà Lan
D.
hoạch
phục
kinhdọc
tê chàu
Àu.
Chiến
thế
giới
thứHà
hai.
B.63.tranh
Anh,
Pháp,
Đức,
Lan,
Câu
Đê nhận
được

viện
trợBỉ,
củaTây
MĩBan
sauNha
Chiến tranh thế giới lần hai, các nước Tây Âu
Nộikiện
dung
Pháp Anh
Đức
phảiC.tuân
theoĐức,
những
điều
liào
do Luc-xem-bua
Mĩ đặt ra?
Pháp,
I-ta-li-a,
Bỉ,

Lan,
A. Pháp,
Tiến hành
hừu hóaI-ta-li-a,
các xí nghiệp
tưNha
bán, hạ thuê quan đôi với hàng
D.
Đức, quốc

Bỉ,
Bồ Đào
1) Sau
Chiến tranh
thế Hà
giớiLan,
thứ hai, hệ thông
thuộc
địa rộng
hóa gọi
củakhác
Mĩ. của Khối thị trường chung châu Âu (EEC) là gì?
Câu
72.
Tên
lớn bị sụp đổ
B.Cộng
Không
hànhÂu.
quốc hừu hóa cácB.xíLiên
nghiệp,hạ
thuê Âu.
quan đôi với hàng hỏa Mĩ, gạt
A.
đồngdươc
kinhtiến
tế châu
minh châu
bỏ
người cộng sản ra khỏi chính phủ. B sai.

c. A,Chiến
B Iìhừng
đúng.
2) Sau
tranh thế giới thứ hai, đất nướcD.bịA,chia
cắt
thành hai quốc gia đi theo chê độ kinh tế-xã hội khác nhau
3) Sau Chiến tranh thê giới thứ hai, nhận “viện trợ” kinh tế
của Mĩ, đưa kinh tế phát triển nhanh
4) Tháng 9 - 1946, Quốc hội lập hiến thông qua hiến pháp
mới, thiết lập nền Cộng hòa thứ tư

40
38

39


Chương V
QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 - 2000)
Câm 1. Liên Xô và Mĩ trở thành hai thế lực đối đầu nhau rổi đi đên “chiiến tranh lạnh” vào
thời điểm nào?
A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Trong Chiến tranh thê giới thứ hai. c.
Sau Chiến tranh thê giới thứ hai.
D. Trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câm 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai mưu đồ bao quát của MI là:
A. Tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ La-tinh, c. Tiêu
diệt phong trào công nhân ỏ các nước tư bản chủ nghĩa.

D. Làm bá chủ toàn thê giới.
Câu 3. Để thực hiện mứu đồ làm bá chủ thế giới, trước hết Mĩ lo ngại đến vấn đề gì?
A. Ánh hưởng của Liên Xô cùng những thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ nhân dân các
nước Đồng Âu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc và sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung
Hoa.
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Bản thông điệp mà Tổng thông Tơ-ru-man gửi Quốc hội MI ngày 12 - 3 - 1947 được
xem là sự khởi đầu cho:
A. Chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh.
B. Mưu đồ làm bá chủ thê giới của Mĩ.
C. Chính sách chống Liên Xô gây nên tình trạng chiến tranh lạnh.
D. Chính sách chống các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 5. Vì sao học thuyết Tơ-ru-man vừa mới ra đời đã vấp phải sự phản kháng của thế giới?
A. Vì bản chất phi nghĩa của nó.
B. Vì bản chất chống cộng của nó. c.
Vì bản chất bành trướng của nó.
D. Vì bản chất đe doạ nền hòa bình của nó đối với nhân loại.
Câu 6. Tháng 6 - 1947 diễn ra sự kiện gì ở Mĩ có liên quan đến các nước Tây Âu?
A. Mĩ thành lập khối quân sự NATO.
B. Mĩ thành lập khối CENTO.
C. Mi thành lập khối SEATO.
D. Mĩ đề ra “Kế hoạch Mác-san”
Câu 7. Nước nào dưới dây không có trong 11 nước gia nhập khối NATO nảm 1949 do Mĩ
cầm dầu?
A. Đan Mạch, Na Ưy, Bồ Đào Nha.
B. Anh, Pháp, Hà Lan.
c. Đức, Tây Ban Nha, Hi Lạp.
C. I-ta-li-a, Bỉ, Lúc-xăm-bua.


41


Câu 8. Sự phân chia đối lập về kinh tế, chính trị và quân sự giữa các niước Tây Au tư bản
chủ nghĩa và Đông Au xã hội chủ nghĩa được tạo nên bởi:
A. Học thuyết Tơ-ru-man của Mĩ.
B. ttKế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO, c.
Chiên lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ.
D. Sự thành lập khối quân sự NATO.
Câu 9. Hiệp ước Vác-sa-va, một liên minh chính trị - quân sự giữa Liiên Xô và các nước xã
hội chủ nghĩa ở Đông Âu được thành lập vào t;hời gian nào và mang tính chất gì?
A. Thành lập vào tháng 5 - 1955, mang tính chất phòng thủ của các nước xá hội chú nghĩa.
B. Thành lập vào tháng 7 - 1955, mang tính chất chạy đua vũ trang với Mĩ và Tây Âu.
c. Thành lập vào tháng 5 - 1955, mang tính chất cạnh tranh về quân sự với Mĩ và Tây Âu.
D. Thành lập vào tháng 5 - 1950, mang tính chất phòng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 10. Sự kiện nào chứng tỏ rằng đã đến lúc chiến tranh lạnh Ibao trùm cả thế giới?
A. Mĩ thông qua “Kế hoạch Mác-san”.
B. “Kê hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
c. Sự ra đời của khối quân sự NATO và Tố chức Hiệp ước Vác-sa-va.
D. Sự ra đời và hoạt động của Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.
Câu 10. Sau khi cách mạng Trung Quốc thành công (10 - 1949), cuộc kháng chiến của nhân
dân Việt Nam có những điểu kiện thuận lợi gì?
A. Được sự ủng hộ và giúp đờ của Trung Quốc.
B. Được sử ủng hộ và giúp đờ của Trung Quốc, Lièn Xô và các nước xà hội chủ nghĩa, c.
Được sự ủng hộ và giúp đờ của Trung Quốc và các nước châu Á.
D. Buộc thực dân Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược ớ Việt Nam.
Câu 11. Thực dân Pháp buộc phải công nhận độc lập chủ quyển, thống nhât và toàn vẹn
lãnh thổ của ba nước Đông Dương vào thời gian nào?
A. Ngày 5 - 7 - 1954.

B. Ngày ‘21 - 9 - 1954.
c. Ngày 21 - 7 - 1954.
D. Ngày 20 - 9 - 1954.
Câu 12. Sau Chiến tranh thê giới thứ hai, theo thỏa thuận của các nước Đồng minh, quân
dội nước nào chiếm đóng ở Triều Tiên?
A. Liên Xô ơ miền Bắc Triều Tiên, Mĩ ở Nam Triều Tiên.
B. Mĩ ở miền Bắc Triều Tiên, Liên Xô ở Nam Triều Tiên.
c. Anh, Mì à miền Bắc Triều Tiên, Liên Xô ở Nam Triều Tiên.
D. Liên Xô các nưđc xã hội chủ nghĩa ở Bắc Triều Tiên, Mĩ và các nước Tây Âu ở Nam Triều
Tiên.
Câu 13. Cuối năm 1948 diễn ra sự kiện gì ở Nam Bắc Triều Tiên?
A. Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tièn được thành lập ở phía bấc.
B. Nước Đại Hàn dân quốc được thcành lập ở phía nam.
c. Quân đội Triều Tiên vượt vĩ tuyến 38 mở cuộc tấn công xuống phía nam.
D. Câu A và B là phương án đúng.

42


Ciâu 14. Tháng 10 - 1950, Quân chí nguyện Trung Quốc tiến vào Triều Tiìên đế làm gì?
A. Xâm lược Triều Tiên.
B. Kháng Mĩ, viện Triều Tiên,
c. Cùng với Mĩ xâm lược Triều Tiên. D. Tranh chấp vùng đất Triều Tiên với Mĩ. Câu
15. Ngày 17 - 7 - 1953, Hiệp định đình chiên được kí kết giữa các thiê lực nào đê giải quyết
vấn đề về Triều Tiên và Hàn Quốc?
A. Giừa Trung Quôc - Triều Tiên với Mĩ - Hàn Quôc.
B. Giừa Nam Triều Tiên với Bắc Triều Tiên.
c. Giừa Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên với Đại Hàn dân quốc.
D. Giừa Liên Xô với Mĩ để phân chia khu vực ảnh hưởng ớ Nam - Bắc Triều Tiên. Câu
16. Trước sự đe doạ của Mĩ đối với Cu-ba, mùa hè năm 1962, chính phủ Liên Xô và Cu-ba

đã thoả thuận điều gì?
A. Liên Xô đưa quân đội sang Cu-ba, giúp nhân dân Cu-ba chống Mĩ.
B. Liên Xô và Cu-ba thoả thuận hợp tác chống Mĩ đến cùng.
c. Liên Xô xây dựng căn cứ tên lửa đạn đạo tầm trung trên lãnh thổ Cu-ba.
D. Tất cả các thoả thuận trên.
Câu 17. Lây cớ gì mà ngày 22 - 10 - 1962, Tổng thống Mĩ Ken-nơ-đi lên án những hoạt động
quân sự của Liên Xô tại Cu-ba?
A. Lấy cớ Liên Xô xâm lược Cu-ba. B. Lấy cớ an ninh nước Mĩ bị đe dọa. c. Lây cớ châu
Mĩ là của người Mĩ. *D. Lấy cớ Cu-ba là sân sau êm đềm của Mĩ. Câu 18. Sau Hiệp dinh Giơne-vơ 1954 về Đông Dương, Mĩ đã nhanh chóng hất cẳng Pháp dựng nên chính quyền tay
sai ở miền Nam, đó là:
A. Chính quyền Bảo Đại.
B. Chính quyền Nguyền Văn Thiệu,
c. Chính quyền Ngô Đình Diệm. D. Chính phủ Trần Trọng Kim.
Câu 19. Ảm mưu của Mĩ trong việc xâm chiếm miền Nam Việt Nam là:
A. Chia cắt lâu dài Việt Nam.
B. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ. c. Bièn
miền Nam Việt Nam thành trung tâm của chiến lược toàn cầu cầu của Mĩ. D. Câu A và B
đúng.
Câu 20. Hiệp định vể những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức vào thời gian
nào?
A. Ngày 9 - 11 - 1972.
B. Ngày 27 - 1 - 1973.
c. Ngày 20 - 1 - 1973.
D. Ngày 28 - 2 - 1972.
Câu 21. Hiệp ước hạn chế vũ khí tiến công chiến lược Liên Xô và Mĩ kí vào thời gian nào?
gọi tắt là gì?
A. Vào ngày 26 - 5 - 1972, gọi tắt là SALT-1.
B. Vào ngày 25 - 6 - 1974, gọi tắt là SALT-2.
c. Vào ngày
15 - 5 - 1972, gọi tắt là ABM.

D. vào ngày
26 - 3 - 1973, gọi tắt làABM1.
Câu 22. Đầu tháng 8 - 1975, 35 nước châu Âu cùng với những nước nào kí kết Định ước
Hen-xin-ki?
A. Cùng với Mì và Liên Xô.
B. Cùng với Mĩ và Pháp.
C. Cùng với Mĩ và Anh.
D. Cùng với Mĩ và Ca-na-đa.
Câu 23. Đầu tháng 12 - 1989 đã diễn ra cuộc gặp gỡ không chính thức giữa Tổng Bí thư
Đảng Cộng sản Liên Xô và Tổng thống Mĩ Bu-sơ ở đâu? A. ớ Luân Đôn (Anh).
B. ớ Ian-ta (Liên xỏ),
c. ớ Man-ta (Địa Trung Hải).
D. Ớ Oa-sinh-tơn (Mĩ).

43


Câu 24. Trong cuộc gặp gỡ không chính thức đó Tống Bí thư Đảng Cộing sản Liên Xô và
Chương
Câu 5. Hai cuộc cách mạng khoa học - kĩ
thuật màVI
nhân loại đã trải qiua là những cuộc cách
Tổng thống Mĩ Bu-sơ đã cùng tuyên bố vân đề gì?
MẠNG
mạng
diễn
ra CÁCH
vàodứt
thời
gian

nào?
A.nào,
Vấn
đề chấm
việc
chạy
đua KHOA
vù trang. HỌC - CÔNG NGHỆ
A.
mạng
nghiệp
thê kỉ
XVIII

mạng khoa
học kĩ t-hiuật thế kỉ XX.

XU
HƯỚNG
HOÁ
B. Cuộc
Vấn cách
đề hạn
chê công
vO
khí
hạt nhân
huy
diệt,TOÀN
c. cách CÀU

B. Cuộc cách mạng kĩ thuật thê kí XVIII và cách mạng khoa học - ki t-hiuật thê kỉ XX.
Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
cách
thuật
cách
mạng
nghiệpgốc
thê và
kỉ đặc
XVlIII
- XIX
cuộc
cách
Câuc.1. Cuộc
Nôi các
nộimạng
dungkĩsau
đâyvàcho
phù
hợp công
với nguồn
điểm
củia và
cách
mạng
D. Vấn đề giừ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại.
mạng thuật
khoa học,kì thuật
đang diễn ra từ nhừng năm 40 của thế kỉ XX đến nay.
khoa

học-kĩ
lần1989
thứ
hai.
Câu 25.
Những năm
- 1991 ciã diễn ra sự kiện gì gắn với công CU 1ỘC xây dựng chủ
D. Cuộc
cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - Nội
XIXdung
và cuộc cách m.ạng cô)ng nghệ thế kỉ
mục
nghĩaTiểu
xã hội
ở Liên Xô và các nước Đông Ảu?
XX.
1) A.
Nguồn
Liêngốc
Xô và các Mọi
nướcphát
Đồng
Âu về
cắt dứt
quan hệđược
với nhau.
minh
Câu 6. Đặc trưng cơA.
bản của
cách

mạng kĩ
kĩthuật
thuậtđều
là gì? bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. Liên Xô và các nước Đông Âu lâm vào tình trạng trì trệ.
A. Cải tiến việc tổ chức sản xuất.
Chê
độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu bước vào thời kì ổn định.
2)c.Đặc
điểm
f
B.thiện
Cáchnhừng
mạng khoa họctiện
- kĩsản
thuật
đáp
ứng nhumáy
cầu móc,
ngày vcàng
cao của
con
B.
Cải
tiến,
xuất
(cồng
ật tan
li(ệu.).
D. Chế độ xãhoàn

hội chủ
nghía ở phương
các nước Đông
Ảu

Liêncụ,
bang Xô
viết bị
rã. c.
CâuCải
26.
người.
tiến
việc
quản

sản
xuất.
Ngày 28 - 6 - 1991 c.
diễn
ra học-kĩ
sự kiệnthuật
gì gắn
cáclực
nước
xã sản
htộixuất
chủ trực
nghla?
Khoa

trởvới
thành
lượng
tiếp.
D.
tiến
phânnước
côngĐông
lao động.
A. Cải
Liên
Xôviệc
và các
Âu bị sụp đổ trong công cuộc xây dựng chủ nghìĩa xã hội.
D. Chiến
tranh bùng
nổhọc
cần khác
ứng dụng
khoa học - kĩ thuật.
Câu B.
7. Điểm
khácTương
nhau

khoa
Hội đồng
trợbản
kinhcủa
tế tuyên

bố giải
thể.với kĩ thuật là gì?
Hậu
quả của
khoađộng.
học ngày càng cao.
c. Khoa
Tẩ chức
ước
tuyêntácbốnghiên
chấm cứu
dứt hoạt
A.
họcHiệp
cơE.bản
điVác-sa-va
trước
kĩ công
thuật.
F. bố
Sưcắt
bùng
dânhệ
số,với
tài
nguyên
thiên
nhiên
càng cạn
D. Liên

đứtnổquan
các
nước
Đông
Âu.
B.
KhoaXô
họctuyên
phát
minh,
phát
hiện
các
quy
luật
trong
các
lĩnh ngày
vực Toám,
Lí, kiệt.
Hóa, Sinh.
Câuc.
27.
Năm
1991,
sựđể
kiệntrống
cósau
liên
quan

quốc
? mạng khoa học-kĩ
2. Khoa
Ghi
tiếp
nội
dung
vào
chỗ
đây
nóiđến
về quan
thànhhệ
tựu
củatếcách
học
tạo diễn
điều ra
kiện
kĩgìthuật
phát
triển.
A.sau

Xô chấm
dứtthứ
chiến
thuật
Chiến
tranh

thê giới
hai.tranh lạnh.
D.
A,Mĩ
B,
c Liên
đúng.
Trật
haicơ
cựcbản
I-an-ta
bịcủa
xóihai
mòn. c.
A.
Khoatựhọc
.................................................................................................................
Câu B.
8. Nguồn
gốc
sâu
xa
chung
cuộc cách mạng:
cácsh ntiạng
Trật
tự
hai
cực
I-an-ta

bị
sụp
đổ.
côngB.
nghiệp
thếngành
kỉ XVIII
XIXmới
và .................................................................................................
cách mạng khoa học
công nghiệ thiê kỉ
Nhiều
khoa-học
D.

- Mĩngành
tuyên khoa
bố hợp
trênkết
mọihợp
phương
c. gì?
Những
họctácmới
giữa diện.
khoa học tự nhiên vđi khoa họcXX là

thuật
CâuA.28.Do
Hây

nối.................................................................................................................................
thời
giansố.
ở cột A cho phù hợp với sự kiện ở cột B 'về quan hệ quốc tế (1945
sự bùng
nổ dân
- 2000)
theo nay
yêu
cầu
sau
đây:
D. Hiện
khoa
nghiên
cứu ngày
đê giải
quyết
vân
đề sống con người.
B.
Nhằm
đápcác
ứngnhà
nhu
cầuhọc
vật đang
chất và
tinh thần
càng

đòinhừng
hỏi của
cuộc
cấp cầu
báchcủa
về việc
khoacải
học
kĩ vũ
thuật
cuộc
sốngmới.
con người như:......................................
c. Yêu
tiến
khí,phục
sángvụtạo
vù khí
CâuD.3.Yêu
Ghicầu
đúng
(Đ)bịhoặc
vàochiến
các ôtranh
Q] dưới
đây nói về những mặt tích cực của cách
chuẩn
cho sai
một(S)
cuộc

hạt nhân.
Câu
Điểmhọc
nào- dưới
mạng9.khoa
kĩ thuật.
B khoa học5 - kĩ thuật lần thứ nhất
A đây không có trong cuộc cách mạng
A. Làmcủa
thay
đổimạng

bảnkhoa
các yếu
củatlhuật
sán
xuất,
tạo
bước
nhảyQuốc
vọt chưa
- 1947
và1)6
là□đặc
trưng
họctô- kì
lần
hai?
A.cách
Hiệp

định
đình
chiến
lược
được
kí thứ
kết ra
giữa
Trung
- Triều Tiên với

A. Mọi phát
về
thuật
đềusản
bắtxuất
nguồn
nghiên
từngminh
thấy của
lượng
và nầng xuấttừlao
động.cứu khoa hoe.
Mĩkĩlực
- Hàn
Quốc.
phát
minh
về kĩ
thuật

nguồn
từ thực
tiễn.
2)B.
4 -B.1949
□4 -Mọi
Phóng
thành
công
vệ đều
tinhbắt
nhân
tạo, đưa con người
bay
vào vù trụ.
c.
Mọi phát minh
về kĩXô
thuật
đều nước
dựa vào
cácÂu
ngành khoa
học
cơ bản.
B. Liên
và tử,
các
Đông
Tổlượng

chức
Hiệp
ước Vác-sa-va.

c. Năng lượng
nguyên
năng lượng
nhiệtthành
hạch,lập
năng
mặt trời,
D.
Khoa
học
trở
thành
lực
lượng
sản
xuất
trực
tiếp.
sửMác-san”
dụng.
3)5 - 1955 năng lượng
C. M!thủy
đề ratriẽu
“Kếđược
hoạch
Câu

10.
Thời
gian
từ
phát
minh
khoa
học
đến ứng
dụngDương
vào sản
x:uết
càng rút ngắn.
4) I12
- 1946
D. Hiệp
định
Đông
được
kí ?ngày
kết.
I D.
Đưa tới những
thay
đổiGiơ-ne-vơ
lớn lao vềvề
cơvấn
cấuđề
dân
cư với xu hướng

dân
ểố lao động trong
Đó5)là21đặc
củaE.cuộc
cách
mạngchiến
nào?chống thực dân Pháp lan rộng trên toàn cõi Đông
- 7điểm
- 1954
Cuộc
kháng
nông nghiệp
giảm
đi, dân
số trong các ngành dịch vụ tảng lên.
A.
mạngloài
khoa
họcchuyển
- kĩ thùật
lầnnền
thứ văn
nhất.minh mới.
□ Cách
E. Đưa
người
sang
Dương.
B. Cách mạng công nghiệp.
6) ỉ25

- 6Làm
- 1950
chức
Vác-sa-va
chấm
ỉ F.
cho F.
sựTổ
giao
lưuHiệp
kinh ước
tế, văn
hóa, khoa
họcdứt
- kĩhoạt
thuậtđộng.
ngày càng được quôc tế hóa
mạng
văn
minh
tin
học.
1c.) 2Cách
1 -1cao.
- 1953
G. Cuộc gặp gờ không chính thức giữa Tổng Bí thư Liên Xô Goóc-ba-chốp và
D. Cách mạng khoaTổng
học -thống
kĩ thuật
thứ hai.

Mĩlần
Bu-Sơ.
I I G. Công cụ sản xuất mới,
máy
tính
điện tử, máy tự động, người máy (rồbốt) và hàng loạt
8)
9
11
1972
H.

thành
lập
khối
quân
NATO.
những công cụ mới với chức năng hết sức hiệnsựđại.
Câu 4. Nước khởi đầu cuộc cách mạng
9)12 - 1989
khoa học - kĩ thuật lần thứ hai là nước nào trong hệ thông tư bản chủ nghĩa?
I. Quân đội Triều Tiên vượt vĩ tuyến 38 tấn công xuống phía nam.
A. Anh
B. Nhật
c. Mĩ
D. Liên Xô
10) 1 - 7 - 1991
K. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí Hiệp định về những
cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.


44
46

45


Câiu lĩ. Cưộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra theo nhiững phương hướng
nào?
A. Đẩy mạnh các phát minh cơ bản.
B. Đẩy mạnh tự động hóa công cụ lao động, chê tạo công cụ mới.
(

C. T-im nhừng nguồn năng lượng mới.

]D. A, B, c (lúng.
Câm 12. Loại công cụ lao động nào do cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần

thư hai tạo

nên đã dược xem như ’’trung tâm thần kinh” kĩ thuật, thay com người trong toàn bộ quá
trình sản xuất liên tục?
A. "Người máy” (Rỏ-bốt).
B. Máy tính điện tử.
(C. Hệ thống máy tự động.
D. Máy tự động.
Câm 13. Phát minh khoa học trong lĩnh vực nào góp phần quan trọng tromg việc sản xuất ra
những công cụ mới, vật liệu mởỉ, nguồn năng lượng mới?
A. Toán học. B. Vật lí học. c. Hóa học.

D. Sinh học.


Câm 14. Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học - kt thuật đã tham gia tích cực
vào việc giải quyết vân đề lương thực cho loài người?
A. Phát minh sinh học.

B. Phát minh hóa học.

c. "Cách mạng xanh”.

D. Tạo ra công cụ lao động mới.

Câư 15. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời ở nước nào?
A. Mì. B. Nhật. c. Liên Xô.

D. Anh.

Câư 16. Ngươi máy rôbôt lần đầu tiên ra dơi ở nước nào?
A. Mì. B. Nhật c. Anh.

D. Đức.

Câu 17. Cuộc "cách mạng xanh” trong nông nghiệp bắt nguồn từ nước nào?

A. Mĩ

B. Ấn Độ.

c. Nhật.

D. Mô-hi-cô.


Câu 18. Nươc nào mở dầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ?
A. Mĩ. B. Liên Xô.

c. Nhật.

D. Trung Quốc.

Câu 19. Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa học • kĩ thuật hiện dại dẫn đến
hiện tượng gì ?
A. Sự đắu tư và khoa học cho lài cao.
B. Sự bùng nổ thòng tin.

c. Nhiều người đầu tư vào việc phát minh sáng chế.
D. Chảy máu chất xám.
Câu 20. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhát của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai?


A. Tạo ra một khối lượng hàng hoá đồ sộ.
B. Dưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ. c. Thay
đối một cách cơ bản các nhân tô sản xuất.
D. Sự giao lưu quốc tê ngày càng được mở rộng.

47


TừHãy
nhừng
nãm
những

nàm 70
thê kỉchỉnh
XX. trdch đoạn dưới dây về ý
Câuc.21.
đỉền
vào40chỗ trốngđến
những
từ thích
hợp cúa
để hoàn
D.và
Từtác
những
đên cách
nhữngmạng
nảm klhoa
80 của
XX. lần thứ hai.
nghĩa
dộngnàm
tích50cực của cuộc
họcthê
- kĩkíthuật
cách
mạng
học -cách
kĩ thuật
ý nghĩa
cùng
to lớn

cột mốc...(A).
Câu"Cuộc
27. Giai
đoạn
thứkhoa
hai của
mạngcókhoa
học vô
- kĩ
thuật
lần như
thứ một
hai diễn
ra trong
„ của loài
đã mang lại nhữtìg tiến bộ...(B)...,...(C)...và những thay đổi to lớn trong
khỏang
thờingười,
gian nào?
cuộcA.sống
người.
Từcon
nhừng
năm 70
đến nhừng năm 80 của thê kỉ XX.
Cuộc
mạng
- kĩ nhừng
thuật đả
người

B. Từcách
nhừng
nămkhoa
40 họcđến
nămcho
80 phép
của con
thê kỉ
XX. thực hiện ...(D)....và năng
suấtc.
laoTừ
động,
cao.
cuộcnâng
khung
hỏang năng lượng năm 1973 đến nay.
CâuD.
22.TừĐâu
ỉà
hạn
chế
cơ bản
những năm 80 đến
nay. nhất trong quá trình diễn ra cuộc c:ách mạng khoa học- kĩ
thuật28.
lầnTừ
thứ
hai1973
? đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu?
Câu

nảm
A.
Cáchmạng
mạngxanh
khoatrong
học nông
- kĩ thuật
chếB.tạo
vũ khí
đặttrắng
nhântrong
loại nông
trướcnghiệp,
ngựy cơ
A. Cách
nghiệp.
Cách
mạng
c.một
Cáchcuộc
mạng
chiến
tranh
mới.
công nghiệp.
D. Cách mạng công nghệ.
B. Nguy cơ của một cuộc chiến tranh hạt nhân.
Câu 29. Muốn sản xuất ra được nhiều của cải, con người cần:
khí
phương

tiện có tính chất tàn phá, hủy diệt. 'Nạn ô nhiễm
A. Chế
Dựa tạo
vàocác
bảnloại
thânvũ
sức
laovàđộng
của minh.
tai nạn,
bệnhcải
tật.tiến kl thuật, hoàn thiện những phương tiện sản xuất.
B. môi
Tìm trường,
cách đê không
ngừng

c.

c. Câu A và B đều đúng.

D. Câu A và B đều sai.
D. Nạn khủng bố, gây nên tình hình căng thẳng.
Câu 30. Kĩ thuật muốn tiến bộ, trước hết phải dựa vào:
Câu 23. Hãy nối sự kiện ở cột B phù hợp với niên dại ở cột A.
A. Sự phát triển của khoa học cơ bán.
B
B. Sự văn minh củaAnhân lọai. c.
1. 1949.
Sự phát triển của văn hóa.

2. 1945.
D. Sự phát minh và cảiA.
tiến
Đặt
công
chân
cụlên
sảnMặt
xuất.
Trăng.
3. 1969.
Câu
31. Những yếu tô nàoB.đã
trởtính
thành
gốcc.sâu
dẫn bay
tới vào
cuộcvũcách
Máy
điệnnguồn
tử ra đời.
Conxangười
trụ. mạng công
nghiệp
thế kỉ XVIII - XIXD.vàLiên
cáchXô
mạng
học công
- kĩ thuật

hiện nay?
4. 1946.
chế khoa
tạo thành
bom nguyên
tử.
A. Yêu cầu của kĩ thuật
đờinguyên
sống xãtửhội.
5. 1961.
E. và
Bom
ra đời.
B. Yêu cầu của chiếnF.tranh
và sự
gia tăng
số. c.
Yêutạo đầu tiên.
6. 1957.
Phóng
thành
côngdân
vệ tinh
nhân
cầu của sự văn minh nhán
loai. tính mô phỏng thế giới".
7. 04-2003.
G. "Máy
D. Yêu cầu của kĩ thuậtH.và"Bản
sản xuất.

8. 03-2002.
đồ gien người" được giải hoàn chỉnh.
Câu 32. Khi dân sô bùng nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt, nhân loại đang cần
Câu 24. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 đến nay có điểm nào
đến
tô nào?
khácnhững
nhau yếu
cơ bản
với cách mạng khoa học - kĩ thuật trước dây?
A.
Những
công
cụ chặt
sản xuất
kĩ thuật
A. Nó dã kết hợp
chẽ mới,
giũa có
cách
mạngcao.
khoa học và cách mạng kĩ thuật.
B.
Nguồn
năng
lượng
mới

vật
liệu

mới.
c.
B. Nó đả đạt được những thành tựu rất cao.
Tài đả
nguyên
thiên phát
nhiênminh,
được tái
tạochê
lại.mới.

có những
sáng
D. Nổ
Câuđả
A đua
và Bloại
đềungười
đúng. bước vào nền vãn minh công nghiệp.
D.

c.

Câu 25. Haỉ yếu tố khoa học và kĩ thuật không tách rời nhau, đó là độc đỉểm của cách mạng
khoa học - kĩ thuật lần thứ mấy?
A. Lần thứ nhất.
B. Lần thứ hai.
Lần thứ ba.
D. Lần thứ tư.
Câu 26. Giai đoạn thứ nhất của cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong

khoảng thời gian nào?
A. Từ nhthng năm 40 đến nhừng năm 80 của thê kỉ XX.
B. Từ nhờtig năm 30 đến những năm 70 của thê kỉ XX.

c.

48

49


TỔNG KẾT LỊCH sử THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI
TỪ SAU CHIẾN TRANH THÊ GIỚI THỨ HAI ĐÊN NÀM 2000>
Câu 1. Nội dung chủ yếu của lịch sử thê giới hiện đại là các cuộc chiiến tranh nào?
A. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
B. Đấu tranh giữa các'nước đế quốc.
c. Đấu tranh của công nhân ở các nước chính quôc.
D. Đâu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
Câu 2. Trong lịch sử thê giới hiện đại, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra chủ yếu ở khu
vực nào?
A. Châu A, châu Phi và châu Au.
B. Châu A, châu Phi và châu Mĩ la-tiinh.
c. Châu A, châu Âu và châu Mĩ la-tinh. D. Trên tất cả các lục địa.
Câu 3. Trong lịch sử thế giới hiện đại đã hình thành chủ nghĩa phát xít. Vậy quê hương của
chủ nghĩa phát xít bắt nguồn từ nước nào?
A. Nước Nhật. B. Nước Pháp. c. Nước Đức. D. Nước I-ta-li-a.
Câu 4. “Hệ thống Vec-xai và Oa-sinh-tơn” được thiết lập vào thời điiểm lịch sử nào?
A. Sau Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, c.
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

D. Cùng lúc với Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 5. “Trật tự thế giới hai cực I-an-ta” sau Chiến tranh thế giđi thứ hai bị chi phối bởi hai
cường quốc nào?
A. Mĩ và Trung Quốc.
B. Mĩ và Anh.
c. Mĩ và Đức.
D. Mĩ và Liên Xô.
Câu 6. Ghi dứng (Đ) hoặc sai (S) vào ô Q các câu dưới đây nói về đặc điểm của lịch sử thế
giới hiện đại trong thời kì từ 1917 đến 1945.
□ A- Mặc dầu trong vòng vây của chủ nghĩa chủ nghĩa tư bản và đế quốc, nhà nước xã hội
chủ nghĩa Liên Xô vẫn đứng vừng và không ngừng lớn mạnh về mọi mặt.
Cách mạng thế giới đã giành được hoàn toàn thắng lợi, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa đế
quốc và phát xít.
__ c. Chủ nghĩa tư bản ở trong thời kì ổn định tạm thời.
D. Sự xuất hiện chủ nghĩa
phát xít đã dẫn tới Chiến tranh
thê giới lần thứ nhất.
E. Cuộc Chiến tranh thê
giới lần thứ hai là cuộc đụng đầu giừa hai
thế lực
tiến bộ và phản động trên phạm vi toàn thế giới .
. Kêt thúc Chiến tranh thế giới thứ hai đã mở ra một thời kì mới của lịch sử thê giới hiện
đại
Câu 7. Cuộc cách mạng khoa học-kl thuật với những thành tựu to lớn đã dẫn tới những
chuyển biến quan trọng trong cục diện thế giới. Đó là một trong những dặc diểm của thời
kì nào?
A. Từ năm 1917 đen năm 1945.
B. Từ năm 1945 đến nửa đầu nhừng năm 70.

50



c.
nămcủa
70 một
đến năm
1991.lãnh đạo Đàng và Nhà nước.
c.Từ
Sựnửa
tha sau
hóa,những
biến chất
sô người
Li.Do
Tâthoạt
cả các
thời
kì trên.
D.
động
chống
phá của các thế lực phán cách mạng.
Cíâu
8.
Hãy
nối
một

đặc
điểm

thê giới hiện đại cho phù htỢp với từng thời kì
Câu 15. Năm 1949 gắn liền với
sựcủa
nàolịch
dướisửđây?
sau đây:
A. Khỏi NATO được thành lập.
Đặc điểm
Thời kì
B. Khôi Vác-sa-va ra đời.
1) 1917 - 1945
c. Hội đồng tương trự kinh tê được thành lập.
D. Liên Xô phóng thành còng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
20 1945 đến nửa đầu nhưngCuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật với những thành tựu to lớn dẫn
Câu 16. Tháng 2-1950 gắn liền với sự kiện nổi bật nào ở Trung Quốc?
năm 70
tớitương
nhữngtrợ
biến
chuyển
trong cục diện thế giới.
A. Hiệp ước liên minh và
Trung
- Xôquan
đượctrọng
kí kết.
Sau nhiều năm khủng hoảng kinh tế, chính trị các nước tư bản chủ
B. Trung
quốc thực
30 Nửa

sau những
năm hiện
70 đường lối "ba ngọn cờ hồng".
nghĩa nhờ cải cách kinh tê, đi sâu vào cách mạng khoa học-cồng
Trung Quốc xây dựng chủ nghĩa xã hôi theo hướng "đại nhảy vọt”.
đến c.
1991
nghệ thích nghi về chính trị xã hội, đã đạt được bước phát triển mới
D. Trung Quốc lám vào tình trạng hỗn loạn.
về kinh tế, ổn định về chính trị và mức sống cùa người dân được
Câu 17. Công cuộc cải cách nâng
ở Trung
cao. Quốc bắt đầu vào năm nào?
A. Năm 1968. B. Nàm
1987.
1988.
D.một
Nămsố1978.
c. Chủ
nghĩac.tưNăm
bản đã
lâm vào
cuộc khủng hoảng kinh tế, chính
Câu 18. Sau khi giành đượctrị
độc
lập,
nước
Lao
tiên
lên

xây
dựng
clhủ
và xuất hiện chủ nghĩa phát xít đã dẫn
tới Chiến tranh thế giới thứ
nghĩa xã hội, đúng hay sai? hai bùng nổ.
B. trọng
Sai. trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa
CâuA.
9. Đúng.
Liên Xô đạt được những thành tựu quan
Câu
19.vào
Liên
minh thời
chính
trị -nào?
quân sự do Mĩ cầm đầu ở Đông Nam Á viiêt
xã hội
khoảng
gian
tắt làA.
gì?Từ năm 1945 đến 1991.
A.
NATO.
B. Khối
Từ nửa
đầu những năm 70 đến 1991. c. B. Khối SEATO.
c.
ASEAN.

D. Tổ chức EU.
TừTỐ
nửachức
sau những
năm 70 đến 1991.
Câu D.
20.Từ
Khu
vực
nàođến
trênnửa
thêđầu
giới
thường
năm
1945
những
nămdiễn
70. ra tranh chấp về sắc tộc

chiến
tranh?những thập niên 50, 60 nền công nghiệp ở Liên Xô như thế nào?
Câu
10. Trong
A.
vực Đông
Nam Á.trọng.
B. Khu vực Bắc Đại Tây Dương,
A.Khu
Bị giảm

sút nghiêm
c.
Trung
B. Khu
Là vực
cường
quốc côngĐông.
nghiệp đứng thứ haiD.trênKhu
thê vực
giới,Mĩ
c.La-tinh.

Câu cường
21. Nước
nào
ở châu
Á tuyên
bố độc
lậpchâu
và thành
quốc
công
nghiệp
đứng thứ
hai ở
Âu. lập nước cộng hòa
D. phát
triển với tốc độ bình thường.
vào ngày
26-1-1950?

CáuA.
11.Lào.
Các nước Đông Ẩu
vào thờic.
kìIn-đô-nê-xi-a.
xây dựng chủD.
nghĩa
xã hội vào khỏang thời gian
B. bước
Cam-pu-chia.
Ân Độ.
nào?22. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, châu lục nào được mệnh danh
Câu
A. địa
Những
B. Những năm 1949-1950.
là "lục
mớinăm
trỗi 1948-1949.
dậy’?
c Từ
nămÁ.1950.
D.Châu
Từ nãm
A.
Châu
B.
Mĩ 1970.
La-tinh,
Câuc.

12.Châu
Từ những
năm
70
trở
đi,
tình
hình
kinh
tế
Liên

Âu.
D. Châu Phi. như thê nào? A. Khủng hoảng
Câu trầm
23. Nước
cộng hòa nào ở châu Phi dưực thành
lậpvào
vào tình
ngàytrạng
18-6-1953?
trọng.
B. Lâm
"trì trệ",
A.
Ai
Cập.
B.
Tuy-ni-di.
c.

An-giê-ri.
D.
Ma-rốc.
c. Đang đạt mức tăng trưởng.
D. vẫn giữ mức phát triển bình thường.
Câu 24.
thức Đông
đấu tranh
gỉành
chủkhủng
yếu thòng
quatrong
đấu thời
tranhgian nào?
13. Hình
Các nước
Âu lâm
vàodộc
tìnhlập
trạng
hoảng
năm
1980
1990.
B. Cuối
năm 1980
Cuối
chínhA.trịĐầu
hỢp
pháp,

đóđến
là đặc
điểm
của phong
trào đến
giải 1991.
phóngc.
dân
tộc năm
ở: 1988 đến 1991. D.
CuốiA.nhừng
năm 70 đến đầu những năm 80. Câu 14.
Nguyên
Châu Á.
B. Châu
Phi.nhân chung có tính chất quyết
địnhc.đến
sự khủng
hỏang và sụp đổ của chủ nghĩaD.
xãChâu
hội ởÁLiên
Xô và
Châu
MI La-tinh.
và châu
Phi.Đông Âu:
Xây Chiến
dựng một
môthế
hình

về thứ
chủ hai,
nghĩachâu
xả hội
Câu A.
25. Sau
tranh
giởi
lụcchưa
nào đúng
được đắn.
mệnh danh
B. địa
Chậm
chừa, thay đổi trước những biến động của tình hình thế giới.
là "lục
bùngsửa
cháy'?
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
c. Châu Phi.
D. Châu Mĩ Latinh.

52

51


Câu 26. Nước nào ở châu M ì Latinh dược xem là "lá cờ đầu” của phong trào giải phóng
dân tộc?

A. Mê-hi-cô.
B. Ác-hen-ti-na.
c. Cu-ba.
D. Tất cá các nước trên.
Câu 27. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của nền kinh tê Mĩ, Nhật sau Chiến tranh
thô giới thứ hai?
A. Là nước khới đầu cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật đang phát triển của thê giới, c Tập
trung sán xuât và tập trung tư bán cao độ.
D. Đều thực hiện quân sự hóa nền kinh tế.
Câu 28. Nước nào trong những năm 60 của thế kỉ XX có tốc độ phát triển kinh tế "thần kĩ?
A. Nước Mì.
B. Nước Pháp.
c. Nước Anh.
D. Nước Nhật.
Câu 29. Sau Chiếntranh thế giới thứ hai, nước nào
được mệnh danh là
”đế quốc kinh tể'?
A. Nước Mĩ.
B. Nước Pháp.
c. Nước Đức.
D. Nước Nhật.
Câu 30. Trong nhiều thập niên liền, Liên minh Thiên chúa giáo cầm quyền ở nước nào?
A. Nước Đức.
B.
Nước Anh.
c. Nước Pháp.
D. Nước Hà Lan.
Câu 31. Ngày 6-4-1948, một hiệp ước hữu nghị và hợp tác của các nước nào dưới đây được
kí kết?

A. Anh- Liên Xô.
B. Liên Xô-Mĩ.
c. Phần Lan- Liên Xô.
D. Anh-Pháp.
Câu 32. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, chủ nghĩa tư bản còn gọi là gì? A. Chủ nghĩa phân
biệt chủng tộc.
B. Chủ nghĩa tư bản độcquyền,
c. Chủ nghĩa tư bán lũng đoạn nhà nước. D.
Chủ nghla tư bản
hiện đại.
Câu 33. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai đã diễn ra hội nghị nào ở Liên Xò của các nước
Đồng minh?
A. Hội nghị Pốt-xđam.
B. Hội nghị I-an-ta.
C. Hội nghị Mát-xcơ-va.
D. Hội nghị Man-ta.
Câu 34. Ba nước tư bản trong Hội dồng bảo an Liên hiệp quô"c là những nước:
A. Mĩ, Anh, Đức.
B. Mì, Anh, Nhật.
C. Mĩ, Anh, Pháp.
D. Mì, Pháp, Tây Ban Nha.
Câu 35. Trật tự thế gidi theo khuôn khổ thỏa thuận I-an-ta là của ba nước nào?
A. L ên Xô, Trung Quốc, Mĩ.
B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. L ên Xô, Anh, Pháp.
D. Liên Xô, Mĩ, Anh.
Câu 36. Yếu tô" nào sẽ còn tiếp tục tạo ra sự "đột phá" và biên chuyển trong cục diện thế
giới?
A. Sư hợp tác Xô- Mĩ.
B. Sư vươn lên của Nhật Bản và Tây Âu.

c. Sư chạy đua vũ trang của Mĩ và Liên Xô.
D. Sư phát triển của cách mạng khoa học-kĩ thuật.

53


×