1/- Ngàytrongtuần (Days of week)
•
Monday: thứ 2
•
Tuesday: thứ 3
•
Wednesday: thứ 4
•
Thursday: thứ 5
•
Friday: thứ 6
•
Saturday: thứ 7
•
Sunday: chủnhật
Chúng ta dùnggiớitừ "On" trướcngàytrongtuần
Ex: on Monday, on Tuesday...
2/- Ngàytrongtháng (Dates)
3/- Thángtrongnăm (months of a year)
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
January: tháng 1
February: tháng 2
March: tháng 3
April: tháng 4
May: tháng 5
June: tháng 6
July: tháng 7
August: tháng 8
September: tháng 9
October: tháng 10
November: tháng 11
December: tháng 12
Chúng ta dung giới từ "In" trước các tháng. Nếu có cả ngày và tháng chúng ta dung
giới từ "On"
Ex: in January, in February... on December 3rd..
CÁC NGÀY TRONG TUẦN
MONDAY = thứ hai ,viết tắt = MON
TUESDAY = thứ ba, viết tắt = TUE
WEDNESDAY = thứ tư, viết tắt = WED
THURSDAY = thứ năm, viết tắt = THU
FRIDAY = thứ sáu, viết tắt = FRI
SATURDAY = thứ bảy, viết tắt = SAT
SUNDAY = Chủ nhật, viết tắt = SUN
* Khi nói, vào thứ mấy, phải dung giới từ ON đằng trước thứ.
VD: On Sunday, I stay at home. (Vàongàychủnhật. tôi ở nhà).
CÁC THÁNG TRONG NĂM
» 1. January ( viếttắt = Jan )
» 2. February ( viếttắt = Feb)
» 3. March ( viếttắt = Mar)
» 4. April ( viếttắt = Apr)
» 5. May ( 0viếttắt )
» 6. June ( 0viếttắt )
» 7. July ( 0viếttắt )
» 8. August ( viếttắt = Aug )
» 9. September ( viếttắt = Sept )
» 10. October ( viếttắt = Oct )
» 11. November ( viếttắt = Nov )
» 12. December ( viếttắt = Dec )
*Khinói, vàothángmấy, phảidùnggiớitừ IN đằngtrướctháng
VD: IN SEPTEMBER, STUDENTS GO BACK TO SCHOOL AFTER THEIR SUMMER
VACATION. (Vàothángchín, họcsinhtrởlạitrườngsaukỳnghỉhè)
NÓI NGÀY TRONG THÁNG
* Khinóingàytrongtháng, chỉcầndùngsốthứtựtươngứngvớingàymuốnnói,
nhưngphảithêm THE trướcnó.
VD: September the second = ngày 2 tháng 9. Khiviết, cóthểviết September 2nd
* Nếumuốnnóingàyâmlịch, chỉcầnthêmcụmtừ ON THE LUNAR CALENDAR đằngsau.
VD: August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival. (15 tháng 8
âmlịchlàngàytếtTrung Thu)
* Khinóivàongàynàotrongtháng, phảidùnggiớitừ ON trướcngày.
VD: On the 4th of July, Americans celebrate their Independence Day. (Vàongày 4 tháng
7, ngườiMỹănmừngngàyQuốcKhánhcủahọ).
4 MÙA
SPRING = Mùaxuân
SUMMER = Mùahè
AUTUMN = Mùathu (NgườiMỹdùngchữ FALL thaycho AUTUMN -"fall" cónghĩalà "rơi",
màmùathuthìlárụngnhiều!?)
WINTER = Mùađông
* Khinóivàomùanào, ta dùnggiớitừ IN.
VD: IT ALWAYS SNOWS IN WINTER HERE = Ở đâyluôncótuyếtrơivàomùađông.
Đểviếtngàyngười Anh viếttheodạng:
Thứ + , + Tháng + Ngày (Sốthứtự) + , + Năm
Vídụ
Monday, November 21st, 1992
(Thứ Hai ngày 21 thángMườiMộtnăm 1992)
Đểđọcsốghinămkhôngđọctheocáchđọcsốbìnhthườngmàbốnchữsốđược
đôiđểđọc. Vídụ:
1992 = 19 và 92 = nineteen ninety two
1880 = 18 và 80 = eighteen eighty
CáchnóigiờtrongTiếng Anh
chia
12/06/2014CáchdùngTiếng Anh Leave a comment 22,342 Views
Cólẽđốivớibấtkỳaikhi họcTiếng
Anh thìthườngbàihọc đầutiềnthườnglànhữngcâunóithôngdụngnhấttrongcuộcsốngnhư: ”
What is your name?” , ” What do you do” hay ” What time is it?”
Đểtrảlờichocâuhỏi ” What time is it?” ( mấygiờrồi?) thìcónhiềucáchđểtrảlời.
Thôngthườngthìcáchnóigiờcũngkháđơngiản, aicũngcảmthấynhưrấtquenvàthuộchếtrồi.
Tuynhiên, đôikhikhichúng ta trảlờicâuhỏivềgiờgiấcvẫnbịsai, hay gặp ở
trườnghợpnóigiờhơnvàkém. Bàiviếtnày HocTiengAnh.info
sẽgiúpbạnbiết cáchnóigiờ nhé.
TrướckhihọccáchtrảlờigiờbằngTiếng Anh,
cácbạnthamkhảothêm mộtsômẫucâuhỏivềthờigian nhé:
What’s the time?–>Bâygiờlàmấygiờ?
•
What time is it? –>Bâygiờlàmấygiờ?
•
Could you tell me the time, please?–
>Bạncóthểxemgiúptôimấygiờrồiđượckhông?
•
Do you happen to have the time? –>Bạncóbiếtmấygiờrồikhông?
•
Do you know what time it is? –>Bạncóbiếtmấygiờrồikhông?
Kèmmộtsốmẫucâuđứngtrướckhitrảlờivềthờigian:
•
it’s … bâygiờ …
•
exactly … chínhxáclà … giờ
•
about ... khoảng … giờ
•
almost … gần … giờ
•
just gone … hơn … giờ
vàcáchnói:
my watch is ... đồnghồcủatôibị …
fast nhanh
slow chậmthat clock’s a little ... đồnghồđóhơi …
fast nhanh
slow chậm
•
1. Cáchnóigiờhơn ( sốphúthơn)
Đểnóigiờhơn, trongtiếng Anh dùngtừ “past“. Côngthứccủanónhưsau:
sốphút + past + sốgiờ
Vídụ : 7h20 => twenty past seven
10h10 => ten past ten
3h15 => a quarter past three (15 phút = a quarter )
2. Cáchnóigiờkém ( sốphút>30)
Đốivớigiờkémchúng ta dùngtừ “to“. Côngthứccủanónhưsau:
sốphút + to + sốgiờ
Vídụ:
8h40 => twenty to nine
1h55 => five to two
11h45 => a quarter to twelve
Chú ý: đốivớicáchnóigiờkém, cácbạncầnxácđịnhrằng:
sốphút (tiếng Anh) = 60 – sốphút (tiếngViệt)
sốgiờ (tiếng Anh) = sốgiờ (tiếngViệt) + 1
3. Cáchnóichungchocảgiờhơnvàgiờkém
sốgiờ + sốphút
Vídụ:
1h58 => one fifty-eight
3h45 => three forty-five
Bảngchữcái:
Hướngchínhtrongtiếng Anh gồm
•
•
•
•
HướngĐông: East - viếttắtlà E
HướngTây: West - Viếttắtlà W
Hướng Nam: South - Viếttắtlà S
HướngBắc: North - Viếttắtlà N