Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phẫu diện đất ở Bảo lộc và Langbiang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.19 KB, 3 trang )

Số phẫu diện: 4

Địa điểm: Mỏ
Bauxit Bảo Lộc

Tọa độ địa lý:
X=11034’31”
Y=107049’17”

Thực vật tự
nhiên: Thông ba
lá, dương xỉ…

Cây trồng: chủ yếu là keo
tai tượng
NS: cà phê, chè

Địa hình: núi cao, đồi, và
thung lũng
Địa mạo: Hình thành trên cao Độ dốc: 25-300
nguyên Di Linh, bị chia cắt,
có sườn dốc, cao trung bình
900m
Mẫu chất(đá mẹ): đá bazan
Tiêu nước:
Kí hiệu tầng đất
I
II
III
(H O A E B C R)
A


B
B
Độ sâu tầng đất
2000-65
65-200
(cm)
350
Tầng chuẩn đoán:
Ap
Bs1
Bo
Chuyển Chuyển Chuyển
Tầng ranh giới:
tiếp từ lớp đột lớp từ
từ
ngột
từ
Nâu
Màu sắc
Nâu đỏ Nâu đỏ
sẫm
Thành phần cơ
Rễ cây,
Thịt
Thịt
giới:
đất thịt pha sét pha sét
Kích
thước
2-10

2-8
2-8
Đá lẫn
mm
>2mm
Tỉ lệ
40-45% 25-30% 30-40%
%:
Viên
Viên
Viên
Cấu trúc
Loại
xen
xen
xen
khối
khối
khối
Hơi
Độ xốp
Tơi xốp
Tơi xốp
chặt
Hạt
Hạt
viên
viên
Dạng
Kết von

góc xen
góc
viên
tròn
cạnh
Các đặc tính khác

Lượng
Độ cao:
mưa:
khoảng
1500900m
3500mm
Xói mòn: xói mòn
mạnh

Ngày tả:
10/9/2016

Tên đất VN:
Đất nâu đỏ
trên đá
bazan
Tên đất FAO:
Acri Rhodic
Ferrasols
Nước ngầm: từ tầng đá cứng ngậm nước và
các khu đất bằng
Ngập lụt:
IV

B
>350
Bs2
Chuyển
lớp từ
từ
Nâu đỏ
Đất thịt
pha sét
2-30
90-95%
Khối
Rất xốp
Dạng
khối

Nước mạch:
V

VI


Số phẫu diện: 5

Tọa độ địa lý:
X=1201’11”
Y=108025’26”

Địa điểm: Đỉnh
Rada


Thực vật tự
nhiên: thông,
dương xỉ, cỏ,
nghệ rừng…

Cây trồng: cây thông
NS: cây công nghiệp

Lượng
Độ cao:
mưa:
1929m
15003500m
m
Xói mòn: xói mòn,
rửa trôi rất mạnh

Địa hình: núi cao, dốc hướng ĐB-TN, núi có nhiêu đỉnh cao
Địa mạo:

Độ dốc: lớn,
khoảng 30-35o
Tiêu nước:
II
III
B
B

Ngày tả:

10/9/2016

Tên đất VN:
Đất mùn alit
trên núi cao
Tên đất FAO:
Humic Alisol

Nước ngầm:

Mẫu chất(đá mẹ): đá bazan
Ngập lụt: không
Kí hiệu tầng đất
I
IV
V
(H O A E B C R)
A
B
C
Độ sâu tầng đất
0-25
25-55
55-90 90-120
>120
(cm)
Tầng chuẩn đoán:
Ap
Bt
Bs

Bs
C
Chuyển Chuyển Chuyển Chuyển Chuyển
Tầng ranh giới:
tiếp từ tiếp từ tiếp từ tiếp từ tiếp từ
từ
từ
từ
từ
từ
Nâu
Nâu
Đỏ
Đỏ
Màu sắc
Đỏ nâu
xẫm
sẫm
vàng
vàng
Đá lẫn
Thành phần cơ
Thị
Thịt
Thịt
Thị
thịt pha
giới:
pha sét pha sét pha sét pha sét
sét

Kích
thước
2-10
2-20
2-30
2-50
>70
Đá lẫn
:
>2mm
Tỉ lệ
204075<5%
90-95%
%:
25%
45%
80%
Viên
Viên
Viên
Viên
Cấu trúc
xen
xen
xen
xen
Khối
khối
khối
khối

khối
Hơi
Hơi
Đọ xốp
Xốp
Chặt
Chặt
xốp
xốp
Kết
Kết
Kết
Kết
Kết von
Kết viên
viên
viên
viên
viên
Các đặc tính khác

Nước mạch:
VI


Số phẫu diện: 6

Địa điểm: Chân
núi Langbiang


Tọa độ địa lý:
X=1201’11”
Y=108025’26”

Thực vật tự
nhiên: thông, cỏ,


Cây trồng: thông
NS: chè…

Lượng
Độ cao:
mưa:
khoảng
15001700m
2500m
m
Xói mòn: xói mòn
mạnh

Địa hình: vùng đồi, dốc hướng Đông Bắc –Tây Nam
Địa mạo:
Mẫu chất(đá mẹ): đá bazan
Kí hiệu tầng đất
I
(H O A E B C R)
O
Độ sâu tầng đất
0-20

(cm)
Tầng chuẩn đoán:
O
Chuyển
Tầng ranh giới:
tiếp từ
từ
Nâu
Màu sắc
sẫm
Thành phần cơ
Thịt
giới:
pha sét
Kích
thước
2-10
Đá lẫn
:
>2mm
Tỉ lệ
10%
%:
Viên
Cấu trúc
xen
khối
Độ xốp
Xốp
Kết von

Kết viên
Các đặc tính khác

Độ dốc: lớn,
khoảng 25O
Tiêu nước:
II
III
B
B
20-80
Bw
Chuyển
tiếp từ
từ
Vàng
đậm
Sét pha
thịt
2-12

Tên đất VN:
Đất đỏ nâu
phát triển trên
phun trào
acid-trung
tính
Tên đất FAO:
Haplic
Ferralsols


Nước ngầm:

Ngập lụt: không
Nước mạch:
IV
V
VI
B
B
B
16040080-160
250-400
250
500
BC
Bt
Bs
Bs
Chuyển Chuyển Chuyển Chuyển
tiếp
tiếp
tiếp
tiếp
nhanh
nhanh
nhanh
nhanh
Vàng
Vàng

Vàng
Đỏ nâu
nâu
nâu
rơm
Sét pha Cát pha Sét pha
Đá
thịt
sét
thịt
>50
<5%

<1%

<5%

Hạt

Hạt

Hạt

40-45% 90-95%
Viên
xen
khối
Xốp
Kết viên


Ngày tả:
10/9/2016

Khối
Chặt
Khối

Chặt
Xốp
Xốp
Kết viên Kết viên Kết viên



×