Tải bản đầy đủ (.pdf) (168 trang)

Tuyển tập các đề thi hóa 20162017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 168 trang )

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

TẬP 1: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỀ KIỂM TRA THỬ ĐẦU NĂM LẦN 1 NĂM 2016
Họ và tên thí sinh:………………………..…………………………
Mã đề thi 001
Số báo danh:…………………………………………………………
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
A.PHẦN CHO HSINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 2: Hiđrat hóa propen thu được sản phẩm hữu cơ X. Cho toluen tác dụng với Br2 trong điều kiện
có bột Fe thu được sản phẩm hữu cơ Y. X và Y cùng là phẩm chính, X và Y theo thứ tự là
A. Propan-1-ol và 2-bromtoluen.
B. Propan-2-ol và 2-bromtoluen.
C. Propan-1-ol và 3-bromtoluen.
D. Propan-2-ol và 3-bromtoluen.
Câu 3: Tên gọi của chất có CTCT sau là:
C2H5
A. 2 –metyl – 2,4-dietylhexan
B. 2,4-dietyl-2-metylhexan
CH3 – C –CH2 –CH – CH2 – CH3


C. 5-etyl-3,3-dimetylheptan
D. 3-etyl-5,5-dimetylheptan
CH3
C2H5
Câu 4: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCO3.
Câu 6: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ,
đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C6H6.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy
hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm
A. ankan và ankin
B. ankan và ankađien
C. hai anken
D. ankan và anken
Câu 8: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%.
B. 50,00%.

C. 36,67%.
D. 20,75%.
Câu 9: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO.
B. CH3CH3.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2OH.
Câu 10: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính

A. 2-metybutan-2-ol
B. 3-metybutan-2-ol
C.3-metylbutan-1-ol
D.2-metylbutan-3-ol
1 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

Câu 11: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu
được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và
1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. CH3OH và C2H5OH

B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 13: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
Câu 14: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản
ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-1CHO (n  2).
B. CnH2n-3CHO (n  2).
C. CnH2n(CHO)2 (n  0).
D. CnH2n+1CHO (n  0).
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với
Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO
C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO
D. HO-CH2-CH=CH-CHO
Câu 16: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX> MY) có tổng khối lượng là 8,2
gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt
khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công
thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C2H3COOH và 43,90%.
B. C3H5COOH và 54,88%.
C. C2H5COOH và 56,10%.
D. HCOOH và 45,12%.
Câu 17: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na, NaCl, CuO
B. Na, CuO, HCl
C. NaOH, Na, CaCO3
D. NaOH, Cu, NaCl
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. axit acrylic.
C. anilin.
D. phenol.
Câu 19 : Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. nước Br2.
D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được
0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,36.
B. 2,40.
C. 3,32.
D. 3,28.
Câu 21: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
to

 NaCl + NH3 + H2O.
A. NH4Cl + NaOH 
to


 NaHSO4 + HCl.
B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) 
H SO đac, t o

2
4
 C2H4 + H2O.
C. C2H5OH 

CaO,t o

D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)  Na2CO3 + CH4.
Câu 22: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
2 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

A. NaOH
B. Br2.
C. NaHCO3.
D. Na .
Câu 23: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom ?
A. axit propanoic.
B. axit metacrylic.
C. Axit 2 – metylpropanoic.
D. Axit acrylic .

Câu 24: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công
thức của X là
A. C2H5COOH.
B. HOOC–CH2–COOH.
C. C3H7COOH.
D. HOOC–COOH.
Câu 25: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác
dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2
và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 40%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 75%.
Câu 27: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom
A. Stiren và toluen
B. Phenol và anilin
C. Glucozơ và Fructozơ
D. axit acrylic và phenol
Câu 28: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
Ni ,t
A. CH3CHO + H2 
 CH3CH2OH.
t
B. 2CH3CHO + 5O2 
 4CO2 + 4H2O.

C. CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr.
t
D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
 CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Câu 29: Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanal.
B. metanol.
C. etanol.
D. etanal.
Câu 30: Cho các chất :HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 31: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường ?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Metan.
D. Toluen.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH) ?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
Câu 33: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân
chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol
NaHCO3. Công thức của axit malic là
A. CH3OOC-CH(OH)-COOH.
B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.
C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.

D. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH.
Câu 34: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc).
- Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag.
Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 8,25.
B. 18,90.
C. 8,10.
D. 12,70.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 4,704 lít khí
CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Giá trị của m là
A. 4,98.
B. 4,72.
C. 7,36.
D. 5,28.
Câu 36: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được
anken Y. Phân tử khối của Y là
A. 56.
B. 70.
C. 28.
D. 42.
Câu 37: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2.
Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen.

B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. anđehit fomic, axetilen, etilen
Câu 39: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
0

o

o

3 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 40: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO ?
A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Cho CH  CH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.


ĐỀ KIỂM TRA- ESTE - LẦN 2 NĂM 2016
MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên thí sinh:………………………..…………………………
Số báo danh:…………………………………………………………

Mã đề thi 002

Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
Câu 3: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2
chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. Metyl propionat
D. Propyl fomat
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 5: Phát biểu không đúng là:
A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 6: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO
D. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH
Câu 7: Cho các dãy chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất
trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là:
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H3COOC2H5
Câu 9: Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. Axit axetic và ancol vinylic.
B. Axit axetic với ancol metylic
C. Axit axetic với ancol etylic
D. Axit axetic với etilen
Câu 10: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?

A. C6H5COOCH2CH=CH2.
B. CH2=CHCH2COOC6H5.
C. CH3COOCH=CHC6H5.
D. C6H5CH2COOCH=CH2.
Câu 11: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
4 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít O2 (đktc),
thu d dược CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 6. Biết X có công thức phân tử trùng với
công thức đơn giản nhất, X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit
no, mạch hở và một ancol có công thức phân tử C3H7OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các
điều kiện trên là
A. 8
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 13: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. HCOOCH=CH-CH3.

Câu 14: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Câu 15: Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3) – COOCH3. Tên gọi của este đó là:
A. Metyl acrylat.
B. Metyl metacrylat C. Metyl metacrylic.
D. Metyl acrylic
Câu 16: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 3).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 18: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.
B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
C. Vinyl axetat là một este không no.
D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.
Câu 19: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu
được
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 20: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol
đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. C2H5OCO-COO CH3.
B. CH3OCO- CH2- CH2-COO C2H5.
C. CH3OCO- CH2-COO C2H5.
D. CH3OCO-COO C3H7
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư; bình (2) đựng Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí
nghiệm thấy bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,08.
B. 0,99.
C. 0,81.
D. 0,90.
Câu 22: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic.
B. axit butiric.
C. axit propionic.
D. axit axetic.
Câu 23: Thủy phân 12,64 gam hỗn hợp X gồm hai este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (MA <
MB) cần vừa đúng 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được muối của một axit hữu cơ D và
hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với
6,9 gam Na thu được 13,94 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chọn kết luận đúng trong
các kết luận sau:
A. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 1:3.
B. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 3:1.
C. D có thành phần phần trăm khối lượng C là 26,67%.
D. D có thành phần phần trăm khối lượng C là 26,08%.
Câu 24: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?
A. CH3COOH và C2H3OH.

B. C2H3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H2.
D. CH3COOH và C2H5OH.
5 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

Câu 25: Cho Na dư vào 0,92 gam glixerol thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,224
B. 0,112
C. 0,336
D. 0,448
Câu 26:Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin).
Để phản ứng hoàn toàn với 43,2gaxit axetylsalixylic cần
vừa đủ V lít dung dịch KOH 1,5M. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,24.
C. 0,48. D. 0,96

Câu 27: Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch thẳng, có cùng CTPT C2H4O2 và có các tính chất sau:
- X tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2
- Y tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương
- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. HCOOCH3, CH3COOH, CH2(OH)CHO.
B. CH3COOH, CH2(OH)CHO, CH3COOCH3.

C. CH3COOH, CH2(OH)CHO, HCOOCH3.
D. CH2(OH)CHO, CH3COOH, HCOOCH3
Câu 28: Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do
A. chất béo bị vữa ra.
B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.
C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
D. bị vi khuẩn tấn công.
Câu 29: Trong các công thức sau đây công thức nào là của Triolein?
A. C3H5(OCOC4H9)3.
B. C3H5 (OCOC13H31)3.
C. C3H5 (COOC17H35)3.
D. C3H5 (OCOC17H33)3.
Câu 30: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT
C4H8O2 là
A. n-propyl fomat.
B. isopropyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 31: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH,
C17H31COOH?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 32: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H6O2. Cả X và Y đều không tham gia
phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. HCOOC2H5 và C2H5COOH
B. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO
C. CH3COOCH3 và C2H5COOH
D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5

Câu 33: Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
A. CH2=CH–COOCH3
B. CH3COO–CH=CH2
C. CH3COOC2H5
D. CH2=C(CH3)–COOCH3
Câu 34: Có bao nhiêu chất có CTPT là C2H4O2 có thể cho phản ứng tráng bạc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35: Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CH–COOCH3
B. CH3COO–CH=CH2
C. HCOOC2H5
D. HCOO–CH=CH2
Câu 36: Cho thí nghiệm ở hình vẽ sau

6 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

Kết tủa cuối của thí nghiệm trên là:
A. Ag2C2
B. AgC3H3
C. Ag2C3H3
D. AgC4H3
Câu 37: Phát biểu đúng là:

A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 38: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este của glixerol
B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo không no
C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo không no
Câu 39: Có các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường.
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
(6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
Các nhận định đúng là:
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 40: Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
HẾT..!

ĐỀ KIỂM TRA- CACBOHIĐRÁT- LẦN 3 NĂM 2016
MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút)

Họ và tên thí sinh:………………………..…………………………
Mã đề thi 003
Số báo danh:…………………………………………………………
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Glucozo và fructozo đều
A. có công thức phân tử C6H10O5.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit
D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ
D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
7 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017


GV: TRẦN DUY

Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ).
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 9: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozo. Giá trị của m là
A. 20,5
B. 22,8
C. 18,5
D. 17,1
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.

B. Khi đun nóng ddịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và
fructozơ.
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò,dê.. xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim
xenlulaza.
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
Câu 11:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại
đường nào?
A.Glucozơ
B.Mantozơ
C.Saccarozơ
D.Fructozơ
Câu 12: Có 3 ống nghiệm đựng ba chất lỏng không màu : dung dịch glucozơ, anilin, dung dịch
saccarozơ được đánh dấu ngẫu nhiên. Nhỏ từng giọt nước brom lần lượt vào từng ống nghiệm:
dd Brom

Ddịch X

dd Brom

Ddịch Y

Ddịch Z

(1)
(2)
(3)
- Ống nghiệm (1) thấy nước brom mất màu.
- Ống nghiệm (2) thấy dd nước brom bị mất màu và có kết tủa trắng
- Ống nghiệm (3) thấy nước brom không bị mất màu.Tên các dung dịch là :
A.Saccarozơ(X) . Glucozơ(Y), Anilin(Z)

C. Anilin(X), Saccarozơ(Y), Glucozơ(Z)
B. Glucozơ(X), aniline(Y), saccarozơ(Z)
D. Glucozơ(X), Saccarozơ(Y), Aniline(Z)
Câu 13:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ
Câu 14: Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
X
Y
Z
T
Chất
Thuốc thử
NaOH
Có phản ứng

phản
Không phản

phản
ứng
ứng
ứng
NaHCO3
Sủi bọt khí
Không
Không phản
Không phản

phản ứng
ứng
ứng
8 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

Cu(OH)2

hòa tan

AgNO3/NH3

Không tráng
gương

Không
phản ứng

tráng
gương

Hòa tan
Tráng
gương

GV: TRẦN DUY

Không phản

ứng
Không phản
ứng

X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
C. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
D. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
Câu 15:Một dung dịch có các tính chất:
-Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
-Tác dụng khử [Ag(NH3)2 ]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.
-Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là:
A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ..
Câu 16:Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).
Câu 17:Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A.Đơn chức
B.Đa chức
C.Tạp chức
D.Polime.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột có các liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 19:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol,
metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là:
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 20: Lên men 45 gam glucozơ thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) bay ra và còn hỗn hợp chất hữu cơ X
gồm C2H5OH và glucozơ dư. Đốt cháy hoàn toàn X thì số mol CO2 thu được là
A. 1,3 mol
B. 1,2 mol
C. 1,5 mol
D. 1,15 mol
Câu 21:Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2
đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch?
A.Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic.
B.Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.
C.Glucozơ, saccarozơ, mantozơ.
D.Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu 22:Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?(Dụng cụ có đủ)
A.Glixerol, glucozơ, fructozơ.

B.Saccarozơ, glucozơ, mantozơ.
C.Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
D.Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
Câu 23:Saccarozơ và glucozơ đều có:
A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 24: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, mantozơ, Fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 / O H - và đều bị khử bởi
ddAgNO 3 /NH 3 .
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử tinh bột được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
9 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

(5) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được fructozơ và glucozơ.
(6) Glucozơ được dùng làm thuốc, dùng để tráng ruột phích, tráng gương. Trong các nhận xét trên,
số nhận xét đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 25: Cho các nhận xét sau: (1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%;
(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương; (3) Thủy phân hoàn toàn tinh

bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại mono saccarit; (4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và
được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm; (5) Xenlulozơ là nguyên liệu được
dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói; (6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho
màu xanh tím; (7) Saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kỹ
thuật tráng gương, tráng ruột phích. Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 26: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd C2H5OH, CH3COOH, glucozơ, saccarozơ. bằng phương pháp
hoá học nào sau đây có thể nhận biết 4 dd trên ( tiến hành theo trình tự sau)
A.Dùng quỳ tím, dùng AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3
B.Dùng dd AgNO3/NH3, quỳ tím.
C.Dùng Na2CO3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3.
D.Dùng Na, dd AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ,dd AgNO3/NH3.
Câu 27: Tinh bột và xenlulozơ đều là poli saccarit có CTPT (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo
thành sợi, còn tinh bột thì không. Cách giải thích nào sau đây là đúng.
A.Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài dể xoắn lại thành sợi.
B.Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo một
trục xoắn lại thành sợi.
C.Tinh bột là hỗn hợp của 2 thành phần amilozơ và amilopectin, mạch phân tử của chúng xếp song
song với nhau làm cho tinh bột ở dạng hạt.
D.Hai thành phần amilozơ và amilopectin xoắn lại vòng xoắn,các vòng xoắn đó cuộn lại làm cho
tinh bột ở dạng bột.
Câu 28: Phát biểu nào sao đây đúng:
A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau.
C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO
Câu 29: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ
B. glucozơ
C. xenlulozơ
D. tinh bột
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Trong phân tử amilozơ tồn tại cả liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit.
C. Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit.
Câu 31: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 70 lít.
B. 49 lít.
C. 81 lít.
D. 55 lít.
Câu 32: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 33: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản
ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân
trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6).
B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4).
D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.
D. Glucozơ tác dụng được với nước brom

10 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4
B. 16,2
C. 21,6
D. 43,2
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng :
óc t¸c
(a) X + H2O x
 Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
óc t¸c
(c) Y x
 E + Z
anh sang
(d) Z + H2O 
suy ra X, Y, Z lần lượt là:
 X+G
chat diepluc
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.

Câu 37: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là:
A. 24.
B. 40.
C. 36.
D. 60.
Câu 38: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,0
B. 18,5
C. 45,0
D. 7,5
Câu 39 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X.
Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối
thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0.
B. 90,0.
C. 64,8.
D. 75,6.
Câu 40: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn
gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6
D. sợi bông và tơ visco

ĐỀ KIỂM TRA -TỔNG HỢP - LẦN 4 NĂM 2016
MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên thí sinh:………………………..…………………………

Số báo danh:…………………………………………………………

Mã đề thi 004

Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 2: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng
được với natri hidroxit?
A. 4
B. 8
C. 5
D. 6
Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch
MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và
10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam
muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần
trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 97,5.
B. 80,0.
C. 67,5.
D. 85,0.
Câu 4: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Ancol.
B. Anđehit.

C. Xeton.
D. Amin.
Câu 5: Theo danh pháp IUPAC, hợp chất CH3CH(HO)CH2CH(CH3)2 có tên gọi là:
A. 4-metylpentan-2-ol
B. 2-metylpentan-2-ol
C. 4,4-đimetylbutan-2-ol
D. 1,3-đimetylbutan-1-ol
Câu 6: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
11 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

A. Saccarozơ.
B. Mantozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 7: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,60.
B. 3,15.
C. 5,25.

D. 6,20.
Câu 9: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. Metyl axetat
B. Propyl axetat
C. Metyl propionat
D. Etyl axetat
Câu 10: Phát biểu đúng là:
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thủy phân chât béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 11:Tên gọi của C2H5-CH(CH3)CH2-CHO là
A.3- Etyl butanal
B. 3-Metyl pentan-1-al
C. 3-Metyl butanal-1
D.3-Etyl butanal
Câu 12: Khử Glucozơ bằng hidro để tạo Sorbitol. Khối lượng Glucozơ để tạo 1,82g Sorbitol với hiệu
suất 80% là bao nhiêu gam?
A. 1,82g
B. 1,44g.
C. 1,80g.
D. 2,25g.
Câu 13: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là
A. 60%.
B. 54%.
C. 80%.
D. 40%.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân

nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi
là dầu.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 15:Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là:
A. Na, CuO, HBr
B. NaOH, CuO, HBr
C. Na, HBr, Mg
D. CuO, HBr, K2CO3
Câu 16: Hãy chọn khái niệm đúng:
A. Lipit là chất béo
B. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
C. Lipit là tên gọi chung cho dầu, mỡ động thực vật.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan
trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
Câu 17: Hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo có tỉ lệ mol 1 : 3 theo thứ tự trên. Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch H2SO4 ( có H% saccarozo bị thủy phân ). Sau đó trung hòa dung dịch rồi
tiếp tục thực hiện phản ứng tráng bạc với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 17.74 g Ag. Đốt
m gam hỗn hợp X cần 12.794 lít O2 ( đktc). Giá trị của H% gần nhất với :
A.82.08
B. 79.9
C. 83.2
D. 84.1
Câu 18: Cho các phát biểu sau :
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và - fructozơ.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 19: Chất không tan được trong nước lạnh là:
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Fructozơ
12 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

Câu 20: Chất lỏng hòa tan được Xenlulozơ là:
A. Etanol
B. Benzen
C. Nước Svayde
D. Ete
Câu 21: Fructozơ không phản ứng được với:
A. H2/Ni, nhiệt độ
B. Nước Brom
C. Phức AgNO3/NH3 trong môi trường kiềm
D. Cu(OH)2
Câu 22: Cho các phát biểu sau :
(a) Hidro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 23: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và
có tồn tại đồng phân hình học, MY < MZ). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ,
sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước
phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ), thu được hỗn
hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng m gam
của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là:
A. 4,68.
B. 9,72.
C. 8,64.
D. 8,10.
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 25: Xenlulozơ không thuộc loại:
A. Gluxit
B. Đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Cacbohidrat
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là số chẳn.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 27: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước
: X, Y, Z, T và Q
Chất
X
Y
Z
T
Q
Thuốc thử
không
không
không
không
không
Quỳ tím
đổi
đổi màu
đổi màu
đổi màu
đổi màu
màu
không
không
không
Dung dịch AgNO3/NH3,
có kết

có kết
có kết
Ag 
Ag 
đun nhẹ
tủa
tủa
tủa
dung
dung
Cu(OH)2
Cu(OH)2
Cu(OH)2
dịch
dịch
Cu(OH)2, lắc nhẹ
không
không
không
xanh
xanh
tan
tan
tan
lam
lam
không
không
không
không

kết tủa
Nước brom
có kết
có kết
có kết
có kết
trắng
tủa
tủa
tủa
tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
13 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

C. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
Câu 28: Fructozơ thuộc loại:
A. Polisaccarit
B. Polime
C. Monosaccarit
D. Đisaccarit
Câu 29: Cho 25ml dd Glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu
2,16g bạc. Nồng độ mol của dung dịch Glucozơ đã dùng là:

A. 0,2M.
B. 0,1M.
C. 0,3M.
D. 0,4M.
Câu 30: Để nhận biết 3 dung dịch: Glucozơ, Ancol etylic, Saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất
nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Dd AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/OHC. CH3OH/HCl
D. Na
Câu 31: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH(CH3)2
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể phân biệt Glucozơ và Fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và Fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
C. Trong dd, Glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Metyl  - glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
Câu 33:Cho các phát biểu sau đây:
(a) Glusozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là ddiesste của glixeron với axit béo.
(c) Phân tửu amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 3

D. 4
Câu 34: Để chứng minh trong phân tử Glucozơ có 5 nhóm Hidroxyl, người ta cho dung dịch
Glucozơ phản ứng với:
A. Kali
B. Cu(OH)2/NaOH, to.
C. Anhidrit axetic
D. Dd AgNO3/NH3, đun nóng
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic và 1 ancol (đều no, đơn chức,có cùng phân tử khối).Chia X
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư tạo thành 1,68 lit CO2 (dktc).
Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 2,8 lit CO2(dktc). Nếu thực hiện phản ứng este hóa toàn bộ X với
hiệu suất 40% thu được m gam este . Giá trị của m là :
A. 1,76
B. 1,48
C. 2,20
D. 0,74
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 37: Glucozơ và Fructozơ:
A. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử .
B. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất.
D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu 38: Công thức của triolein là:
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam

nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
Câu 40: Đun nóng este C6H5OCOCH3 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các
sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5COONa.
B. CH3COONa và C6H5OH.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
14 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

ĐỀ KIỂM TRA -TỔNG HỢP- LẦN 5 NĂM 2016
MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên thí sinh:………………………..…………………………
Mã đề thi 005
Số báo danh:…………………………………………………………
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính
chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim
loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một
chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.

B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 2: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ
đều không làm mất màu nước brom ?
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH=CH2.
C. CH3CH2COOCH3.
D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 3: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat.
B. propyl axetat.
C. etyl propionat.
D. isopropyl axetat.
Câu 4: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
A. kim loại Na.
B. dung dịch NaOH.
C. nước brom.
D. dung dịch NaCl.
Câu 5: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic),
C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi (°C)
100,5
118,2
249,0

141,0
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. T là C6H5COOH.
B. X là C2H5COOH.
C. Y là CH3COOH.
D. Z là HCOOH.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 7: Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 8. Tỷ khối hơi của este X so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó trong dung dịch NaOH thu
được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Vậy este ban đầu là:
A. CH3CH2COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 9: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4
loãng, đun nóng?

A. Xenlulozơ.
B. Mantozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
Câu 10: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Saccarozo
B. Xenlulozo
C. Aminozo
D. Glucozo
Câu 11 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh
lí. Ma túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ
được bản thân. Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng
thần kinh, rối loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong,
vì vậy phải luôn nói KHÔNG với ma túy.Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng) ?
A. Penixilin, ampixilin, erythromixin.
B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin.
D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
Câu 12 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
15 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa
chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
B. Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
D. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
Câu 14: các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi
dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
.
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 15: Công thức chung của ESTE no, hai chức, mạch hở là:
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3.
B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 4.
D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
Câu 16: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CHCHO.
B. CH3COCH3.
C. CH3CHO.
D. C6H12O6 (fructozơ).
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
B. Metyl fomat không tạo liên kết hiđro với nước.
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên
các vật rắn bằng phản ứng hóa học với các chất đó.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan
trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

Câu 18: Số chất Este đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2 có tác dụng hóa học với
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Kết luận nào sau đây không đúng?
A.Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ thiên nhiên.
B.Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và dung dịch AgNO3/NH3 để chứng minh glucozơ là hợp chất
hữu cơ tạp chức.
C.Phenol và triolein cùng tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Brom.
D.Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp buta-1,3-đien, but-1-in và vinylaxetilen thu được một hiđrocacbon
duy nhất.
Câu 20. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C2H3COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. (C6H5COO)3C3H5
Câu 21. Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3OH
D. HCHO
Câu 22. Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 3,4.
C. 3,2.
D. 4,8.
Câu 24: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
16 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

Câu 25: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%.
B. 50,00%.
C. 36,67%.
D. 20,75%.
Câu 26: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC3H7

B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 27: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 28: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả
mãn CTPT của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29. Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, H2 (xt: Ni,t0), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc)
B. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc)
C. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc)
D. Na, H2 (xt: Ni,t0), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc)
Câu 30. Trung hòa 100 ml dung dịch CH3COOH 1M bằng V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính giá trị
của V?
A. 100
B. 50
C. 200
D. 300
Câu 31: Thủy phân 0,2 mol etylaxetat trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Khối
lượng ancol tạo ra sau phản ứng có giá trị là
A. 34,66gam
B. 45,50gam
C. 14,72 gam

D. 7,36 gam
Câu 32: Nhận xét nào sau không đúng về phenol(C6H5OH)?
A. Phenol tan được vào dung dịch KOH.
B. Phenol phản ứng với dung dịch Br2, tạo kết tủa
C. Tính axit của phenol nhỏ hơn của axit cacbonic .
D. Trong công nghiệp phenol được sản xuất trực tiếp từ benzen.
Câu 33 : Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 34: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.
Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca =
40)
A. 550.
B. 810.
C. 650.
D. 750
Câu 35: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là
A. 30 kg.
B. 42 kg.
C. 21 kg.
D. 10 kg
Câu 36. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2g hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là;
A. 400ml

B. 300ml
C. 150ml
D. 200ml
Câu 37: Số liên kết xich ma có trong phân tử etilen là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 38: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?
A. vinyl fomat
B. etyl axetat
C. phenyl axetat
D.vinyl axetat
Câu 39: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,0
B. 18,5
C. 45,0
D. 7,5
Câu 40: Có các nhận xét sau:
1; Cả sacarozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
2; Amilopectin có cấu trúc mạch không nhánh.
3; Trong một phân tử glucozơ có 5 nhóm OH
17 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY


4; Tinh bột chỉ bị thủy phân trong môi trường kiềm, không bị thủy phân trong môi trường axit.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO (Từ câu 41 đến 50)
Câu 41: Este X no đơn chức để lâu ngày bị thuỷ phân một phần tạo ra 2 chất hữu cơ Y và Z. Muốn
trung hoà lượng axit tạo ra từ 13,92 gam X phải dùng 15 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Để xà phòng hoá
lượng este còn lại phải dùng thêm 225 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Nếu oxi hoá Y sẽ được một anđehit
có mạch phân nhánh. Khi hoá hơi 0,4 gam Z được thể tích bằng thể tích của 0,214 gam O2. Công thức
este X là:
A. CH3COOCH2CH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH(CH3)CH2CH3
D. C2H5COOCH2CH(CH3)2
Câu 42: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng
cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc
ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối
trong Z là
A. 40,0 gam.
B. 38,2 gam.
C. 42,2 gam.
D. 34,2 gam
Câu 43: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn
chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp
ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn
hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối
lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C
thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất

sau đây?
A. 10.
B. 11.
C. 13.
D. 12.
Câu 44: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (bền có trong sách giáo khoa cơ bản),
trong phân tử cùng chứa C, H và O thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi
vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa.
Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác
dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 5,58 gam.
D. 5,52 gam.
D. 6,00 gam.
Câu 45: Este mạch hở X (C4H6O2) có x công thức cấu tạo thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra
muối và ancol. Ancol Y (C4H10O2) có y công thức cấu tạo hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A. x – y = 1.
B. x – y = 0.
C. y – x = 1.
D. x – y = 2.
Câu 46: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY); cho Z là ancol có cùng
số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt
khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho
cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam.
B. 5,04 gam.
C. 5,80 gam.
D. 4,68 gam.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,18.
D. 0,15.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được
0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,36.
B. 2,40.
C. 3,32.
D. 3,28.
Câu 49: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X.
Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối
thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0.
B. 90,0.
C. 64,8.
D. 75,6.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol anlylic và etylen glicol trong đó oxi chiếm
37,5% về khối lượng được chia thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na dư thu được
1,344 lít H2 (đktc). Oxi hóa phần hai bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm hơi tạo thành tác dụng với
18 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY


một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 30,24 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành
phần phần trăm khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp X là
A. 12,50%.
B. 37,50%.
C. 18,75%.
D. 31,25%.
HẾT…..!

ĐỀ KIỂM TRA- AMIN-AMINOAXIT- PEPTIT - LẦN 6 NĂM
2016
MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên thí sinh:………………………..…………………………
Mã đề thi 006
Số báo danh:…………………………………………………………
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH2 là :
A. metylamin
B.etylamin
Câu 2: Trong các amin sau:
(1) CH3-CH-NH2
CH3

(2)
(3)

C.đimetylamin

D. phenylamin


H2N-CH2-CH2-NH2
CH3-CH2-CH2-NH-CH3

Amin bậc 1 là:
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 3: Chất thuộc loại amin thơm là :
A.C2H5-NH2
B. C6H5NH2
C.CH3-NH2
D.(CH3)2NH
Câu 4: Số đồng phân amin của C2H7N là :
A. 4
B. 2
C.3
D. 1
Câu 5: Chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm ?
A. C6H5NH2
B. NH3
C. CH3NH2
D. C6H5CH2NH2
Câu 6: Etyl amin thuộc dãy đồng đẳng của amin nào sau đây
A. CnH2nN
B. CnH2n+1N
C. CnH2n+2N
D. CnH2n+3N
Câu 7: Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. anilin có tính bazơ yếu

B. anilin là chất lỏng dễ tan trong nước
C. anilin có phản ứng tạo kết tủa trắng với nước brom
D. anilin tan được trong dung dịch HCl
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NH2CH2COOH
B. Etylamin
C. Anilin
D. axit glutamic
Câu 9: Chất thuộc loại amin bậc 1 là :
A.đimetyl amin
B.trimetyl amin
C.etylmetyl amin
D. propyl amin
Câu 10: Số đồng phân amin của C3H9N là :
A. 4
B. 2
C.3
D. 1
Câu 11: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng ?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc .
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 12: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là :
A. propylamin
B.etylamin

C.đimetylamin
D. etylmetylamin
Câu 13: Hãy chỉ ra nhận xét sai trong các nhận xét sau
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ lưỡng tính
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai ?

19 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm - NH2 bằng hiệu
ứng liên hợp.
B. Anilin không làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
C. Anilin ít tan trong H2O vì gốc C6H5 - kị nước.
D. Nhờ có tính bazơ , anilin tác dụng được với dung dịch brom
Câu 15: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ?
A. Etylamin dễ tan trong H2O do có tạo liên kết H với nước
B. Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H
giữa các phân tử rượu.
C. Phenol tan trong H2O vì có tạo liên kết H với nước.
D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac
Câu 16: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit

C. anilin, aminiac, natri hidroxit
D. metyl amin , amoniac, natri axetat.
Câu 17: Ứng với công thức C7H9N có số đồng phân amin chứa vòng benzen là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 18: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 19: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
(C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam.
B. 9,65 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,55 gam.
Câu 20: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 21: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch HCl.
C. nước Br2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 22: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu.

B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 23: Kết quả thí nghiệm củacác dung dịch X,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng , hồ tinh bột, glucozo, alinin
B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, alinin
D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; alinin; glucozơ
Câu 24: Cho dãy các chất: C3H6,CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.

Câu 25: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (4), (2), (5), (1), (3).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (3), (1), (5), (2), (4).
Câu 26: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 27: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 28: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần
lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và CuO.
20 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

Câu 29: Amino axit X no mạch hở có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là :

A. m = 2n
B. m = 2n + 3
C. m = 2n + 1
D. m = 2n + 2
Câu 30: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số
lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 31: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu
được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 8,9 gam.
D. 7,5 gam.
Câu 32: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác
1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A

A. 150.
B. 75.
C. 105.
D. 89.
Câu 33: Este A được điều chế từ  -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng
44,5. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
B. H2N-CH2CH2-COOH
C. H2N–CH2–COOCH3.
D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
Câu 34: X là một  - amino axit có mạch cacbon không nhánh. Cho 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với

100 ml dung dịch HCl 0,1M, sau đó cô cạn dung dịch cẩn thận thì thu được 1,835 gam muối. Tên gọi
của X là
A. lysin.
B. axit glutamic.
C. valin.
D. alanin.
Câu 35: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1 M, thu được dung
dịch chứa 17,7 gam muối. Công thức của X là
A. NH2C3H6COOH
B. NH2C3H5(COOH)2
C. (NH2)2C4H7COOH
D. NH2C2H3 (COOH) 2
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong
đó tỉ lệ mO : mN = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy (CO2, H2O và N2) vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và dung
dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 5,22 g
B. Tăng 10,17 g
C. Giảm 10,17 g
D. Tăng 5,22 g
Câu 37. Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt
khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công
thức của X là
A. HOOC – CH2CH2CH(NH2) – COOH.
B. H2N – CH2CH(NH2) – COOH.
C. CH3CH(NH2) – COOH.
D. HOOC – CH2CH(NH2) – COOH.
Câu 38: Cho các nhận xét sau:
(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp alanin và glyxin

(2) Khác với axit axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl
(3) Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4) Axit axetic và axit α-amino glutaric không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit
(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm
Số nhận xét không đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1).
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,8
B. 12,0
C. 13,1
D.16,0
21 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

ĐỀ KIỂM TRA -TỔNG HỢP – LẦN 7 NĂM 2016
MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút)

Họ và tên thí sinh:………………………………..
Mã đề thi 007
Số báo danh:……………………………………...
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Phát biểu sai là
A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.
B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(a) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →
(b) Glucozơ + Cu(OH)2/OH- (đun nóng) →
(c) Stiren + dung dịch KMnO4 →
(d) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →
(e) Etylen glicol + Cu(OH)2 →
(g) Anilin + dung dịch Br2 →
(h) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 →
Số phản ứng tạo ra chất kết tủa là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 3: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.

Câu 4: Phát biểu sai là
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.
B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom.
C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitơ.
Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Axit axetic.
B. Anilin.
C. Alanin.
D. Phenol.
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1:1) trong
dung dịch KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gía trị m bằng
A. 15,35 gam
B. 18,20 gam
C. 14,96 gam
D. 20,23 gam
Câu 7: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 20
B. 18
C. 30
D. 12
Câu 8: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y
không thể là
A. C3H5COOH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. C2H5COOH
Câu 9: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2(n ≥1).

B. CnH2n(n ≥2).
C. CnH2n-2(n ≥2).
D. CnH2n-6(n ≥6).
Câu 10: Dung dịch chứa 3 gam glucôzơ và 3,42 gam saccarozơ khi tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 sẽ được bao nhiêu gam bạc?
A. 2,16g
B. 5,76g
C. 4,32g
D. 3,6g
Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-NH-CH2COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol không tham gia phản ứng thế
22 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

(c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím
(e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.
B. 3.

C. 5.
D. 4 .
Câu 13: TriOlêin có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 14: Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp
chất là CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. nước vôi trong dư.
B. dung dịch KMnO4 dư.
C. dung dịch NaHCO3 dư.
D. nước brom dư.
Câu 15: Cho các dung dịch sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: đường mía, đường mạch nha,
lòng trắng trứng, giấm ăn, fomalin, ancol etylic. Thuốc thử dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là
A. dung dịch nước brom.
B. Cu(OH)2/OH  .
C. dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. xô đa.
Câu 16: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình
bày trong bảng sau:
Nhiệt độ sôi
Nhiệt độ nóng
Độ
tan
trong
nước
(OC)
chảy
(g/100mL)

(OC)
20OC
80OC
X
181,7
43
8,3

Y
Phân hủy trước khi
248
23
60
sôi
Z
78,37
-114


X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
A. Phenol, ancol etylic, glyxin.
B. Phenol, glyxin, ancol etylic.
C. Glyxin, phenol, ancol etylic.
D. Ancol etylic, glyxin, phenol
Câu 17: Cho saccarozơ và fructozơ lần lượt tác dụng với: Cu(OH)2, nước brom, dung dịch H2SO4
loãng đun nóng, dung dịch AgNO3 trong NH3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.

Câu 18: Kết quả thí nghiệm củacác dung dịch X,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng , hồ tinh bột, glucozo, alinin
B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, alinin
D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; alinin; glucozơ
Câu 19: Cho X, Y, Z, T là các chất không theo thứ tự : CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2
(anilin) và pH các dung dịch có cùng CM được ghi trong bảng sau.
Chất
X
Y
Z
T
pH (dungdịch nồng độ 0,001M)
6,48

7,82
10,81
10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T là C6H5NH2
B. Z là CH3NH2
C. Y là C6H5OH.
D. X là NH3
Câu 20: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Câu 21: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất khác nhau giữa ancol etylic và phenol .
A. Đều dễ tan trong nước lạnh
23 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.
C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì không
D. Đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
Câu 22: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với
0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 8
B. 9
C. 6

D. 7
Câu 23: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với kim loại Na
(dư) thu được 0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 9,2 gam
B. 15,4 gam
C. 12,4 gam
D. 6,2 gam
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa các amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 15,12 lít khí
O2 (đktc), thu được 9,9 gam H2O. Nếu cho toàn bộ lượng amin trên phản ứng với dung dịch HCl thì
cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,275.
B. 0,105.
C. 0,300.
D. 0,200.
Câu 25: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, aminiac, natri hidroxit
D. metyl amin , amoniac, natri axetat.
Câu 26: Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được
8,15 gam muối. Tên gọi của X là:
A. alanin
B. đietyl amin
C. đimetyl amin
D. etyl amin
Câu 27: Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Glixerol.
B. Axit acrylic.
C. Phenol.
D. Glucozơ.

Câu 28: Chất đầu làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp là
A. Saccarozơ.
B. Mantozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột .
Câu 29: Phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. anilin
B. isopropylamin
C. alanin
D. axetanđehit
Câu 30: Chất nào sau đây thuộc loại cacbonhiđrat?
A. glyxin
B. poli (buta – 1,3 – đien)
C. metyl amin
D. Tinh bột
o

 NaOH
+O 2 ,xt
+NaOH
NaOH,CaO,t
 Z 
 T 
 C2 H 6 . X có CTCT

 Y 
Câu 31: Cho sơ đồ: C4H8O2 (X) 
là:
A. CH3OOCCH2CH3
B. CH3CH2CH2COOH

C. C2H5COOCH(CH3)2
D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 32: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với
ancol đơn chất, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
Câu 32: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 33: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản
ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]4-COOH.
B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 g.
B. 18,24 g.
C. 16,68 g.
D. 18,38 g.
Câu 35: Loại thực phẩm nào sau đây chứa ít saccarozơ nhất
A. mật mía.
B. mật ong.
C. đường kính
D. đường phèn

Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng
vừa đủ 3,976lit khí oxi (đktc), thu được 6,38g CO2. Mặt khác X tác dụng với NaOH, thu được 1 muối
và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este trong hỗn hợp X là
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C2H4O2 và C5H10O2
Câu 37: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có khối lượng phân tử
lớn hơn 70 đvc. Công thức cấu tạo của X là

24 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2016 -2017

GV: TRẦN DUY

A. HCOO – C6H4 – CH3.
B. CH3COOC6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. HCOOCH2C6H5.
Câu 38: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 39: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ :
1. amoniac ;
2. anilin ;

3. etylamin ; 4. đietylamin ;
5. kalihidroxit.
A. 2 < 1 < 3 < 4 < 5.
B. 1 < 5 < 2 < 3 < 4.
C. 1 < 2 < 4 < 3 < 5.
D. 2 < 5 < 4 < 3 < 1.
Câu 40: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO ( Từ câu 41 đến 50).
Câu 41: Ancol X (MX= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều
chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu
được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8
gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công
thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 42: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; pC6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó
phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và
HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc, 20%
O2 và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị
A. 2,75.
B. 4,25.
C. 2,25
D. 3,75
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng
với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. Cho X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 7,8.
C. 4,6.
D. 11,0.
Câu 45: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố
C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản
ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,4.
Câu 46: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ mạnh axit : axit acrylic>axit fomic>axit axetic
(b) Không thể phân biệt stiren và anilin bằng nước brom.

(c) Axit Axetic tan vô hạn trong nước
(d) Tripeptit và tetrapeptit đều cho phản ứng màu biure.
(e) Saccarozơ, mantozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
(f) ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
với dung dịch Br2.
(g) Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol
propylic
(h) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
25 GV; TRẦN DUY 0909.903.876- 0988.211150 - TỔNG HỢP 40 ĐỀ TRÊN TOÀN QUỐC 2016


×