Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

613 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA ÔN THI TỐT NGHIỆP 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.22 KB, 48 trang )

90 câu trắc nghiệm hóa vô cơ
1. Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là Fe
và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO
duy nhất (đktc). Trị số của x là:
a) 0,15
b) 0,21
c) 0,24
d) Không thể xác định được vì không đủ dữ kiện
2. Cho rất chậm từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Ta nhận thấy:
a) Có hiện tượng sủi bọt khí CO2 ngay, cho đến khi hết Na2CO3. Vì HCl là một axit mạnh nó đẩy được
CO2 ra khỏi muối cacbonat là muối của axit rất yếu H2CO3.
b) Không có xuất hiện bọt khí vì cho từ từ dung dịch HCl nên chỉ tạo muối axit NaHCO3.
c) Lúc đầu chưa thấy xuất hiện bọt khí, sau một lúc, khi đã dùng nhiều HCl, mới thấy bọt khí thoát ra.
d) Tất cả đều không đúng vì còn phụ thuộc vào yếu tố có đun nóng dung dịch thí nghiệm hay không, vì
nếu không đun nóng dung dịch thì sẽ không thấy xuất hiện bọt khí.
3. Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol
H2SO4, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Trị số của b là:
a) 9,0 gam
b) 8,0 gam
c) 6,0 gam
d) 12 gam
4. Trị số của a gam FexOy ở câu (3) trên là:
a) 1,08 gam
b) 2,4 gam
c) 4,64 gam
5. Công thức của FexOy ở câu (3) là:
a) FeO
c) Fe2O3
c) Fe3O4

d) 3,48 gam



d) Thiếu dữ kiện nên không xác định được

6. Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. Chọn phát biểu đúng nhất:
a) Thấy có bọt khí thoát ra.
b) Không có bọt khí thoát ra lúc đầu, vì lúc đầu có tạo muối axit NaHCO3, một lúc sau mới có bọt khí
CO2 thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO3.
c) Do cho rất từ nên CO2 tạo ra đủ thời gian phản ứng tiếp với Na2CO3 trong H2O để tạo muối axit, nên
lúc đầu chưa tạo khí thoát ra.
d) (b) và (c)
7. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
a) Lúc đầu thấy dung dịch đục, sau khi cho tiếp dung dịch NH3 lượng dư vào thì thấy dung dịch trong,
do Al(OH)3 lưỡng tính, bị hòa tan trong dung dịch NH3 dư.
b) Lúc đầu thấy dung dịch đục là do có tạo Al(OH)3 không tan, sau khi cho dung dịch NH3 có dư, thì
thấy dung dịch trong suốt, là do có sự tạo phức chất tan được trong dung dịch.
c) NH3 là một bazơ rất yếu, nó không tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3.
d) Tất cả đều sai.(co ket tua tao thanh la Al(OH)3)
8. Nhỏ từ từ dung dịch Xút vào dung dịch Zn(NO3)2, ta nhận thấy:
a) Thấy xuất hiện kết tủa rồi tan ngay.
b) Lúc đầu dung dịch đục, khi cho dung dịch Xút dư vào thì thấy dung dịch trở lại trong suốt.
c) Lúc đầu dung dịch đục là do có tạo Zn(OH)2 không tan, sau đó với kiềm dư, nó tạo phức chất
[Zn(NH3)4]2+ tan, nên dung dịch trở lại trong.
d) (a) và (c)
9. 2,7 gam một miếng nhôm để ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44 gam.


Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không khí là:
a) 60%
b) 40%
c) 50%

d) 80%
10. Cho khí CO2 vào một bình kín chứa Al(OH)3.
a) Có phản ứng xảy ra và tạo muối Al2(CO3)3.
b) Có tạo Al2(CO3)3 lúc đầu, sau đó với CO2 có dư sẽ thu được Al(HCO3)3.
c) Không có phản ứng xảy ra.
d) Lúc đầu tạo Al2(CO3)3, nhưng không bền, nó tự phân hủy tạo Al(OH)3 và CO2.
11. X là một kim loại. Hòa tan hết 3,24 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,032 lít
H2 (đktc) và dung dịch D. X là:
a) Zn
b) Al
c) Cr
d) K
12. Nếu thêm 100ml dung dịch HCl 2,1M vào dung dịch D ở câu (11), thu được m gam chất không tan.
Trị số của m là:
a) 9,36 gam
b) 6,24 gam
c) 7,02 gam
d) 7,8 gam
13. Đá vôi, vôi sống, vôi tôi có công thức lần lượt là:
a) CaCO3, CaO, Ca(OH)2
b) CaCO3, Ca(OH)2, CaO
c) CaO, Ca(OH)2, CaCO3
d) CaO, CaCO3, Ca(OH)2
14. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây?
a) HCl
b) NH3
c) Fe(NO3)3
d) HNO3 đậm đặc
15. Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành 6,84 gam muối
sunfat. M là kim loại nào?

a) Al
b) Zn
c) Mg
d) Fe
16. Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng
chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là:
a) Fe2O3
b) Fe3O4
c) FeO
d) Cả 3 trường hợp (a), (b), (c) đều thỏa đề bài
17. Chọn câu trả lời đúng.
Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
a) Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+
b) Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+
c) Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+
d) Fe3+ > Fe 2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+
18. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung
dịch?
a) Na, Al, Zn
b) Fe, Mg, Cu
c) Ba, Mg, Ni
d) K, Ca, Al
19. Hòa tan hỗn hợp hai khí: CO2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối nào?
a) KHCO3, KNO3
b) K2CO3, KNO3, KNO2
c) KHCO3, KNO3, KNO2
d) K2CO3, KNO3
20. Cho hỗn hợp gồm Ba, Al2O3 và Mg vào dung dịch NaOH dư, có bao nhiêu phản ứng dạng phân tử có
thể xảy ra?
a) 1

b) 2
c) 3
d) 4
21. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
a) Dung dịch (NH4)2CO3 + dung dịch Ca(OH)2 b) Cu + dung dịch (NaNO3 + HCl)


c) NH3 + Cl2

d) Dung dịch NaCl + I2

22. Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là:
a) 10 gam
b) 20 gam
c) 15 gam
d) 5 gam
23. Ion nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
a) Clb) Fe 2+
c) Cu 2+

d) S 2-

(Các câu từ 13 đến 23 được trích từ đề thi tuyển sinh hệ không chính qui
của ĐH Cần Thơ năm 2006)
24. Cho dung dịch NaOH lượng dư vào 100 ml dung dịch FeCl2 có nồng C (mol/l), thu được một kết tủa.
Đem nung kết tủa này trong chân không cho đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn, Đem hòa
tan hết lượng chất rắn này bằng dung dịch HNO3 loãng, có 112cm3 khí NO (duy nhất) thoát ra (đktc).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của C là:
a) 0,10
b) 0,15

c) 0,20
d) 0,05
25. Cho một lượng muối FeS2 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau khi kết thúc phản ứng,
thấy còn lại một chất rắn. Chất rắn này là:
a) FeS2 chưa phản ứng hết
b) FeS
c) Fe2(SO4)3
d) S
26. Cho một đinh sắt luợng dư vào 20 ml dung dịch muối nitrat kim loại X có nồng độ 0,1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt còn dư, thu được dung dịch D. Khối
lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch nitrat X lúc đầu. Kim loại X là:
a) Đồng (Cu)
b) Thủy ngân (Hg)
c) Niken (Ni)
d) Một kim loại khác
(Cu = 64; Hg = 200; Ni = 59)
27. Cho biết Thủy ngân có tỉ khối bằng 13,6. Phát biểu nào sau đây không đúng cho thủy ngân (Hg)?
a) Hai thể tích bằng nhau giữa hơi thủy ngân và không khí thì hơi thủy ngân nặng hơn không khí 13,6
lần.
b) Khối lượng riêng của thủy ngân là 13,6 kg/lít.
c) Thủy ngân nặng hơn nước 13,6 lần.
d) Thủy ngân là một chất lỏng rất nặng.
28. Cho hỗn hợp hai kim loại Bari và Nhôm vào lượng nước dư. Sau thí nghiệm, không còn chất rắn. Như
vậy:
a) Ba và Al đã bị hòa tan hết trong lượng nước có dư.
b) Số mol Al nhỏ hơn hai lần số mol Ba.
c) Số mol Ba bằng số mol Al.
d) Số mol Ba nhỏ hơn hoặc bằng hai lần số mol Al
29. Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau. Hòa tan 0,37 gam hỗn hợp A trong
nước dư, thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào dung dịch X, được dung dịch Y. Để

trung hòa vừa đủ lượng axit còn dư trong dung dịch Y, cần thêm tiếp dung dịch NaOH có chứa 0,01 mol
NaOH. Hai kim loại kiềm trên là:
a) Li-Na
b) Na-K
c) K-Rb
d) Rb-Cs
(Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133)
30. Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl, có 2,352 lít khí


hiđro thoát ra (đktc) và thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam hỗn hợp muối khan.
Trị số của m là:
a) 12,405 gam
b) 10,985 gam
c) 11,195 gam
d) 7,2575 gam
(Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5)
31.Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 đậm đặc có sẵn (có nồng độ 97,5%) và khối lượng nước để
pha được 2 lít dung dịch H2SO4 37,36% (có tỉ khối 1,28) (là dung dịch axit cần cho vào bình acqui)?
a) 980,9 gam; 1 579,1 gam
b) 598,7 gam; 1 961,3 gam
c) 1120,4 gam; 1 439,6 gam
d) Tất cả đều không phù hợp
32. Dung dịch H2SO4 cho vào bình acqui trên (dung dịch H2SO4 37,36%, tỉ khối 1,28) có nồng độ mol/l
là:
a) 2,98M
b) 4,88M
c) 3,27M
d) 6,20M
33. Các chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

a) (NH4)2CO3; K2SO4; Cu(CH3COO)2
b) Zn(NO3)2; Pb(CH3COO)2; NaCl
c) HCOONa; Mg(NO3)2; HCl
d) Al2(SO4)3; MgCl2; Cu(NO3)2
34. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe bằng dung dịch HCl. Chọn phát biểu
đúng.
a) Thể tích khí H2 thu được lớn hơn 736 ml (đktc)
b) Thể tích khí H2 nhỏ hơn 1 717 ml (đktc)
c) Số mol khí hiđro thu được nằm trong khoảng 0,033 mol đến 0,077 mol
d) Tất cả đều đúng
35. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M trung hòa vừa đủ dung dịch HNO3 0,05M. Nồng độ mol/l của dung dịch
muối sau phản ứng trung hòa là (Coi thể tích dung dịch không đổi khi trộn chung nhau):
a) 0,02M
b) 0,01M
c) 0,03M
d) Không đủ dữ kiện để tính
36. Cho hỗn hợp hai khí NO2 và CO2 vào lượng dư dung dịch xút, thu được dung dịch có hòa tan các
chất:
a) NaNO3; Na2CO3; NaOH; H2O
b) NaHCO3; NaNO2; NaNO3; NaOH; H2O
c) Na2CO3; NaNO3; NaNO2; NaOH; H2O d) Tất cả đều chưa đầy đủ các chất
37. 44,08 gam một oxit sắt FexOy được hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch A.
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được kết tủa. Đem nung lượng kết tủa này ở nhiệt độ cao
cho đến khối lượng không đổi, thu được một oxit kim loại. Dùng H2 để khử hết lượng oxit này thì thu
được 31,92 gam chất rắn là một kim loại. FexOy là:
a) FeO b) Fe2O3 c) Fe3O4 d) Số liệu cho không thích hợp, có thể Fe xOy có lẫn tạp chất
38. Không có dung dịch chứa:
a) 0,2 mol K+; 0,2 mol NH4+; 0,1 mol SO32-; 0,1 mol PO43b) 0,1 mol Pb2+; 0,1 mol Al3+; 0,3 mol Cl-; 0,2 mol CH3COOc) 0,1 mol Fe3+; 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol NO3-; 0,15 mol SO42d) Tất cả đều đúngB tho¶ m·n
39. Dung dịch H2SO4 4,5M có khối lượng riêng 1,26 g/ml, có nồng độ phần trăm là:



a) 35%

b) 30%

c) 25%

d) 40%

40. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ vào nước, có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra và thu được dung
dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch X là:
a) 12 ml
b) 120 ml
c) 240 ml
d) Tất cả đều sai
41. 61,6 gam vôi sống (chỉ gồm CaO) để ngoài không khí khô một thời gian. Sau đó đem hòa tan vào
lượng nước dư, dung dịch thu được trung hòa vừa đủ 2 lít dung dịch HCl 1M. Phần trăm CaO đã bị CO2
của không khí phản ứng là:
a) 5,57%
b) 8,25%
c) 9,09%
d) 10,51%
42.Kẽm photphua tác dụng với nước, thu được:
a) Axit photphorơ (H3PO3)
b) Axit photphoric (H3PO4)
c) Photphin (PH3)
d) Không phản ứng
43. Số ion OH- có trong 2 lít dung dịch Ba(OH)2 pH = 12 là:
a) 2.1018
b) 2.10-2

c) 12,04.1019
d) 1,204.1022
44. Khối lượng riêng của axetilen ở đktc là:
a) 0,896 g/ml
b) 1,16 g/ml
c) 1,44 g/ml

d) Tất cả đều sai

45. Vàng cũng như bạch kim chỉ bị hòa tan trong nước cường toan (vương thủy), đó là dung dịch gồm một
thể tích HNO3 đậm đặc và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng có lẫn tạp chất trơ được hòa
tan hết trong nước cường toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng vàng có
trong thỏi vàng trên là:
a) 90%
b) 80%
c) 70%
d) 60%
(Au = 197)
46. Nguyên tố nào có bán kính ion nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng?
a) Clo
b) Lưu huỳnh
c) Neon
d) Natri
47. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng:
a) Nhôm bị oxi hóa tạo nhôm oxit khi đun nóng trong không khí.
b) Ion nhôm bị khử tạo nhôm kim loại ở catot bình điện phân khi điện phân nhôm oxit
chảy.
c) Nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
d) Nhôm đẩy được các kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.


nóng

48. Đồng vị là hiện tượng:
a) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng có khối lượng khác nhau.
b) Các nguyên tử có cùng số thứ tự nguyên tử Z (số hiệu), nhưng có số khối A khác nhau.
c) Các nguyên tử có cùng số proton, nhưng khác số neutron (nơtron)
d) Tất cả đều đúng.
49. Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm bốn chất rắn là sắt
kim loại và ba oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung dịch
nước vôi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là:
a) 48 gam
b) 40 gam
c) 64 gam
c) Tất cả đều sai, vì sẽ không xác định được.


50. Cho luồng khí H2 có dư đi qua ống sứ có chứa 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau
khi phản ứng hoàn toàn, đem cân lại, thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Khối lượng mỗi chất trong
hỗn hợp A là:
a) 2gam; 18gam
b) 4gam; 16gam
c) 6gam; 14gam;
d) 8gam; 12gam
51.Xem phản ứng:
X có thể là:
a) Cu

b) Sn

c) C


d) Pb

52. Quá trình tạo điện (chiều thuận) và quá trình sạc điện (chiều nghịch) của acqui chì là:
Chất nào bị khử trong quá trình tạo điện?
a) Pb
b) PbO2
c) H2SO4

d) SO42-/H+

53. Phản ứng xảy ra trong pin Niken – Cađimi (Ni-Cd) trong quá trình tạo điện là:
2NiO(OH) + Cd + 2H2O
2Ni(OH)2 + Cd(OH)2
Chất nào bị oxi hóa trong quá trình sạc điện (là quá trình nghịch của quá trình tạo điện)?
a) Ni(OH)2
b) Cd(OH)2
c) OHd) Cả hai chất Ni(OH)2 và Cd(OH)2
54. Đem nung 116 gam quặng Xiđerit (chứa FeCO3 và tạp chất trơ) trong không khí (coi như chỉ gồm oxi
và nitơ) cho đến khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ vào bình đựng dung dịch
nước vôi có hòa tan 0,4 mol Ca(OH)2, trong bình có tạo 20 gam kết tủa. Nếu đun nóng phần dung dịch,
sau khi lọc kết tủa, thì thấy có xuất hiện thêm kết tủa nữa. Hàm lượng (Phần trăm khối lượng) FeCO3 có
trong quặng Xiđerit là:
a) 50%
b) 90%
c) 80%
d) 60%
55. Xem phản ứng: Br2 + 2KI 2KBr + I2
a) KI bị oxi hóa, số oxi hóa của nó tăng lên b) KI bị oxi hóa, số oxi hóa của nó giảm xuống
c) KI bị khử, số oxi hóa của nó tăng lên

d) KI bị khử, số oxi hóa của nó giảm xuống
56. Trong phản ứng oxi hóa khử:
a) Số điện tử được bảo toàn (Số e- cho bằng số e- nhận)
c) Khối lượng được bảo toàn

b) Điện tích được bảo toàn
d) Tất cả đều đúng

57. Khi cho 5,4 gam kim loại nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng để tạo khí
SO2 thoát ra thì lượng kim loại nhôm này đã trao đổi bao nhiêu điện tử?
a) Đã cho 0,2 mol điện tử
b) Đã nhận 0,6 mol điện tử
c) Đã cho 0,4 mol điện tử
d) Tất cả đều sai
58. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử
tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36
lít H2(đktc) thoát ra. Trị số của m là:
a) 16 gam
b) 24 gam
c) 8 gam
d) Tất cả đều sai
59. Xem phản ứng: a3Cu + b2NO3- + c8H+ = d3Cu2+ + e2NO↑ + f4H2O
Tổng số các hệ số (a + b + c + d + e + f) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân bằng, là: (có thể có
các hệ số giống nhau)
a) 18
b) 20
c) 22
d) 24



60. Sục 2,688 lít SO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản ứng hoàn toàn, coi thể tích dung dịch
không đổi. Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch thu được là:
a) K2SO3 0,08M; KHSO3 0,04M
b) K2SO3 1M; KHSO3 0,04M
c) KOH 0,08M; KHSO3 0,12M
d) Tất cả đều không đúng
61.Khối lượng tinh thể đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO4.5H2O) cần lấy để pha được 250 ml dung dịch
CuSO4 0,15M là:
a) 6,000 gam
b) 9,375 gam
c) 9,755 gam
d) 8,775 gam
(Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1)
62. Cần thêm bao nhiêu gam CuSO4.5H2O vào 200 gam dung dịch CuSO4 5% để thu được dung dịch
10%?
a) 17,35 gam
b) 19, 63 gam
c) 16,50 gam
d) 18,52 gam
63. Một dung dịch có pH = 5, nồng độ ion OH- trong dung dịch này là:
a) 10-5 mol ion/l
b) 9 mol ion/l
c) 5.10-9 mol ion/l
d) Tất cả đều sai
64. Cho 624 gam dung dịch BaCl2 10% vào 200 gam dung dịch H2SO4 (có dư). Lọc bỏ kết tủa, lấy dung
dịch cho tác dụng với lượng dư dung dịch Pb(CH3COO)2, thu được 144 gam kết tủa. Nồng độ % của
dung dịch H2SO4 lúc đầu là:
a) 24,5%
b) 14,7%
c) 9,8%

d) 37,987%
(Ba = 137; Cl = 35,5; H = 1; S = 32; O = 16; Pb = 207)
65. Cho một hợp chất ion hiđrua hòa tan trong nước thì thu được:
a) Một dung dịch axit và khí hiđro.
b) Một dung dịch axit và khí oxi.
c) Một dung dịch bazơ và khí hiđro.
d) Một dung dịch bazơ và khí oxi.
66. Cho 3,2 gam bột lưu huỳnh (S) vào một bình kín có thể tích không đổi, có một ít chất xúc tác rắn
V2O5 (các chất rắn chiếm thể tích không đáng kể). Số mol O2 cho vào bình là 0,18 mol. Nhiệt độ của
bình lúc đầu là 25˚C, áp suất trong bình là p1. Tạo mồi lửa để đốt cháy hết lưu huỳnh. Sau phản ứng giữ
nhiệt độ bình ở 442,5˚C, áp suất trong bình bấy giờ p2 gấp đôi áp suất p1. Hiệu suất chuyển hóa SO2 tạo
SO3 là:
a) 40%
b) 50%
c) 60%
d) 100%
(S = 32)
67. M là một kim loại. Cho 1,56 gam M tác dụng hết với khí Cl2, thu được chất rắn có khối lượng nhiều
hơn so với kim loại lúc đầu là 3,195 gam. M là:
a) Mg
b) Cr
c) Zn
d) Cu
(Mg = 24; Cr = 52; Zn = 65; Cu = 64; Cl = 35,5)
68. Đem nung 3,4 gam muối bạc nitrat cho đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn còn lại là:
a) Vẫn là 3,4 gam, vì AgNO3 không bị nhiệt phân
b) 2,32 gam
c) 3,08 gam
d) 2,16 gam
(Ag = 108; N = 14; O = 16)

69. Trộn 100 ml dung dịch KOH 0,3M với 100 ml dung dịch HNO3 có pH = 1, thu được 200 ml dung
dịch A. Trị số pH của dung dịch A là:
a) 1,0
b) 0,7
c) 13,3
d) 13,0


70. Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua (Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O) là:
a) 67,51%
b) 65,72%
c) 70,25%
d) Một trị số khác
(Al = 27; S = 32; O = 16; K = 39; H = 1)
71. Hòa tan Fe2(SO4)3 vào nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
Ba(NO3)2 dư, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Dung dịch A có chứa:
a) 0,08 mol Fe3+
b) 0,09 mol SO42c) 16 gam Fe2(SO4)3
d) (b), (c)
(Fe = 56; Ba = 137; S = 32; O = 16)
72. Xem phản ứng:
FexOy + (6x-2y)HNO3(đậm đặc) xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
a) Đây phải là một phản ứng oxi hóa khử, FexOy là chất khử, nó bị oxi hóa tạo Fe(NO3)3.
b) Trong phản ứng này, HNO3 phải là một chất oxi hóa, nó bị khử tạo khí NO2.
c) Đây có thể là một phản ứng trao đổi, có thể HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa.
d) (a) và (b)
73. Hòa tan hoàn toàn 15 gam CaCO3 vào m gam dung dịch HNO3 có dư, thu được 108,4 gam dung dịch.
Trị số của m là:
a) 93,4 gam
b) 100,0 gam

c) 116,8 gam
d) Một kết quả khác
(Ca = 40; C = 12; O = 16)
74. Xem phản ứng: 2FeS2 + 14H2SO4(đậm đặc, nóng) = Fe2(SO4)3 + 15 SO2 + 14H2O
Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứng cân bằng
các nguyên tố là:
a) 30
b) 38
c) 46
d) 50
75. Chọn cách làm đúng
Để pha loãng dung dịch H2SO4 98% nhằm thu được 196 gam dung dịch H2SO4 10%, một học sinh
thực hiện như sau:
a) Lấy 176 gam H2O đổ vào 20 gam dung dịch H2SO4 98%.
b) Lấy 20 gam dung dịch H2SO4 98% cho từ từ vào 176 gam H2O.
c) (a) và (b) đều đúng.
d) Tất cả đều lấy số lượng không đúng.
76. Trộn dung dịch NaOH 40% với dung dịch NaOH 10% để thu được dung dịch 30%. Khối lượng mỗi
dung dịch cần lấy đem trộn để thu được 60 gam dung dịch NaOH 30% là:
a) 20 gam dd NaOH 40%; 40 gam dd NaOH 10%
b) 40 gam dd NaOH 40%; 20 gam dd NaOH 10%
c) 30 gam dd NaOH 40%; 30 gam dd NaOH 10%
d) 35 gam dd NaOH 40%; 25 gam dd NaOH 10%
77. Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch A.
Cho 100 ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
a) 7,8 gam
b) 5,72 gam
c) 6,24 gam
d) 3,9 gam
(Al = 27; O = 16; H = 1)

78. Dung dịch axit clohiđric đậm đặc có nồng độ 12M và cũng là dung dịch HCl có nồng độ 36%. Khối
lượng riêng của dung dịch này là:


a) 1,22 g/ml
(H = 1; Cl = 35,5)

b) 1,10g/ml

c) 1,01 g/l

d) 0,82 g/l

79. Dung dịch hỗn hợp B gồm KOH 1M – Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dung dịch B vào 100 ml dung dịch
Zn(NO3)2 1M, thấy cần dùng ít nhất V ml dung dịch B thì không còn kết tủa. Trị số của V là:
a) 120 ml
b) 140 ml
c) 160 ml
d) 180 ml
80. Chọn câu trả lời đúng
CaCO3 + BaCl2
BaCO3↓ + CaCl2
(1)
K2CO3 + Ba(NO3)2
BaCO3↓ + 2KNO3 (2)
CuS + 2NaOH
Cu(OH)2↓ + Na2S
(3)
CuSO4 + 2NaOH
Cu(OH)2↓ + Na2SO4 (4)

a) Cả bốn phản ứng (1), (2), (3), (4) đều xảy ra
b) Các phản ứng (1), (2), (4) xảy ra
c) Các phản ứng (2), (3), (4) xảy ra
d) Các phản úng (2), (4) xảy ra
81. Cho 100 ml dung dịch KOH 3,5M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong, thu được
m gam kết tủa. Trị số của m là:
a) 3,9 gam
b) 7,8 gam
c) Kết tủa đã bị hòa tan hết
d) Một trị số khác
(Al = 27; O = 16; H = 1)
82. Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ ba kim loại sau đây?
a) Al, Ag, Ba
b) Fe, Na, Zn
c) Mg, Al, Cu
d) (a), (b)
83. Hòa tan hết 2,055 gam một kim loại M vào dung dịch Ba(OH)2, có một khí thoát ra và khối lượng
dung dịch sau phản ứng tăng 2,025 gam. M là:
a) Al
b) Ba
c) Zn
d) Be
(Zn = 65; Be = 9; Ba = 137; Al = 27)
84. Nguyên tử nào có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử tương ứng?
a) Ca
b) Ag
c) Cs
d) Tất cả đều không phù hợp
85. Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãng có dư, có
0,03 mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng dư dung dịch xút, đun

nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của
m là:
a) 3,24 gam
b) 4,32 gam
c) 4,86 gam
d) 3,51 gam
86. Với phản ứng: FexOy 2yHCl (3x-2y)FeCl2 + (2y-2x)FeCl3
Chọn phát biểu đúng:
a) Đây là một phản ứng oxi hóa khử
b) Phản ứng trên chỉ đúng với trường hợp FexOy là Fe3O4
c) Đây không phải là một phản ứng oxi hóa khử
d) (b) và (c) đúng

+

yH2O

87. Một dung dịch MgCl2 chứa 5,1% khối lượng ion Mg2+. Dung dịch này có khối lượng riêng 1,17 g/ml.
Có bao nhiêu gam ion Cl- trong 300 ml dung dịch này?
a) 13,0640 gam
b) 22,2585 gam
c) 26,1635 gam
d) 52,9571 gam


(Mg = 24; Cl = 35,5)
88. Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đ, nóng)
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
a) FeS2 bị oxi hóa tạo Fe2(SO4)3
b) FeS2 bị oxi hóa tạo Fe2(SO4)3 và SO2

c) H2SO4 bị oxi hóa tạo SO2
d) H2SO4 đã oxi hóa FeS2 tạo Fe3+ và SO4289. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của các hiđrohalogenua như sau:
a) HF < HCl < HBr < HI
b) HCl < HBr < HI < HF
c) HCl < HF < HBr < HI
d) HI < HBr < HCl < HF
90. Cho 0,69 gam Na vào 100 ml dung dịch HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc phản ứng, thu được dung
dịch A, cho lượng dư dung dịch CuSO4 vào dung dịch A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit
kim loại. Trị số của C là:
a) 0,2
b) 0,3
c) 0,1
d) Một giá trị khác
(Na = 23; Cu = 64; O = 16; H = 1)

1.Cho các chất sau:
(1) HO-CH2-CH2OH
(2) HO-CH2-CH2-CH2OH
(3) HOCH2-CHOH-CH2OH
(4) C2H5-O-C2H5
(5) CH3CHO.
nh ưng chat tac dung duoc voi Na la
A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2 C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3.
2. Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất.
Trong các công thức sau:

(1) CH3-CH-CH3

(2) CH3-CH2-CH-CH3


OH

OH

CH3

(4) CH3-C-CH2-OH
(3) CH3-CH2-CH2-CH2-OH

CH3

công thức nào phù hợp với X.?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)
3.Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?
A. HCl ; HBr ; CH3COOH ; NaOH B. HBr ; CH3COOH ; Natri ; CH3OCH3. C. CH3COOH ; Natri ;
HCl ; CaCO3.
D. HCl ;HBr ;CH3COOH ; Natri.
4.Số đồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là:
A. 8 đồng phân B. 5 đồng phân C. 14 đồng phân D. 12 đồng phân
5.Sự loại nước một đồng phân A của C4H9OH cho hai olefin . Đồng phân A là...
A. Rượu iso butylic. B. Rượu n-butylic.
C. Rượu sec butylic. D. Rượu tert butylic.
6.Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO 2 và H2O tăng
dần. Dãy đồng đẳng của X, Y là:
A. Rượu no.
B. Rượu không no
C. Rượu thơm.

D. Phenol


Xét chuỗi phản ứng: Etanol

4
2
 H170
2 SO0
→ X  Cl→
Y , Y có tên là :
C

A. Etyl clorua. B. MetylClorua. C. 1,2- Dicloetan. D. 1,1- Dicloetan.
7.Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó n CO2 chính xác nhất?
A. X là rượu no. B. X là rượu no đơn chức. C. X là rượu đơn chức D. X là rượu không no.
8.Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự:
A. CH3COOH >C2H5OH > C6H5OH. B. CH3COOH > C6H5OH >C2H5OH. C. C2H5OH > C6H5OH >
CH3COOH.
D. C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH.
9.Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol n CO2 ÷ n H2O không đổi khi số nguyên
tử C trong rượu tăng dần. Kết luận nào sau đây chính xác nhất?
A. Đó là một dãy đồng đẳng rượu no đơn chức.
B. Đó là một dãy đồng đẳng rượu no
C. Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no đơn chức. D. Đó là một dãy đồng đẳng rượu
không no có một nối đôi.
10.Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu được
tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ?
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
11.Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C 4H10O là:
A. 2 đồng phân B. 4 đồng phân C. 7 đồng phân D. 9 đồng phân
12.Đun nóng một rượu M với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 1 anken duy nhất. Công thức tổng quát
đúng nhất của M là:
A. CnH2n+1CH2OH. B. R-CH2OH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1CH2OH.
13.Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của

CH3-CH-CH-CH3
CH3 OH

A. 2-metylbuten-1
B. 3-metylbuten-1
C. 2-metylbuten-2
D. 3metylbuten-2
14.Đốt cháy một rượu X ta thu được số mol CO2 > số mol H2O. X có thể là rượu nào sau đây?
A. Rượu no đơn chức
B. Rượu không no có 1 liên kết pi. C. Rượu không no có 2 liên kết pi.
D.
Ruợu no đa chức.
15.Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?
A. 2-metyl propanol-1
B. 2-metyl propanol-2
C. Butanol-1
D. Butanol-2
16.Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng
thuốc thử là...
A. dung dịch Brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO 3. D. Cu(OH)2.

17.Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan
trong nước tăng
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan
trong nước tăng
18.Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của rượu là...
A. C2H5O. B. C4H10O2 . C. C6H15O3 .
. C8H20O4 .
19.Hợp chất:

CH3-CH-CH=CH2
CH3

Là sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop) của phản ứng loại nước hợp chất nào sau đây?
A. 2-metylbutanol-3
B. 3-metylbutanol-2
C. 3-metylbutanol-1
D. 2metylbutanol-4


19.A là đồng đẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân có mạch
cacbon không phân nhánh của A là...
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
20.Đốt cháy 1,85 gam một rượu no đơn chức cần có 3,36 lit O 2 (đktc). Công thức rượu đó là:
A. CH3OH
B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH
21.Một rượu no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác

dụng vừa đủ với 2g brôm. Rượu này là...
A. Butanol-1
B. Pentanol-1 C. Etanol
D. Propanol-1
22.Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na
dư thu được 5,6 lit H2 (đktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là:
A. 9,6 và 9,2
B. 6,8 và 12,0
C. 10,2 và 8,6
D. 9,4 và 9,4
23.Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete
đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là
0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là...
A. C2H5OH và CH3OH.
B. C3H7OH và CH2= CH−CH2−OH.
C. C2H5OH và CH2= CH–OH. D.
CH3OH và CH2 = CH – CH2OH.
24.Đun 1,66 gam 2 rượu (H2SO4 đặc) thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp 2
anken cần 1,956 lit O2 (25oC, 1,5 at). CTPT 2 rượu là:
A. C2H5OH, C3H7OH
B. CH3OH, C2H5OH
C. C2H5OH, C3H5OH
D. C3h7OH,
C4H9OH
25.Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít H 2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ankanol trên là ...
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C4H9OH và C5H11OH.

26.Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được
3,36 lit H2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là.
A. 27,7% và 72,3%
B. 60,2% và 39,8%
C. 40% và 60%
D. 32% và 68%
27.X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng
hết với Natri cho 2,24 lít khí (đo ở đktc). Công thức hoá học của X là...
A. C4H7(OH)3. B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3.
28.Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam nước và
72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH C2H5OH và C3H7OH
C3H7OH và C4H9OH CH3OH và C3H7OH
29: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về phenol?
A. Phenol có nhóm OH trong phân tử nên có tính chất hoá học giống rượu.
B. Phenol có tính axit nên phenol tan được trong dung dịch kiềm.
C.Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic vì phenol tác dụng với CaCO 3 tạo khí CO2.
D. Dung dịch phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím đổi màu sang đỏ.
30.Chọn câu đúng: “Phenol có thể tác dụng với …”
A. HCl và Na
B. Na và NaOH
C. NaOH và HCl
D. Na và Na2CO3
31.Cho các chất có công thức cấu tạo :
CH3

CH2

OH


OH

OH

(1)
(2)
(3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
32.Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
A. Mất màu nâu đỏ của nước brom
B. Tạo kết tủa đỏ gạch
C. Tạo kết tủa trắng
Tạo kết tủa xám bạc

D.


33.Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn :
phenol, stiren và rượu etylic là...
A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom.
34.Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
A. C6H5ONa + CO2 + H2O
B. C6H5ONa + Br2 C. C6H5OH + NaOH
D. C6H5OH +
Na
35.Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng là do...
A. phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen.
B. phenol có tính axit yếu nên bị brom đẩy ra thành chất không tan trong dung dịch.
C. phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan.

D. brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa.
36.Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a
(mol) khí H2(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH) 2. Trong phân tử
X có thể chứa:
A..1 nhóm cacboxyl −COOH liên kết với nhân thơm. B. 1 nhóm −CH2OH và 1 nhóm −OH liên kết với
nhân thơm.
C. 2 nhóm −OH liên kết trực tiếp với nhân thơm. D. 1 nhóm −O−CH2OH liên kết với nhân thơm.
37.Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của phenol
linh động hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của rượu etylic.
A. C6H5OH + Na
B. C6H5OH + Br2
C. C6H5OH + NaOH
D. cả C6H5OH + Na và
C6H5OH + NaOH đều được.
38.Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng
m cần dùng là...
A. 4,7g.
B. 9,4g.
C. 7,4g.
D. 4,9g.
39.Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn).
Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
A. 1,88 gam
B. 18,8 gam
C. 37,6 gam
D. 3,76 gam
40.Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO 3 68% và 250 gam H2SO4 96% tạo
axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO3 còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là:
A. 10,85% B. 1,085% C. 5,425% D. 21,7%
41. Trong các chất C2H6 , CH3-NH2 , CH3-Cl và CH4 , chất có nhiệt độ sôi cao nhất là...

A. C2H6
B. CH3-NH2 C. CH3-Cl D. CH4
42.Trong các amin sau:

(1)

CH3-CH-NH2
CH3

(2)

H2N-CH2-CH2-NH2

(3)

CH3-CH2-CH2-NH-CH3

Amin bậc 1 là::
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (2), (3)
D. (2)
43.Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là...
A. dung dịch Br2. B. H2O. C. dung dịch HCl. D. Na.
44.Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau:
(1) Khí H2; (2) muối FeSO4; (3) khí SO2; (4) Fe + HCl
A. (4)
B. (1), (4) C. (1), (2) D. (2), (3)
45.Điều nào sau đây SAI?
A. Các amin đều có tính bazơ.

B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH 3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu.
D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa chia.
46.Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân ứng với công thức này là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
48.C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là...
A. 6. B. 5. C. 4.
D. 3.


49.Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1) benzen + phenol
(2) anilin + dd HCl dư
(3) anilin + dd NaOH
(4) anilin + H2O
Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?
A. (3), (4)
B. (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (4)
50.Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin.
(4) dimetylamin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1)
< (4) < (2)
51.Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu
xanh?
A. CH3NH2 B. C6H5NH2, CH3NH2
C. C6H5OH, CH3NH2 D. C6H5OH, CH3COOH
52.Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl 2 sẽ thu được kết quả

nào dưới đây?
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl 2.
C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl 2
53.Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anili
trong dung dịch là:
A. 4,5
B. 9,30
C. 46,5
D. 4,56
54.Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng
68,97%. Công thức phân tử của A là...
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.
55.Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi.
CM của metylamin là:
A*. 0,06
B. 0,05
C. 0,04
D. 0,01
56.Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehyt thu được n CO 2 = n H2O thì đó là
dãy đồng đẳng
A- Andehyt đơn chức no
C- Andehyt hai chức no
B- Andehyt đơn chức không no
D- Andehyt đa chức no
57.Cho các chất: dd HBr, dd NH3 , dd Br2, CuO, Mg, C2H5OH. Axit nào sau đây đều có phản ứng với
các chất đã cho?
a. Axit acrilic b. Axit fomic
c. Axit axetic

d. Axit stearic
58.C4H8O có số đồng phân andehyt là:
A- 1
B- 2
C- 3
D- 4
59.Axit nào sau đây khó tan trong nước nhất?
a. axit bezoic b. axit acrilic c. axit metacrilic d. axit propionic
60.Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etylic 45o và dung dịch fomalin. Để phân biệt chúng ta có thể
dùng:
A- Na kim loại
B- AgNO3/NH3
C- Cu(OH)2 + to
D- Cả B và C
61.Trong các axit: axit propionic, axit axetic, axit fomic, axit acrilic. Hợp chất có tính axit yếu nhất
là …
a. axit propionic b. axit axetic
c. axit fomic
d. axit acrilic
62.Andehit axetic tác dụng được với các chất sau :
a. H2 , O2 (xt) , CuO, Ag2O / NH3, t0 .
b. H2 , O2 (xt) , Cu(OH)2 .
c. Ag2O / NH3, t0 , H2 , HCl.


d. Ag2O / NH3, t0 , CuO, NaOH.
+ NaOH
63.Cho sơ đồ chuyển hóa: C2H5OH → (A) → (B) →
CH3CHO.
Công thức cấu tạo của (A) là …

a. CH3COOH b. CH3COOC2H5 c. CH3CHO
d. C2H4
64.Trong phản ứng với H2 (Ni, t o) thì andehit fomic là :
a.
Chất oxi hoá .b.Chất khử c .Tự oxi hóa và tự khử.
d.Không thay đổi
65.Cho sơ đồ chuyển hóa: C4H10 → (X) → (Y) → CH4 → (Z) → (E). Xác định công thức
và E? Biết X là chất lỏng ở điều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và có
tráng gương.
a. X: CH3COOH; E: HCOOH b. X: CH3COOH; E: HCOOCH3 c. X: C3H6; E: HCOOH
C2H5OH; E: CH3CHO
66.Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

C2H6 xt

A xt

số oxi hóa.
cấu tạo của X
phản ứng
d. X:

B xt CH3-CHO

A,B lần lượt có thể là các chất sau :
a. C2H4 , CH3-CH2-OH .
b. C2H5-Cl , CH3-CH2-OH .
c. C2H4 , C2H2 .
d. Cả a,
b đều đúng.

67.Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxilic không no (phân tử có chứa 2 liên kết π) cần
dùng 6,72 lít khí O2 (đkc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì thấy có 30 gam
kết tủa tạo thành. Công thức phân tử của axit là …
a. C3H4O2.
b.C3H4O4.
c.C4H6O2.
d.C4H6O4.
:68. Một andehit no đơn chức X, có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2. X có công thức là
a. CH3-CHO .
bCH3-CH2-CHO
c .CH3-CHCH3-CHO .d.CH3-CH2-CH2-CHO .
69.Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxilic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch
nước vôi trong dư, thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 17 gam.
Mặt khác, khi cho cùng lượng axit đó tác dụng với dung dịch Natri hidrocacbonat dư thì thu được
2,24 lít khí CO2 (đkc). Công thức phân tử của axit là …
a. C3H4O2.
b.C3H4O4.
c.C4H6O2.
d.C4H6O4.
70.Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 %
là :
a. 6,6 gam b.8,25 gam
c.5,28 gam
d.3,68 gam
71.Sản phẩm phản ứng este hóa của axit cacboxilic nào sau đây được dùng để tổng hợp thuỷ tính
hữu cơ?
a. CH3COOH.
b.CH2=CH-COOH.
c.CH2=C(CH3)-COOH.
d.CH3-CH(CH3)-COOH.

72.C5H10O2 có số đồng phân axit là:
A- 7
B- 6
C- 8
D- 4
73.Cho các axit: (1): ClCH2-COOH, (2): CH3-COOH, (3): BrCH2-COOH , (4): Cl3C-COOH. Thứ tự
tăng dần tính axit là …
a. (4),(1),(3),(2). b.(2),(3),(1),(4).
c.(1),(3),(4),(1).
d.(4),(3),(2),(1).
74. Cho axit có công thức sau :

CH3-CH-CH2-CH-COOH
CH3
C2H5

Tên gọi là :
a. Axit 2,4-đi metyl hecxanoic.
b.Axit 3,5-đimetyl hecxanoic. c.Axit 4-etyl-2-metyl
pentanoic.
b. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic.
75.Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
a. CH3OCH3. b.C6H5OH.
c.CH3COO
d.H.CH3CH2OH.
76.Để điều chế axit axetic có thể bằng phản ứng trực tiếp từ chất sau :
a. CH3-CH2-OH . b.CH3-CHO. c.HC ≡ CH
d.Cả a,b đều đúng.
77.Đốt cháy a mol một axit cacboxilic thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y= a. Công thức
chung của axit cacboxilic là …

a. CnH2n-2O3.CnH2nOz.CnH2n-2O2.CnH2n-2Oz.
Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau :


a. Na, H2 , Br2 , CH3-COOH .
b.H2, Br2 , NaOH, CH3-COOH . c.CH3-CH2-OH , Br2, Ag2O /
0
NH3, t .
b. Na, H2, Br2, HCl , NaOH.
78.Một axit cacboxilic no có công thức thực nghiệm (C 2H3O2)n. Công thức phân tử của axit là …
C6H9O6.
b.C4H6O4.
c.C8H12O8.
d.C2H3O2
79.Axit propyonic và axit acrylic đều có tính chất và đặc điểm giống nhau là :
a. Đồng đẳng , có tính axit, tác dụng được với dung dịch brom.
b. Đồng phân, có tính axit, tác dụng được với dung dịch brom.
c. Chỉ có tính axit.
d. Có tính axit và không tác dụng với dung dịch brom
80.Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxilic (X) thu được 2a mol CO 2. Mặt khác trung hòa amol (X)
cần 2a mol NaOH. (X) là axit cacboxilic …
a. không no có một nối đôi C=C.đơn chức no.oxalic.Axetic.
81.Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H 2O, Na2CO3, Na2SO4, C2H5OH, thì
số phản ứng xảy ra là:
A.5
B.6
C.7
D.8
82.Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thu được 672
ml khí (đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y 1. Khối lượng muối Y1 là


a. 4,7 gam.3,61 gam.4,78 gam.3,87 gam.
83.
Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrylic
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Br2
C.
C2H5OH
D. Dung dịch HBr
84.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu được 0,15 mol CO 2, hơi nước và
Na2CO3. Công thức cấu tạo của muối là …
a. HCOONa.CH3COONa.C2H5COONa.CH3CH2CH2COONa.
85.Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với :
A. Na
B. AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2\NaOH
D. Cả A,B,C đều đúng
86.Điều kiện của phản ứng axetien hợp nước tạo thành CH 3CHO là …
a. KOH/C2H5OH.Al2O3/t0.dd HgSO4/800C.AlCl3/t0.
87.Sắp xếp thứ tự tính axit tăng dần của các axit :
ClCH2COOH ;
BrCH2COOH ;
ICH2COOH
A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH
B. ClCH2COOH < BrCH2COOH <
ICH2COOH
C. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH
D. Kết quả khác.
88.Tương ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân có phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3?

1 đồng phân. B.2 đồng phân. C.3 đồng phân.
d.4 đồng phân
89.Phản ứng : B (C4H6O2) + NaOH → 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương.Công thức cấu tạo
của B là:
A. CH3-COOCH=CH2
B. HCOO-CH2CH=CH2
C.
HCOO-CH=CH-CH3
D.
HCOO-C=CH 2
|
CH3
90.Công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi 2-metyl propanol là …
a. CH3CHO.
CH3 CH CHO
CH3
b.
.

c. CH2=CH-CHO.
d. H2C

CH3
C CHO .

91.Oxy hoá 2,2(g) Ankanal A thu được 3(g) axit ankanoic B. A và B lần lượt là:
A- Propanal; axit Propanoic
C- Andehyt propionic; Axit propionic
B- Etanal; axit Etanoic
D- Metanal; axit Metanoic



92.Trong các vấn đề có liên quan đến etanal:
(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn etanol. (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO 3 trong
NH3.
(3) Etanal ít tan trong nước.
(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là …
a. (1), (2).chỉ có (1).(1), (3).chỉ có (3).
93.Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (xt H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được 0,3 mol etyl
axetat với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic cần dùng là :
A. 0,3
A. 0,18
C. 0,5
D. 0,05
+ H 2 , Ni ,t 0
+ CuO ,t 0
94.Cho sơ đồng chuyển hóa: CH3CHO  → (1)  
→ (2). Các sản phẩm (1) và (2) lần lượt
là …
a. CH3COOH,
C2H5OH.C2H5OH,
CH3CHO.C2H5OH,
CH3COOH.C2H5OH, C2H2.
Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A- Axit Fomic
B- Axit Acrylic
C- Axit Axetic D- Axit Propionic
(1)


+H2
Pd,t0

(2)

C2H5OH

(3)

(4)

(5)
95.Bổ sung chuỗi phản ứng sau:
a. (1): C2H4, (2): C2H6, (3): C2H5Cl, (4): CH3COOH, (5): CH3CHO.
b. (1): C2H2, (2): C2H4, (3): CH3CHO, (4): CH3COOH, (5): CH3COOC2H5.
c. (1): C2H4, (2): C2H5Cl, (3): CH3COOH, (4): CH3CHO, (5): CH3COOC2H5.
d. (1): CH4, (2): C2H4, (3): C2H5Cl, (4): CH3CHO, (5): CH3COOC2H5.
96.Để đốt cháy 0,1 mol axit hữu cơ đơn chức Z cần 6,72 lít O 2 (đkc). CTCT của Z là:
A- CH3COOH
C- HCOOH
B- CH2 = CH - COOH
D- Kết quả khác
97.Khi cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong
NH3 ta thu được 43,2 gam bạc. Chất X là …
a. anđehit oxalic .Andehit fomic. hợp chất có nhóm hidroxyl.
Etanal.
98. Đốt cháy một axit no, 2 lần axit (Y) thu được 0,6 mol CO 2 và 0,5 mol H2O. Biết Y có mạch
cacbon là mạch thẳng. CTCT của Y là:
A- HOOC - COOH
C- HOOC - (CH2)2 - COOH

B- HOOC - CH2 - COOH
D- HOOC - (CH2)4 - COOH
99.Chia hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H 2O.
phần 2: hidrô hóa (Xt:Ni, t0) thu được hỗn hợp X.
Nếu đốt cháy X thì thể tích CO2 (đkc) thu được là …
a. 0,112 lít. 0,672 lít. 1,68 lít. 2,24 lít.
100.Cho phản ứng este hóa :
RCOOH + R’OH
R-COO-R’ + H2O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
a. Tăng nồng độ của axit hoặc rượu.Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước.
b. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng .Cả a, b, c đều dùng.
101.C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
a. 5 đồng phân. 6 đồng phân. 7 đồng phân.
8 đồng phân.
102.Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở
có dạng.
A- CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
C- CnH2nO2 (n ≥ 2)
B- CnH2nO2 ( n ≥ 3)
D- CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
103.Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O 2 vừa đủ rồi
đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là …
C4H8O2.
C5H10O2. C3H6O2.
C3H8O2.
104.Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C 3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác
dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :
Rượu.

Este.
Andehit.
Axit.


105.X là este mạch hở do axit no A và rượu no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu
được 32,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O 2. Công thức cấu tạo của X là …
a. (CH3COO)2C2H4.
(HCOO)2C2H4.
(C2H5COO)2C2H4.
(CH3COO)3C3H5.
106.Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :
A. CH2= CH-COOCH3
B.CH2= CH-COOH
C. CH2= C-COOCH3
D.Tất cả đều sai
|
CH3
107.
Cho sơ đồ: C4H8O2 → X→ Y→Z→C2H6. Công thức cấu tạo của X là …
a. CH3CH2CH2COONa.b. CH3CH2OH.c. CH2=C(CH3)-CHO.d. CH3CH2CH2OH.
108.
Este X có công thức C4H8O2 có những chuyển hoá sau :
X

. + H2O

H.+

Y1


+

Y2

Y1

.+O2
xt

Y2


Để thỏa mãn điều kiện trên thì X có tên là :
a. Isopropyl fomiat
.Etyl axetat.
Metyl propyonat.
n-propyl fomiat.
109.A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Khi phân tích A thu được kết quả: 50%
C, 5,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 2
sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là …
a. HCOO-CH=CH-CH3.
HCOO-CH=CH2.
(HCOO)2C2H4.
CH2=CH-CHO.
Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối .
Xác định E.
A.HCOOCH3
B.CH3-COOC2H5
C.HCOOC2H5

D.CH3COOCH3
110.X có công thức phân tử C3H4O2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản phẩm
duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của X ?
a. CH2=CH-COOH.
b. HCOOCH=CH2.
H
H3C C

C O

O
c.
.
d. tất cả đều đúng.
111.Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân
tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo.
A. C2H5COOCH3.
B.C2H5COOC3H7
C.C3H7COOCH3
D.Kết quả khác
112.X các công thức phân tử C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được
CH2OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X?
a. CH2Cl-COO-CHCl-CH3. CH3-COO-CHCl-CH2Cl.
CHCl2-COO-CH2CH3.
CH2Cl-COO-CH2CH2Cl.
113.Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là:
a.
Glucozơ.b.
Fructozơ.c.
Săcarozơ.d.

Mantozơ.
115.Chọn định nghĩa đúng
a. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của rượu và andehit
b.Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon
c. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại rượu đa chức và andehit đơn chức (phân tử chứa
5 nhóm hydroxyl và 1 nhóm andehit)
d.Glucôzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit

116.Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là:
a.
2
3
4
5
117.Xác định công thức cấu tạo thu gọn đúng của hợp chất xenlulôzơ
a. ( C6H7O3(OH)3)n
b. (C6H5O2(OH)3)n
c. (C6H8O2(OH)2)n
d. (C6H7O2(OH)3 )n
118.Độ ngọt lớn nhất là


a.
Glucozơ b.
Fructozơc.
Săccarozơ.
d.
Tinh bột.
119.Tính số gốc glucôzơ trong đại phân tử xenlulôzơ của sợi đay ,gai có khối lượng phân tử
5900000 dvc

a 30768
b. 36419 *
c. 39112
d. 43207
120.Phương pháp nào sau đây dùng điều chế etanol trong phòng thí nghiệm.
a.
Thuỷ phân dẫn xuất halogen. B.
Lên men rượu. c.
Cho C2H4 tác dụng với H2SO4
loãng nóng.
d.
Tất cả điều sai.
121.Thực hiện phản ứng tráng gương có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau đây:
a. Glucôzơ và Sac ca rôzơ
b. Axitfomic và rượu êtylic
c.
Sac ca rôzơ và Mantôzơ
d. Tất cả đều được
122.Tructozơ không phản ứng với chất nao sau đây
a.
Dung dịch Br2
b.
H2/Ni,to c.
Cu(OH)2
d.
Dung dich AgNO3
123.Tìm hàm lượng glucôzơ lớn nhất ở các trường hợp sau:
a.
Trong máu người
b. Trong mật ong

*c
Trong dung dịch huyết thanh
d. Trong quả nho chín
124.Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Gluco có cấu tạo mạch vòng
a.
Phản ứng CH3OH / HCl
Phản ứng với Cu(OH)2
Phản ứng với dung dịch AgNO3 /
NH3
d.
Phản ứng H2 /Ni,to
125.Xác định trường hợp đúng khi thủy phân1kg Sac ca rôzơ
a. 0,5 kg glucôzơ và 0,5 kg fructôzơ
b. 526,3gamglucôzơ và 526,3gam fructôzơ *
c. 1,25kg glucôzơ
d. 1,25kg fructôzơ
126.Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển hoá Gluco, Frutto thành những sản phẩm giống
nhau
a.
Phản ứng H2 /Ni,to
Phản ứng với Cu(OH)2
Dung dịch AgNo3
Phản
ứng với Na
127.Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 54gam glucôzơ bằng dung dịch AgNO 3 /NH3 có đun
nóng nhẹ Tính lượng Ag phủ lên gương
a.
64,8 gam
*
b. 70,2gam

c. 54gam
d. 92,5 gam
128.Chọn câu nói đúng
a.
Xenlulo và tinh bột có phân tử khối lớn nhưng phân tử khối của xenlulo lớn hơn nhiều so với
tinh bột
b.
Xenlulo và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ
c.
Xenlulo có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
d.
Xenlulo và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
129.Bằng phương pháp lên men rượu từ glucôzơ ta thu được 0,1lít rượu êtylic (có khối lượng riêng
0,8gam/ml) Biết hiệu suất lên men 80% Xác định khối lượng glucôzơ đã dùng
a. 185,6gam
b. 190,5 gam
c. 195,65 gam *
d. 198,5gam
o
130.Saccaro có thể phản ứng được với chất nào sau đây: 1.H 2 /Ni,t ; 2.Cu(OH)2 ; 3.AgNo3 / d2
NH3 ; 4.CH3COOH / H2SO4
a.
2 và 4
1 và 2
2 và 3
1 và 4
131.Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit Với hiệu suất phản ứng 85% Tính
lượng glucôzô thu được:
a. 178,93 gam
b. 200,8gam

c. 188,88gam *
d. 192,5gam
132.Tinh bột và Xenlulo khác nhau như thế nào
a.
Cấu trúc mạch phân tử B.hản ứng thuỷ phân C.
Độ tan trong nước .
Thuỷ
phân phân tử
133.Tính lương glucôzơ cần để điều chế 1lít dung dịch rượu êtylic 40o Biết khối lượng của rượu
nguyên chất 0,8gam/ml và hiệu suất phản ứng là 80%
a. 626,1gam
b .503,3gam
c. 782,6gam *
d.937,6gam
134: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :
a. CH3CONH2
b. HOOC CH(NH2)CH2COOH
c. CH3CH(NH2)COOH
d. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH


135.Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa đồng thời nhóm
chức ................. và nhóm chức ................... Điền vào chổ trống còn thiếu là :
a. Đơn chức, amino, cacboxyl
b. Tạp chức, cacbonyl, amino
c. Tạp chức, amino, cacboxyl
d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
136.Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :

a. Giấy quì
b. Dung dịch NaOH
c. Dung dịch HCl
d. Dung dịch Br 2
137.Axit amino axetic không tác dụng với chất :
a. CaCO3
b. H2SO4 loãng
c. CH3OH
d. KCl
138.Có 4 dung dịch sau : dung dịch CH3COOH, glixerin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng. Dùng dung
dịch HNO3 đặc nhỏ vào các dung dịch trên, nhận ra được:
a. glixerin
b. hồ tinh bột
c. Lòng trắng trứng
d.ax CH 3COOH
139.Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH2 và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định
nào sau đây không đúng.
A.X không làm đổi màu quỳ tím;

B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ

C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
140.Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là :
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
141.Axit α-amino propionic pứ được với chất :
a. HCl
b. C2H5OH

c. NaCl
d. a&b đúng
Công thức cấu tạo của (X) là:
A. CH3CH(NH2)COONa

B.H2NCH2CH2COONa

C. CH3 COONa

D. H2NCH2COONa

`

142.Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là: (C 2H7NO2)n. A có công thức phân tử là :
A. C2H7NO2

B. C4H14N2O4

C. C6H21N3O6

D. Kết quả khác

B. CaCO3

C. C2H5OH

143.Glixin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng

D. NaCl


144.Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit :
Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít
A.1

B.2

C.3

D.4

145.Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH

B H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH

C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
146.: Cho các chất sau : etilen glicol (A) , hexa metylen diamin (B) ,
ax α-amino caproic ( C), axit acrylic (D) , axit ađipic (E).
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
a. A, B
b. A, C, E
c. D, E
d. A, B, C, E.
147.: Cho
C4H11O2N + NaOH

A +
CH3NH2 + H2O
Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là :

a.C2H5COOCH2 NH2
b. C2H5COONH3CH3
b. CH3COOCH2CH2NH2
d. C2H5COOCH2CH2NH2
148.Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và M A = 89. Công thức phân tử
của A là :
a. C3H5O2N
b. C3H7O2N
c. C2H5O2N
d. C4H9O2N
149. 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản
ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120

B. 90

C. 60

D. 80


150.Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 molHCl;
0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:
A. C5H9NO4
B. C4H7N2O4 C. C5H25NO3
D. C8H5NO2
152. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch
thu được 1,835 gam muối .
1. Khối lượng phân tử của A là :
a. 147

b. 150
c.97
d.120
153.Trong các chất sau, chất nào là polime:
A. C18H36 B. C15H31COOH
C. C17H33COOH
D. (C6H10O5)n
154.Tơ nilon 6.6 là:
A: Hexacloxyclohexan;

B: Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;

C: Poliamit của axit ε aminocaproic;
D: Polieste của axit adilic và etylen glycol
155.Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết kép
B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên
C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ
D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ
156.Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
A: Nhựa bakelit;

B: Poliisopren;

C: Cao su Buna-S;

D: Cao su lưu hóa; E: cả A và D
157.Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:
Nhựa PE
Nhựa PVC Thuỷ tinh hữu cơ Tất cả đều đúng

158.Polime thu được từ propen là:
A: (−CH2−CH2−)n;

C: ( CH2 CH )n ;
CH3

B: (−CH2−CH2−CH2−)n;

D: ( CH 2 C ) n
CH2

159.Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
Aminoaxit là hợp chất đa chức.
B. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những pt nhỏ.
Tất cả đều sai.
160.Các polime có khả năng lưu hóa là:
A: Cao su Buna;
B: Poliisopren;
C: Cao su Buna-S;
D: Tất cả đều đúng
161.Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:
A. Phản ứng trùng hợp. Phản ứng trùng ngưng.
B. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
Tất cả đều đúng.
162.Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng:
A: Cộng;
B: Phản ứng trùng hợp; C: phản ứng trùng ngưng;
D: Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
163.Định nghỉa nào sau đây đúng nhất.

A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.
B. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường nhận electron.
C. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải
phóng nước.
D. Các định nghỉa trên đều sai.
164.(1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n;
(3): Tơ tằm (−NH−R−CO−)n
Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A: (1);
B: (3);
C: (2);
D: (1) và (2)
165.Polime có cấu trúc không gian thường:
A. Khả năng chịu nhiệt kém nhất.
B. Có tính đàn hồi, mềm mại và dai.


C. Có tính bền cơ học cao, chịu được ma sát và va chạm.
D. Dễ bị hoà tan trong các dung môi hữu cơ.
166.Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ
này:
A: 113;
B: 133;
C: 118;
D: Kết quả khác
Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.
A. Polietilen B. Polivinyl clorua C. Caosubuna.
D. Xenlulozơ
167.Khí clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân
tử clo.

A: 1,5;
B: 3;
C: 2;
D: 2,5
168.Cho chuyển hóa sau :
CO2 → A→ B→ C2H5OH
Các chất A,B là:
A. Tinh bột, glucozơ
B. Tinh bột, Xenlulozơ

C. Tinh bột, saccarozơ

D. Glucozơ, Xenlulozơ

169.Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A: CH2CH2;
B: CH2=CH−CH3;
C: CH2−CHCl;
D: CH2=CHOCOCH3
170.Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công
thức (C6H10O5)n
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6 : 5
B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
171.Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A: CH3CHCH2;
B: CH2CHCl; C: CH3CH2Cl;
D: CH2CHCH2Cl
Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?

A. Chất dẻo
Cao su
Tơ nilon
Tơ capron
172.Điều kiện để mônme có thể được dùng điều chế polime:
A: Có liên kết đơn;
B: Có liên kết đôi;
C: Có liên kết ba;
D: Có liên kết đôi hoặc ba
173.Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
A. Cộng H2
Với dung dịch NaOH
Với Cl2/as
Cộng dung dịch brôm
174.Cho (1) Etanol; (2): Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1
Tập hợp nào có thể điều chế được cao su Buna-S bằng 3 phản ứng:
A: (1)+(3);
B: (1)+(4);
C: (2)+(3);
D: (3)+(4)
175.Cho các polime : PE, PVC, políbutađien, Amilopectin. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. PE, PVC, políbutađien: có dạng mạch thẳng; Amilopectin: mạch phân nhánh
B. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch thằng
C. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch nhánh
D. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch không gian
176.ó thể điều chế polipropylen từ monome sau:
A: CH2CHCH3;
B: CH3CH2CH3;
C: CH3CH2CH2Cl; D: CH3CHCl2CH2
177.Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên
Phân tử phải có liên kết kép
B. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
178.Từ 100m dung dịch rượu etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (coi
hiệu suất 100%)
A: 23;
B: 14;
C: 18;
D: Kết quả khác
179.Cho biến hóa sau:
Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna.
A, B, C là mhững chất nào.


A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO.
B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2
C.C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
180.Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
A: 62,5;
B: 31,25;
C: 31,5;
D: Kết quả khác
181.Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat
(6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (1), (3), (7). (2), (4), (8).
(3), (5), (7).
(1), (4), (6).
182.Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit
(C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000 187 và 100 278 và 1000

178 và 2000
183.Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình
là 60%:
A: 9;
B: 3,24;
C: 5,4;
D: Kết quả khác
Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvc. Số gốc C 6H10O5 trong phân
tư Xenlulozơ trên là:
A. 3641 B. 3661
C. 2771
D 3773.
184.Trong các chất sau:CH4 (1), CCl4(2),CH3Cl(3).
Chất phân cực và chất tan trong nước nhiều nhất là:
A. 1,2
B.2,3
C. 3,3
D. 2,4
185.Cho 3 chất sau:propanol-1(1), etanol(2), axeton(3)
Chất sôi ở nhiệt độ cao nhất và chất sôi ở nhiệt độ thấp nhất theo thứ tự :
A.1,3
B.2,3
C.3,1
D.3,2
Trong các chất sau, chất nào là ruợu bậc II:
186. 1. Metanol
2. Propanol-2
3. Etanol
4. 2 – Metyl propanol
5. Batanol -2

A. 1,2,4
B.
2,3,4
C. 3,4,5
D. 2,5
187.Để phân biệt andehit axetic, andehit arcilic, axit axetic, etanol, có thể dùng thuốc thử nào
trong các chất sau:dung dịch Br2(1),dung dịch AgNO3/NH3(2),giấy quỳ(3),dung dịch H2SO4(4)
A. 1,2 và 3
B. 2,3
C. 3,4
D.1,2 và 4
188.Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etilic 450 và dung dịch fomalin. Để phân biệt chúng có thể
dùng:
A. Na kim loại.
B. Dung dịch Ag2O/NH3.
C. Dung dịch quỳ tím.
D. Dung dịch HCl
189.ó thể dùng chất nào trong số các chất sau để phân biệt n- hecxan, propanal,axeton:
nướcBrom(1)
dung dịch AgNO3/NH3(2)
190.dung d ịch NaHSO3đ ậm đ ặc(3)
gi ấy qu ỳ(4)
A.1,2
B.2,3
C.3,4
D.1,4
191.Etanol tác dụng được với chất nào sau đây:
1. HCl
2. H2SO4
3. CH3COOH

4. C2H5OH
5. Na
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 3,4,5
D. 1,2,3,4 ,5
192.Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. CH3-O-CH3
B.CH3CHO
C.C2H5OH
D.H2O
193.Amin là :
A hợp chất hữu cơ chứa C,H,N.
B. những hợp chất hữu cơ mà phân tử gồm 1 nhóm NH2 kết hợp với 1 gốc hidrocacbon.
C. những hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử hidro trong amoniac bằng gốc
hidrocacbon.
D. chất hữu cơ trong đó nhóm amino NH2 liên kết với vòng benzen.
194.Trong số các nguyên liệu sau:C2H2(1), C2H5Cl(2) ,C3H8(3).Có thể dùng nguyên liệu nào để điều
chế C2H5OH( chất vô cơ cho sẵn)
A.2
B.1,2
C.1,2,3
D.1
195.Amin thơm có CTPT C7H9N có số đồng phân là:
A.2
B. 3
C. 4
D. 5.



196.Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, có thể dùng các thuốc thử nào sau
đây:dung dịch NaOH(1), dung dịch H2SO4(2), dung dịch NH4OH(3), dung dịch Br2(4)
A. 2,3
B. 1,2
C. 3,4
D. 1,4
197.Khi viết đồng phân của C4H11N và C4H10O một học sinh nhận xét:
1. Số đồng phân của C4H10O nhiều hơn số đồng phân C4H11N.
2. C4H11N có 3 đồng phân amin bậc I.
3. C4H11N có 3 đồng phân amin bậc II.
4. C4H11N có 1 đồng phân amin bậc III.
5. C4H10O có 7 đồng phân rượu no và ete
no.
Nhận xét đúng gồm:
A. 1,2,3,4
B.2,3,4
C. 3,4,5
D. 2,3,4,5.
198.A,B là hai hợp chất hữu cơ mạch hở, có khả năng làm mất màu dung dịch Brom,có công thức
phân tử C3H6O.Cấu tạo của A,B có thể là:
A. CH3-CH2-CHO
B.CH2 ═ CH- CH2OH
C. CH3- O- CH= CH2 D. Cả b,c
199.Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. CH3OH
200.Chất hữu cơ mạch hở có công thức CnH2nO2 thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Axit đơn chức no hay este đơn chức no

B.Dioxit olefin.
C. Andehit 2 chức.
chức.

D. Xeton 2

201.Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động H trong phân tử
A. Rượu < Phenol B. Rượu < Axít < Phenol C. Rượu < Axít < Rượu
D. Phenol
202.Cho công thức R-O-CO-R’ (X). Trong đó
A. X là este được điều chế từ axit R’COOH và rượu ROH
B. X là este được điều chế từ axit
RCOOH và rượu R’OH.
C. Để X là este thì R và R’ phải khác H.
D. R, và R’ phải là gốc hidrocacbon
no hóa trị 1.
203.Để tách hỗn hợp gồm benzene, phenol, aniline có thể dung thuốc thử nào trong các chất sau:
1. Dung dịch NaOH

2.Dung dịch H2SO4

3. Dung dịch NH4OH

4. Dung dịch Br2

a. 2,3
B. 1,2
C. 34,4

D. 1,4
204.Một este E (C4H8O2). E tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên nào sau đây:
A Propyl formiat B. Acrilat metyl
C. Izo- propyl axetat.
D.

Etyl axetat.

205.Để phân biệt andêhyt axêtic, andêhyt acrytic, axít axêtic, etanol có thể dùng thuốc thử nào
sau đây:
1. Dung dịch Br2

2. Dung dịch AgNO3/NH3

3. Giấy quỳ

4. Dung dịch H2SO4

A. 1,2 và 3
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1,2 và 4
206.Khi thuỷ phân este X (C6H10O2) thu được 2 sản phẩm Y và Z. Y tác dụng với NaOH và mất màu
dung dịch Brom, công thức của X là:
A. n -C3H7-O-CO-C2H3
B. C2H5COOC3H5.
C. CH3-CH-O-COC2H5
D. C3H7COOC2H3.
|
CH3

207.Hợp chất hữu cơ B có công thức phương trình C 3H2O3. B tác dụng Na, tham gia phản ứng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của B là
A. CH2 - CH2 - CHO
CH

B. CH - CH - CHO
OH

C. HCOOC2H5

D. HOOC - CH2 - CHO

OH

208.Để phân biệt Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột, Xenlulozơ có thể dung chất nào trong các thuốc
thử sau:


1. Nước

2. Dung dịch AgNO3/NH3

3. Nước I2

4. Giấy quỳ

A. 2,3
B. 1, 2, 3
C. 3,4
D. 1,2

209.Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5 – NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5).
210.Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A 1<5<2<3<4. B.
1<5<3<2<4
C. 5<1<2<4<3.
D. 1<2<3<4<5
211.Từ Benzen điều chế rượu benzylic ta có thể dung chất vô cơ và hữu cơ nào sau đây:
1. Cl2

2. NaOH

3. FeCl3

4. CH3Cl

A. 1, 2, 4
B. 3,4
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3
212.Trong phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng hóa học sẽ chuyễn dịch theo chiều tạo
ra este khi:
A. Giảm nồng độ của rượu hay axit
B. Tăng áp suất của hệ
C Giảm nồng độ của este
hay của nước
D. Cần có chất xúc tác
213.X có công thức phương trình C4H6O2. X thủy phân thu được 1 axít và 1 andêhyt Z. Z oxi hóa
cho ra Y, X có thể trùng hợp cho ra 1 polime
A. HCOOC3H5
B. CH3COOC2H5

C. CH3COOC2H3
D. HCOOC2H3
214.Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol rượu no X mạch hở cần 5,6g oxi tạo ra 6,6g CO 2. CTCT thu gọn
của X :.
A. C2H4(OH)2
B C3H5(OH)3
C.C3H6(OH)3
D. C3H6 (OH)2
215.Một rượu X mạch hở không làm mất màu nước brom, để đốt cháy a lit hơi rượu X thì cần 2,5a
lit oxi (ở cùng đk). CTCT của X là :
A C2H4(OH)2
B C3H6(OH)2
C. C3H7OH
D. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C2H5OH
246.Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol rượu atylic và 01mol axit axétic tác dụng với Na dư. Thể tích khí
H2 thu được (ĐKTC) là
A. 2,2
B. 3,36
C. 6,72
D. 2,24
217.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của 1 axit hữu cơ đơn chức no thu được 0,15
mol khí CO2, hơi nước và Na2CO3. CTCT của X là:
A. C2H5COONa
B.
HCOONa
C. C3H7COONa
D. CH3COONa
218.Cho hỗn hợp X gồm 6g CH3COOH và 9,4g C6H5OH dung dịch vừa đủ với 200ml dung dịch

NaOH. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là:
A. 1
B. 2
C. 0,5
D. 3
219.Z là axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lít O 2 (ở đktc). Cho biết CTCT của
Z?
A. CH3COOH
B. CH2= CH-COOH
C. HCOOH D. CH3- CH2-COOH
220. Đốt cháy hoàn toàn 2,25g hợp chất hữu cơ A thu được 4,95g CO 2 và 2,7g H2O. Ở cùng điều
kiện nhiệt độ áp suất 0,75g A có thể tích hơi bằng thể tích 0,4g khí oxi. Công thức cấu tạo đúng
của A biết A mạch thẳng, tác dụng với Na.
A. CH3 CH2 OH
B.CH3
CH OH
C. CH3 CH2 CH2
OH
D. CH2 CH2 CH2
O CH3
221.Oxi hóa 2,2 gam ankanal A thu được 3 gam axit ankanoic B. A và B lần lượt là:
A. Propanal; axit propanoic
B. Etanal; axit etanoic
C. Andehyt propanoic ; axitpropanoic
D. Metanal ; axit metanoic
222.Tính khối lượng một loại gạo có tỉ lệ tinh bột là 80% cần dùng để khi lên men (hiệu suất lên
men là 50%) thu được 460 ml rượu 50o (khối lượng riêng của etylic 0,80g/ml).
A. 430 g
B. 520g.
C. 760g

D. 810g
223.Trung hòa hoàn toàn 3,6 gam một axit đơn chức cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 8%. Axit
này là
A. Axit fomic
B.Axit acrilic
C.Axit axetic
D. Axit propionic
224.Tìm andehit đơn chức có %O= 53,33%


×