Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

đề cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.88 KB, 20 trang )

Câu 1: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
và chỉ có một loại nhóm
chức. Từ X và các chất vô cơ khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su
buna. Công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. HOC-CH
2
-CH
2
-CHO. B. HO-CH
2
-C

C-CH
2
-OH.
C. CH
3
-CO-CO-CH
3
. D. cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Đốt cháy một h
2
các đồng đẳng của anđehit ta thu được n
CO
2
= n


H
2
O
thì đó là
đồng đẳng:
A. anđehit đơn chức no. B. anđehit vòng no.
C. anđehit hai chức no. D. cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với d
2
AgNO
3
/NH
3
(dư) thu được snr phẩm Y, Y
tác dụng hết với d
2
NaOH đều cho hai khí vô cơ. A, B, X là:
A. HCHO. B. HCOOH. C. HCOONH
4
. D. cả a, b, c đều
đúng.
Câu 4: Các hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là A
1
, B
1
,
C
1
, D
1

đều có khối lượng phân tử bằng 60đvC. Các chất B
1
, C
1
, D
1
tác dụng được với Na
giải phóng H
2
. Khi oxi hoá B
1
(có xt) sẽ tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Chất A
1
không tác dụng được với Na, không tác dụng với NaOH và không
tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của A
1
, B
1
, C
1
, D
1
có thể là:
A
1
B
1
C
1

D
1
a CH
3
O-C
2
H
5
C
3
H
7
OH CH
3
COOH HOCH
2
CHO
b C
3
H
7
OH CH
3
O-C
2
H
5
HOCH
2
CHO CH

3
COOH
c HOCH
2
CHO CH
3
COOH CH
3
COOH C
3
H
7
OH
d kết quả khác.
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
CH
3
-COONa
 →
toCaONaOH ,,
A
 →
o
t
B
 →
toHgSOSOH ,4,42
D
 →
3/3 NHAgNO

E
 →
HCl
F
 →
xuctacHC ,22
G
 →
2Br
H
 →
NaOH
I.
Các chất E, G và I có thể là:
a. CH
3
COONH
4
, CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
COONa
b. HCOONH
4
, HCOOCH=CH
2
và HCOONa

c. C
2
H
5
COONH
4
, C
2
H
5
COOCH=CH
2
và C
2
H
5
COONa
d. Câu a, b đều đúng
Câu 6: Cho các phản ứng:
(A) + d
2
NaOH
 →
(B)+ (C)
(B) + NaOH rắn
 →
o
t
(D)


+ (E)
(D)
 →
C
0
1500
(F) + H
2

(F) + H
2
O
 →
Xt
(C)
(C) + NaHSO
3

 →
(G)

Từ (F) điều chế (A).
Các chất (A), (C) có thể là:
a. HCOOCH=CH
2
và HCHO b. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO

c. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO d. Câu b đúng
Câu 7: Bổ túc và cân bằng:
(A) + (B)
 →
(C) + (D)

(A) + Ca(OH)
2

 →
to
(E) + (F)

(F) + (B)
 →
(D) + (G) + (H)
(A)
 →
to
axeton + (F)

-------1-------
(C) + NaOH dư
 →

(E) + Na
2
CO
3
(E) + (I)
 →
(J) + (H)
(J) + ?
 →
(K) + (H) + Ag

+ (L)
Các chất A, E và J có thể là:
a. CH
3
COOH; CH
4
và CH
3
CHO
B. (CH
3
COO)
2
Ca; CH
4
và HCHO.
C. CH
3
COOH; CH

4
và HCHO.
D. kết qủa khác.
Câu 8: Cho 13,6g một hợp chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300ml d
2
AgNO
3

2M trong NH
4
OH thu được 43,2g bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Xác
định công thức cấu tạo của X.
A. CH
3
-CH
2
-CHO. B. CH
2
=CH-CH
2
-
CHO.
C. HC

C-CH
2
-
CHO.
D. HC


C-CHO.
Câu 9: Cho 0,1 mol h
2
2 anđehit có khối lượng phân tử (phân tử khối) bằng nhau và nhỏ
hơn 68đvC phản ứng hoàn toàn với d
2
AgNO
3
(dư) trong NH
3
cho 38,88g Ag (hiệu suất
100%). CTPT của hai anđehit là:
A. CH
3
CHO. B. C
2
H
5
CHO và
C
2
H
3
CHO.
C. (CHO)
2

CH
3
CH

2
CHO.
D. kết quả khác.
Câu 10: Chất X có chứa các nguyên tố C, H, O trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối
lượng. Khi đốt cháy X đều thu được số mol nước bằng số mol mỗi chất đã cháy, biết 1 mol
X phản ứng vừa hết với 2,0 mol Ag
2
O trong d
2
amoniac. Xác định công thức cấu tạo của X.
A. HCOOH. B. CH
3
CHO. C. HC≡C-CHO. D. H-CO-C≡C-
CHO.
Câu 11: Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của
anđehit là:
A. CH
3
CHO. B. CH
2
=CH-CHO. C. HCHO. D. C
2
H
5
CHO.
Câu 12: X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức có chứa oxi. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X
cần 4 mol oxi thu được CO
2
và hơi nước với thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). Xác
định các CTCT có thể có của X:

A. CH
3
-CH
2
-CHO. B. CH
2
=CH-CH
2
-OH.
C. CH
3
-CO-CH
3
. D. CH
2
=CH-O-CH
3
và cả a, b, c đều đúng.
Câu 13: Cho 3,6g ankanal X phản ứng hoàn toàn với d
2
AgNO
3
/NH
3
. Lượng Ag sinh ra
cho tác dụng hoàn toàn với d
2
HNO
3
đặc thu được 2,8 lít khí ở nhiệt độ 136,5

o
C và 1,2 atm.
CTPT của ankanal là:
A. HCHO. B. C
2
H
5
CHO. C. C
4
H
9
CHO. D. C
3
H
7
CHO.
Câu 14: Một chất hữu cơ Y chứa C, H, O. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cho 6,72 lít
khí CO
2
(đktc). Mặt khác, để hiđro hoá hoàn toàn 0,05 mol Y người ta dùng đúng 1,12 lít
khí H
2
(0
o
C, 2 atm) và được rượu đơn chức no Z. Xác định công thức phân tử X, Y. Biết Y
tác dụng được với AgNO
3
/NH
4
OH cho Ag. Cho biết CTCT đúng của Y.

A. CH
3
CHO. B. C
2
H
5
CHO. C. CH
2
=CH-CHO. D. kết quả khác.
Câu 15: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH
2
Cl-CH
2
COOH (1), CH
3
COOH (2),
HCOOH (3), CH
3
-CHCl-COOH (4).
A. (3)>(2)>(1)>(4). B. (4)>(2)>(1)>(3). C. (4)>(1)>(3)>(2). D. kết quả khác.
Câu 16: Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. CCl
3
-COOH. B. CH
3
COOH. C. CBr
3
-COOH. D. CF
3
-COOH.

Câu 17: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi:
-------2-------
CH
3
COOH (1); HCOOCH
3
(2); CH
3
CH
2
COOH (3); CH
3
COOCH
3
(4); CH
3
CH
2
CH
2
OH (5).
A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4). B. (1)>(3)>(4)>(5)>(2).
C. (3)>(1)>(4)>(5)>(2). D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2).
Câu 18: Người ta dùng amol axit axetic phản ứng với amol rượu etylic. Khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng thì tỉ lệ tích nồng độ mol/l các chất trong cân bằng như sau:
[ ][ ]
[ ][ ]
4
OH
OC

523
2523
=
OHHCCOCH
OHHCOCH
Tỉ lệ phần trăm axit axetic chuyển hoá thành sản phẩm etyl axetat là:
A. 60%. B. 66%. C. 66,67%. D. 70%.
Câu 26: Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức). Biết
5,8g X tác dụng với d
2
AgNO
3
trong NH
3
tạo ra 43,2g Ag. Mặt khác, 0,1 mol X sau khi
hiđro hoá hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. CTCT của X là:
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. H-CO-CHO. D. CH
2
=CH-CHO.
Câu 27: Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C, H, O chỉ chứa một loại nhóm chức
tham gia phản ứng tráng bạc. Khi 0,01 mol Y tác dụng hết với d
2
AgNO
3
trong NH
3
thì thu
được 4,32g Ag. Y có cấu tạo mạch thẳng và chứa 37,21% O

2
về khối lượng. CTCT của Y
là:
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. H-CO-CO-H. D. H-CO-(CH
2
)-
CHO.
Câu 28: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H
2
thấy cần 6,72 lít khí H
2
(ở đktc)
và thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít
khí H
2
(đktc). Mặt khác lấy 8,4g X tác dụng với d
2
AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2g Ag kim
loại. Xác định CTCT của X, Y.
A. CH
3
CHO và C
2
H

5
OH. B. HCHO và CH
3
OH.
C. C
2
H
2
(CHO)
2
và HO-CH
2
-(CH
2
)
2
-CH
2
-
OH.
D. kết quả khác.
Câu 29: Cho 2,4g một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với d
2
AgNO
3
trong NH
3
dư,
thu được 7,2g Ag. Xác định công thức phân tử của X.
A. CH

3
CHO. B. C
2
H
5
CHO. C. HCHO. D. C
3
H
7
CHO.
Câu 30: Cho ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z. Biết X chứa ba nguyên tố C, H, Cl trong đó clo
chiếm 71,72% theo khối lượng, Y chứa C, H, O trong đó oxi chiếm 55,17% theo khối
lượng. CTCT của X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
3
Cl; HCHO và CH
3
OH. B. C
2
HCl; CH
3
CHO và C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
4

Cl
2
; (CHO)
2
và C
2
H
4
(OH)
2
. D. kết quả khác.
Câu 31: Một h
2
gồm 2 anđehit A, B. Oxi hoá 7,2g h
2
bằng d
2
AgNO
3
(dư) trong NH
4
OH
được hai axit tương ứng. Trung hoà hết lượng axit bằng d
2
NaOH, sau đó nung nóng h
2
với
vôi tôi xút dư được 3,36 lít h
2
khí, cho h

2
khí vào 300ml d
2
KmnO
4
1M trong H
2
SO
4
thấy h
2
giảm đi 1/3, đồng thời màu tím bị phai. Biết số nguyên tử cacbon trong A lớn hơn trong B
một nguyên tử cacbon. Cho biết CTCT của A và B.
A. HCHO và
CH
3
CHO.
B. CH
3
CHO và
C
2
H
5
CHO.
C. CH
2
=CH-CHO và
CH
3

CHO.
D. kết quả khác.
Câu 32: Cho 4,2g một anđehit A mạch hở tác dụng hết với d
2
AgNO
3
dư trong NH
3
thu
được h
2
muối B. Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng với d
2
HNO
3
đặc tạo ra 3,792 lít khí (ở
-------3-------
27
o
C và áp suất 740 mmHg). Tỉ khối hơi của A so với nitơ nhỏ 4. Mặt khác, khi cho 4,2g A
tác dụng 0,5 mol H
2
(Ni, t
0
) thu được chất C với hiệu suất 100%. Cho C tan trong nước
được d
2
D. Cho 1/10 d
2
D tác dụng với Na cho 10,04 lít khí H

2
(ở đktc). CTPT của A là:
A. C
2
H
5
CHO. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
3
CHO. D. H-CO-CHO.
Câu 33: Đốt cháy 0,059g hợp chất hữu cơ X, thu được 0,140g CO
2
và 0,072g H
2
O. Tỉ khối
hơi của X đối với oxi là 2,31. CTPT của X là:
A. C
3
H
6
O. B. C
2
H
6
O. C. C
4
H

10
O. D. C
5
H
12
O.
Câu 34: Sắp xếp các hợp chất: CH
3
COOH; C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH theo thứ tự tăng dần tính
axit. Trường hợp nào sau đây đúng:
A. C
2
H
5
OH<CH
3
COOH<C
6
H
5
OH. B. CH
3

COOH<C
6
H
5
OH<C
2
H
5
OH.
C. C
6
H
5
OH<CH
3
COOH<C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH<C
6
H
5
OH<CH
3
COOH.

Câu 35: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) rượu etylic; (2) clorua etyl; (3) đietyl
ete; (4) axit axetic.
A. (1)>(2)>(3)>(4). B. (4)>(3)<(2)>(1). C. (4)>(1)>(3)>(2). D. (1)>(2)>(3)>(4).
Câu 36: Cho d
2
CH
3
COOH 0,1M. Biết rằng số ion hoá (hay hằng số axit) của là K
a
=1,8.10
-
5
. Nồng độ cân bằng ion CH
3
COO
-
và độ điện ly anpha là:
A. 1,34.10
-2
và 1,2%. B. 0,67.10
-3
và 0,67%.
C. 2,68.10
-3
và 2,68%. D. 1,34.10
-3
và 1,34%.
Câu 37: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C
3
H

4
O
2
. X phản ứng với Na
2
CO
3
, rượu
etylic và phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với d
2
KOH, biết rằng Y không tác dụng với K.
CTCT của X và Y tương ứng là:
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOCH
3
. B. HCOOH và CH
2
=CH-COOCH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
2
-COOH và

CH
3
COOCH=CH
2
.
D. CH
2
=CH-COOH và HCOOCH=CH
2
.
Câu 38: Nêu các phương pháp điều chế axit isobutylic theo các cách khác nhau từ các loại
hợp chất hữu cơ khác nhau:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 39: Một h
2
hai axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương. CTPT hơn kém nhau 3
nhóm CH
2
. Axit có khối lượng phân tử lớn khi tác dụng với Cl
2
có ánh sáng, sau khi phản
ứng chỉ cho được axit monoclo. CTCT của hai axit là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH. B. CH
3

COOH và CH
3
CH
2
CH
2
COOH.
C. HCOOH và CH
3
CH
2
CH
2
COOH. D. HCOOH và (CH
3
)
2
CHCOOH.
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C D
CH
4
A B F CH
4
H
2
D E
Các chất B, D, E, F có thể là:
A. CH
3

CHO, CH
3
COOH, (CH
3
COO)
2
Ca và CH
3
COONa.
B. C
2
H
5
CHO, C
2
H
5
COOH, (CH
3
COO)
2
Ba, C
2
H
5
COONa.
C. HCHO, HCOOH, (HCOO)
2
Ca và HCOONa.
D. câu B đúng.

Câu 41: Cân bằng các phương trình phản ứng sau đây:
KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O.
A. 2, 5, 3, 1, 2, 10, 8. B. 4, 5, 3, 1, 2, 5, 4.
C. 2, 4, 3, 1, 2, 5, 4. D. 2, 5, 2, 1, 2, 5, 4.
Câu 42: Cân bằng các phản ứng hoá học sau đây:
-------4-------
CH
3

-C≡CH + KMnO
4
+ KOH → CH
3
COOK + MnO
2
+ K
2
CO
3
+ H
2
O. Các hệ số theo thứ
tự các chất lần lượt là:
A. 3, 8, 1, 3, 8, 3, 2. B. 4, 8, 2, 3, 8, 3, 2. C. 3, 8, 2, 3, 8, 2, 3. D. 3, 8, 2, 3, 8, 4, 2.
Câu 43: Cân bằng hai phương trình phản ứng sâu bằng phương pháp thăng bằng ion –
electron.
C
n
H
2n
+ KMnO
4
+ H
2
O → C
n
H
2n
(OH)

2
+ MnO
2
+ KOH. Các hệ số theo thứ tự các chất lần
lượt là:
A. 3, 3, 4, 3, 2, 2. B. 3, 2, 4, 3, 2, 2. C. 3, 4, 2, 4, 2, 2. D. 3, 4, 2, 3, 4, 4.
Câu 44: Đốt cháy 0,46g chất hữu cơ A thu được 448ml CO
2
và 0,54g H
2
O, tỉ khối của A
so với không khí bằng 1,58. Xác định CTPT của A.
A. C
2
H
4
O. B. C
3
H
6
O. C. C
3
H
8
O. D. C
2
H
6
O.
Câu 46: Đốt cháy 0,46g chất hữu cơ X thu được 1,76g CO

2
, 0,9g H
2
O và 112ml N
2
(đo ở
0
o
C, 2atm). Nếu hoá hơi 1,5g X ở 127
o
C và 1,64atm thì thu được 0,4 lít khí. Tìm CTPT của
X:
A. C
2
H
5
O
2
N. B. C
2
H
6
O
2
N. C. C
2
H
5
O
2

N
2
. D. C
3
H
7
O
2
N.
Câu 45: Đun nóng 1 rượu X với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 1 olefin
duy nhất. Công thức tổng quát của X là:
A. C
n
H
2n+1
CH
2
OH. B. RCH
2
OH. C. C
n
H
2n+1
OH. D. C
n
H

2n+2
O.
Câu 47: Đốt cháy 1 rượu X ta được sản phẩm cháy, trong đó
OHCO
nn
22
<
. Kết luận nào
sau đây là đúng:
A. X là ankanol. B. X là ankanđiol. C. X là rượu 3 lần
rượu.
D. X là rượu no.
Câu 48: Công thức nào sau đây là công thức của rượu no mạch hở:
A. C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
. B. C
n
H
2n+2
O. C. C
n
H
2n
O
x
. D. C

n
H
2n+1
OH.
Câu 49: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
?
A. 2-metyl buten-1. B. 3-metyl buten-1. C. 2-metyl buten-2. D. 3-metyl buten-2.
Câu 50: Anken sau: CH
3
CH CH=CH
2
là sản phẩm loại nước của rượu nào dưới đây:
CH
3
A. 2-metyl butanol-1. B. 2,2-đimetyl propanol-1.
C. 2-metyl butanol-2. D. 3-metyl butanol-1.
Câu 1: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin:
A. CH
3
NH
2
+ H
2
O → CH
3

NH
3
+
+ OH
-
.
B. C
6
H
5
NH
2
+ HCl → C
6
H
5
NH
3
Cl.
C. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
3
+ 3H
2
O → Fe(OH)
3
+ 3CH

3
NH
3
+
.
D. CH
3
NH
2
+ HNO
2
→ CH
3
OH + N
2
+ H
2
O.
Câu 2: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính của nguyên tử và ion nào sau đây là
đúng:
A. Ne>Na
+
>Mg
2+
. B. Mg
2+
>Na
+
>Ne. C. Ne>Mg
2+

>Na
+
. D. Na
+
> Ne>Mg
2+
.
Câu 3: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
khi thuỷ phân trong môi trường axit thu
được đimetyl xeton. CTCT của C
4
H
6
O
2
là:
A. HCOO-CH=CH-CH
3
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. CH
3

COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COOCH
3
.
Câu 4: Đun nóng h
2
rượu có cùng công thức phân tử C
4
H
10
O thu được một anken duy nhất.
CTCT của 2 rượu là:
-------5-------
A. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2

-OH.
B. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
và CH
3
-C(CH
3
)
2
-OH.
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
.
D. CH

3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH và CH
3
-C(CH
3
)
2
-OH.
Câu 5: Thuốc nổ TNT có tên gọi 2,4,6-trinitrotoluen có công thức phân tử là:
A. C
6
H
5
N
2
O
6
. B. C
7
H
3
N
3
O
6
. C. C

7
H
5
N
3
O
6
. D. C
7
H
8
N
3
O
6
.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ A, có công thức phân tử C
4
H
8
. Đồng phân mạch hở A tác dụng
với H
2
O/H
+
thu được số sản phẩm là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Chất khí nào sau đây có thể dùng H
2
SO

4
đặc làm khô?
A. CO
2
. B. SO
3
. C. H
2
S. D. cả A, C.
Câu 8: Khi oxi hoá (có xúc tác) m(g) h
2
Y gồm H-CH=O và CH
3
-CHO bằng oxi hoá ta thu
được (m+1,6) gam h
2
Z. Giả thiết hiệu suất 100%. Còn nếu cho m(g) h
2
Y tác dụng với
AgNO
3
dư trong amoniac thì thu được 25,92g Ag. Thành phần phần trăm khối lượng của 2
axit trong Z là:
A. 14,56; 85,44. B. 14; 86. C. 40; 60. D. 16,08; 83,92.
Câu 9: Muối không bị nhiệt phân khi đun nóng bằng đèn cồn là:
A. K
2
CO
3
. B. NH

4
NO
3
. C. AgNO
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 10: Hợp chất A có công thức phân tử là C
7
H
8
. Khi cho 1 mol A tác dụng với
AgNO
3
/NH
3
dư ta thu được 306g kết tủa. Mặt khác khi hiđro hoá hoàn toàn A thu được
chất B. Cho B tác dụng với Cl
2
tỉ lệ 1:1 có askt ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế chứa 1 clo
trong phân tử. CTCT của A là:
A. CH
2
=CH-CH(C≡CH)-CH=CH
2
. B. HC≡C-(CH
2
)
3

-C≡CH.
C. CH≡C-C(CH
3
)
2
-C≡CH. D. C
6
H
5
-CH
3
.
Câu 11: Ta có thể điều chế Al
2
S
3
từ hoá chất nào sau đây?
A. Al
(bột)
+S
(r)
. B. d
2
AlCl
3
+Na
2
S. C. Al(OH)
3
+H

2
S. D. cả A, B, C.
Câu 12: Nung nóng hoàn toàn 28,9g h
2
KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn
vào nước (lấy dư) thì còn 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O
2
hoà tan trong nước
không đáng kể). Thành phần phần trăm khối lượng KNO
3
trong h
2
ban đầu là:
A. 65,05%.. B. 92,53%. C. 34,95%. D. 17,47%.
Câu 13: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500g benzen rồi khử hợp nitro sinh
ra . Khối lượng anilin thu được bằng bao nhiêu, biết hiệu suất của mỗi giai đoạn là 78%.
A. 346,7. B. 362,7. C. 463,4. D. 465,0.
Câu 14: Cho dãy chuyển hoá sau:
Toluen
GFE
HClptNaOH
FeBr
o
 → → →

,/
/
2
. G là chất:
A. benzyl clorua. B. m-metylphenol.
C. o-metylphenol và p-metylphenol. D. o-clotoluen và p-clotoluen.
Câu 15: Phản ứng nào tạo ra Fe
2+
?
A. Fe
2
O
3
+ HI. B. Fe
(thiếu)
+KNO
3
+HCl.
C. Fe + Cl
2
(dư). D. Fe + Br
2
(dư).
Câu 16: Cho d2 sau: NaCl; NaHCO3; Na2SO4; AlCl3; K2S; K3PO4. Số d2 có pH<7 là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 17: Phân đạm nào sau đây tốt nhất?
A. amoni nitrat. B. urê. C. amoni clorua. D. kali nitrat.
-------6-------
Câu 18: Xã phòng hoá hoàn toàn 9,7g h
2

hai este đơn chức X, Y cần 100ml d
2
NaOH
1,5M. Sau phản ứng, cô cạn d
2
thu được h
2
hai rượu là đồng đẳng kế tiếp và một muối duy
nhất. CTCT thu gọn của 2 este đó là:
A. CH
3
COO-CH
3
và CH
3
COOCH
2
CH
3
. B. HCOOCH
3
và HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. C
2

H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
2
CH
3
. D. HCOOCH
3
và HCOOCH
2
CH
3
.
Câu 19: Cho các chất CO
2
; CO; MgO; MgCO
3
. Hai chất có phần trăm khối lượng oxi bằng
nhau là:
A. MgO và CO. B. CO
2
và MgCO
3
. C. MgCO

3
và CO. D. không có cặp
nào.
Câu 20: Hệ số cân bằng tối giản của phản ứng:
CuFeS
2
+ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
) + H
2
SO
4
+ NO + H
2
O lần lượt là:
A. 3, 16, 3, 3, 1, 17,
10.
B. 3, 32, 3, 3, 6, 17,
10.
C. 1, 16, 3, 3, 3, 17,
10.
D. 3, 16, 1, 1, 3, 10,
17.
Câu 21: Cho các chất sau: (1) CH

2
OH-CH
2
OH; (2) CH
2
OH-CH
2
-CH
2
OH; (3) HOCH
2
-
CHOH-CH
2
OH; (4) CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
; (5) CH
3
-CHOH-CH
2
OH. Những chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
là:

A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 5, 4. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 5, 1.
Câu 22: Tơ nào sau đây không nên dùng xà phòng có độ kiềm cao để giặt?
A. tơ nilon 6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. cả A và B.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 5,8g anđehit X thu được 5,4g H
2
O và 6,72 lít CO
2
(đktc).
CTPT của X là:
A. C
2
H
4
O. B. C
4
H
8
O. C. C
4
H
6
O
2
. D. C
3
H
6
O.
Câu 24: Khi cho a mol h
2

gồm anđehit fomic và anđehit axetic tác dụng với một lượng dư
AgNO
3
/NH
3
thì thu được b mol Ag. Tỉ lệ T=b/a có khoảng xác định:
A. 2 ≤ T ≤ 4. B. T ≤ 2. C. T = 2. D. 2 < T < 4.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
32
B
AS KNOESKDFe
B
→→→→→
+
. A, D, E lần lượt là:
A. H
2
S; SO
2
và KCl. B. H
2
S; KHS và K
2
SO
4
.
C. H
2
S; S và SO
2

. D. SO
2
; S và H
2
S.
Câu 26: Xét cấu hình e của các nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E:
A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; B: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
; C: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
; D: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. Thứ tự sắp xếp
theo chiều tăng dần tính phi kim là:
A. A<D<B<C. B. A<B<C<D. C. A<B<D<C. D. A<D<C<B.
Câu 27: Axit lactic có trong thành phần của sữa chua. Khi con người lao động nhiều thì
axit lactic sinh ra có trong các cơ bắp gây ra hiện tượng mỏi cơ. Số nguyên tử hiđro có
trong axit lactic là:
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 28: Lượng Cl
2
và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hoá hoàn toàn 0,01 mol
CrCl
3
thành CrO

2
4

là:
A. 0,030 mol và 0,16 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,015 mol và 0,10 mol. D. 0,030 mol và 0,14 mol.
Câu 29: Thể tích HNO
3
68% (d=1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ
tạo 29,7g xenlulozơ trinitrat là:
A. 14,3 ml. B. 21,8 ml. C. 1,39 lít. D. 18,3 mol.
Câu 30: Các khí thải độc hại gồm: NO
2
; Cl
2
; H
2
S; SO
2
. Nên dùng d
2
nào trong các d
2
sau
đây để loại bỏ chúng tốt nhất?
-------7-------
A. NaCl. B. Ca(OH)
2
. C. KClO
3
. D. NaOH.
Câu 31: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
4

H
6
O
2
và chỉ có một loại nhóm chức. Từ X
và các chất vô cơ cần thiết khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su
buna. CTCT có thể có của X là:
A. OHC-CH
2
-CH
2
-CHO. B. HO-CH
2
CH=CH-CH
2
-OH.
C. CH
3
-CO-CO-CH
3
. D. cả A, B và C đều đúng.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lít khí CO
2
(đktc) và 0,9g
H
2
O. Khi thuỷ phân 0,1 mol X bằng d
2
KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối.
CTCT của X là:

A. CH
3
-COO-C
2
H
5
. B. H-COO-C
2
H
5
.
C. C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
. D. CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
.
Câu 33: Những khí nào có khả năng gây ra mưa axit:
A. SO

2
, NO
2
. B. NO
2
, H
2
. C. O
2
, H
2
, NO
2
. D. SO
2
, H
2
S.
Câu 34: Để nhận biết: benzen, stiren, toluen ta dùng:
A. d
2
Br
2
. B.d
2
HCl. C. d
2
KMnO
4
. D. O

2
.
Câu 35: X, Y, Z, T có công thức C
x
H
x
, C
x
H
2y
, C
y
H
2y
, C
2x
H
2y
. Tổng khối lượng phân tử là
286đvC, công thức phân tử của chúng là:
A. C
5
H
5
, C
5
H
10
, C
6

H
12
, C
10
H
12
. B. C
3
H
3
, C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
6
H
8
.
C. C
6
H
6
, C
6
H

8
, C
4
H
8
, C
12
H
8
. D. C
4
H
4
, C
4
H
10
, C
5
H
10
, C
8
H
10
.
Câu 36: Khi điện phân dung dịch muối, trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên.
Dung dịch muối đem điện phân là:
A. KCl. B. K
2

SO
4
. C. AgNO
3
. D. CuSO
4
.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm Na, K, và một kim loại kiềm thổ Ba tan hết
trong nước tạo ra d
2
Y và thoát ra 0,12 mol hiđro. Thể tích d
2
H
2
SO
4
1M cần trung hoà d
2
Y
là:
A. 120 ml. B. 60 ml. C. 1,2 lít. D. 240 ml.
Câu 38: Cho phản ứng sau: C
6
H
12
O
6
+ KMnO
4
+ H

2
SO
4
→ CO
2
+ … Các chất còn lại ở
sản phẩm là:
A. H
2
O, MnO
2
, K
2
SO
4
. B. KOH, K
2
MnO
4
, H
2
O.
C. MnSO
2
, K
2
SO
4
, H
2

O. D. K
2
CO
3
, MnO
2
, H
2
O.
Câu 39: Nhận định nào sau đây không chính xác?
A. Lưu huỳnh đioxit vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
B. Có thể điều chế được dung dịch nước flo.
C. Hiđro sunfua chỉ có tính khử mà không có tính oxi hoá.
D. Trong axit HNO
3
nitơ chỉ có hoá trị 4.
Câu 40: Cho kim loại Al hay Zn vào d
2
NaNO
3
+ NaOH thấy có h
2
hai khí bay ra, h
2
khí đó
là:
A. H
2
và NO
2

. B. H
2
và NH
3
. C. N
2
và NO
2
. D. H
2
và N
2
.
Câu 41: Khối lượng glixerin thu được từ 100kg một loại mỡ có chứa 50% olefin, 30%
panmitin và 20% stearin là: (coi phản ứng thuỷ phân có H=100%).
A. 25,3 kg. B. 15,7 kg. C. 20,5 kg. D. 10,7 kg.
Câu 42: Tốc độ của phản ứng: 2A + B → C được biểu diễn bằng công thức: v = k[A]
2
[B].
(A, B và C là các chất khí). Khi tăng áp suất lên 3 lần thì tốc độ của phản ứng sẽ:
A. tăng 27 lần. B. giảm 9 lần. C. tăng 9 lần. D. không thay đổi.
Câu 43: Phản ứng nào sau đây có thể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. 5nH
2
O + 6CO
2
(C
6
H
10

O
5
)
n
+ 6nO
2
.
-------8-------
+Cl
2
400
o
C
asmt
diệp lục

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×