Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

elip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.08 KB, 2 trang )

Trơng Trọng Khánh_ THPT Chuyên S Phạm.
Elip .
Bài 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, lập phơng trình chính tắc của elip biết tâm sai bằng
vi hình chữ nhật cơ sở bằng 20. (A_2008)
Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, lập phơng trình chính tắc của elip biết:
3
a) Đi qua hai điểm M(1;-2), N(
; 5 ).
2
b) Đi qua điểm M( 3;1 ) và khoảng cách giữa hai đờng chuẩn bằng 6.
c) Có hai tiêu điểm là F1 ( 3;0), F2 ( 3;0) và đi qua điểm M( 1;

5
và chu
3

3
).
2

3 3
).
2
e) Đờng chéo hình chữ nhật cơ sở bằng 6 và phơng trình một cạnh của nó là y - 2 = 0.
Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, lập phơng trình chính tắc của elip biết:
2
a) Tâm sai bằng
và khoảng cách giữa hai đờng chuẩn bằng 8 2 .
2
b) Qua điểm M( 5; 2 )và khoảng cách giữa hai đờng chuẩn bằng 10.
Bài 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, lập phơng trình chính tắc của elip biết:


a) Đi qua điểm M(8;12) và có bán kính qua tiêu trái của điểm M bằng 20.

4 2 1
b) Đi qua điểm M(
; ) và điểm M nhìn hai tiêu điểm dới một góc .
3
3 3
2
2
x
y
Bài 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip :
+
= 1 có hai tiêu điểm F1 , F2 và hai điểm A, B
25 16
trªn elip sao cho AF1 + BF2 = 8 . Tính AF2 + BF1 .
Bài 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip (E) có phơng trình chính tắc với hai tiêu điểm bên trái
và bên phải tơng ứng là F1 , F2 và điểm M thuộc (E) có hoành độ bằng 3 và MF1 = 5 2, MF2 = 2 .
Lập phơng trình của (E).
x2
Bài 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip :
+ y 2 = 1 với hai tiêu điểm bên trái và bên phải t9
ơng ứng là F1 , F2 . Tìm các ®iĨm M trªn elip sao cho:
a) MF1 = 3MF2 .
b) Bán kính qua tiêu này gấp 3 lần bán kính qua tiêu kia.
c) Nhìn hai tiêu điểm dới các góc 900 ,1200 ,300 .
d) Có một đỉnh là A(4;0) và ®i qua ®iĨm M( 2;

x2
+ y 2 = 1 vµ điểm C(2;0). Tìm hai điểm A và B

4
trên (E) sao cho A và B đối xứng nhau qua Ox và tam giác ABC đều. (D_2005)
x2 y2
Bài 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip (E): 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ). Tìm toạ độ các đỉnh hình
a
b
chữ nhật nội tiếp elip có các cạnh song song với các trục và có diện tích lớn nhất.
Bài 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip (E):


x2 y 2
+
= 1 ( a > b > 0 ).
a 2 b2
a) Gọi M là một điểm tuỳ ý trªn (E). Cmr: b ≤ OM ≤ a .
b) Gäi A là giao điểm của đờng thẳng y = kx với (E). Tìm toạ độ của A theo a,b,k.
1
1
+
c) Gọi A, B là hai điểm thay đổi trên (E) sao cho OA OB . Cmr:
không đổi.
2
OA OB 2
d) Gọi A, B là hai điểm thay đổi trên (E) sao cho OA ⊥ OB . T×m:
+ GTLN, GTNN cđa diƯn tÝch tam gi¸c OAB.
+ GTNN cđa (OA + OB).
+ GTNN của chu vi tam giác OAB.
Bài 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip (E): 4 x 2 + 9 y 2 = 36 .
a) Tìm m để đờng thẳng x y 2m = 0 cắt (E) tại hai điểm A, B thoả mÃn AB = 1.
b) Lập phơng trình đờng thẳng đi qua điểm M(1;-1) sao cho nó cắt (E) tại hai điểm P, Q thoả mÃn

MP = MQ.
Bài 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A, B thay đổi tơng ứng trên
uuuurhai trục
uuurOx, Oy sao
cho độ dài AB bằng a không đổi (a > 0). Tìm tập hợp các điểm M thoả mÃn AM = 2MB .
Bài 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, với mỗi tham số thực m 0 ta xét các điểm M 1 (4; m) ,
16
M 2 (4; ) . Gi¶ sư A1 (−4;0), A2 (4;0) , gọi I là giao điểm của A1M 2 , A2 M 1 . CMR: khi m thay đổi thì
m
I chạy trên một elip cố định.
Bài 14. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đờng thẳng(d): 3 x+25 = 0 và điểm F(-3;0). Tìm tập hợp
các diểm M thoả mÃn 5MF = 3MK với K là hình chiếu vuông góc của M lên (d).
Bài 15. Tìm tập hợp tâm các đờng tròn sau đây với là tham số thực:
a) x 2 + y 2 − 2 x cos α + 4 y sin α + 3sin 2 α − sin α + 1 = 0
b) x 2 + y 2 − 4 x cos α − 2 y sin α + 3cos 2α + sin α .cosα = 0
uuuur uuur r
Bài 16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M có toạ độ thoả mÃn: 2 AM + 5MB = 0
ë ®ã A(3cost ;0), B(0; sint) khi t thay đổi.
Bài 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đờng tròn (C1 ) : x 2 + y 2 = 25 , (C2 ) : x 2 + y 2 = 1 . Mét
tia Ot thay đổi cắt (C1 ) , (C2 ) tơng ứng tại A và B. Qua A dựng đờng thẳng (p) cùng phơng với trục
tung, qua B dựng đờng thẳng (q) cùng phơng với trục hoành, hai đờng này cắt nhau tại điểm M. Tìm
tập hợp M.
Bài 18. Trong mặt phẳng toạ ®é Oxy, cho hai ®êng trßn (C1 ) : x 2 + y 2 = 25 , (C2 ) : x 2 + y 2 = 1 . Hai
·
®iĨm P và Q thay đổi lần lợt trên (C1 ) , (C2 ) sao cho tia phân giác góc POQ
nằm trên trục hoành.
Bài 10*. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip (E):

Tìm tập hợp trung điểm M của PQ.


x2 y2
x2 y2
Bµi 19*. BiÕt elip ( E1 ) : 2 + 2 = 1 vµ elip ( E2 ) :
+
= 1 có chung hai tiêu điểm, elip
a
b
12 3
( E1 ) còn đi qua một điểm M trên dờng thẳng (d ) : x − y + 6 = 0 . T×m vị trí điểm M để trục lớn
của ( E1 ) lµ nhá nhÊt.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×