Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thống Nhất A, Đồng Nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.66 KB, 3 trang )

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: HÓA HỌC 11

Mã đề thi
132

Mã Số HS Điểm

Thời gian làm bài: 45 phút;

Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3.
B. MgSO4 + BaCl2  MgCl2 + BaSO4.
C. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag.
D. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2.
Câu 2: Trong dung dịch H3PO4 ta sẽ tìm được mấy loại ion khác nhau:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 3: Thể tích dung dịch NaOH 0,5 M cần để trung hòa 300ml dung dịch HCl có pH = 2 là:
A. 6 ml.
B. 20 ml
C. 0,6 ml.
D. 12 ml.
Câu 4: Phương trình nào sau đây biểu diễn sự phân li của dung dịch H2SO3.
A. H2SO3 H2+ +
B. H2SO3

2H+ +


C. H2SO3
+
.
+
D. H2SO3  2H +
Câu 5: Cho các dung dịch A, B, C, D chứa tập hợp các ion sau:
(A) Cl-, NH4+, Na+, SO42(B) Ba2+, Cl- Ca2+, OH+
+
+
(C) K , H , Na , NO3
(D) K+, NH4+, HCO3-, CO32Trộn 2 dung dịch nào với nhau thì cặp nào không phản ứng?
A. (A) + (B)
B. (D) + (A)
C. (B) + (C)
D. (C) + (D)
Câu 6: Cho các chất sau: NaHCO3, Zn(OH)2, Ca(OH)2, NH4HSO4, (NH4)2CO3, Al(OH)3, NaCl. Số chất
vừa phản ứng được với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 2
B. 5.
C. 3
D. 4
Câu 7: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất đi n li ch có thể ảy ra khi
A. tạo thành chất kết tủa.
B. tạo thành chất đi n li yếu.
C. tạo thành chất khí.
D. có ít nhất một trong 3 điều ki n tr n.

-3
Câu 8: Một dung dịch A có [OH ] = 1,0.10 M. Dung dịch A có :
A. pH = 3, làm quỳ tím hóa anh

B. pH = 11, làm hồng phenolphtalein.
C. pH = 3, làm quỳ tím hóa đỏ
D. pH = 11, làm xanh phenolphtalein.
Câu 9: Dung dịch H2SO4 có pH = 1 thì 100 ml dung dịch đó có hòa tan lượng H2SO4 là:
A. 0, 245 g
B. 0,98 g
C. 0,049 g
D. 0,49 g
2+
2Câu 10: Cho phương trình ion rút gọn của phản ứng sau: Ba + SO4  BaSO4
Phương trình hóa học của phản ứng tr n là
A. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 
B. CuSO4 + Ba(NO3)2 
C. Fe2(SO4)3 + Ba(OH)2 
D. H2SO4 + BaSO3 
Câu 11: Zn(OH)2 là:
A. Chất có lực bazơ mạnh
B. Chất có lực a it mạnh
C. Chất có khả năng tan hoàn toàn trong nước.
D. Chất có lực bazơ yếu.
Câu 12: Sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 1,0 M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M thì pH dung dịch
sau khi pha trộn là:
A. 12
B. 13
C. 1
D. 2
Câu 13: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và CuCl2 0,6M vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH
0,4M và Ba(OH)2 0,4M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Tính m.
A. 5,88g
B. 8,58g.

C. 0,98g
D. 1,96g
Câu 14: Chất nào sau đây không dẫn đi n được?
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 hòa tan trong nước.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 15: Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch?
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ba2+
B. Fe3+, OH-, Na+, Ba2+
+
+
3+
C. H , Cl , Na , Al
D. S2-, Fe2+, Cu2+, ClCâu 16: Cho các chất sau: Zn(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, Sn(OH)2, Ca(OH)2, Pb(OH)3, Al(OH)3. Số chất
là hidro it lưỡng tính là:
A. 4
B. 7
C. 2
D. 5
Câu 17: Cho: HCl + A  NaCl B ; Trong các câu trả l i sau, câu nào sai?
A. A là Na2SO4; B là H2SO4
B. A là CH3COONa; B là CH3COOH
C. A là NaOH; B là H2O
D. A là Na2S; B là H2S
Câu 18: Khi nhúng quì tím vào dung dịch có pH = 7 thì màu của quì là:
A. Không màu

B. Xanh
C. Đỏ
D. Tím
+
Câu 19: Dung dịch HCl có pH = 3 thì nồng độ ion H là:
A. 0,01 M
B. 0,1 M
C. 0,001 M
D. 0,0001
Câu 20: Theo Arenius muối là:
A. Là hợp chất khi tan trong nước thì phân li hoàn toàn ra ion.
B. Là đơn chất khi tan trong nước phân li ra ion dương kim loại (hoặc
) và ion âm gốc a it.
C. Là hợp chất khi tan trong nước phân li ra ion dương kim loại (hoặc
) và ion âm gốc a it.
D. Là hợp chất có gốc a it.
Câu 21: Cho 100ml dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+; x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối
lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Nồng độ mol/l của Cl- và SO42- lần lượt là
A. 0,2 và 0,3
B. 0,4 và 0,1
C. 0,1 và 0,4
D. 0,3 và 0,2
Câu 22: Dãy chất nào sau đây là chất đi n li mạnh?
A. H2S, H2CO3, H2SO3, H3PO4.
B. Ba(OH)2, HNO3, Na2SO4, AgCl .
C. NaCl, Cu(OH)2, CaCl2 , HCl.
D. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ca(OH)2.
Câu 23: Cho 100ml dung dịch AgNO3 1M vào 100ml dung dịch KCl 2M. Nồng độ của Ion Cl- trong dung
dich sau phản ứng là:
A. 0,5M .

B. 0,25 M.
C. 2M .
D. 1M.
Câu 24: Hoà tan 4 gam NaOH vào 100 ml nước. Tổng nồng độ mol/l các ion trong dung dịch là:
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
Câu 25: Th m 90 ml nước vào 10 ml dung dịch HCl có pH = 2 được dung dịch mới có pH là:
A. 4
B. 3
C. 7
D. 11
Câu 26: Bản chất phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất đi n li là
A. một số ion trong dung dịch kết hợp với nhau làm giảm nồng độ của chúng.
B. các chất tham gia phản ứng là những chất dễ tan.
C. tạo thành ít nhất một chất kết tủa hoặc chất khí.
D. các chất tham gia phản ứng là chất đi n li mạnh.
Câu 27: Đối với dung dịch a it yếu HCOOH 0,0001M, nếu bỏ qua sự đi n li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] > 0,0001M.
B. [H+] = 0,0001M.
C. [H+] < 0,0001M.
D. [H+] < [HCOO-].
Câu 28: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự phân li của Na3PO4 trong nước?
A. Na3PO4  Na3+ +
B. Na3PO4  3Na+ +
C. Na3PO4 
+
+

D. Na3PO4  2Na +
.
Câu 29: Phương trình CO32- + Mg2+ là phương trình ion thu gọn của:
A. Mg(OH)2 + CO2→
B. Mg(OH)2+ CO2+ H2O →
C. MgCl2 + Na2CO3→
D. Mg(NO3)2+ CaCO3→
Câu 30: Hidoxit lưỡng tính là:
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


A. Là hợp chất khi tan trong nước vừa có thể phân li như a it, vừa có thể phân li như bazơ.
B. Là muối của a it mạnh với bazơ yếu.
C. Là hidro it phản ứng với tất cả a it và phản ứng với tất cả bazơ.
D. Là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như a it, vừa có thể phân li như bazơ.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132



×