Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề THI HK - THPT Võ Giữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.09 KB, 2 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006 - 2007
Môn: TOÁN 10 – BAN KHTN Thời gian: 90 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Mệnh đề phủ đònh của mệnh đề “
0,
2
≤∈∃
xRx
” là:
a)
0,
2
>∈∃
xRx
b)
0,
2
>∈∀
xRx
c)
0,
2
≤∈∀
xRx
d)
0,
2
≤∈∃
xRx
Câu 2: Chọn khẳng đònh đúng trong các khẳng đònh sau:
a)


]3;3(]3;3(
−=∩−
Z
b)
}3;2;1;0;1;2;3{]3;3[
−−−=∩−
N
c)
}2;1{]2;1[
=∩
Q
d)
φ
=∩
*
)2;1( N
Câu 3: Đồ thò hàm số y =
xx

4
thì:
a) Đối xứng qua gốc tọa độ. b) Đối xứng qua trục hoành.
c) Đối xứng qua trục tung. d) Không có tính chất đối xứng.
Câu 4: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = 3x + 2 và y = – x – 2 là:
a) (-1;-1) b) (1;-1) c) (1;1) d) (-1;1)
Câu 5: Cho hàm số y = 2x
2
+ 4x – 6. Câu nào sau đây là đúng?
a) Hàm số tăng trên (-3;1) b) Hàm số giảm trên (-3;-1)
c) Hàm số giảm trên

)1;(
−∞
d) Hàm số tăng trên
);(
+∞−∞
Câu 6: Từ đồ thò hàm số y = 5x
2
muốn có đồ thò hàm số y = 5(x-2)
2
+ 3 ta thực hiện tònh tiến đồ thò hàm
số y = 5x
2:
a) Sang phải 2 đơn vò và xuống dưới 3 đơn vò.
b) Sang trái 2 đơn vò và xuống dưới 3 đơn vò.
c) Sang phải 2 đơn vò và lên trên 3 đơn vò.
d) Sang trái 2 đơn vò và lên trên 3 đơn vò.
Câu 7: Tập xác đònh của hàm số y =
12
3

+
x
x
là:
a) R\{
2
1
} b)
);
2

1
(
+∞
c)
}
2
1
{\);3[
+ ∞−
d)
}
2
1
{\);3(
+ ∞−
Câu 8: Parabol y = ax
2
+ bx + c đi qua A(0;-1); B(1;-1); C(-1;1) có phương trình:
a) y =
1
2
−−
xx
b) y =
1
2
+−
xx
c) y =
1

2
−+
xx
d) y =
1
2
++ xx
Câu 9: Phương trình
122
2
+−=++
xxx
có:
a) Một nghiệm b) Hai nghiệm c) Vô số nghiệm d) Vô nghiệm.
Câu 10: Phương trình
32)1()1(2
+=−−−
mxmxm
vô nghiệm với giá trò của m là:
a) –1 b) 2 c) 1 d) –2
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Véctơ nào sau đây bằng véctơ
CA
?
a)
ABBC
+
b)
OCOA
+−
c)

DABA
+
d)
CBDC

Câu 12: Gọi AM là trung tuyến của

ABC và I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây là
đúng?
a)
0
=++
ICIBIA
b)
0
=++−
ICIBIA
c)
0
=−+
ICIBIA
d)
02
=++
ICIBIA
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A(3;1); B(2;2); C(1;6); D(1;-6). Điểm G(2; -1) là
trọng tâm của tam giác nào?
a)

ABC b)


ABD c)

ACD d)

BCD
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
)3;9(
=
u
. Véctơ nào sau đây không vuông góc với
u
?
a)
)3;1(
−=
v
b)
)6;2(
−=
v
c)
)3;1(
=
v
d)
)3;1(
−=
v
Câu 15: Cho sinx =

2
1
với
00
18090
<<
x
. Giá trò của tanx là:
a)
3
3

b)
3
c)
3

d)
3
3
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB = 2, I là trung điểm của AB. M là điểm thỏa mãn MI = 3. Tích vô hướng
MBMA.
bằng:
a)
2
1
b) 8 c)
7
4
d)

)31(2

II/ TỰ LUẬN:(6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho phương trình mx
2
+ 2(m + 3)x + m =0 (với m là tham số).
a) Xác đònh m để phương trình có hai nghiệm.
b) Xác đònh m để phương trình có hai ngiệm âm phân biệt.
Bài 2: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình



=−−
=+
181)1)(y(x
65yx
22
Bài 3: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A
)2;2(
−−
; B
)1;2(

; C
)6;4(

.
a) Tính chu vi và diện tích của

ABC.

b) Xác đònh tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A của

ABC.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×