Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

TOÁN FULL + đáp án CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.15 KB, 57 trang )

TRẮC NGHIỆM TOÁN FULL

MÃ ĐỀ 1: MÈO HÓA CHUỘT BẠCH
6 − 8x
A =x2 + 1

Câu 1. Tìm giá trị lớn
nhất:

A. −2

B.

π

2

a

Câu 2.

Cho I =



0

cos
2

C. 8



3
x
dx =

1

D. 10

ln 3. Tìm giá trị của a.

1 + 2 sin 2x 4

Điền vào chỗ trống:
Câu 3.
= 0,

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng (α

( β ) : 2x − y + z + 1 =
( P) vuông góc với (α )
khoảng cách từ

và ( β

0 . Viết phương trình mặt phẳng

y+ z− 3

) đồng thời


14

M(2; −3;1) đến mặt phẳng ( P ) bằng .

( P ) : x + 2y − 3z
+ 16 = 0



) :x+

( P ) : x + 2y
− 3z − 12 = 0

( P ) : 2x + y − 3z

( P ) : 2x + y − 3z − 16 = 0
B. 
( P ) : 2x + y − 3z + 12 = 0
 ( P ) : x + 2y − 3z − 16 = 0
D. 
( P ) : x + 2y − 3z + 12 = 0

+ 16 = 0
C. 
( P ) : 2x + y

− 3z − 12 = 0


Câu 4.



Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  2x −

A.
−8064

B.
960

C.
−15360

Câu 5.
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 2z + z = 3
+ i . Tính
2
A. 1
C. 3



1 10 , ∀x ≠ 0.

x

D. 13440


A = iz + 2i + 1 .

D.

5

B.
Cho hàm số: y = 2x − 1 ( C ) ⋅ Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
của (C)
bằng 2 là:

Câu 6.

x+ 1

Luyện thi THPT QG 2017 Môn Toán

TRANG 1/23


TRẮC NGHIỆM TOÁN FULL

1

A. d : y =
2
x+
3
Câu 7.


B. d : y
= x
1
+

3

Giải phương trình x2 5x−1 −

3

(3

x

B. x = 0;C.x ±1
= 1

A. x = 1;
x= 2

− 3.5

x−1

)x +

2.5

x−1


1

x+
3

1

x

− 3 = 0

D. ±2

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1; 3; 0) , B(−2;1;1) và đường

Câu 8.
thẳng
=

C. d : y
D. y =
1
3
= − x+ 1
3

( ∆)

y− 1


=

x+ 1
:
z

2

. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm I thuộc ( ∆) .

1
−2

Luyện thi THPT QG 2017 Môn Toán

TRANG 2/23


2

2
2

2

2

 A. 2 x


++  +
z
y
+
3

13 


5

10



5


=
5
2
1

2

B. 2 x

25

++  +

z =
y
+
3

13 
 

 10
5

100

3

5

























2

2

2
2

2

x−



2

2

 +

+

z
y

3
+
13 


10



5


5

=
5
2
1

100





2C
.


 
+
25
+
z =
x
− y

3
+
13 
 

 10
5
5





















Câu 9.

y=

2x + 1

(C ) . Tìm các giá trị của

tham số m để đường thẳng
Cho
x+ 1
hàm số:
10

10

(d) : y = x + m − 1 cắt đồ thị
hàm số (C )3 tại 2 điểm phân
biệt A, B sao cho

3

AB = 2 3 .





A.

B. m
=
2
±

D. m
=A. 
2
±

C.


y
=

B. 
y
=
4
8x

6
1




Câu 10. Cho hình
chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình bình
hành với

AB = a,
AD = 2a,
BAD = 60

0

Câu 12.

.
SA vuông góc với đáy, góc
giữa SC và mặt phẳng đáy là
0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD


V. Tỷ số l
V
à
3
a :
A
3B

.

C.

A
.

7

B.
M

(

(0

Câ y = −2x + 6x − 5 (C
u
) . Viết phương trình
11.
tiếp tuyến của đồ thị


y
=

D. 
y
= 24x
− 61


4
83
x


A(−3; Tìm
2),
điểm
B(1;1). M

6
3

trên trục
tung có

 C.
11 M
0;

 D.
13 M
 0;





0;

2

)

;

3

Ch
o

m
số:

cho
hai
điểm

M

2

48


−3x
− 7

Trong mặt
phẳng Oxy,

tung độ dương bằng 3.
sao cho diện
tích ∆AMB

D. 2 7

3

y
=
C. 

3

)

biế
t

4



4








(C),




Câu 13.
t
i
ế
p
t
u
y
ế
n

đi quaA(−1;
điể −13).
y =

y =
−6x
− 7


y

Cho
hàm


=

số


6
x

hoàn


1
0

y
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của
= x đồ thị (C) tại điểm có
3


2
3x

h độ
bằng
1.
A
.
y

=


3
x
+

B. y
=
−3x
−1

y = −x −1


D. y
=

x

3



Câu 14. Cho cấp số nhân có u1
= −1 , u10 = −16 2 . Khi đó
công bội q bằng:
A. B.

2


C. − 2

2

D.

2
Câ l
n + n + 1 − n)
u i
15. m

Tí (
n
nh →
gi +

ới
hạ
n

A. −1

D.
8

x−1

3

Câu
16.
Phư
ơng
trìn
h



B.

⋅
4
x

có 2 . Tổng 2
nghiệ nghiệm có giá
m x , trị là:
x

=
9

 
4
 
 
 
16


Điền vào chỗ trống:

1
2




3


Câu 17.

Cho hình lăng trụ đứng

ABC.A' B'C
'

có đáy ABC

là tam giác vuông tại
A, AC B của mặt tạo với mặt
= a,
ACB
0
= 60

C
'


bên (BC phẳng
'C 'C )

'C )

( AA 'C

.
Đườn
g
chéo
một góc 300 . Tính thể tích của khối
lăng trụ theo a .
A. V
=

=

2 6
3

6

C. V
=

B. V

3


a
3

6

3

4 6
3

D. V
=
a
3

3
π
2

Câu
18.

I=

0

∫ (x +

2


cos x) sin xdx

Tính
tích
phân

A. −1
B.
1

Câu 19.
2

4
3

D. 0
Giải bất phương trình log

(x − 3x + 2) ≥ −1.
2

A

B. x

x

∈ 
0; 2 )




(


;
1

2 x ∈ 0;

1) ∪ ( 2;
3

C.


x
2

+
y
2

+


3
3
π

π
C.∨
D. Bk∨
.x x
x
=
2  2xy =+
=
k
2
± +π,
(k

+
)

; 2 ) ∪ ( 3;

D. x

∈  0 7 
Câu 20. 
x

Giải hệ
phương
trình:


+x+ y


+
y+
1



2
=

A B.

C

{(1;

.

( (0;
1 2)}

(

.

{ −1);

{
;




0

1

)

;

(
1

2

;

)

thẳng
qua
hai cực
trị của

(C
) là:

=

Phương

trình: cos x

+ cos 3x
+ cos 5x = 0
π kπ π
π
π kπ
A. x ∨ x
B. ∨ x = ±
== ±
+ kπ
+ k2π, (k
(k
+,∈
∈ )
)
6
3
3

A

(


có tập nghiệm là:

6

d

x

.

Câu

23.
Tính
tích
phân
2

x

2

≥ 1 có tập nghiệm là:


7



B.

C

D.

(




2;

7

7;
+∞ )

7

)

;
2

Câu 26.

2

c .cos
x
sin o
2
xs
2
ln +
B.
2

2x
0

)

Bất
phươ
ng
trình

đường

nπsin
2
chỗ
I
trống:

x 2 = là:

(
x
x


3 3

Câu
25.


g trình

}
Câu 21.

Câu
22.
3
Cho
y = 2x
hàm 2

Phươn

}

x

Đi
ền

o
ch

trố
ng:

)
3
3


(C ) .

0

D.

Số nghiệm
của
phương
trình



− 1

ln 3

Câu 24.

+ x

(
;

)

(0; 2)}

;




1

{

2

;

)

D.
x 2 5 x
(−1;1);

k
2
π
,
(
k

C.

Cho


y=

+ 2

x

(C

M có hoành độ dương thuộc (C)
sao cho tổng khoảng cách từ
x− 2

) . Tìm

M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất
A
M

B.

C

(

M

M

)

(2




D. M

(0; −1)

(
3

;

2)

Câu 27.
Số nghiệm
của
phương
trình

3

2

z − 2(1 + i)z + 3iz
+ 1 − i = 0 là


Điền vào chỗ trống:
1


Câu 28. Tìm m để hàm số y = x3 − mx2 + (m2
− 4)x + 5 3
m=
−3

A.

m=
−1

B.

C.

đạt cực tiểu tại điểm x = −1.
m
=0

D.

m= 1

Câu 29. Sở Y tế cử 1 đoàn gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi – rubella cho
học sinh trong đó có 2 bác sĩ nam, 3 y tá nữ và 5 y tá nam. Cần lập 1 nhóm gồm 3 người về
một trường học để tiêm chủng. Tính xác suất sao cho trong nhóm 3 người có cả bác sĩ và y
tá, có cả nam và nữ.
13 40

A.


11
40

B.

C.

3
8

D.

x = −2

(x + 2) = log (2x + 3).
Giải phương trình: log 2 x + log
1
2

x=1

x = −1

B.

Câu 31.
hạn

1


D.

2

Câu 30.

3

lim

Tính giới

n

+


4

2

C.

3

1 + 2
3
+ ... + n

x=

0

2

n + 3n + 1

1
B. 4
Câu 32. Tìm m để phương trình x3 2mx2 +
− m2 x
m > 2
m > 2
A. 
B. 
m < - 2
m < 0

A.

17
40

2

D. +∞

C. 0

+ x − m 0 có 3 nghiệm phân biệt:
=


C. 0 < m
D −2 < m < 2
< 2
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết AC = BD = 3a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
2a ,
AD và SC.
A.
a

1 208
3 217

Câu 34.

A. x = 2

1 208

B.
a

Phương trình:

C.

2

B.


Câu 35.

Tích phân: I =

3 208
2 217 a

D.

x = −1

(
4)

2
x x + có nghiệm là:

x=
1

π
2

D.

a217

2 217
x + 2x

+ 4= 3

208

∫( 3cos 2x +

C.

x
=
0

2x sin x ) dx = 2 . Giá trị của a là:


a

Điền vào chỗ trống:
Câu 36.

Cho hai số thực dương

nhất của biểu thức:

P=

3x

+
y(x

+ 1)

x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x + y + 1 = 3xy. Tìm giá trị

lớn
3y


1
x(y + 1)
2
x



1


y

2

Điền vào chỗ trống:
Câu 37.

Nghiệm lớn nhất của phương trình là:

1

+

log2 x − 2

3

1
= .
2 − 3log2 x

5


A.

32

B.

1
6

1

C.
3

16

1

D.

3

4

Câu 38. có cạnh đáy bằng 2a .
Mặt bên của hình chóp
Cho
tạo với đáy
hình
chóp
đều
S.ABCD

một góc 600 . Mặt phẳng

(P)

chứa AB và đi qua trọng

tâm G của tam giác SAC cắt
SC, SD
lần lượt tại M, N. Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABMN
5 3a3

2 3a 3
3a3

A
.

B
.
3
3

C.
4 3a 3

D.

3
3

Câu AB có đáy ABC là tam
39. C.A giác đều cạnh bằng a .
'
Hình chiếu
B'C
Cho
'
hình
lăng
trụ
vuA' m là trung điểm tạo
ônxu p của AB . Mặt
với
ốn
g
( bên ( AA 'C 'C ) đáy
g

gó A
c
B
c
C
a
)
một góc bằng 45 . Tính thể
tích của khối lăng trụ này.
3a3

2 3a3
A
.
B
.
16
3

3a
3
a

3

C.
D.

3
16





u
4
0
.
M

t
h
ì
n
h
n
ó
n
t
r
o
̀

n
x
o
a
y
c
ó

đ
ư

n
g
c
a
o
x
u
n

h

r = 25cm

= 2

. Tính

0cm

A. =
4

di ện
tích
=41

Sxq 4

,
1
bán
C.
kín S 2
xq
5
h
π
đáy

(

2

)

7 cm
5 41
π cm2

(

=

=

y
+


)

+

)

8
5
π

1
4
5
π

Câu
Av
41.
Choà



;
n
g
−t
2h
; ẳ
n
3g


d:
=
=

C

+

y− 2



z+ 3

A

ti
xúc
v
A

(
(
+
+

+
+
=


− 8
− 5

2

+
+
=

S

)
(

x

1

2

=

z

A

và mặt phẳng (P):

x + 2y + 5z + 1

= 0 . Tính khoảng

1

c
á
c
h
g
i

a
d
v
à
(
P
).

5
0

)

y

=

− 8


=

(

+

x+ 1

)

D
.

(
(

. Viết
phương
trình
mặt cầu
tâm

)

z


ho đường
x
thẳng d :


3

B.

2

C

−1

D.

+

2
9

(

2

y
+

1

2

−1


)

2

A
.

+

(

(

S

z


)

3

:

)

(

2m = 0


x

=


1

)

2
+

5
0

Câu y
có 2 cực trị A và B
3
43.
= x sao cho đường
− 3x thẳng AB
Tìm 2 −
mx
m
+ 2
để
hàm
số
song song với đường thẳng

d : y = −4x + 1

B.

2
5

C
â
u

4
2
.
C

m
=

1

C.

D.

Câu 44. Tìm số phức z thỏa
mãn: (2 − i)(1 + i) + z = 4
− 2i.

m

=
2


A
Bz
= =
z
− =
1
1+
3i
+

C
â
u
4
5
.
C
h
o

D.

và mặt

= 0.


z
phẳng
=(P): 2x

+ y
−+ z − 3
2

=
z


Góc
giữa d

−1

y= x

1

m

3 −1

A.

. Giá trị
(P)
của a là:

góc

t
h

n
g

(

Điề
n
vào
chỗ
trốn
g:
C
â
u

m

=

đ


y

2


.



1





D



sin



:
x

C

<

m

mãn


4
6
.
T
ì
m

d

B.

+ 3x
− 2m
− 3.



=

đ
ư

n
g

2

− 3mx

thỏa

3

3

h
à
m
s


1

c
ó
c

c
đ

i
,
c

c
t
i

u





Câu 47.



0;
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x ) = x + cos x trên đoạn

2

π 

 2

π

C
D

A.
B.
0

2

C M
â∈(C
u
) :y

4 2x
=
8. + 1
G
x
ọi− 1

tại M cắt
có tung độ
bằng 5 . Tiếp các trục
tọa độ
tuyến của
(C)

Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính

diện tích tam giác
121
6

A.

6

OAB

?

C.
123

6

B.
119

D.
12
5

Cπ < α
â
u < 2π,
4 tan
9.
+
Cπα
h = 1
o . Tính


π

A
=
c
o
s
α

+

sin
α
.



A.

3

1



2

4



−2 B.



6








D. 1
3
0
2
Câu 50. Giải phương
2
trình: log (5x − 3) + log (x
+ 1) = 0.
3

A
x
=
;
=

B
.
x
=
1

;
x
=

C
.

x

4

=

0
;


=

x

( P )

1 x = ±1

=

: 2x

+ y

Tham gia group 1999- Cùng 5STAR Đỗ Đại Học đề
được trao đổi tài liệu miễn phí & thảo luận bài tập sôi
nổi nhé :
/>
− 3


A. −2

B.

+
12

( P )

=

:x

D. 10

0

+ 2
− 3
− 16

1 x
dx = ln 3. Tìm giá trị của a.



1  , ∀x

Câu 4.10 Tìm số hạng ≠ 0.
không chứa x trong khai

triễn của nhị thức  2x −




1 + 2 sin 2x 4

Điền vào chỗ trống:
a= 4

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho

2 mặt phẳng (α

) :x+

y+ z− 3= 0,

và ( β
phương trình mặt phẳng ( P ) vuông thời
y + z + 1 = 0 . Viết

) đồng

)

14

kho
M(2; −3;1) đến mặt phẳng ( P ) bằng .

ảng
cách
từ
( P )
:x

3z

= 0

3

góc với (α



+ 1

2

( β ) : 2x −

2y

− 3

C. 8

0


Câu 3.

+

+ y

a

Cho

x

: 2x

6 − 8x
A =x2 + 1

c
I
= o
s
∫ 2

:

= 0
B. 
( P

π


Câu
2.

P)

− 16

MÃ ĐỀ 1: MÈO HÓA CHUỘT BẠCH (
ĐÁP ÁN)
Câu 1. Tìm
giá trị lớn
nhất:

0
D. 
(

+ 2y − 3z + 16
A. 

( P ) : 2x + y − 3z
 16 = 0
C. +
( P) : 2x + y − 3z

= 0
( P ) : x + 2y
− 3z − 12 = 0


x


A.
−8064

B.
960

C.
−15360
2

D. 13440
Câu 5.
Cho A = iz
số phức z
+ 2i + 1 .
5
thỏa mãn
điều kiện: 2z
+ z= 3+ i.
Tính
A. 1
B.

C. 3
D.

Câu y = 2x − 1

6
.
C

( C ) ⋅ Viết
phương trình

tại điểm
có hoành
độ

tiếp tuyến của
(C)

x+ 1

h
o
h
à
m

s

:
b

n
g
2

.

A.

B. d : y = x +
3
3

1

3


3
C =

. Viết
phươ
ng
trình
mặt

cầu đi qua
A, B và có
tâm I
thuộc

y

2x


D. y 1 x 1 3
33
Câu 10. Cho

Tìm các giá trị

AB = a,

hình chóp
AD = 2a,
BAD
S.ABCD có đáy
0
= 60 .
ABCD là hình
bình hành với
SA vuông góc với đáy,
góc giữa SC và mặt
0
phẳng đáy là 60 . Thể
tích khối chóp S.ABCD là

=
của tham số m
y +
1
+
2 x−1
x


để đường
x 5
− (3
x−1
u− 3.5 ) x
(C ) . thẳng
7.+ 2.5x−1 − 3x
x+ 1
( ∆) .
Gi
2
(d) AB
= 0

2 2 
13 2  22 3 2 521
= 2
ải
A.  x +
:y

2 B. +
+  y −=
10
3
+
z
+
3.



+ = 
ph
5 
10    2 5  100
=

ươ
5
x
V. Tỷ số l
z
ng
V
y
+
trì
à
+
C
D.
−3
3
nh
m
:
a
7
1

3
A


A B
C. ±1
3B

= x x
1
D. ±2

 
10

.
5

= = =
cắt
5
3
đồ
3
C y = −2x3 + 6x2 − 5
Câu A(1; 3;
thị
â (C ) . Viết phương
8.
0) ,



u trình tiếp tuyến của

Tro B(−2;1;
m
1

đồ thị (C),
1

)
ng

1
số

khô đường
.

C
(
ng
2
)t
2
2
gian
C
2

2
2
ại

với
h
+
+
2 C. +=
2 C
+ =
x
hệ
o
2
 5
 2
2
5
trục
h
điể
z1
z
tọa
à
y
y
m



độ
m
+3
+3
ph
1
1
Oxy
3
3
ân
s
z



biệ
cho
 5  
10
1

:
2
t
5
5
0
1


0
5

8x
điể
tiếp tuyến A(
0
A,
+ 35
3
m
đi qua điểm −1;
y = 6x 

B

thẳn
g

(
+
=


− 7

A.  =

y = −48x



z

2
1
Câu


9.
Cho
hàm







s
ố:

−1
B. 3).

sao
cho
m
=
±

=
2
±

C.

D. m
=
2
±

y
=
3
x

10

y
=
4



2
7

biế
t



=
6



=
x
+


ơ rình tiếp

n tuyến
(C). g của đồ

Oc A Tìm
Viết thị (C) tại
ux h ( điểm phư
t điểm có
y o − M trên
12.
B
y
D. y
3;
,
Tr
h
trục

2
− y=
=
onai
tung
),
+=

g đ B có

x
x
m iể (
x


ặt m 1;

1
ph 1
1
3
ẳn ).
g
tubằng 3.
ng
độ

ơn
g

sa
o
ch
o
diệ
n
tíc
h

 −
= D.


=
4

+
9


M
B



AB.
3M
(0;
2)



D

4


3

y= x −

Câ 3x2

 11 
C. M  0; 
 4


Câu 14.

Cho cấp số nhân có u1 = −1 , u10 = −16 2 . Khi đó công bội q bằng:

A. 2 2

B. 2

D.
2

Câu 15.
hạn


Tính giới

n + n
+1 − n)
n
C. −

+∞
2
1
B. 2
lim
(

2

C. +∞

A. −1

Câu 16.

Phương trình

 3 x−1

 
4 


8

 4 x
9
=
 
 3  16

D. −∞

có 2 nghiệm x , x . Tổng 2 nghiệm có giá trị là:

1

2

Điền vào chỗ trống:
x = −1

hoặc x = 4

⇒ x1 + x2 = 3

Câu 17.

Cho hình lăng trụ đứng

có đáy ABC

ABC.A' B'C

'

A, AC = a, ACB = 60 . Đường BC ' của mặt bên
0

chéo

'C )

(BC 'C

là tam giác vuông tại

tạo với mặt phẳng mp ( AA 'C 'C )

một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .
0

A. V = a
6

3

3
C. V = a2 6
3

B. V = a 6
3
3


π

3
D. V = a4 6
3

2

Câu 18.

∫ (x +
0

Tính tích phân I =
4
B. 3

A. −1
Câu 19.

cos2 x) sin xdx .

C.

2

1

3


D. 0

Giải bất phương trình log
(x − 3x + 2) ≥ −1.
1
2

A. x
∈ ( −∞

; 1)
Câu 20.

B. x ∈ 0; 2 )
2

2

 x + y
+ 4xy + 2 = 0

Giải hệ phương trình: 

x+

y +1

2


2  2xy

C. x ∈ 0;
1) ∪ ( 2; 3

D. x ∈ 0; 2 ) ∪ ( 3;
7 


+x+ y

=

{(1; −1); B. {(1; −1); (0; 2)}
( −1;1)}
A.

C.

{(2; 0) ; (0; 2)}


D.

{(−1;1); (0; 2)}
Câu 21.
5x = 0

Phương trình: cos x + cos 3x + cos có tập nghiệm là:


k

A. x x k, (k )
63
3
C.

x=


π
∨ x= ±
+ k2π,
(k ∈ )

3

Câu 22.
số

B.

3

Cho hàm

D.

y = 2x + x − 1 (C
3


2

(C ) là:

) . Phương trình đường thẳng qua hai cực trị của

Điền vào chỗ trống:

y 1 x 1 9

Câu 23.

Tính tích phân

dx .

sin
x

π
2

I=



0

2


π kπ
π
x=
∨ x = ± + k2π, (k ∈ )
+
6
3
3
π
π
B
∨ x=
+ k2π, (k ∈ )
.

x=+
6 3
3

2

sin x + 2 cos x.cos
2

x


2 ln 2


2 ln
3

B.

Câu 24.

ln
3

C.

Số nghiệm của phương trình x

2


3

x
−x

là:

= (x
− 3)

D. ln 2

2


Điền vào chỗ trống:
Có 3 nghiệm x = −1 ; x
x 2 5 x
= 2 ; x = 4.
Câu 25.

Bất phương trình

A.

B.

( −∞;
2)
Câu 26.

)

x

7

≥ 1 có tập nghiệm là:

(2; 7

C.

7)


2;

D. 7; +∞ )

Cho y = x + 2 C . Tìm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách
( )
từ

x− 2

M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất
A. M (1;
−3)

Câu 27.

B.
2)

M (2;

C.
3)

M (4;

D. M (0; −1)

Số nghiệm của phương trình z3 − 2(1 + i)z2 + 3iz + 1 − i = 0 là


Điền vào chỗ trống:
Phương t rình có số nghiệ m bằng bậc cao nhấ t: z = 1, z = i, z = 1 + i.
Câu 28. Tìm m để hàm số
A. m
=−3

B.

1 3
2
2
y =− 4)x
x −
+ mx
5 3 + (m
m=
−1

C.

đạt cực tiểu tại điểm x = −1.
m
=0

D.

m= 1

Câu 29. Sở Y tế cử 1 đoàn gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi – rubella cho

học sinh trong đó có 2 bác sĩ nam, 3 y tá nữ và 5 y tá nam. Cần lập 1 nhóm gồm 3 người về
một trường học để tiêm chủng. Tính xác suất sao cho trong nhóm 3 người có cả bác sĩ và y
tá, có cả nam và nữ.
11 40

A.

13
40

C.
3

= C =
Số phần tử của không gian mẫu là: Ω
120

17
40

D.

3
8


Gọi A là biến cố “Lập 1 nhóm gồm 3 người trong đó có cả bác s ĩ và y tá, có cả nam và nữ”
Có 3 khả năng x ảy ra thuận lợ i cho biến cố A :
1


1

1

+ Chọn 1 bác sĩ nam, 1 y tá nam, 1 y tá nữ. Số cách chọn là: C .C .C
= 30

1

+ Chọn 1 bác sĩ nam, 2 y tá nữ. Số cách chọn là: C .C

2

=6

2

+ Chọn 2 bác sĩ nam, 1 y tá nữ. Số cách chọn là: C .C
=3

Do vậy: A = 30 + 6 + 3 = 39
Xác suất của biến cố A là: P A

39  13
12040

1


Câu 30.


2

(x + 2) = log (2x + 3).
Giải phương trình: log 2 x + log
1
2
2

A
.
x
=

B. x
=−1

1

C.

x

1
3

=

+


0

D.

x = −2

2
3
+
..
.
+
n
3

Câu 31.
Tính giới
hạn

1
B. 4

A.
m > 2
A. 
m < 2

1

2


li
m

4

2

n + 3n + 1

n

+


D. +∞
Câu 32. Tìm m để x 2mx2 + x
0 có 3 nghiệm phân
phương trình 3 +
− biệt:
m > 2 − 2
m
m x
=
B.
C
D −2 < m
m
<
0

.
< 2


0
<
m
<
2
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam
giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông AC BD = 3a . Tính khoảng cách
góc với đáy. = giữa hai đường thẳng
2a ,
Biết
AD và SC.
08

A.
1

3 217 a

B.

1 208
2 217 a

2
Luyện thi THPT QG 2017 Môn Toán




ONLINE.5STAR.EDU.VN

TRANG 10/23


C.

217

208
a
Câ 2
x
u +
34. 2x

x, y thay đổi thỏa mãn

(

có nghiệm là:

nhất
của
biểu
thức:


2

x
+

P=

3y −

3x

1

1
x(y
+
y( + 21) ⋅
x
x
y
2
+
1)

4

)

trì
nh

:

3208 a
2217

điều kiện: x + y + 1
= 3xy. Tìm giá trị lớn

x

+
Ph 4
ươ =
ng 3

D.

Điền
chỗ1 trống:
maxvào
P=
khi x

B.

x

C.

x


D.

=

1

π

= y=
1.
Câu 37.
Nghiệm
lớn nhất của
phương trình là:
1

=

1

.

+

3

log2 x
− 2


2

C I = ( 3cos 2x + 2x sin x) dx

â
= 2 . Giá trị của a là:
u
a
3
5
.

2
− 3log2
x
5
A.

32

D.

T
í
c
h
p
h
â
n

:

B.

16

3 16
Câu 38. Cho
hình chóp đều

S.ABCD

3

1

4

có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên của
hình chóp tạo với đáy

một góc 60 . Mặt phẳng ( P ) chứa AB và đi qua trọng
0

tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD
lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABMN
3a3 chỗ trống:
Điền5 vào


Câu
36.

B.

2 3a 3
C.
3

a=0

3a3

4 3a 3

3

hai số thực
dương

Cho

Luyện thi THPT QG 2017 Môn Toán



ONLINE.5STAR.EDU.VN

TRANG 10/23


D.

3
3


Câu 39.

Cho hình lăng trụ ABC.A' B'C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu
'
là trung điểm của AB tạo với
v A'
mp
u xuố ( AB . Mặt bên ( AA 'C 'C ) đáy
ô ng C )
n
g
g
ó
c
c

a

một góc bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng
trụ này.

3

A. 3a

16

3a3

2 3a3

B. a

3

C
.

D
.

3
3
16

Câu 40. Một hình
nón tron xoay có
đường cao
xung quanh hình nón



A. S xq 125 41 cm2




h = 20cm ,

bán kính
đáy
đã
cho
.



C. S xq 145 41 cm2



r = 25cm .

diện tích

Tính

( )
( )

B.

Sxq = 41 cm2
7
2
D. Sxq

5 41 cm
π
=
8
5
π


u A
41. (1;


đường
−2; thẳng

Ch 3)
o

Luyện thi THPT QG 2017 Môn Toán



ONLINE.5STAR.EDU.VN

x+ 1

y− 2

z+ 3


.
Viết phương trình mặt cầu
tâm
d:

=

=

A, tiếp xúc với d.

TRANG 25/23


×