Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Trung học phổ thông Tĩnh Gia I đề thi học sinh giỏi môn toán có đáp án chi tiết, thời gian 180 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.65 KB, 7 trang )

Sở GD & ĐT thanh hóa
Trờng THPT tĩnh gia 3
=========***=========
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12
Môn: Toán
Thời gian: 180 phút
Câu1: (6 điểm)
Cho hàm số y= x
3
+ 4x
2
+ 4x +1.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Cho M(x
0
;y
0
) trên đồ thị. Một đờng thẳng d thay đổi đi qua M cắt đồ thị
tại M
1
và M
2
khác M. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn M
1
M
2
.
c) Tìm a sao cho tồn tại 2 tiếp tuyến cùng hệ số góc a của đồ thị hàm số, gọi
các tiếp điểm là M
3
và M


4
. Viết phơng trìng đờng thẳng chứa M
3
và M
4
.
Câu 2: ( 5 điểm)
Giải các phơng trình sau:
a) tgxsin
2
x - 2sin
2
x = 3 (Cos2x + sinxcosx) (1)
b)
2
4
X
= (2x
2
x +1)2
x
(2)
Câu 3: ( 4 điểm)
Tính tích phân sau:
I =
dx
xx
x

+

2
0
33
cossin
sin

Câu 4: ( 5 điểm)
Cho tứ diện ABCD có tâm mặt cầu ngoại tiếp O. Tìm các điểm M trong
không gian sao cho 4 trọng tâm của tứ diện MBCD; MCDA; MDAB; MABC cách
đều điểm O.
Đáp án đề thi học sinh giỏi khối 12
Môn: Toán
Câu 1: ( 6 điểm)
a) ( 2 điểm)
TXĐ: D =R (0,25đ)
Chiều biến thiên:
y = 3x
2
+ 8x + 4
y = 0 <=> x = -2; x= -
3
2

Hàm số đồng biến (-

; -2)
);
3
2
( +

, nghịch biến
)
3
2
;2(
(0.25).
Cực đại, cực tiểu:
Cực đại tại :) x

= -2; y

= 1.
Cực tiểu tại: x
CT
= -
3
2
; y
CT
= -
27
5
Giới hạn
+=
+x
ylim
;
=

y

x
lim
(0.25đ)
Tính lồi lõm và điểm uốn:
y = 6x + 8 = 0 <=> x= -
3
4
Hàm sô lồi từ (-
3
4
;
), lõm (-
3
4
; +

)
Điểm uốn: I(-
27
11
;
3
4
) (0.25đ)
Bảng biến thiên: (0,5đ)
x
-

-2 -
3

4
-
3
2
+

y’ + 0 - - 0 +
y 1 +


27
11
-


27
5−

• §å thÞ (0,5 ®)

b) ( 2®iÓm)
Gäi d qua M cã hÖ s« gäc k :
d: y=k(x-x
0
) + y
0
(0,25®)
Hoµnh ®é giao ®iÓm cña ®å thÞ víi ®êng th¼ng d lµ nghiÖm cña ph-
¬ng tr×nh: x
3

+ 4x
2
+ 4x +1 = k(x-x
0
) + x
0
3
+ 4x
0
2
+ 4x
0
+1
<=> x=x
0
(0, 5 ®)
x
2
+ ( 4 + x
0
)x + x
0
2
+ 4x
0
+ 4 – k = 0(1)
4
2
-2
-4

-6
-5
5
A
Gọi x
1
, x
2
là nghiệm của phơng trình (1) => x
1
, x
2
lần lợt là hoành độ của
M
1,
M
2
=>
x
I
= -
2
4
0
+x
(0,75 đ)
y
I
= y
0

+ k(
2
43
0
+x
)
I

x =
2
4
0
+x
Giới hạn: (1) có 2 nghiệm phân biệt <=>
0>
f(x
0
)
0

k >
4
83
0
2
0
xx +
(0,5)
k
48

0
2
0
++ xx
c) ( 2đ)
Để thỏa mãn YCBT:
<=> y = 3x
2
+ 8x + 4 = a có 2 nghiệm phân biệt (0,25đ)
<=> a> -
3
4
(0,25đ)
Nhận xét: x
3
+ 4x
2
+ 4x + 1 = (3x
2
+ 8x +4)(
9
4
8
+
x
)-
9
78 +x
(0,5đ)
Gọi M

3
(x
3
; y
3
), M
4
(x
4
; y
4
)
y
3
= a(
9
78
)
9
4
8
33
+
+
xx
(0,5đ)
y
4
= a(
9

4
8
4
+
x
)-
9
78
4
+x
Vậy phơng trình đờng thẳng đi qua M
3
; M
4
là:
y= a(
9
4
8
+
x
) +
9
78 +x
(0,5đ)
Câu 2: (4 đ)
Đ/K : x

)(
2

zkk +


(0,25đ)
Chia 2 vế của phơng trình cho cos
2
x
(1) <=> tg
3
x -2tg
2
x = 3(1-tg
2
x+tgx) (1đ)
<=> tgx=-1 <=> x=-


k+
4
(k
z
) (0,5đ)
tgx=
3
x=


k+
3
(k

z
) (0,5đ)
Vậy nghiệm của phơng trình :
x=-


k+
4
(k
z
)
x=


k+
3
(k
z
) (0,25đ)
a) (2) <=>
122
22
2
+=

xx
xx
(0.5đ)
Đặt 2x
2

x = t (t
8
1

) (0.25đ)

Phơng trình trở thành:

12 += t
t
<=>
012 = t
t
Khảo sát f(t) =
12 t
t
(0.25đ)
f(t) = 2
t
ln2 1 =0 <=> 2
t
=
2ln
1
=

t


f(t) - 0 +

f(t)
Quan sát bản bíên thiên nhận thấy phơng trình có tối đa 2 nghiệm t. (1đ )
Mặt khác f(0) = f(1) = 0
Phơng trình có 2 nghiệm t = 0; t= 1 (0.25đ)
x= 0 ; x=
2
1

; x=1 (0.25đ )
Câu 3: (4 đ)
Xét J=
dx
xx
x

+
2
0
33
cossin
cos

(0.25đ)
Ta CM đợc I = J (đặt x=
t
2

) (0.75đ)

I+J =


2
0

xxxx
dx
22
coscossinsin +
=

+


2
4
2
4
0
2
1cotcot
cot
1



gxxg
gxd
tgxxtg
dtgx
(0.75đ)

Đặt tgx(cotgx) = t
I + J =

+
1
0
2
1
2
tt
dt
=2

+

1
0
2
4
3
)
2
1
(
)
2
1
(
t
td

(0.75đ)
Đặt t -
2
1
=
tgy
2
3

=> I + J =
33
4

(0.75đ)
=> I=
33
2

(0.75)
Câu 4: ( 6 điểm)
Đặt
OGOMx 4+=
(0.5đ)
Gọi A, B, C, D lần lợt là trọng tâm của các tứ diện MBCD;
MCDA; MDAB; MABC
Ta có
OAxOAOGOMODOCOBOMOA =+=+++= 4'4
(1đ)
4
'OB

=
OBx

ODxOD ='4
(1đ)
Ta có: OA =OB= OC = OD
2222
'16'16'16'16 ODOCOBOA ===
ODxOCxOBxOAxODxOCxOBxOAx ======
2222
)()()()(
OCxOC
=
'4
=>
0=x
(1.5®)
=>
OOMOM =+ 4

=>
GOGM 5=
(0.5®)
VËy cã 1 ®iÓm M tho¶ m·n ®iÒu kiÖn ®Ò ra. (0.5®)

×