Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
HĐBM -TỔ TỐN
Chun đề 11
BẤT ĐẲNG THỨC
1. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y = 1.
2
Tìm GTNN của biểu thức P = x +
1 2 1
ữ y + 2 ữ
y2
x
Li gii.
ã Ta biến đổi P = ( xy ) +
2
1
+2
( xy ) 2
x, y > 0
1
nên 1 = x + y ≥ 2 xy ⇒ 0 < xy ≤ .
4
x + y = 1
1
Đặt t = ( xy ) 2 , điều kiện của t là 0 < t ≤
16
1
Khi đó biểu thức P = f ( t ) = 2 + t +
t
2
1
t −1
f ' ( t ) = 2 ; ta thấy f ' ( t ) < 0 với mọi t ∈ 0; , suy ra hàm số f(t) nghịch biến trên nửa khoảng
16
t
1
0;
16
1 289
(
)
min
P
=
min
f
t
=
f
=
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là
1
16 16 .
t∈( 0; ]
• Do
•
•
•
•
16
2. (Khối A 2006) Cho các số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thỏa ( x + y ) xy = x 2 + y 2 − xy .
Tìm GTLN của biểu thức .
Lời giải.
S2
• Đặt x + y = S và xy = P với P ≠ 0 , từ giả thiết ta có P =
S +3
• x, y tồn tại khi S 2 ≥ 4 P ⇔ S 2 ≥
( S ≠ −3)
4S 2
4
S −1
⇔
≤1⇔
≥ 0 ⇔ S < −3 ∨ S ≥ 1
S +3
S +3
S +3
2
•
•
x 3 + y 3 ( x + y )( x 2 + y 2 − xy ) ( x + y ) 2 xy x + y
S + 3
=
=
=
Ta biến đổi A = 3 3 =
3 3
3 3
x y
x y
x y
S
xy
Xét hàm số với t < −3 ∨ t ≥ 1 , ta có f / (t ) = − 3 < 0
t2
2
• BBT
34
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
HĐBM -TỔ TỐN
• Suy ra A = f 2 (t ) ≤ 16
1
2
• Vậy GTLN P = 16 khi x = y = .
3. Cho các số thực dương thay đổi x, y thỏa điều kiện x + y = 1 .
Tìm GTNN của biểu thức P =
1
1
+ .
3
x +y
xy
3
Lời giải.
•
P=
1
1
1
1
1
1
+
=
+
=
+
3
3
xy ( x − y ) − 3xy ( x + y ) xy 1 − 3 xy xy
x +y
3
2
1
x+ y
• Đặt 0 < t = xy ≤
=
4
2
1
1
1
+
• Xét hàm số f (t ) =
với 0 < t ≤
1 − 3t t
4
3
1
f / (t ) =
− 2 ⇒ f / (t ) = 0 ⇔ t = 3 ± 3
2
(1 − 3t )
t
6
• BBT
3− 3
= 4+2 3
• Suy ra P ≥ f
6
1
2 3 − 3
; y=
• Vậy GTLN P = 4 + 2 3 khi x = 1 ±
2
3
1
2 3 − 3
1
.
2
3
4. (khối D 2009) Cho các số thực không âm x, y thỏa điều kiện x + y = 1 .
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức S = (4 x 2 + 3 y )(4 y 2 + 3 x) + 25 xy
Lời giải.
• Do x + y = 1 nên
S = (4 x 2 + 3 y )(4 y 2 + 3x ) + 25 xy
= 16 x 2 y 2 + 12( x 3 + y 3 ) + 9 xy + 25 xy
= 16 x 2 y 2 + 12 ( x + y ) 3 − 3xy ( x + y ) + 34 xy
= 16 x 2 y 2 − 2 xy + 12
[
]
2
1
x+ y
• Đặt 0 ≤ t = xy ≤
=
4
2
• Xét hàm số f (t ) = 16t 2 − 2t + 12
với 0 ≤ t ≤
1
4
35
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
f / (t ) = 32t − 2 ⇒ f / (t ) = 0 ⇔ t =
HĐBM -TỔ TOÁN
1
16
25
1
khi x = y =
2
2
191
2+ 3
2− 3
2− 3
2+ 3
,y=
,y =
GTNN S =
khi x =
hoặc x =
.
16
4
4
4
4
• Vậy GTLN S =
5. Cho các số thực thay đổi x, y thỏa điều kiện y ≤ 0 và x 2 + x = y + 12 .
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P = xy + x + 2 y + 17 .
Lời giải.
• Ta có x 2 + x − 12 = y ≤ 0 ⇔ −4 ≤ x ≤ 3
• P = x( x 2 + x − 12) + x + 2( x 2 + x − 12) + 17 = x 3 + 3 x 2 − 9 x − 7
• Xét hàm số f ( x) = x 3 + 3 x 2 − 9 x − 7 với − 4 ≤ x ≤ 3
f / ( x) = 3 x 2 + 6 x − 9 ⇒ f / ( x) = 0 ⇔ x = −3; x = 1
• Vậy GTLN P = 20 khi x = −3, y = −6 hoặc x = 3, y = 0
GTNN P = −12 khi x = 1, y = −10
36
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
HĐBM -TỔ TỐN
6. (Khối B 2009) Cho các số thực thay đổi thỏa ( x + y )3 + 4 xy ≥ 2 .
Tìm GTNN của biểu thức .
Lời giải.
2
•
•
•
•
x2 + y2
Ta có ( xy) ≤
2
2
x2 + y2
2
2 2
− 2( x 2 + y 2 ) + 1
P ≥ 3( x + y ) −
2
( x + y) 2 1
≥ (theo giả thiết ( x + y ) 3 + ( x + y ) 2 ≥ ( x + y ) 3 + 4 xy ≥ 2 )
Đặt t = x 2 + y 2 ≥
2
2
Xét hàm số với t ≥ 1
2
9
t
f / (t ) = − 2
2
2
1
2
• Suy ra P ≥ f (t ) ≥ f ( ) =
• Vậy GTNN P =
9
16
9
1
khi x = y = z = .
16
2
7. (Khối B 2010) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa a + b + c = 1 .
Tìm GTNN của biểu thức
Lời giải.
• Ta biến đổi
• Đặt
t = ab + bc + ca , điều kiện 0 ≤ t = ab + bc + ca ≤
• Xét hàm số
(a + b + c) 2 1
=
3
3
, ta có
f '(t ) = 2t + 3 −
f / / (t ) = 2 −
2
1 − 2t
2
(1 − 2t )3
≤0
1 11
/
/
Do vậy f / (t ) là hàm nghịch biến: f (t ) ≥ f ÷ = − 2 3 > 0 .
3 3
Suy ra f (t ) là hàm số đồng biến
• BBT
t
0
1
3
37
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
HĐBM -TỔ TỐN
f / ( t)
10 + 6 3
9
f (t )
2
• Suy ra P ≥ f (t ) ≥ f (0) = 2
ab = bc = ca
• Vậy GTNN P = 2 khi ab + bc + ca = 0 khi (1; 0; 0) và các hoán vị.
a +b + c =1
8. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 3.
Tìm GTLN của biểu thức .
Lời giải.
3
2
2
2
• Ta có = 3(3 − c) + 3c − 2(3 − c)ab
• Giả sử 0 < a ≤ b ≤ c ⇒ 1 ≤ c <
a+b
≥ 3(3 − c ) + 3c − 2(3 − c)
2
2
3−c
= 3(3 − c ) + 3c − 2(3 − c)
2
3
27
= c3 − c 2 +
2
2
2
• Xét hàm số
2
2
2
2
với 1 ≤ t < 3
2
f (t ) = 3c − 3c
/
2
· BBT:
• Suy ra P ≥ f (1) = 13
• Vậy GTNN P = 13 khi a = b = c = 1 .
9. Cho các số dương x, y, z thỏa x + y + z ≤ 1 .
Tìm GTNN của biểu thức .
38
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
HĐBM -TỔ TỐN
Lời giải.
• Theo bất đẳng thức Cơsi ta có
1 ≥ x + y + z ≥ 33 xyz
1 1 1
3
+ + ≥
x y z 3 xyz
3
3
• Suy ra P ≥ 3 xyz + 3 xyz
• Xét hàm số với 0 < t ≤ 1
3
f / (t ) = 3 −
3 3 − 3t 2
=
<0
t2
t2
1
3
• Suy ra P ≥ f (t ) ≥ f ( ) = 10
• Vậy GTNN P = 10 khi x = y = z =
1
3
10. (Khối A 2003) Cho các số đương x, y, z thỏa x + y + z ≤ 1 .
Tìm GTNN của biểu thức .
Lời giải.
2
1 1 1
1
• Ta có P ≥ ( x + y + z ) + + + ≥ 3 (33 xyz ) 2 + 33
x
y
z
xyz
2
2
2
• Xét hàm số với 0 < t ≤ 1 0 < t ≤ x + y + z = 1
9
f / (t ) = 9 −
3
9
9 9 − 9t
=
<0
t2
t2
2
39
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
HĐBM -TỔ TỐN
1
9
• Suy ra P ≥ f (t ) ≥ f ( ) = 82
1
3
• Vậy GTNN P = 82 khi x = y = z = .
11. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa a + b + c = 3 .
Tìm GTLN của biểu thức .
Lời giải.
• Giả sử 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 3
•
a 2 − ab + b 2 ≤ b 2
a ( a − b ) ≤ 0
⇔
Suy ra
2
2
2
a (a − c ) ≤ 0
a − ac + c ≤ c
• Do đó
a+b+c =3
ta có b + c ≤ a + b + c ⇒ b + c ≤ 3 ⇔ 2 bc ≤ b + c ≤ 3
0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 3
9
Suy ra 0 ≤ bc ≤
4
P
≤
b 2 c 2 (9 − 3bc)
Từ đó ta có
Xét hàm số
với 0 ≤ t < 9
4
/
2
f (t ) = −9t + 18t
• Từ
•
•
•
• Suy ra P ≤ f (2) = 12
• Vậy GTLN P = 12 khi a = 0; b = 1; c = 2 và các hoán vị.
12. Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau thuộc [ 0; 2] .
Tìm GTNN của biểu thức .
Lời giải.
• Giả sử 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 2
1
1
≥
2
0
(c − a )
4
• Từ 0 < c − b ≤ 2 − b ⇔ 1
1
≥
2
(b − c)
( 2 − b) 2
• Suy ra
• Xét hàm số
với 0 < b < 2
40
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
f / (b ) = −
HĐBM -TỔ TỐN
2
2
+
3
b
( 2 − b) 3
9
4
9
• Vậy GTNN P = khi a = 0; b = 1; c = 2 và các hốn vị.
4
• Suy ra P ≥ f (1) =
13. Cho các số đương x, y thỏa x + y = 1 .
Tìm GTNN của biểu thức P =
x
y
+
.
1− x
1− y
Lời giải.
•
•
a
+
b
≥ a+ b
b
a
x
1− x
P=
+
≥ x + 1− x
1− x
x
Xét hàm số f ( x) = x + 1 − x với 0 < x < 1
1
1
1
f / ( x) =
−
. f / ( x) = 0 ⇔ x =
2
2 x 2 1− x
• Áp dụng BĐT
1
2
• Suy ra P ≤ f ( ) = 2
1
2
• Vậy GTNN P = 2 khi x = y = .
14. (Khối B 2006) Cho các số thực thay đổi x, y .
Tìm GTNN của biểu thức
Lời giải.
41
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
• Ta có BĐT
HĐBM -TỔ TOÁN
a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≥ (a + c) 2 + (b + d ) 2
• Xét hàm số
• Trường hợp y − 2 < 0 ⇔ y < 2
f / ( y) =
⇒ f / ( y) = 0 ⇔ y =
•
2y
1+ y2
1
−1
3
1
Suy ra f ( y ) ≥ f = 2 + 3
3
Trường hợp y − 2 ≥ 0 ⇔ y ≥ 2
• Vậy GTNN P = 2 + 3 khi x = 0, y =
1
3
.
15. Cho các số đương x, y, z thỏa x + y + z ≤ 3 .
Tìm GTLN của biểu thức .
Lời giải.
• Áp dụng BĐT cơsi, ta có
1
1
1
( x + y )2 + (z +1)2 ³ ( x + y + z +1)2
2
2
4
3
x + y + z + 3
( x + 1)( y + 1)( z + 1) ≤
3
2
54
Suy ra P ≤ x + y + z + 1 − ( x + y + z + 3) 3
Đặt t = x + y + z + 1 > 1
2
54
P≤ −
t (t + 2) 3
2
54
Xét hàm số f (t ) = t − (t + 2) 3 với 1 < t
2
162
/
f / (t ) = − 2 +
4 ⇒ f (t ) = 0 ⇔ t = 1; t = 4
t
(t + 2)
x 2 + y 2 + z2 +1 ³
•
•
•
42
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
• Suy ra P ≤ f (4) =
• Vậy GTLN P =
HĐBM -TỔ TỐN
1
4
1
khi x = y = z = 1 .
4
16. Cho các số dương x, y, z . Tìm GTLN của biểu thức
Lời giải.
y
z
x
• Đặt a = x , b = y , c = z ⇒ abc = 1
• Suy ra
£
1
1+ a
2
+
2
1 + bc
£
2
1
+ 2 11+ a
1+ a
1
1
với 0 < t ≤
2
1+ a
Xét hàm số f (t ) = t 2 + 2 1 − t
• Đặt t =
•
f / (t ) =
1
2 − 2t − 1
t −1
≥0
3
• Suy ra P ≤ f ( 2 ) =
2
• Vậy GTLN P =
1
khi x = y = z = 1 .
4
17. Cho các số dương x, y, z thỏa x + y + z = 3 .
Tìm GTNN của biểu thức .
Lời giải.
• Ta có 3(a 2 + b 2 + c 2 ) = (a + b + c)(a 2 + b 2 + c 2 ) = a 3 + b 3 + c 3 + a 2 b + b 2 c + c 2 a + ab 2 + bc 2 + ca 2
43
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
•
HĐBM -TỔ TỐN
a 3 + ab 2 ≥ 2a 2 b
3
2
2
2
2
2
2
2
2
Mà b + bc ≥ 2b c ⇒ 3(a + b + c ) ≥ 3(a b + b c + c a) > 0
c 3 + ca 2 ≥ 2c 2 a
• Đặt t = x 2 + y 2 + z 2
•
1 9
với 3 ≤ t
2 2t
9
f / (t ) = 1 − 2
2t
• Xét hàm số f (t ) = t − +
• Suy ra P ≤ f (4) =
• Vậy GTLN P =
1
4
1
khi x = y = z = 1 .
4
18. Cho các số không âm x, y, z thỏa x + y + z > 0 .
Tìm GTNN của biểu thức
Lời giải.
• Ta có dựa vào phép chứng minh tương đương
• Đặt , khi đó
• Đặt t =
z
a
• Xét hàm số f (t ) = (1 − t ) 3 + 64t 3 với 0 ≤ t ≤ 1
[
]
f / (t ) = 3 64t 2 − (1 − t ) 2 ⇒ f / (t ) = 0 ⇔ t =
1
9
44
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
HĐBM -TỔ TỐN
• Suy ra P ≥ 4 , f 9 ÷ = 81
1
1
• Vậy GTNN P =
16
16
khi x = y = 4 z .
81
19. (Khối B 2007) Cho các số thực dương x, y, z .
Tìm GTNN của biểu thức .
Lời giải.
• Ta có
• Do x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx
x2 1 y2 1 z2 1
P ≥ + +
+ + +
2
x
2
y 2 z
• Xét hàm số
với t ≥ 1
2
f / (t ) = t −
• Vậy GTNN P =
1
t2
9
khi x = y = z = 1 .
2
20. (Khối A 2011)Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1;4] và x ≥ y , x ≥ z .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
x
y
z
+
+
.
2x + 3y z + y z + x
Lời giải.
1
1
2
+
≥
với và ab ≥ 1 (chứng minh tương đương)
1 + a 1 + b 1 + ab
x
1
1
1
2
P=
+
+
≥
+
2x + 3y 1+ z 1+ x 2 + 3y
x
Khi đó
1+
y
z
x
y
• Ta có
•
• Đặt t =
x
với 1 ≤ t ≤ 2
y
45
Tài liệu ơn thi mơn Tốn THPTQG
HĐBM -TỔ TỐN
t2
2
+
2
2t + 3 1 + t
t2
2
+
Xét hàm số f (t ) = 2
với 1 ≤ t ≤ 2
2t + 3 1 + t
− 2 t 3 (4t − 3) + 3t (2t − 1) + 9
/
f (t ) =
<0
(2t 2 + 3) 2 (1 + t ) 2
• Suy ra P ≥
•
[
• Suy ra P ≥ f ( 2 ) =
• Vậy GTNN P =
]
34
33
34
khi x = 4; y = 1; z = 2 .
33
46