Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đề thi tham khảo môn cổ sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.36 KB, 17 trang )

ĐỀ THI CỔ SINH PHÂN LOẠI
HỌC KỲ II 2000-2001
ĐỀ 2

1. Nhà cổ sinh học dựa trên những hiểu biết của ngành
………….để nghiên cứu những sinh vật đã bị tận diệt .
a. Sinh học
b. Động vật học
c. Địa tầng học
+
d. Thưc vật học
2.Tính chất nào không thuộc tính chất chung của 1 hóa thạch có
giá trị địa tầng
a) Bảo tồn tốt dễ tìm gặp ,dễ xác định
b) Có phát tán địa lý rộng tãi ở nhiều tướng đá khác nhau
c) Tiến hóa nhanh
d) Có mặt trong tất cả các đơn vị địa tầng
3………….giúp nhà cổ sinh học nhận định những xáo trộn xảy đến
cho giới sinh vật trong quá khứ
a) Vật lý học
b) Trầm tích học
c) Kiến tạo mảng
d) Địa tầng học
4. chọn cách viết tên 1 loài sau ssay đings theo văn liệu
a) -Squameofavosites Vanchien Tongdzay 1962
b) -Squameofavosites vanchieni TONGDZUY
c) -SQUAMEOFAVOSITES VACHIENI Tongdzuy 1962
d) -Squameofavosites vanchieni TÕNGDZUY 1962
5. hóa thạch có thể là ……..
a) -xác một dinh vật còn nguyên vẹn vả phần cứng lẫn phần
mềm




b) phần cứng sinh vật
c) Các di tích phản ảnh dinh hoạt của sinh vật
d) Tất cả đều đúng
6 các đơn vị phân loại được xây dựng dựa trên cơ sở tập hợp các
sinh vật …….
a) Sống trong cùng một thời
b) Sống cùng một môi trường
c) Có quan hệ huyểt thống họ hàng
d) Hiện diện trong cùng một tầng đất đá
7. gọi và đặt tên cổ sinh vật cần theo những qui định danh pháp
Quốc tế có nghĩa là :
a) Sinh vật được đặt tên do hội nghị quốc tế và danh pháp
b) Tên sinh vật có thể được sửa đổi bởi hội nghị quốc tế
c) Không tùy tiện theo ý cá nhân và không đúng qui ướt sẽ
không có giá trị khoa học
d) Tất cả đều đúng
8. các hóa thạch có thể hiện diện trong …..
a) Đá trầm tích ,đá phun trào ở biển đá biến chẩt
b) Đá trầm tích
c) Đá magma đá trầm tích ,đá biến chất
d) Đá trầm tích .đá phun trào .đá biến chất
9.môn cổ sinh học thực sự là một ngành của địa chất học vào ……
a) Đầu thế kỷ 20
b) Đầu thế kỷ 18
c) Cuối thế kỷ 19
d) Cuối thế kỷ 18
10. môn học nghiên cứu về lối sống sinh hoạt của sinh vật điều
kiện lý hóa môi trường cùng sống với các sinh vật khác là môn…...

a) Cổ động vật học
b) Cổ sinh thái học
c) Địa tầng học
d) Tiến hóa học
11 các dấu vết sinh hoạt hóa thạch thuộc
a) Động vật không xương sống


b) Thực vật
c) Động vật có xương sống
d) A và C đều đúng
12 . cách hóa thạch phát hiện đến nay chưa phản ảnh được toàn bộ
thế giới sinh vật xưa do bởi
a) Sự bảo tồn mang tính chọn lọc
b) Tỷ lệ loài hóa thạch tìm được và sinh vật hiện tại còn quá
thấp
c) Ướt tính toàn bộ số loài sống trong quá khứ cho thấy hóa
thạch tìm được chỉ một phần nhỏ
d) Toàn bộ các ý trên
13. trong các hóa thạch nào mà O2 ,H2, N2,bị loại trừ dần chỉ còn C
ở lại
a) Sự hóa khoáng
b) Sự chưng cất
c) Sự hóa than
d) Sụ ngấm khoáng
14. các âm bản của sinh vật hóa thạch để lại trong lớp đất đá gọi là
a) Khuôn ngoài , vật đúc khuôn trong
b) Khuôn ngoài, khuôn trong
+
c) Khuôn trong ,vật đúc khuôn ngoài

d) Khuôn trong ,vật đúc khuôn trong
15, phần cứng của sinh vật được bảo tồn trong điều kiện thuận
lợi ,có tính chất sau
a) Nằm rất lâu trong đất đá
b) Không bị thắm nước nhiều
c) Bị vây kín trong nham cứng ,mịn hạt
d) Tất cả đều đúng
16, paradoxides sp có nghĩa
a) 1 loài đặc trưng
b) 1 loài thuộc hóa thạch chỉ đạo .
c) 1 loài thuộc giống paradoxides
d) 1 loài nghi ngờ không thuộc giống paradoxides
17 ,các khoáng chất trong nước trầm tủa trám bít và kết tinh trong
các lỗ nhỏ của phần cứng làm cứng chắc thêm đó là


a) Một cách bảo tồn biến đổi không quan trọng
b) Một cách bảo tồn biến đổi quan trọng
c) Sự ngấm khoáng.
d) Sự chưng cất
18. chọn thứ tự các thế sau đây trong Kainozoi
a) Paleocen.eocen .miocen ,oligocen ,pleixtocen,holocen,
pliocen
b) Eocen ,pleixtocen, paleocen, miocen,holocen ,pliocen.
Oligocen
c) Paleocen,eocen, oligocen, miocen,pliocen,pleixtocen,holocen
d) Ologocen, pleixtocen.,paleocen,eocen ,pliocen,holocen,
miocen
19,xác một sv đươc bảo tồn phải tránh được các yếu tố
a) Khí hậu phá hủy sv ăn xác tác nhân vận chuyển làm hư hại

b) Vùi lấp nhanh trong các vật liệu trầm tích
c) Trãi qua một thời gian dài
d) Tất cả các câu trên đều đúng
20, hóa thách có thể bị các yếu tố địa chất phá hủy như
a) Sự xâm thực hòa tan làm thoái hóa
b) Sự tái kết tinh xóa mờ cơ cấu sv
c) Bị móp méo hủy hoại do lực kiến tạo
d) Tất cả các yếu tố trện
21.nước ngấm qua chất trầm tích hòa tan các phần cứng đồng thời
trầm tủa thay thế vật chất nguyên thủy đó là cách thức hóa thạch
kiểu
a) Sự ngấm khoáng
b) Sự hóa khoáng
c) Sự chưng cất
d) Sự hòa tan
22. yếu tố chính yếu nhất trong việc gìn giữ xác sv là
a) Bộ cốt sv cứng chắc.chịu được các yếu tố phá hủy
b) Vùi lấp nhanh chóng trong môi trường giàu chất trầm tích
mịn
c) Sv ở biển vì có số lượng lớn
d) Tất cả yếu tố trên


. NGÀNH PROTOZOA
23 cấu tạo vỏ của nhóm fusulin bằng
a) Vôi và kitin
b) Kitin
c) Vôi và mảnh vụn
d) Vôi
24 họ Globigerinnidea thuộc :

a) Bộ fusulinida
b) Bộ miliolida
c) Bộ textulariida
d) Bộ rotalida
25. các cấu trúc tường quấn vách dọc dạng thể tương đối của
fusilin có thể quan sát
a) ở lát cắt ngang
b) ở lát cắt dọc
c) ở lát cắt xuyên
d) tất cả câu trên đúng
26, bộ rotalida có vỏ …..
a) Vôi dính kết
b) Kitin
c) Vôi tự tiết
d) A và b đúng
27. nhóm Foraminifera vỏ vôi thủng lỗ tô điểm phức tạp ,đặc trưng
cho những phần hợp
a) ở biển sâu
b) ở đầm lầy
c) ở biển nông
d) ở song hồ
28 , cấu trúc vỏ 1 phòng của phụ lớp Foraminifera là do
a) Sv đơn bào
b) Vị trí của miệng
c) Sự tăng trưởng liên tục
d) Vỏ dính kết
29 ,chọn cấc yếu tố sau đây để trình bày đường hướng tiến hóa
fusulin



1. Vỏ ngày càng lớn – 2. vỏ ngày càng nhỏ .-3 hình dạng dĩa ->
tròn ->thoi ->trụ. .-4.hình dạng từ tròn ->thoi ->trụ ->dĩa. 5. hình
dạng từ dĩa ->trụ ->thoi ->tròn . 6 cấu tạo tường quấn càng phức
tạp .7 cấu tạo tường quấn càng đơn giản
8, vách ngăn càng có nhiều gấp nếp
a) 1,3,6,8.
b) 1.4.6.8
c) 2.4.6.8
d) 2,3,7,8
30. câu nào sai với tính chất cửa miệng của nhóm foraminifera
a) Quan trọng trong việc thành lập phòng kế tiếp
b) Trở thành lỗ thong thương giữa các phòng
c) Là một tiêu chuẩn để phân loại
d) Giống nhau ở các loài
31 .lịch sử phát triển của foraminifera với ba bước tiến hóa .bộ
fusilinida phát triển rầm rộ trong
a) Bước thứ nhất (trong paleozoi sớm)
b) Bước thứ hai ( cực thịnh trong C – p)
c) Bước thứ ba (đầu Mezozoi ,cực thịnh trong Kreta)
d) Cả ba bước tiến hóa
32. cấu trúc vỏ silic của foraminifera là do
a) Sv tự tiết silic
b) Sv tiết r a chất kitin có khả năng tiếp nhận vật liệu thứ cấp
silic +
c) A và b đều đúng
d) A và b đều sai
33. đối với foraminifera loại vỏ dính kết đơn giản đặc trựng cho
vùng
a) Đầm lầy ,bãi biển
+

b) Thềm lục địa
c) Biển sâu
d) Tất cả đều sai
34.cửa miệng của nhóm foraminifera dùng để
a) Tiêu hóa thức ăn


b) Để chân giả thò ra ngoài
c) Phóng thích cá thể non
d) C và b đúng
35, bộ fusilinida định tầng giới hạn
a) Từ C hạ đến giữa pecmi
b) Từ C thượng đến cuối pecmi
+
c) Từ C hạ đến cuối pecmi
d) Trong nguyên đại Paleozoi
36, vị trí gờ miệng (chomata)trong cấu trúc nhóm fusilin
a) Nằm hai bên cửa miệng
b) Nằm ở giữa mỗi vách miệng
c) Nằm nơi đường tiếp xúc của vách ngăn với đường quấn
d) Nằm ở mép trên mỗi vách
37 ,trong các yếu tố sau phân loại foraminifera dựa trên các yếu tố
nào
1. Cấu tạo và cấu trúc vỏ
2. Kích thước vỏ
3. Sự sắp xếp các phòng
4. Vị trí và tính chất của miệng vỏ
5. Hình dạng vỏ
6. Vị trí phòng nguyên thủy
7. Lối sống của sinh vật

a) 1,2,3,4,6,7
b) 1,2,3,4,5,6
c) 1,2,3,4,5,7 +
d) 1,2,3,4,5
38 cấu trúc tường quấn của bộ fusilinida theo hướng tiến hóa theo
thứ tự :
a) Tectum->tectum&kẻiotheca ->tectum&diaphanotheca
b) Tectum&diaphanotaca ->tectum&keriotheca-> tectum
c) Tectum ->tectum&diaphanotheca ->tetum &keriotheca
d) Diaphanotheca ->keriotheca -> tectum
NGÀNH ECHINODERMATA
39 . lớp blastoidea xuất hiện từ ….. cực thịnh trong ……. Và
chấm dứt ở ……..


a) S/ d/p
b) C/p/j
c) o/ c/p
d) s/d/ c
40. Trong …….
a) Thuộc đới chân mút
b) Thuộc đới xen chân mút
c) Không thuộc a và b
d) Thuộc cả a và b
41, lớp echinoidea khác với nhóm sống cố định của phụ ngành
………..không có cuống tay khác với lớp …..có bộ xương vững
chắc khác với lớp ………
a) Pelmatozoa/asteroidean/holothuroidea
b) Holothuroidea/asteroidean/ophiuroidea
c) Blastoidea/ophiuroidea/cystoidea

d) Crinoidea/cystoidea/blastoidea
42.lớp crinoidea xuất hiện từ ……….cực thịnh trong ……và kéo
dài đến …….
a) o/d-c/hiện nay
b) d/c-p/kreta
c) s/o/p
d) o/s/d
43.phụ ngành pelmatozoa thuộc ngành echinodermata gồm các
lớp
a) Cystoidea,echinoidea,blastoidea
b) Asteroidean,ophiuroidea, echinodermata,holothuroidea
c) Ophiuroidea,cystoidea,crinoidea
d) Cystoidea, blastoidea,crinoide
44.lớp cystoidea phát triển từ ……đến ………
a) Cambric/hiện nay
b) Cacbon/pecmi
c) Silua /cacbon
d) Odovic/devon
45.ngành echinodermata gồm những động vật sống ở môi trường
a) Cửa sông


b) Hoàn toàn biển
c) Đầm mặn
d) Tất cả đều đúng
46.lối sống của cầu gai
a) Sống bám dính vào nền
b) Quần thể
c) Đơn thể ,sống riêng lẻ
d) Đơn thể .sống thành bầy

47. ngành echinodermata là những sv
a) Dị tính ,sinh sản theo lối hữu tính
b) Lưỡng tính sính sản theo lối hữu tính
c) Sinh sản vô tính
d) Tùy theo lối sống cố định hay trôi nỗi
48.lớp asteroidean (sao biển )có miệng và hậu môn
a) Vùng một mặt duới
b) Cùng một mặt trên
c) Miệng ở mặt trên ,hậu môn ở mặt dưới
d) Miệng ở mặt đưới ,hậu môn ở mặt trên
NGÀNH BRACHIOPODA
49 .thượng bộ productacea và spiriferecea của nghành brachiopoda
đặc trưng cho giai đoạn
a) Cacbon – pecmi
b) Mezozoi- đến nay
c) Odovic –devon
d) Cambric-devon
50.nhóm brachiopoda sống bám đáy bằng
a) Cuống
b) Mảnh bụng hoặc gai.
c) Đầu móc
d)Tất cả các yếu tố trên +
51.các sv thuộc ngành brachiopoda có lỗ cuống ở vị trí
a) Mảnh bụng +
b) Đầu móc bụng
c) Dưới móc bụng
d) B và C đúng


52. môi trường lối sống của các sv thuộc brachiopoda

a) Luôn luôn ở đáy trong môi trường ở biển
b) ấu trùng sống bơi lội tự do lúc trưởng thành bám đáy ở biển
+
c) sống trôi nổi ở biển
d) sống trong vùng nước ngọt bám đáy
NGÀNH COELENTERATA
Phụ lớp hexacoralla để lại các ám tiêu quan trọng trong giai đoạn
a) c-p
b) jura giữa –kreta muộn
c) triat
d) devon –cacbon
54 .tính chẩt nào không thuộc phụ lớp tabulate
a) Đơn thể
b) Sống bám đáy hay trên mặt vỏ các động vật biển khác
c) ở san hô có hình trụ hoặc lăng trụ kéo dài
d) có nhiều lỗ xuyên tường
55.tính chất nào sau đây không thuộc phụ lớp tetracoralla
a) Đơn thể
b) Trụ giả
c) Mỗ xốp
d) Có mặt từ triat và tận diệt vào cuối kreta
56 .nhóm anthozoa theo lối sống sinh sản vô tính như sau
a) ấu trùng sống tự do một thời gian rồi sống bám dính và tiết
vỏ cứng
b) các cá thể con nẩy mầm rãi rác trên nền đáy
c) cá thể mẹ đẻ cá thể con nẩy mầm trên mình và phát triển
thành cá thể con
d) a và b đều đúng
57, tính chất nào sau đây không thuộc phụ lớp heliolitidea ngành
coelenterate

a) Bộ xương trung gian hình ống
b) Vách đáy
c) Vách ngăn
d) Trụ cốt


58.ngành coelenterate lớp anthozoa gồm các phụ lớp theo thứ tự
xuất hiện
a) Tabulate/hexacoralla/octocoralla/tetracoralla
b) Hexacoralla/tabulata /octocorolla/ tetracoralla
c) Octocoralla/hexacoralla/ tetracoralla/tabulata
d) Tabulata / tetracoralla/ hexacoralla/ octocoralla
59.phụ lóp tabulara bắt đầu xuất hiện vào …tận diệt vào ….
a) Đầu cambric/cuối odovic
b) Cuối odovic/ đầu cacbon
c) Đầu silua/ cuối cacbon
d) Đầu odovic/cuối pecmi
NGÀNH MOLLUSCA
60.thượng bộ ammonoidea xuất hiện từ ……đến ……
a) Devon/cuối creta thì tiệt chủng
b) Silua thượng /đến nay chỉ còn giống Nautilus
c) Silua thượng /cuối creta thì tiệt chủng +
d) Triat/đến nay chỉ còn giống nautilus
61. ngành mollusca lớp cephalopoda xuất hiện từ cambric thượng
…..
a) Tiệt chủng vào cuối paleozoi
b) Hiện nay vẫn còn phong phú và đa dạng
c) Hiện nay chỉ còn một số nhỏ loài không đáng kể so với trong
quá khứ
d) Tiệt chủng vào cuối meozoi

62 ngành mollusca chia làm
a) 3 lớp
b) 5 lớp
c) 4 lớp
d) 6 lớp
63tính chất nào không thuộc bộ ammonoidea
a) Vỏ dầy ,trang sức phức tạp cuốn khít hay choàng
b) Đường vách kiểu ammonites điển hình và đa dạng
c) Cuối creta có khuynh hướng quay về đường vách đơn giản
d) Một số biến dạng nên duỗi vòng hay quấn xoắn hình tháp
+


64.đường vách kiểu ammonites có yên và thùy khía răng cưa phức
tạp xuất hiện lần đầu ở ………cho đến …..
a) Cambri/ pecmi
+
b) Cacbon/ creta/
c) Pecmi/creta
d) Cacbon/pecmi
65’thời ceatites’ với sv có vỏ to lớn nhiều tô điểm có mặt ở thời
gian địa chất
a) C
b) T
c) P
d) J
66 thượng bộ ammonoidea có các kiểu đường vách theo thứ tự tiến
hóa
a) Goniatites/ceratites/ammonites
b) Ceratites/goniatites/ammonites

c) Ammonites/ceratites /goniatites
d) Tất cả đều sai
67 ngành mollusca đặc trưng cới lớp áo choàng có chức năng
a) Tiết ra vỏ bằng chất vôivaf hô hấp
b) Giữ vao trò hô hấp và thường để lại hóa thạch
c) Tiết ra vỏ bằng chất vôi để che chở hay chống đở chân mềm
d) Vừa che chở thân , vừa hô hấp
68, các nhóm của lớp pelecypoda có lối sống gắn dính ,vỏ biến
dạng sống ở đáy biển nông ,ấm tạo ám tiêu .đó là tính chất của
a) Bộ pachyodonta
b) Bộ dysodonta
c) Heterodonta
d) Bộ desmodonta
69.lớp pelecypoda đa số có hóa thạch
a) Không có giá trị địa tầng lớn
b) Giúp xác định môi trường +
c) Tạo nham voi
d) Tất cả đều đúng


70.nhóm sống bám dính thuộc lớp pelecypoda có hai mảnh vỏ
không đều
a) Một mảnh bụng ,một mảnh lưng
b) Một mảnh phải ,một mảnh trái
c) Một mảnh trước một mảnh sau
d) Một mảnh lớn lõm một mảnh nắp
71.bản lề rộng dãy răng nhỏ chạy đều thẳng hoặc hai dãy hợp
thành một góc tù hai dấu cơ gần bằng nhau hai mảnh vỏ như
nhau.đó là tính chất của
a) Bộ Heterodonta

b) Bộ schizodonta
c) Bộ taxodonta
d) Bộ desmodonta
72 .lối sống nào sau đây không thuộc lớp pelecypoda ngành
mollusca
a) Bơi lội trôi nổi
b) Gắn dính vào nền
c) Di chuyển tự do trên nền
d) Chui rút , đào hang lỗ trong nền cát hay đá cứng
73,
74)Nhóm Gastropora nơi miệng có một khe nhỏ ở môi ngoài để
thoát nước và được hàn lại. Khi vỏ ptriển tạo thànhkhi xoắn lân
đầu là đặc điểm thuộc giống:
a) bộ Archeogartropoda.
b) bộ Mesogastropoda.
c) bộ Neogastropoda.
d) tất cả ý trên.

NGÀNH ARTHROPODA
75,
76, Lớp Insecta thuộc ngành:
a)Protozoa.
b)Arthropoda.
c)anthozoa.
d)Brachiopoda.
80.sự thoái hóa của mắt nơi một số giống thuộc lớp trilobite liên
quan đến
a) Lối sống chui rút trong bùn ở đáy sâu
b) Hiện tượng biến mất của đường khâu mặt
c) A và b đúng



d) A và b sai
81 nhóm trilobite sống ở
a) Vùng cửa sông
b) Vùng nước ngọt
c) Môi trường biển
d) Tất cả đều sai
82 nhóm trilobite có dạng thể mắt hướng ra trước gai má thật dài
sườn ngực và đuôi cũng có gai đó là nhóm có lối sống
a) Trôi nổi
b) Chui rút trong nền
c) Bơi lội
d) Gắn chặt vào nền
CỔ THỰC VẬT
83.ngành lycopsida phồn vinh nhất trong
a) s-d
b) c-p
c) d-c
d) t-j
84.ngành thực vật chiếm ưu thế tuyệt đối hiện nay là thuộc ngành
a) Lycopsida
b) Pterepsida
c) Sphenepsida
d) Palopsida
85.ngành pteropsida được phân lớp phù hợp theo
a) Các giai đoạn tiến hóa sinh sản theo ngành
b) Tính đa dạng của lá
c) Sự lan tràn dần từ môi trường nước sang lục địa
d) Khu vực khí hậu

86.nhóm thực vật cấp cao đầu tiên trong lịch sử địa chất

a) Ngành psilopsida
b) Ngành pteropsida
c) Ngành lycopsida
d) Ngành sphenopsida


87.đặc tính thân thẳng chia thành nhiều đốt có các gờ dọc theo thân
khi cây già cõi thì thân rỗng ruột đó là các thực vật thuộc ngành
a) Pteropsida +
b) Lycopsida
c) Sphenopsida
d) Bryopsida
88.nhóm thực chiếm ưu thế trong triat – jura thuộc lớp
a) Aspermae
b) Angiopspermae
c) Gymnospermae
d) Filicinae
89.bộ lepidodendrales gồn những thực vật có thân mộc to thường
để lài sẹo lá thuộc ngành ……..bị tiêu diệt vào ……..
a) Sphenopsida/cacbon
b) Lycopsida/cuối pecmi
c) Pteropsida/pecmi sớm
d) Psilopsida/devon
90.nhóm thực vật tiến hóa cao nhất đa dạng nhất và thích nghi với
mọi môi trường thuộc lớp
a) Aspermae
b) Angiospermae
c) Gymnospermae

d) Fikicinae
91 .thực vật cấp thấp thallophyta….
a) Chỉ có một thể duy nhất đơn bào hay đa bào
b) Trong cấu trúc hiển vi đã có mô chuyên vụ
c) Có mô dẫn truyền thô sơ
d) Có lá thân nhỏ chưa có rể
92. lớp aspermae thuộc ngành pteroopsida với cơ quan sinh sản là
a) Bông bào tử ở cuối mỗi ngành
b) Túi bào tử ở cuối mỗi lá +
c) Túi bào tử ở mặt dưới lá sinh sản
d) Hạt trần
ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
93. thứ tự xuất hiện của các lớp trong động vật có xương sống


a) Pisces,amphibian,reptikia,aves,mammalian
b) Pisces,reptikia,amphibia,aves,mammalian +
c) Pisces,amphibia ,aves,reptilian,mammalia
d) Mammalia ,raptilia ,aves,amphibia pisces
94 ,nhóm cá giáp có những tấm giáp cứng che ngoài bằng ….và bộ
cốt trong bằng ….
a) Chất sụn/chất xương
b) Chất sụn /chất sụn
c) Chất xương/chất xương
d) Chất xương/chất sụn +
95 tiến hóa loài người khởi đầu từ nhóm vượn ->vượn người
->người vượn->người.nhóm pithecanthropus được phát hiện thuộc
a) Giống người +
b) Giống vượn người
c) Giống người vượn

d) Giống vượn
96.tính chất nào sau đây không thuộc lớp reptilia
a) Thưở bằng phổi
b) Cực thịnh trong cacbon – pecmi
c) Thân nhiệt tùy thuộc vào nhiệt độ môi trường +
d) Sinh nhiều trứng trong nước
97,cùng với di tích sọ có dung tích từ 800-1200cm3 người ta phát
hiện di tích cho thấy sinh vật đầu tiên biết sử dụng lửa là nhóm
a) Australopitheeus
b) Sinanthropus
c) Ptheeanthropug
d) Neanderthalensis
98 . nhóm cá giáp có mặt từ …bị diệt chủng ở……
a) d/c
b) o/c +
c) o/d
d) s/d
99.với dung tích 800-900 cm3 vòm sọ thấp mặt thô.mũi rộng mồm
vẩu ,u chân mày rất nhỏ cao từ 1.50-1.65 m ,tư thế đứng thẳng
,biết sử dụng đá gọt đẻo ,mày dũa cho khỏi thô,sống thành từng


bầy nguyên thủy không lon,luôn phải đấu tranh cói thú dữ như hổ
răng kiếm tê giác ,….những đặc điểm đó của nhóm
a) Pthecanthopus
b) Australopitheeus
100.từ giống vượn gần nhất với giống người là giống vượn người
austaipitheeus có dung tích sọ
a) Từ 300-350 cm3
b) 800-1000 cm3

c) 400-650 cm3
d) 1200-1400 cm3



×