Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De KTDK HKI Toan - TV 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.4 KB, 6 trang )

Kiểm tra toán học kỳ 1 lớp 2 NH 08-09
Thời gian : 40 phút (Đề1)
Bài 1: Tính nhẩm (1điểm)
5 + 8 = .... 7 + 4 = .... 15 9 = .... 13 6 = ....
2 + 9 = .... 3 + 8 = .... 14 8 = .... 12 4 = ....
Bài 2) Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
26 + 74 100 38
56 + 18 61 43
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 3) Tính: (2 điểm)
51 19 + 18 = .... 25 + 15 30 = ....
.........................................................................................................................................
Bài 4) Tìm x: (2 điểm)
x 36 = 27 44 x = 18
............................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 5) (2 điểm) Năm nay ông 70 tuổi, bố kém ông 32 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu
tuổi?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 6) (1 điểm)
Hôm nay là thứ ba ngày 7. Thứ t tuần sau là sinh nhật Hoa. Hỏi Hoa sinh nhật ngày
bao nhiêu?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................


...........................................................................................................................
Kiểm tra Học kỳ i- lớp 2- NH 08-09
Môn Tiếng Việt (Đọc) - Thời gian : 30 phút
(Đề 1)
Dựa vào nội dung bài đọc Câu chuyện bó đũa (Trang 112), đánh dấu x vào ý
đúng trớc những câu trả lời sau :
1/ Câu chuyện bó đũa có những ai?
Ngời cha, ngời mẹ.
Ngời cha và hai ngời con.
Ngời cha và bốn ngời con.
2/Ngời cha dùng câu chuyện này nhằm khuyên các con điều gì?
Phải biết cách bẻ bó đũa.
Cố gắng bẻ bó dũa để đợc thởng tiền.
Anh em phải đoàn kết tạo nên sức mạnh.
3/ Những cặp từ ngữ nào dới đây là cặp từ trái nghĩa?
Béo gầy.
Béo mập.
Béo to.
4/ Câu nào dới đây đợc cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào?
Bốn ngời con lần lợt bẻ bó đũa.
Ngời cha bẻ từng chiếc đũa.
Ngời cha rất buồn phiền.
Kiểm tra toán học kỳ 1 lớp 2 NH 08-09
Thời gian : 40 phút (Đề2)
Bài 1: Điền dấu(<, =, >) thích hợp vào chỗ trống (2 điểm)
34 + 18 ..... 50 25 + 8 ..... 9 + 25
.........................................................................................................................................
Bài 2) Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
100 -75 49 + 37
100 - 6 2 6 + 74

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 3) Tìm x: (2 điểm)
x 18 = 72 86 x = 57
............................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 4) Điền số: (1 điểm)
70cm = .....dm 6dm = ......cm
Bài 5) (2 điểm) Một cửa hàng, buổi sáng bán đợc 70 kg gạo, buổi chiều bán đợc nhiều
hơn buổi sáng 32 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán đợc bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 6) (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
23 92
47 7
70 22
Kiểm tra Học kỳ i- lớp 2- NH 08-09
Môn Tiếng Việt (Đọc) - Thời gian : 30 phút
(Đề 2)
Dựa vào nội dung bài đọc Bé Hoa (Trang 121), đánh dấu x vào ý đúng trớc
những câu trả lời sau :
1/ Nhà bé Hoa có mấy ngời?
Bố, bé Hoa, em Nụ.
Bố, mẹ, bé Hoa.
Bố, mẹ, bé Hoa, em Nụ.
2/Em Nụ của Hoa đáng yêu nh thế nào?
Em Nụ lớn lên nhiều, ngủ ít hơn trớc.

Em Nụ mắt mở to tròn và đên láy.
Em Nụ thích đợc Hoa đa võng ru ngủ.
3/ Những từ nào dới đây là từ chỉ đặc điểm của ngời?
Ngoan ngoãn.
Chạy.
ăn.
4/ Câu:Lan rất chăm chỉ. đ ợc cấu tạo theo mẫunào trong 3 mẫu dới đây:
Ai là gì?
Ai thế nào?
Ai làm gì?

Kiểm tra Học kỳ i- lớp 2- NH 08-09
Môn Tiếng Việt (Đọc) - Thời gian : 30 phút
(Đề 3)
Dựa vào nội dung bài đọc Con chó nhà hàng xóm (Trang 128), đánh dấu x vào
ý đúng trớc những câu trả lời sau :
1/ Khi ở nhà, Bé và Cún chơi đùa với nhau nh thế nào?
Bé ôm Cún vào lòng vuốt ve Cún.
Bé và Cún nhày nhót tung tăng khắp vờn.
Bé và Cún suốt ngày nhảy nhót tung tăng khắp các phòng.
2/Khi bé ngã, Cún đã giúp Bénh thế nào?
Cún mang báo, bút chì, búp bê đến cho Bé.
Cún hiểu rằng Bé cha chạy đi chơi đợc .
Cún chạy đi tìm ngời giúp Bé.
3/ Những từ nào chỉ đặc điểm?
Nhảy nhót, ngã đau, hài lòng.
Thông minh, hiền lành, tốt bụng.
Cành cây, tốt bụng, cô bé.
4/ Câu nào đợc cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
Bé và Cún nhảy nhót khắp vờn.

Cún Bông là con chó của bác hàng xóm.
Bác sĩ rất hài lòng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×