Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài kiểm tra năng lực cho học sinh tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.16 MB, 13 trang )

Tên

B-02-1

Ngày

đến

Từ

Thực hiện phép tính sau đây


 386



+257


 503

+194


+365


 276
+425




97+87=

 652



 185

+ 5


+577


 734
+ 94



 98

 54
+46



 408
+102


9+396=


Tên

B-02-2

Ngày

đến

Từ

Thực hiện phép tính sau đây


 985



-275


 761

-156


-532



 352

 401



845-827=

 658
-239



 500
-159



-235

- 67



 324




 242
-148



 527
-394

104-98=


Tên

C-01-1

Ngày

Từ

Thực hiện phép tính cộng :


 5149



+3852




 3548

+  67



+2817



 2413
+5124



961+99=

 4975

  105
+8596



  639
+ 859

đến



Tên

C-01-2

Ngày

Từ

Thực hiện phép tính trừ :


 7157



-2951



 6243

-1204



-4554



 5812

-3909



8207-458=

 2016

 4001
-2874



 9124
-7026

đến


Tên

C-02-1

Ngày

đến

Từ

Thực hiện phép tính nhân :





















Tên

C-02-1

Ngày

Từ

đến


(1)Nhìn vào bảng
viết tên các điểm a,b,c
đã được miêu tả trong hình bên dưới

a
a

b

b

c
c

(2)Gọi tên lần lượt các tam giác ở phía dưới :

đường tròn
đường kính
trung điểm
bán kính


Tên

C-04-1

Ngày

đến


Từ

Thực hiện phép tính nhân :














Tên

C-07-1

Ngày

Từ

đến

Quy ước độ lớn là 1

Trong những câu trong ngoặc sau đây, khoanh tròn câu đúng :

Điền chữ thích hợp vào ô trống
Số 6 trong 5 /6 là số

chia đều làm 6 phần
{a)b) đươc
chia 1 thành 6 phần bằng nhau }

Số 6 được gọi là ........
Viết phân số :
Tích của 1/6 và 2
Thương của 3 và 1/4
Mẫu số là 2, tử số là 5


Tên

C-07-2

Ngày

Từ

Trên tia số,điền số thích hợp vào ô trống

Viết phân số
0.1 x 9 bằng bao nhiêu
0.1 x 28 bằng bao nhiêu
Điền dấu thích hợp (< hoặc >) vào ô trống

Thực hiện phép tính :


đến


Tên

C-08-1

Ngày

đến

Từ

( 1 ) Xem hình bên dưới rồi viết câu trả lời
Trường học


Nhà
bạn Tài

Bệnh viện

750 m

600 m



Từ nhà đến bệnh viện quãng đường bao xa? (đơn vị: m)




Từ nhà đến bệnh viện quãng đường bao xa? (đơn vị: km và m )

(2)Điền số thích hợp vào ô trống










450



2870






Tên

C-13-1


Ngày

Từ

đến

Hãy thực hiện phép chia sau, phần số dư (nếu có) cũng hãy ghi vào nhé.


35 2

[Đáp số]



58 3

[Đáp số]



92 4

[Đáp số]



63 3


[Đáp số]



74 5

[Đáp số]



85 6

[Đáp số]


Tên

C-13 -2

Ngày

Từ

Hãy thực hiện phép chia sau, phần số dư (nếu có) cũng hãy ghi vào nhé.


196 4




316 7

[Đáp số]

[Đáp số]





598 3

[Đáp số]

532 5

[Đáp số]

đến


Tên

D‑02-1

Ngày

đến

Từ


Tính diện tích hình bên dưới,chú ý đơn vị đo
bài giải
đáp số
bài giải
đáp số
Tính chiều dài hình bên dưới, chú ý đơn vị đo
bài giải

đáp số
12 cm

bài giải
29cm

đáp số



×