Tải bản đầy đủ (.pdf) (240 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN NĂM CUỐI BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.65 MB, 240 trang )

PHẠM QUỐC PHONG

ĐẼ KIẼM TRA TRÃC NGHIỆM

MÔNTOÁN
♦ Tự luyện kiểm tra trắc nghiệm Toán 12
♦ Luyện thi tót nghiệp THPT
♦ Luyện thi vào Đai học và Cao đẳng

NHÀ XUẦĨ BÀN ĐẠỈ HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


PHẠM QUỐC PHONG

ĐẾ KIỄM TRA TRĂC NGHIỆM

MÔN TOÁN
NAM CUỐI
Bậc Trung h ọ c Phổ thông
(Soạn theo hướng dẫn ra
dề trên thang B.S.Bloom của Bộ GD&ĐT)

♦ Tự luyện kiểm tra trắc nghiệm Toán 12
♦ Luyện thi tết nghiệp THPT
♦ Luyện thỉ vào Đại học và Cao đẳng

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC Quốc GIA HÀ NỘI


Lời nói đầu
Theo lộ trình cua Bộ Giáo dục và Dào tạo, từ nám học 2007 - 2008,


môn Toán học sỗ áp dụng hình thức THI I RÁC NGHIỆM cho các kì thi Tốt
nghiệp
Trung
hụcPhô thông và Tuyên học, Cao đăng.
Đáp ứng tinh thần đó, tác giả biên soạn cuốn tài liệu :
ĐỂ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
NẨM CUỐI

Bậc Trung học Phổ thông
Nội dung cuốn sách gồm ba phần :
Phần I : Đe bài kiểm tra (đánh giá) trẳc nghiệm
Phần I I : Kiến thức đáng nhớ và cách đoán trắc nghiệm.
Phần II I : Đáp án trắc nghiệm và Hướng dẫn tự luận.
• Với 516 câu hỏi trắc nghiệm, 59 câu hỏi tự luận, tất cả đều đôi một
khác nhau phủ kín cả về nội dung chưomg trình và phương pháp giải toán,
phần I sẽ cung cấp các bạn học sinh, các cô thầy giáo dạy toán 28 đề trọn
vẹn cho mỗi bài kiểm tra, mỗi bài luyện thi tốt nghiệp THPT hoặc tuyển
sinh Đại học, Cao đẩng.
Sự có mặt của nhừng phương trình có cấu hình lạ và đẹp, sự sắp đặt tế
nhị cùa các số tham gia vào biệt thức A
biểu thức tích vô hướng
để tính góc, hay tính trên cận cùa các tích phân, cùng với các biểu thức vô tỳ
ẩn náu dưới dạng thương,. . . chắc chẩn đó là món quà để kéo dài niềm vui
khám Ị3há cho bạn.
Cẩu trúc đề ra được soạn theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
được cân nhắc kỳ ưên thang B.S.Bloom. Cụ thể như sau :
+ Cấu trúc mồi đề kiểm tra cuối chương trong thời gian của một tiết
học 45 phút trên lớp gồm 2 phần : Trăc nghiệm khách quan 35% (đề ra có 7
câu hỏi), tự luận 65% (đề ra 3 - 4 cậu hỏi),
+ Cấu trúc mồi đề thi bỏ tốt nghiệp THPT gồm 40 câu, 100% trắc

nghiệm khách quan, với thời lượng là 90 phút.
+ Cấu trúc mỗi đề thi bò tuyển sinh Đại học, Cao đẳng gồm 50 câu,
100% trắc nghiệm khách quan, với thời lượng là 90 phút.
Thời gian mỗi câu trác nghiệm khách quạn được ấn định trong lân cận 2
phút. Có thể trong mỗi một đe, các bạn có thể gặp một hai câu vượt quá thời
gian ấy. Điều đó được giải thích theo một trong hai cách sau :
- Đó là cách dề ra lấy lại thời gian không sừ dụng hết 2 phút do các
câu dễ nhường lại.
- Đã có cách giải không quá 2 phút mà bạn chưa biết. Khi đó, hãy xem
phẩn II, chắc chắn bạn sẽ nhận được cách đoán thông minh để đến với câu
trả lời.

3


• Trong
phầnII, các đcm vị kiến thức đáng nhớ được lọc ra tìmg đon
nguyên để các bạn dễ vận dụng cho trả lời và định hướng đoán trắc nghiệm.
Trong phần này, sách có trình bày 5 nhận xét định tính về hàm sô
y =—

— , đó là cơ sở cùa cách đoán thông minh để trả lời trấc

nghiệm bằng phương pháp không đạo hàm.
Cũng trong phần này, lần đầu tiên, tác giả "
làng" cách đoán trắc
nghiêm về trục đối xứng, tâm đối xứng của đồ thị.
• Phần III (Hậu trường của câu trả lời trắc nghiệm).
Trong phần này, cuốn sách đầy ắp những lời bình đong đầy những kinh
nghiệm rút ra sau nhiều năm tận tâm giảng dạy Toán Phổ thông và muốn

cổng hiến cho sự nghiệp trồng người.
Đó là những lời bình dung dị mang âm hưởng của đồng quê, làm nổi
bật những "báu
vật"có "sẵn của nhà" mà giá trị của nó lâu nay vẫn bị lãng
quên.
Đó là những lời bình "đánh thức sự tò mò" về bí mật đứng sau nhưng
phép toán lạ kì bời sự đom giản đến ngạc nhiên của nó.
Có cả những lời bình chi ra những sai lầm
mắc trong tư duy, có cả
những lời bình níu kéo các kiến thức hoặc bài toán liên quan, để người đọ«
một mặt dễ nhớ, mặt khác nữa là thấy được sự thống nhất trong cách vận
dụng kiến thức, vạch rõ nguồn sáng chiếu rọi lời giải bài toán.
Mặc dù đã rất cố găng, cuốn sách vẫn có thể còn những hạn chế và
thiếu sót bởi kinh nghiệm và sự hiểu biết. Rất mong nhận được sự đóng góp
ý kiến của bạn đọc. Mọi góp ý xin liên hệ với tác giả theo địa chi sau đây :
Bà Hoàng Thị Tế
Số nhà 239, đirờng Nguyễn Ái Quốc, thị xS Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
Điện thoại: 039.835713 - 039.260713
Chúc các bạn Thành công !
Hà Tĩnh, tháng 9, năm 2007
gỉầ
PHẠM QUỐC PHONG

4


Phần!

ĐỀ BÀI KIỂM TRA TRAC
A.


n g h iệ m

ĐỀ B À I K IỂM TRA K H Á C H QUAN
VÀ T ự LUẬN CUỐI MỖI CHƯƠNG
G I Ả I T ÍC H 12

Chương I

ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
DỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ Đồ THỊ HÀM s ố
Đề số 1
Thời

gian

4 0 phút (không

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)

,
. ~
ị y.v
'
Câu 1. Tâp xác đinh của hàm sô V = — —
H
1-JC2
A. [0; +oo)\{l}); B. [0; 1];
C.(0;1);
D. R\{±1}

Câu 2. Choỵ = f(x) là hàm số không
đôtrên kho
định sau, khẳng định nào đủng?
A ./(x) > ò;
B ./(x )< 0 .
C ./(x) = 0 ; D . / ( x ) * 0 .
Câu Trong các khoảng chì ra dưới đây, đâu là khoảng đồng hiến cùa hàm

số

y = Vó - X - X2 ?
A. [-3; 2];
9

9

B .R ;
\

C .[ Ị ;2 J ;
11—X
V
~

D .( - 3 :- ì) .

1

Câu 4. Tiêp tuyên cùa đô thị y = — tại diêm = 1 là :
1+ x

1
.
x ỉ
n
x ỉ1
_
2 2 ^
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất cùa hàm số
A. 1;
B. 4;
c. -4;
D. 7.

á trị của m để hàm số

„ X
I 1
2 22 2
y
y =3x3- X2- 7x

y = — +- mx—— có
A .(0;1);

B. (-1; 0 );

c. (- 00;-1 ) u (0 ;+oo);

là:


D. R \ {0; 1}.
5


Câu 7.

x ' +11
+ 2x2 + 4x là :
uốn của hàm số f (x)

Điếm
A. (-2; 1) ;

B .( 2 ;l) ;

_ 20
k
3,

c. - 2 ; — ;

L 20
D. 2; —
, 3,

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

Câu 8 (4,25 điếm). Cho hàm soy = ——
x -m
1 (3,25 điếm). Nêu bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi

1.
2 (1 điểm). Giả sử hàm số có cực đại, cực tiểu. Viết phương trinh đường
thẳng nối cực đại, cực tiểu của hàm số.
Câu 9 (1,25

).Tìm các đường tiệm cận của hàm số V*2 -1 .
điểm

Câu 10 (1 điếm). Tìm phép biến đổi thị hàm số
hàm sổ y =

-v/4 - X -2 thành đồ thị Ị

7..- ...... .
V 4-X + 2

Đề số 2


Thờigian 40 phút (không kể thời gian giao đề và nhận bài)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1(P). Câu 1. Tập xác định của hàm số = Vl -X 2
A Ịl;+oo);
B.(-co; l);
c. [-1; 1];
D (-1; 1).
Câu 2(P). Cho y - f(x) là hàm sổ đơn điệu trên khoảng (ứ; b). Trong các:
khảng định sau, khẳng định nào đủng?
A ./(x ) > 0, Vx € (a;
b); B./(x ) < 0 Vx € (a; b)\
c.f(x)


0*, Vx e (a; by,
D./(* ) không đổi dấu trên (ơ; b);
Côu 3

. Nếu tiếp tuyến cùa đồ thị y = — song song với đường thẳng.
X
y = - X - 2 thì tiếp điểm là :
A. (1; -3);
B .( - l;- 3 ) ;
C .( - l ; 3 ) ;
D .( l ; l )
Câu 4(P). Nếu hàm số

y =— ——
2
x +m
A. ( - 00; 2);
B .( 2 ;+oo);
c. K\{2};
D .(-l;2 ).
Câu 5y = - — (w2-1 )x2 +19x +
A. 3 ;

6

B .-3;

m2-2 m
c.l;

D . -1.



l-2à :

—ng


Câu 6- X2 m

A. -1;

c. 1 và -

B. —;
2

2

2+ X- 1

đúng

D .(-o o ;i).
2

2x
Câu 7

Đường tiêm cân của đồ thi )' = ——— là .
X +1
A. V = 2;
B. X= 0.


c.>’ = 0;

D. X = 2 ;

P hần II. Tự luận (6,5 điếm)
Câu 8
điếm).Tìm giá trị

lớnnhắ

2

đoạn [-1; 1] .
Câu 9thị hàm số f(x) =
\fl+ X + V3-X .
Câu 10(P) (4
điểm).Cho hàm số
y = (m+ 1)x3Gọi họ đồ thị là
1 (3 điếm). Nêu bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi = 1
2 (1 điêm). Chứng tỏ cỏ một đường thăng là tiêp tuyên chung cho mọi đô thị
cùa họ (%,).

Đề Số 3
Thờigian 40 phút (không kế thời gian giao để và nhận bài)
Phần I. Trắc nghỉộm khách quan (3,5 điểm, mỗi cảu 0,5 điểm)

1
. 5 - x |+ x - 5

B. (5; +oo);
c. (-ao; 5);

Câu 1. Tập xác định cùa hàm số
A. [5; +00);

X'

»u 2. Giá trị của m để hàm số

. .

y=
D. R\{5}
y= —

- 1)xz + 2(mz

cực tiểu là :
A (-5; 3);
B. (-ao; -5) u (3; +00); c. (-3; 5);
D. [-5; 3]
u 3. Trong các khoảng chi ra dưới đây, đâu là khoảng nghịch biến của
số V = Vl + XT ?

'x = - l
y = X-1 ’

B.


X+ 1

fx = 1
p

A.

=

•— *

đều là tiệm cạn cùa hàmsô

1VII
*
1

Cá ;

A.K\{0};
B. (0;+oo);
c. (-°o; 0);
D .R;
l rong các kêt quả dưới đây, kêt quà nào ghi đúng cà hai đường thăng

fjc = 1
y = X +1

^ [x = - l
D.

y =x+l
7


Câu 5. Đâu là số ghi giá trị của m trong các số dưới đây, nếu 10 là giá t'ị
nhất cùa hàm s
ốj{x)
- X2+ 4
A. 3;
B. -3;
c -8;
D. -7.

X -

mt
rên đo

„4

Câu 6. Khoảng

lồ i của hàm số

y = 1+ 3x2-

c. [-1; 1];

A .(-l;l);


D. (oo;-1) và (1; ^ooo).

Câu 7. Phép biến đổi đồ thị nào, biến đồ thị hàm sổ

= >/4 + thành đồữhị

hàm số V=

—f= = ?
+ X+ 2
A. Tịnh tiến song song theo trục tung lên trên 2 đom vị;
B. Tịnh tiến song song theo trục tung xuống dưới 2 đom vị;
C. Đối xứng qua trục hoành;
D. Đối xứng qua trục tung.
/4

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

Câu 8).Tìm giá trị nhỏ nhất của góc tạo bởi tiếp tuyến của đồ
điếm
4xJ
1
r~
thị.y = ——-+2x2 + (1 + V3)x + 5 và trục hoành .
3
Câu 9( ) (1,5 điêm). Tìm m đê hàm sô

------------ ----------- có cực (Hai,
-1


cực tiểu trái dấu với nhau ?
Côu 10 (3,5 điểm). Nêu bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số = X4 - 8x2+ 7.

Đề số 4*
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề và nhận bài)
Câu 1. Tập xác định của hàm số
A.(l;+oo); B . R ;

= Vx -2V 7=T
C.[l;+oo);

D. R\{1}.

Câu 2. Nếu hàm số y = ^/(x2 + X- l)(x2 + X+ m) xác định trên R thì trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A .- l;
B. ( l;+ 00) c. R \{1};
D .(-oo;l).
Câu 3. Nếu hàm sổ

x -1

y=

—~

+

m là:

B. ( - 00; 0];

A. R \{ 0 } ;
Câu 4. Xét hàm số
định nào sai?
8

=

X2 - x - 2

x -1

C. ( - 00; 0);

D. (0; +00)

. Trong các khảng định dưới đây, khẳing

+


A. Đồ thị có tiệm cận xiên tạo với trục hoành một góc 45°;
B. Hàm số không có cực trị;
c. Đồ thị có tiệm cận dứng la dường tháng x = 1;
p. Hàm số dồng biến trên
.R
c.âu 5. Trong các khoảng chi ra dưới dây. dâu là khoảng nghịch
cùa
hàim số

yX+ cosZí?
r 5n
5n '
A.(0;— ) và
;
B. í -n;
12
12 2 J
Ị6
n 5
5ĩi n
I). (();—) và
c.
6
Ĩ2 ;n
C áu 6. Xét hàm số_y =
X3 -3x + 5. Trong các kháng định dưới đây. khá
địmh nào sai?
A. Các điểm cực đại, cực tiêu nàm trên đường thảng song song với
trục hoành.
B. Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm uốn xuyên qua đồ thị của hàm số.
c. Tiếp tuyến của đồ thị tại diêm cực trị song song với trục hoành.
D. Đồ thị luôn cắt trục hoành.
C âu 7. Tiếp tuyến cùa đồ thị y = JC3 tại điểm Jt = -1 là :
A .y = -3x + 2; B.y = 3 x -2 ;
C.y = Zv + 3; D. y = 3x + 2.
C âu 8. Giá trị lớn nhất của góc tạo bởi tiếp tuyến cùa đồ thị


y


+ 2x2

-3x + 4 và trục hoành là:

n
n
n
D
Vc
,. — ,
u
— .
B.. — ,
D.. —.
3
4
6
2
C âu 9. Trong các kết quả dưới đây, đâu là giá trị tương thích của m để điểm
A.
/\.

— ,

/(1; -2) thẳng hàng với các điểm cực trị của hàm số
A. 4;

B. 1;


Câu 10. Giá trị lởn nhất của hàm số y

-1;
x/9 - 7 xT

X +1
D. 3.

n

trên đoạn [-1; 1] là:

A.x/2;
B.4;
c. 3;
D. 2.
Câu 11. Trong các số dưới đây, đâu là số ghi giá trị lớn nhất của hàm số
y = \xi - 3 x + 11trên đoạn [0; 2] ?
A .- l;
B. 3;
c. 0;
D. 1;
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm sổ
A. 3tĩ

B. 1 - - ;

4’ 2

ylà:=


c. 7t;

D. 1+
2_
2
Câu 13. Trong các đường thẳng dưới đây, đường thẳng nào đi qua trung
điểm đoạn thảng nối các điểm cực
trị hàm số y = X19


A.>' = 2x - 3;

B

.

- ; C>- = 2x + 3;
3 3
Câu 14. Trong các kết quả dưới đây, kết quà nào ghi đúng
X 2 — 3x + 5
thẳng đều là tiệm cận cùa hàm sổ

đường
y=
---- —

X -1

A.


X= 1

y = -X + 2

;
B. *
y =X - 2

C. x = l ;

X4 3*2
Câu 15. Khoảng lõm cùa đồ thị hàm số y - —
— ——+
A. Ç-1; 1);
Cốu 16. Nêu
của đồ thị hàm số
A .-2;

D .y-x-2 .
1 là:

B.(-oo; -1) và (1 ; +00);
C. (cc;-1); D. (1; +00).
X = 1 là hoành độ trung điêm đoạn thăng nôi cực đại, cực tiê
X3 (m + 1)
X2 +m2x - - thì giá trị của m là
y=
3m
2

D. R \{0}.
C. -2 và 1;
B .l;

Câu 17. Nếu đồ thị y = — — ——r^ - —— có đường tiệm cân xiên tiếp xúc
X- 1

với đường ưòn có phương trình (x - 1)2+
ịy -4)2= 2 thì
A -1;
B.2;
C. 1;
D. 3.
Câu 18. Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào ghi đúng cả hai đường
1
thăng đêu là tiệm cận của hàm sỏ
y :
X+ VXJ +1
y =0
V= X
r, = 0

C
A.
;
B.
Dy = -2 x
y - I ÏX ĩ
[y = - x
.


I

.

Câu 19. Phép biến đổi đồ thị nào, biến đồ thị hàm số

= v4 + x -1 thành đồ

thị hàm số y = —
—r =
— ?
1+ V 2 T T
A. Tịnh tiến song song theo trục hoành sang phải 2 đơn vị;
B. Tịnh tiến song song theo trục hoành sang trái 2 đơn vị;
c. Đối xứng qua trục hoành;
D. Đổi xứng qua gốc toạ độ.
Câu 20. Nếu đường thẳng

y = m x -2 cắt mồi nhánh của dồ
+1

tại một điểm thì giá trị cùa m là :
A .(-o o ;l);
B. 1 ;

C.(l;+oo);

•8008 Hết 80G8*3f—
10


D. R \{1}.


Chương II

HÀM SỐ LUỸ THỪA
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM s ố LÔGARIT
Đẻ số 5
Thời

kênhận

g i a n 40phút (không

Phiằn I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1 T rong các khẳng định sau, khăng định nào sai?
A.

Í2-V3

V 3 -1 .

2

2

B. Nếu


V 7 thì

0;



c . Căn bậc hai cùa 9 bàng 3;
D.
> -2 .
Câu 2. Trong các khảng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu y '> 7 t2"thì

( 2\

B. Nếu Í - V '

1;

<2 ,

thì

X<0;

->
C. Nếu 32+ 42= 5' thì X = 5;
D. Nếu 3" = 4* thì X = 0.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log2(2 - x) là :
A .( - co; 2];
B.(-oo;2);

c. (2;+oo);
D. R \{2}.
Câu 4. Nếu X = 3los’ ' thì giá trị cùa là:
A. (0; +00);
B.
i;
c. [0; +00);
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. log2-s/3> l;

D. (1 ; +00).

B. log2 V3 < log, 5 ;
7

c . log, 5 <0;

D. iog2(V 3 -l)< 0 .

4

3

Câu 6.Tập xác định cùa hàm số y = J l - y là:
A. ( - 00; 3);
B. (-00; 1);
c. (0; +oo);
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y A.

X.2


D. ( - 00; 0],

bàng:

I* g

ln 2

B. jr.2l+Jt\ln 2 ;

c. 2 [.ln2r ;

D.

X.2

1+4

ln2

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

Câu 8 (1,75
Câu 9 (1,75

điếm).Giải phương trình 5 5 1,1 = 24.
,
I
,

diêm).Giải phương trình lg(.v + 6)- —lg(x + + 4) = lg7.

Câu 10 (2,5 điểm). Giải phương trình log?.( 1+

= logỊX
11


Đề số 6
Thời

gian40 phút (không kế thời gian giao đề

nhận hài)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, mỗi câu 0,5 điềm)

Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phưomg trình X5 = 5 có một nghiệm duy nhất;

c. V- 8 = -2 ;
B. ,4 =± 1 ;
9
3
i
D. Nếu íT' = —Ị= thì a * 0 .

Câu 2. Trong các khảng định sau, khảng định nào sai?
A. Nếu
y = logaX thì x = c?\

B. Nếu c = -ỊÃ ẽ thì 21nC = \n\A\ +ln|£|;
c. Nẹu
ex > e7xthì X < 6;
D. Nếu logjx = log4X thì X = 1.


Câu 3. Tập xác định của hàm sô

-T
,3 ;

-1

là :

A. (0; +00);
B. (l;+oo);
c. (-oo; 0);
Câu 4. Nếu X = loga a x thì giá trị của X là

D. <-*>; 0].

A. R
B. (0; +°o);
C. [0; +oo);
Câu 5. Trong các khảng định sau, khảng định nào sai?

D. (1; +O0).

A. log2 V5>1


B. logj •— < log 3 •
’4 7
11

c. log2( V 2 - l) > 0

D. log,7< 0;

Câu 6. Tập xác định cùa hàm số = log3(x + 3) là:
C. [-3; +00);
A. (-3; +oo);
B. (l;+ao);

Câu 7. Đạo hàm của hàm số
bàng:
\-x I
I
3Mn3
(1 - x)3 4
7>x
3Mi
A.
;
B.
-ị— ;
c. - —
X2 ln 3

D. R .


^
D.

X

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

Câu 8 ;2 2 3x+3
Câu 9 (2
).Giải phương trình 8 ' - 2 ' +12 = 0
điếm
Câu 10 (2,5 điếm). Giải phương trình 21og2(l + x) = 31og3(2+
12


3 Kln 3


Đề số 7
Thời

ian4g 0 phút
(không kê tgiao
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, mỗi cảu 0,5 điểm)

Câu 1. Trong các khẳng định sau, khăng dinh nào sai?
A. ỉ làm số V ư' dồng biến trên IR;
B. Nếu log,,3 < 0 thì 0 <

a< 1;
c . 1rên khoảng (1; 3). hàm số
D. Hai đồ thị y =

nhận

y - log, .V nghịch

dv
àV

=Ìogo

y =x

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khăng định nào đúng?
A. ln(/l +
B)= lad + ln
B. Nếu
M > N > 0 thì log
log,, .Y;

B

c A/lo8"-v = A^log"w •
D. Hàm số V= logaX liên tục trên R .
Câu 3. Tập xác định cùa hàm số y = . - * : là:
V 8 -2 "
A. (-co; -3);
B. (-3; oo);

c. [3; +oo);
Câu 4.Tập xác định cùa hàm sổ y = lg(3r

) là:

A. [-3; +00);
B.(l;+oo);
c. (-3; +oo);
Câu 5. Nếu X = log2 V32 thì giá trị cùa Xlà
A' 3 ;

B. V32;

D. (log23; +00).

C.5;

ln I cosx I bằng;
-1
c.
A. tanx;
B.-tanx;
cos
Câu 7. Đạo hàm của hàm số = 7'"x bàng:
*1Í-I
1
B.
c. 7r~'ln7;
A.
l x~' ln7

In 7

D. (-00; 3);

D?
1

Câu 6. Dạo hàm cùa hàm số

D. -(l+ tan2x).

D.

1

7' *ln 7

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

£ â u 8 (2
p â u 9 (2
(Câu 1C (2,5

).Giải phưomg trình
điếm
điếm).Giải hệ phương trình

4r -10.2' 1- 24 -- 0
lg(x + j)-lg (.v -y ) = lg3
x2+ r =5


í

13
điêm).Giải phương
trìnhIg3 + lg2 = lg 2 7 - 3 r
1+ —
2xJ
13


Đề số 8
Thời

gian40 phút (không kể thời gian giao đề

nhận

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, môi câu 0,5 điỏim)

Câu 1. Trong các khảng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu log„ —< 0 thì ứ > 1;

B.

> 0 với mọi x e R ;

c . Nếu log2X + log3X = 0 thi X = 1.
D. Hàm số
y =log, Xnghịch biến trên R ;

2

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khảng định nào đúng?
A. (ơ-l)logoX > 0 » x > 1;
c . log*x2=
D.Hàm số
Câu 3. Tập xác định cùa hàm số
À. [-4; 3];
B. (-4; 3);

B.

= loga ^
B

y=

cfđồng biến trên R .
y = log^l 2 c ( - 00; -4) u (3; +00);
D. (-3; 4).

Câu 4.Tập xốc định của hàm số

y=

A. [3; +00); B. (- 00; -1] u [3; +oo);
Câu 5. Nếu X = 7108,3 thì giá trị của X là
A .3;

B. | ;


6. Đạo hàm của hàm số

c . [-1; 3];

- - là:

D. (-3;; 1).

c . 7;

D. log7.'3.

y =logj Vl + x2 bàng:
B.

A.

VĨ + X

(1 + X2)ln3

Câu 7. Đạo hàm cùa hàm số
A. 13“"*.tan2x.lnl3;
c.

13'“ T.lnl3
sin2 X

X


c.

D.

(Vl + X2)ln3

xln 3
1+ XC2

= 13“"* bằng:
(1 + tan x)
lnl3
13'” Mnl3
D.
cos X
B.

13

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

Câu 8 (2
).Giải phương trình log,(2x2 -4x + 3) = 2.
điểm
Câu 9 (2 điếm). Giải hệ phương trình logị cosx + log2(l + cos2^c)=0.
Câu 10 (2,5 điểm). Giải phương trình 3x - log68* = logô(33jc+ X - 2).
14

X - X2)



Chương

NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

Đề số 9
Thời gian 40 phút (không kê íhời gian giao đê vù nhận hùi)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điếm, mỗi câu 0,5 điểm)

(Câu 1. Trong các khăng định sau. khăng dinh nào sai?
A.
F(x)=
X2là một nguyên hàm cua /(.í) =B.
\x) = X là một nguyên ham cua
F
2yfx ;
c. Nếu F(x) và
G(x)đều là nguyên hàm cua hàm số /ịx)
F(x)
- G(x)= c (hảng số).
D . J(./,(*) + />(*))dx = j/;u )d x + j / 2( V)dx
ccâu 2. Trong các khẳng định sau, khăng định nào đúng?
A. Jdx = l;
-I
Ị f i(x).f2(x).dx= Jy;(x)dr.|/(x)(k;

B.

a


u

a

c .Nếu

/[cj) liên tục và không âm trên đoạn [a; ¿>] th
a

D.Nếu

Ị/x( )dx = 0 thì fịx)là hàm sổ lè;
2

Ciâu 3. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị cùa j(l + -)dx
A. 3;

B. 2;

c. 4;

Ciâu 4. Nguyên hàm của hàm sốyĩx) = - X
A. In
\x\ + B
; .-ln|x| + C;
C

D. 0.


C .-ln x + C ;

Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị cùa
DB

5.
A. — y;
c
. . )D
16
3
8
CSu 6 Nếu J/(x)dx= ln4x + c thì /(a) băng:

ể\*

ln3x
A. —— ;
4

41n'x
B. — — ;
X

1
c. —-—
xlnx

c . -lgịxị + C;


J JC
. D .i

8

D.

1 + x'
15


n

Câu 7. Trong các số dưới đây, sổ nào ghi giá trị của I cos2xdx:
K
A. 1;

c. V3 ;

B.O;

D. — ;

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

In

T
Câu 9 (2,5 điểm). Tính tích phân


J - J xsinxdx
n
3

Câu 10 (2 điểm). Tính diện tích hình phăng (<^0 giới hạn bời parabtol
( (p): >’ =
X2 + 2jc + 3 và đường thẳng
(d):y =

Đề số 10
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao để và nhận bài)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, mồi cảu 0,5 đỉiểm)

Câu 1. Trong các khẳnẹ định sau, khẳng định nào sai?
A. Mồi hàm sô có duy nhất một nguyên hàm.
B. F(x) = 2+ sinx là một nguyên hàm củ a/x ) = 3 + cosr;
c. (J /W d x ) - M
D. J

k.fx( 'Ktr - k. ị f (x)dv, (k là hàng số)

Cfiu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Nếu Jf(x)dx
-a
0
2
0
I
B. Jìogđxáx = Jlogaxáx + Jlogưdx

I
I
0

C. |/(x )d x =
a

] f{ x) d ( - x)
h

D. /( /( * ) ) ” dx = « //< * )chr.
a

16

a

2J / (jc)dbc thìy(*) là hàm số chẵn;
=


I
dc
CCáu 3 Trong các số dưới đây, số nào ghi gia trị cùa ị —p
0 7l + 3-t
B. -2;
3
3
CCáu 4. Nguyên hàm cua hàm số
A. lnịsirucị + C;

A
A.

1

;

4
D.
3
3
cotv là :
B. —ln|cosjcị +C;

c.

n

^ co r .V

c

2

c. lnịsirucỊ + 5

+ C;

CCâu 5. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá tri cua
A. 2e2—1;


B. 2.

c . -2;

CCâu 6. Nếu J/(.v)dx‘=

'“ J dx
1 ----J 1 -*
D. e2- 1;

— + e' +C' thi

4

bằng:

4

A — + £?';
3

B. 3x2 +

12

ex:

D.


X+ ex:

n
4

CCâu 7. Trong các sổ dưới đây, số nào ghi giá trị cùa J(tan2.t).dx:
0

A. 1

n

B. 1+

n

c. -

72

D.

72

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

CCâu 8 (2

Jĩ dx
).Tính tích phân J= f —7

điếm

0 7l + * 2
n
CCâu 9 (2

).Tính tích phân J= J
điểm

CCâu 10 (2,5
).Tính thể tích vật thể tạo bời hình phẳng Ụf) giới hạn bởi
điếm
y ;>= \ 3* +1 , y = 1, = 0 quanh trục
yạo
O
t thành.

17


Đề sé 11
gian40 phút (không kê thời gian đề

Thời

nhận hài)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, mỗi câu 0,5 điểrm)
Câu 1. Trong các khăng định sau, khảng định nào sai?


A. Nêu

ịf(t)át =

Chìt j/(u (x ))í 2 '(x)dx = F(u(x)
)+

F

B. Nêu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm cùa hàm số /(x) thì
J(F(x)-G (x))dx có dạng h(x) =
+ D. (C, D là các hàng số. C;'*0)

c. F(x) = 7 + sin2 X là một nguyên hàm của /(x) = sin2x;
D. í ^ ^ d x
= JŨ {Ĩ)+ C
J «(x)
v
Câu 2. Trong các khảng định sau, khẳng định nào đúng?
h
y
A. NếuyỊx) > 0, V X 6 [a; b] thì J/(x)dx = ịyjf(x)dx ;
a

\ ứ

/

B. NếuyỊx) > g(x) với mọi X € [a; b] thì J/(x)dx > jg(x)dx ;
a

a
X

c. Jcos xdx = - 2 ;
0

D. j3/(x).dx = 3.
I

Câu 3. Trong các số dưới đây, sổ nào ghi giá tri cùa f g
_ 1

A .e -1 ;
B. 2e;
c. 2;
Câu 4. Nguyên hàm của hàm sốy(x) = tan2x là:
1 +X
A. — - Ị — + c ; B. ln|sinxị+C; c . - X + tanx + C;
cos X

1+
D. 1.
_
D. X

+

2 ^
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của f--------r*(x + l)
A .|;


c .|:

B .i;

D .Í ;

Câu 6. Nếu j/( x ) d r = sin2xcosx th ì/x ) bàng:

.

1,

,

.

A. —(cos3x + cosx);
c. —(sin3x-cosx);

18

^

1. .

B. —(sin3x + sinx) ;
D. -(cos3x + sinx);

tanx


+


Cââu 7. Trong các sổ dưới đây. số nào ghi uiá trị cua
A. -9 ;

, in()
c.
9

B.l;

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

Cââu 8 (2

diêm).Tính tích phân = J(1 + cos' .v)tan .rdc

Cââu 9 (2,5

).Tính tích phân./ = J.v( n/Ĩ + X
diêm

73 -

X

)dr


0
Cââu 10 (2 diêm) Tính thề tích vật thê tạo bời hình phẳng Ụf) giới hạn bời
y = r-0,

y = y sin4

X

+cos4

X - — , X = 0, X
v—

Đề số 12

n40 phút (không

kê thời gian

dể và nhận hài)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)

Câẳu 1. Trong các khảng định sau, khảng định nào sai?
A. Neu
F(x)là một nguyên hàm cùa hàm số thì mọi nguyên hàm
cùaa f{x) đều có dạng
F(x)+C
(C
là hàng số)

B.

C mu

ị ^ ^ - d x =Ig Iu(x)I + c ;
J u(x)
c. F(x) = 1 + taiur là một nguyên hàm cùa hàm số f(x) = 1 + tan2jc.
D.
F(x)= 5 - cosx là một nguyên hàm cùa /(*) = sinx.
2. Trong các khăng định sau, khẳng định nào đúng?
h
c
h
A. |/(x )d v = Jg(.v)dt + Jg(jc)ck, với mọi , c thuộc tập xác
ư
a
í
định cùay(x)
tì. Nếu J/(x)djc>0 thỉ Axy>0, Vxe[«;
a

;

c. f-■.4?— = 2 >/t + JC2 + c ;
J VI + X2
D. Nếu F(x) là nguyên hàm cùa hàm số f{x) thì yjF(x) thì là nguyên
hàm của hàm số -J f(x)

.
19



c2

dx
Câu 3. Trong các số dưới đây, sổ nào ghi giá trị cùa I
I X
A.2e;B. 2;
c. 1;
Câu 4. Nguyên hàm cùa hàm số
A. —+-*-sin X

+ c;
-X -

c.

coư

D. e.
f{xcot2jc là:

B. ln|cosx| + C;
+ C;

B.

+

coLr +

n
4

Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của I tan xdx
n
3
A .-V 2 ;
B.
4Ĩ;

D. I + V

Câu 6. Nếu J/(jt)dx = —+ lnx + c thỉy(jc) bàng:
A. yfx + ln Jt + c ;

B. -V Ĩ + - + C ;

C . - - !r + lnx +
X

x-\
D .^ .
X

C ;

r-'-l ^

Câu 7. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của
A. 3;


B. 3e;

1 ----ỉ ì +x

c .l + e ;

D.

3e

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

n
2
Câu 8 (2 điếm). Tính tích phân / = Jx(3 + sin 2x)dx
0

Câu 9 (2,5 điểm). Tính tích phân/ = f 2*2+3* + 9
'
0J ( x + 1)(x2 +3)
Câu 10 (2 điếm). Tính diện tích hình phẳng Ụf) giới hạn bởi (tồ thị
(*£) : y = X3và đường thảng (d) :y = x.*•
*•8008 Het £008«V--------

20


Chương IV


SỐ PHỨC
Đề số í 3
Thời

gian

40phút (không

kêthời gian vù nh

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)

(Câu 1 ĩ rong các khăng định sau. khăntỉ định nào sai?
A. Phương trình X2 + 1=0 có hai nghiệm dôi nhau là X|
B. Số thực có môdun bàng chính nó.
c. Tổng hai số phức liên hợp là một số thực.
D. Hiệu hai số phức liên hợp là một số thuần ảo.
CCâu 2. Trong các khăng định sau, khăng định nào đúng?
A. Số phức X - 2 + / lớn hơn số phức y 1- 2 / .
B. Số phức liên hợp của X 24 / là X = -2 -/.
c. Nghịch đào cùa số phức u - là số phức V = -/.
D. Hai số phức có cùng argumen thì bằng nhau.
C-âu 3. Số phức u = / - V3 có môđun bằng:
A.V3;

B . I - a/3 ;

c. 4;

D. 2.


C-âu 4. Số phức u= 1 - /2 V2 có căn bậc hai bằng:
A. ±(V2 + /); B .± (V 2- / ) ;
c. ±(1-/V2);
c.'âu 5. Nghich dào của số phức
3 - 4/ bằng:
3 + 4/
„ 3 -4 /
„ 3 + 4/

Cíâu 6. Neu u = —
cos2 77°

c. ±(1 + /V2 ).

T ~ ĩt + (3 - 2/), V= —í— - (2 + 3/) thì M+
I + V2

A. sin277°+ (1 - /); B. 2 - sin277H+( I - /); c. 1 - / 2 - /; D. V2 -1 - /.
Cầâu 7. Argumen cùa số phức M= 1 - /V3 băng:
n
ĨT
2 71
B ,c.
D.
Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

Câìu 8 (2,25
Câìu 9 (2
Câìu 10 (2,25


).đTính (V3 - /)4(2/)*
iểm
điếm).Giải phương trình X2

+

(1 + + 5/ = 0

điếm).Giải phương trình ———
sin 18

cot218°+ 6/ - 7.

21


Đề số 14
Thời

40
n
ia
g

phút(không kế

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Cho số phức 2 = 4 + 3/ .Trong các khẳng định sau. khảng định nào sai ??


A. 2 là sô phức
ng; B. Phán thực cùa z bảng 4;
ơ

c. Phần ảo cùa z bằng 3;
D. Môđun của 2 bằng 5.
Côu 2. Trong các khẳng định sau, khảng định nào đúng ?
A. Mọi số thuần ào đều có số nghịch đào;
B. Nếu tổng cùa hai số phức là
thực thì chúng là hai số phức
hợp
cùanhau.
c. Căn bậc lẻ cùa một số thực âm là một số phức.
D. V^ĩ < V-T.
Câu 3. Argumen của số phức
u= Vó - /V2 bằng:
71
7T
n
D.
B .- — ;
c.
A- 6 ;
3
3
2/
Câu 4. Số Hên hợp với số phức
5+ —
là:


1+ V3

B. M= 5 + 0 -

A. « = 5 + ( V 3 -l)/;

;

c.u = 5 + ^ 2i

D. w =
-5 /.
r v ỉ ;

1 +V 3
Câu 5. Nếu u = (1 + V 2)(cosl5°- /.sin 15°) và
V= (1 -

yíĩ)(cos75° + /,sin75°) thì:

, i S
u.v =1- —
+ ——

A
A.

u.v =—— —
2
2

C. w .v=l+/ ;
D. t/.v = l-i
Câu 6. Nghịch đảo cùa số phức u = 2(cosl7°+/.sinl7°) là số phức:
.1

2

,

B.

2

. _n

.

.

.

^

1,

,

.

.


.

.

. -

B. —[cos(-17 ) + /.sin 17 ]
2

A. —(-COS17° - /.sin 17°);
C. —(cosl 7° - /.sin 17°);

D. - [cosl7°-/.sin(-17°)];

Câu 7. Nếu u = / - 4 Ĩ thì M3 bàng:
A. V2 -1 +6 /;
B.I-V 2 + 6/;

c. V2 - 5 /;

D.V2 + 5/.

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)
20

Câu 8 (2 điểm). Tính
Câu 9 (2
Câu 10 (2,5
22


1+/V3
V 1
*- / • /

).Giải phưorng trình X4 + 2 V2 /X2 + /.2 V2 -1 = 0
điếm
).Giải phưomg trình ( 1 + i)x2+ (8 +
điếm
+ 3(5 - 2/) = 0


Đề số 15
Thời

40 phút (không kê thời
n
ia
g

giao dỏ và nhận

i Phẩn I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điếm, mỗi cảu 0,5 điểm)
Câàu 1. Trong mặt phăng phức cho điềm M =
; 3). Trong các khẳng định
sauu, khăng định nào sai?
A. Điểm M biểu diễn cho số phức có
B. Điểm M biểu diễn cho số phức không
c. Điểm A/biểu diền cho số


báng Vĩ 1
phúcH -

/2

+-3/.

D. Điếm A/ biêu diễn cho số phức có
bàng V2
Câàu 2. Trong các khảng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tập hợp số thực là tập con cùa số phức.
B. Neu tồng cùa hai
sốphức là số thực thi cả hai số ấy
c. u= (1 - ỉ')2 là một số dương;
. .
■1
D. Sô sô phức
u -1
-licỏ sô nghđa
u
Câàu 3. Cho số phức u = 2(4 - 3/). Trong các khẳng định dưới đây, khẳng
địnnh nào sai?
A. Số phức
uc
ó phần
thựcbàng 8.
B. Số phức u có phần thực bàng 8, phần ào bằng / ;
c. Môdun cửa
ubàng 10;
D. Số


liênhợp của

ul
à

Câàu 4. Cho số phức u = 3(cos— + /sin — ). Trong các khẳng định dưới đây,
ỉ2
ỉ■
*—
khẳẳng định nào đúng?
A. Môdun của bàng yjẬ>;
B. Argumen của số phức u bằng cos

n
12

c v = y ( l + /V3);
n
D. Nghịch đào cùa u là -1 = T1,(cos
u 3
36
Cânu 5. Nếu li = 2yỈ2 (cos71° + ;'.sin71°), u =
u
u
A.
(V 3-1X 1+0;
B.
V


c

u
V

V

(1 + V3 )./ ;

D.

n

1 -V 3 '

u
V

23


B .-c o t3 ° + (l-V 2 )./;
2

c. - c o t3 ° + ( V 2 - l) i ;
Câu 7. Nếu M= —V cos 2

D. 1- \/2 +-C0t3°.
2


v = tan2 2 + /COS2 — thì
6
B .? lẩ
2

bàng:
D. 1+ - .
2

Phần II. Tự luận (6,5 điểm)

Câu 8 (2 điếm). Tìm m để phương trình —— + (m - 3)i +
=0 có nghiệĩm
1- /
1+ /
X=
-i.
Câu 9 (2 điểm). Giải phương trình X2+ 2x + 4/ - 2 = 0.
Câu 10 (2,5 điểm). Giải phương trình X4 + (3 +
- 4 + /8^2 = 0

Đề số 16
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao để và nhận bài)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điỏm, mỗi câu 0,5 điểm))

Câu 1. Trong các khẳng định sau nào sai?

C. Trong tập hợp sổ phức, mọi số đều có sổ nghịch đào.
D. Căn bậc hai của một số thực âm là số phức.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khảng định nào đúng?

A. -(7+9j)2 là một số âm.
B. Phương trình X2 - X + 1 = 0 có 2 nghiệm .
c. Nếu
z = a + bi thì
zkD. Nếu
z = a+
bithì
4~z= Võ + i4b
Câu 3.Cho số phức
nào sai?
A. Sổ phức
B. Môđun của

u= ■
sTrong các khẳng định dưới đây, khảng đị
uc
ó phần thực bàng
ubàng 3;

, phần ào bàng -1;

c. Số liên hợp cùa
D.Số phức
24

uc
ó phần thục bằng -1, phần ào bằng yÍ3 ;


C â u 4. Các giá trị càn bậc hai của


la:

A + 22(1 - / )
^ + V2 0 + /) . ( . ( ¡1 t-/')
2
;
2
'
' !
2.....
c.'âu 5. Nghịch đáo cùa số phức í/ 3 - 4; la:
3 4/
4 + 3/

A.

B. Ĩ-+ Ị
25

C â u 6. Nếu
A.

2

D.

25

4-3Ĩ


u= 2/, V = v3 - / thibànu

1+ /V3

B.

C â u 7. Nếu
A.

c.

D. ± ( 1 -0

1+ /V3

u = cot 15°
cos 36

1 - //3

B.

1+ /V3

c.
+

- 1+ /f.V3
0


——7 ——.

V

D.

1- /23

= tan 195" - /.tan2 36 " thì

c. 2 v 3 + /;

+ V

bằn

D .2V3 - / .

Phẩn II. Tự luận (6,5 điểm)
Ciâu 8 (2 điêm). Gọi M|, «2 là các nghiệm cùa pbưcmg trình

,x 2 + (2 -

i)x+ 5/ +3 = 0. Không giải phương trình, hãy tính

Ciâu 9 (2

điếm).Giải phương trình
cos 3

).Giải phương trình (1 +
điếm

Cíâu 10 (2,5

B. BÀI

+
~~ +

- (1 - 5

+ 2(/■ - 3) = 0

K IÊM TRA CUÓI NĂM
Đề số 17

Thờigian

40phút (không

Phần I. Irắ c nghiệm khách quan (3,5 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)

Cíâu 1. Khoảng đồng
A. (-1; 1);

của hàm số y = í \ - x - là:
B. (-1; 0);
c. (-1: 0) và (0; 1);
V4

Cíâu 2. Khoảng lõm của đồ thị hàm số>' = 5 + 3.V2
là:
A .(~ l;l);

B. (-ọp; -1) và (1;+ 00 ); c. (- 00 ; - 1 ) ;

Cíâu 3. Tập xác định của hàm số>’ = V 2- nt',v là:
A. (1; 2);
B.(l;+oo);
c. (0; 1);

D.(0; 1).

D.(l;+oo).
D. (0;
25


×