Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

TRẮC NGHIỆM HÓA SINH CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.9 KB, 32 trang )


Chương Hormon – thần kinh – cơ.
Câu 1: chọn đúng với hormon:
A. …
B. ..
C. …
D. Estrogen cũng có tác dụng chậm, sau khi được tiết vào máu (với
thời gian tính bằng ngày)
E. Hormon hoạt động với nồng độ khoảng 1mol/l (M)
Câu 2. chọn câu sai:
A. Tuyến giáp còn chế tiết calcitonin – 1 hormon peptid có 32 acid
amin.
B. T3, T4 nằm trong phân tử thyroglobulin và được giải phóng nhờ
tác dụng thủy phân thyroglobulin của protease và peptidase.
C. Thyroglobulin là tiền hormon của T3, T4.
D. Hormon giáp trạng có tác dụng làm tăng canxi huyết.
E. T3, T4 được vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với TBG.
Câu 3. Từ các acid amin
1 – Tyrosin
2 – Tryptophan
3 – Phenylalanin
4 – Alanin
Chọn tập hợp đúng: Các hỏmon tủy thượng thận là dẫn xuất của
aminoacid?
A. 1,2
B. 2,4
C. 1,3
D. 3,4
E.2,3
Câu 4. Neuroalbumin chiếm tỉ lệ bao nhiêu (%) trong toàn bộ protein tan
của não:


A. 20 – 40
B. 60 -70
C. 40 – 60
D. 70 – 80
E. 80 -90
Câu 5: Actomyosin có tính chất nào sau đây:
A. Không có hoạt tính enzym ATPase
B. Có hoạt tính enzym ATPase rất mạnh
C. Có hoạt tính enzym ATPase trung bình
D. Có hoạt tính enzym ATPase yếu
E. Có hoạt tính enzym ATPase rất yếu
Câu 6. DOPA chuyển hóa thành Dopamin nhờ phản ứng nào:
A. Hydrat hóa.
B. Metyl hóa.
C. Trao đổi amin
D. Khử carboxyl
E. Oxy hóa alcol thành aldehyd
Câu 7: Enzym nào đóng vai trò quan trọng nhất với quá trình khử độc
NH3 ở não:
A. Aldolase
B.Glutamindecarboxylase
C. GLDH
D. Hexokinase
E. Glutaminsyntetase



Câu 8: Trong lâm sàng, định lượng nồng độ creatinin huyết tương chủ
yếu để đánh giá
A. Tổn thương tụy

B. Chức năng tổng hợp creatinin của gan
C. Chức năng lọc của thận.
D. Chức năng khử độc của gan
E. Sức cơ
Câu 9: Chọn câu dúng:
A. Thyrotropin relasing factor (TRF) là hormon của tuyến yên.
B. TRF kích thích tuyến giáp tiết ra glucagon
C. Calcitonin là hormon của tuyến tụy
D. T3, T4 của tuyến giáp có tác dụng tăng cường chuyển hóa cơ bản.
E. Calcitonin có tác dung tăng canxi huuyết.
Câu 10. Chọn đúng: Tuyến yên có thể điều hòa hoạt đọng vùng dưới đồi
bằng cơ chế:
A. Bằng hiện tượng khử cực màng
B. Thông qua cơ chế ức chế ngược
C. Thông qua các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Thông qua AMP vòng
E. Thông qua GMP vòng
Câu 11. Cơ chế tác dụng của các chất độc thần kinh có phospho hữu cơ:
A. Ức chế không cạnh tranh enzym cholinesterase
B. Trực tiếp tác dụng lên tế bào thần kinh
C. Ức chế cạnh tranh enzym cholinesterase
D. Kết hợp với acetycholin tạo ra phức hợp gây độc
E. Hoạt hóa enzym cholinesterase
Câu 12. Số chuỗi polypeptid nhẹ có trong thành phần của myosin:
A. 4
B. 6
C. 2
D. 10
E. 8
Câu 13. Insulin tuyến tụy được đặc trưng bởi sự có mặt của:

A. Một chuỗi peptid có 28 acid amin.
B. Hai chuỗi peptid nối với nhau bởi 2 liên kết disulfur
C. D – acid amin
D. 14 acid amin
E. Hai chuỗi peptid nối với nhau bởi các liên kết của C và N
Câu 14. Lượng glucose dự trữ ở não đủ cung cấp cho não hoạt động
trong vòng bao nhiêu lâu?
A. 15 phút
B. 10 phút



C. 5 phút
D. 20 phút
E. 30 phút
Câu 15. Chọn câu đúng: Hoạt tính ATPase của Myosin
A. Bị hoạt hóa bởi ion Mg++ và Ca++
B. Bị ức chế bởi ion Mg++ và hoạt hóa bởi ion Ca++
C. Bị hoạt hóa bởi ion Mg++ và ức chế bởi ion Ca++
D. Không bị ảnh hưởng bởi ion Mg++ và Ca++
E. Bị ức chế bởi ion Mg++ và Ca++
Câu 16. Các chất trung gian dẫn truyền của tổ chức thần kinh mới được
phát hiện bao gồm:
A. Một số neuropeptid
B. 1 số peptid đường tiêu hóa
C. Một số neuroamin
D. Một số neuro hormon
E. Tất cả các chất trên
Câu 17: Thành phần mielin ở não người lớn chứa:
A. Không có cholesterol

B. Cả cholesterol tự do và este
C. Cholesterol tự do và phospholipid
D. Cholesterol este và phospholipid
E. Không có phospholipid
Câu 18: Chọn đúng: - bản chất hóa học của hormon vùng dưới đồi là:
A. Các peptid
B. Lipoprotein
C. Glycoprotein
D. Phospholipid
E. Dẫn chất của aminoacid
Câu 19: Chất nào đáp ứng đầy đủ nhất các tiêu chuẩn của 1 chất trung
gian hóa học của tổ chức thần kinh:
A. Creatin-P
B. UTP
C. GTP
D. ATP
E. Acetyl CoA
Câu 20: Chọn đúng: Vùng dưới đồi điều khiển hoạt động của tuyến yên
bằng các chất sau:
A. Enzym dị lập thể
B. Yếu tố giải phóng và ức chế giải phóng
C. Prostagladin
D. Phosphatidin inositol
E. Các nucleotid vòng



Câu 21: Enzym nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khử độc NH 3
ở não?
A. GLDH

B. Glutaminsyntetase
C. Hexokinase
D. Glutamindecarboxylase
E. Aldolase
Câu 23: Từ các kết quả xét nghiệm:
1- Tăng glucose máu
2- Tăng các thể ceton máu
3- giảm triglycerid máu
4- Tăng cholesterol máu
5- Bicarbonat (HCO3-) máu giảm
chọn tập hợp đúng về: triệu chứng hóa sinh của bệnh đái tháo đường:
A. 1,2,3,4
B. 1,2,3,5
C. 2,3,4,5
D. 1,2,4,5
E. 2,3,4,5
Câu 24: Chọn đúng: - cơ chế tác dụng của hormon steroid là:
A. Làm tăng quá trình oxy hóa
B. Làm tăng quá trình phosphoryl hóa
C. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào
D. Làm tăng AMP vòng
E. Làm tăng quá trình tạo ARN thông tin từ AN
Câu 25: Khi co cơ thì làm thay đổi:
A. Chiều dài tuyệt đối của tropomyosin
B. Không làm thay đổi tính thấm của màng tế bào
C. Chiều dài tuyệt đối của xơ actin
D. Chiều dài tuyệt đối của cả xơ myosin và xơ actin
E. Chiều dài tuyệt đối của xơ myosin
Câu 26: Myosin là protein chủ yếu của:
A. Tơ cơ

B. Cơ tương
C. Chất đệm
D. Màng tế bào cơ
E. Không có ở cơ
Câu 27: Hormon tuyến giáp được tạo nên từ aminoacid nào:
A. Prolin
B. Tryptophan
C. Serin
D. Tyrosin
E. Threonin



Câu 28: Chọn câu đúng: Số chuỗi polypeptid nặng có trong thành phần
của myosin:
A. 2
B. 4
C. 10
D. 6
E. 8
Câu 29: Từ các ý 1, 2, 3, 4 về tác dụng:
1- Chống viêm
2- Tăng miễn dịch
3- Giảm miễn dịch
4- Tăng đề kháng với nhiễm khuẩn
Chọn tập hợp đúng: Trong lâm sàng người ta sử dụng corticoid để:
A. 1, 3
B. 1, 2
C. 2, 3
D. 3, 4

E. 1, 4
Câu 30: Chất nào sau đây không phải là chất trung gian dẫn truyền của tổ
chức thần kinh:
A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Dopamin
D. Serotonin
E. Prostaglandin
Câu 31: Chọn câu đúng:
A. Thụ thể trên màng TB là những polysacarid nằm ở rìa màng TB
B. Hormon steroid gắn với receptor theo kiểu “chìa khóa - ổ khóa”,
receptor giữ nguyên cấu dạng nguyên thủy
C. Adrenalin, glucagon, ACTH, TSH là những hormon tương ứng
với chất thông tin thứ 2 là AMPv
D. MSH, PTH ứng với chất truyền tin thứ hai là GMPv
E. Insulin, GH ứng với chất truyền tin thứ 2 là calci hoặc/ và
phosphatidylinositol
Câu 32: Protein nào không phải là protein liên hợp của tổ chức thần kinh:
A. Proteolipid
B. Protein 14 – 3 – 2
C. Protein S – 100
D. Phospholipoprotein
E. Neurocollagen
Câu 33: Phản ứng sau là phản ứng nào:
M.ADP.Pi <=> M + ADP + Pi
A. Gắn ATP vào myosin



B. Hình thành cấu hình năng lượng cao của myosin

C. Bẻ gãy phức hợp cao năng giải phóng năng lượng
D. Tổng hợp ATP ở cơ
E. M.ADP.Pi mất năng lượng, phân ly tạo myosin tự do ban đầu
Câu 34: Chiều dài phân tử myosin:
A. 160 – 170 nm
B. 120 – 130 nm
C. 100 – 110 nm
D. 150 – 160 nm
E. 140 – 150 nm
Câu 35: chất nào đáp ứng đầy đủ nhất các tiêu chuẩn của 1 chất trung
gian hóa học ở TCTK
A. Adrenalin
B. Serotonin
C. Noradrenalin
D. Histamin
E. GABA
Câu 36: Thời gian tối đa trung bình não chịu được khi thiếu cung cấp oxi
là:
A. 5-6 phút
B. 3-4 phút
C. 2-3 phút
D. 7-8 phút
E. 1-2 phút
câu 37: Neuroalbumin chiếm tỉ lệ bao nhiêu (%) trong toàn bộ protein tan
của não:
A. 60-70
B. 20-40
C. 80-90
D. 70-80
E. 40-60

Câu 38: chọn câu sai: Ở cơ quan đích hoạt động của hormon phụ thuộc
vào yếu tố:
A. Tốc độ thoái hóa của hormon ở gan và thận
B. Receptor của hormon ở cơ quan đích
C. Tốc độ thoái hóa của hormon ở huyết tương
D. Tốc độ tổng hợp và bài tiết từ tuyến nội tiết
E. Hệ thống vận chuyển hormon ở huyết tương
Câu 39: Chọn câu sai:
A. Hormon chỉ là protein đơn thuần, không là chất khác.
B. Hormon tác dụng lên nhiều phản ứng của cùng một quá trình
C. Hormon tạo ra từ cơ quan này nhưng tác dụng ở cơ quan khác
D. Hormon có thể là protid mà cũng có thể là chất khác



Câu 40: Chọn câu đúng: một đơn vị cơ gồm:
A. Nửa đĩa A ghép với Nửa đĩa I
B. Đĩa A ghép với vùng H
C. Đĩa A và vùng H
D. Nửa đĩa A, nửa đĩa I và vùng H
E. Đĩa I và vùng H
Câu 41: Catecholamin gồm các chất sau:
A. Adrenalin, noradrenalin, DOPA, Dopamin
B. DOPA, Adrenalin, noradrenalin
C. Adrenalin, noradrenalin, dopamin
D. Phenylalanin, adrenalin, Dopamin
E. Adrenalin, noradrenalin
Câu 42: Chọn đúng: Vùng dưới đồi điều khiển hoạt động của tuyến yên
bằng các chất sau:
A. Enzym dị lập thể

B. Yếu tố giải phóng và ức chế giải phóng
C. Prostagladin
D. Phosphatidin inositol
E. Các nucleotid vòng
Câu 43: Phức hợp troponin bao gồm:
A. Troponin Z, troponin I, troponin T
B. Troponin D, troponin I, troponin T
C. Troponin C, troponin N, troponin T
D. Troponin C, troponin I, troponin T
E. Troponin C, troponin I, troponin M
Câu 44: Từ các kết quả xét nghiệm:
1- Glucose máu tăng
2- Lipid máu giảm
3- T3, T4 tăng, TSH giảm
4- T3, T4 giảm, TSH tăng
Chọn tập hợp đúng về triệu chứng cường năng tuyến giáp thường gặp:
A. 2, 4
B. 1, 4
C. 1, 3
D. 1, 2
E. 2, 3
Câu 45: Tropomyosin là protin chủ yếu của:
A. Chất đệm
B. Màng tế bào cơ
C. Cơ tương
D. Tơ cơ
E. Không có ở cơ
Câu 46: chiều dài của đĩa A:




A. 1800 – 1900 nm
B. 1200 - 1300 nm
C. 1400 - 1500 nm
D. 1500 - 1600 nm
E. 1000 – 1100 nm
Câu 47: từ các tác dụng sau:
1- Tăng glucose máu
2- Tăng tân tạo glucose
3- Tăng miễn dịch
4- Giảm miễn dịch
Chọn tập hợp đúng về tác dụng của nhóm glucocorticoid là:
A. 2,4
B. 1,2,4
C. 3,4
D. 1,4
E. 1,2,3
Câu 48: Neuroglobulin chiếm tỉ lệ bao nhiêu (%) trong protein tan của
não:
A. 20 – 25
B. 5 – 10
C. 30 – 35
D. 80 – 90
E. 60 – 70
Câu 49: Vasopressin có cấu tạo khác với Oxytocin 2 aminoacid ở các vị
trí:
A. 5 và 8
B. 3 và 8
C. 2 và 8
D. 4 và 9

E. 4 và 7
câu 50: khi nghỉ não sử dụng bao nhiêu % lượng oxy cung cấp cho toàn
cơ thể trong hoạt động hô hấp:
A. 20-25%
B. 5-10%
C. 35-40%
D. 10-15%
E. 30-35%
Câu 51: Xét nghiệm VMA (Vanil Maldelic Acid) máu và nước tiểu để
chuẩn đoán:
A. U tinh hoàn
B. U vỏ thượng thận
C. Đa u tủy xương
D. U tủy thượng thận



E. Các gợi ý trên đều sai
Câu 52: Chất nào sau đây không phải là chất trung gian dẫn truyền của tổ
chức thần kinh:
A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Dopamin
D. Serotonin
E. Prostaglandin
Câu 53: Quá trình tổng hợp acetylcholine cần những chất sau đây:
A. Acid acetic, cholin
B. Acid acetic, cholin, ATP và cholinacetylase
C. Acetyl CoA, cholin, ATP và cholinacetylase
D. Acetyl CoA, cholin

E. Acid acetic, cholin và cholinacetylase
Câu 54: Số chuỗi polypeptid nặng có trong thành phần của myosin:
A. 6
B. 4
C. 2
D. 8
E. 10
Câu 55: Somatostatin thuộc thành phần cấu tạo nào trong TCTK:
A. Glucid
B. Protein tan
C. Lipid
D. Muối vô cơ
E. Peptid
Câu 56: Chọn đúng: sản phẩm thoái hóa cuối cùng của tủy thượng thận:
A. 3-methoxy- 4-hydroxymandelic acid (VMA)
B. DOPA
C. 3,4-dihydroxymandelic acid
D. levunilic acid
E. dopamin
Câu 57: Creatinin được tổng hợp từ 3 acid amin:
A. Glycin, methionin, valin
B. Arginin, methionin, glycin
C. Glycin, valin, arginin
D. Valin, arginin, methionin
E. Valin, tryptophan, arginin
Câu 58: Cấu hình năng lượng cao của myosin khi chuyển thành cấu hình
năng lượng thấp trong quá trình co cơ sẽ thay đổi:
A. Gập lại từ 900 thành 450
B. Gập lại từ 450 thành 00
C. Mở rộng từ 900 thành 1800




D. Mở rộng từ 450 thành 900
E. Giữ nguyên không đổi.
Câu 59: Các hormon peptid tác động thông qua chất trung gian nào?
A. AMP vòng
B. GMP vòng
C. Ca
D. Prostagladin
E. Các gợi ý trên đều đúng
Câu 60: Chất nào đáp ứng đầy đủ nhất các tiêu chuẩn của một chất trung
gian hóa học của tổ chức thần kinh:
A. GABA
B. Serotonin
C. Histamin
D. Adrenalin
E. Acetylcholin
Câu 61: Actin là protein chủ yếu của:
A. Cơ tương
B. Không có ở cơ
C. Màng tế bào cơ
D. Tơ cơ
E. Chất đệm
Câu 62: Prostigmin có vai trò như thế nào đối với enzym cholinesterase:
A. Là cơ chất của enzym
B. Là chất ức chế cạnh tranh
C. Không có tác dụng gì
D. Là chất hoạt hóa
E. Là chất ức chế không cạnh tranh

Câu 63: Công thức sau là của chất nào: (hông bít vẽ thía nèo ^^)
A. DOPA
B. Tyrosin
C. Noradrenalin
D. Adrenalin
E. Dopamin
Câu 64: cơ chế làm tăng glucose máu của glucagon:
A. Ức chế quá trình đường phân
B. Làm tăng vận chuyển glucose qua màng tế bào
C. Tăng phân ly glycogen
D. Tăng tái hấp thu glucose ở tế bào ống thận
E. Tăng hấp thu glucose từ ruột
Câu 65: Từ các kết quả xét nghiệm:
1.Glucose máu tăng
2.Lipid máu giảm



3.T3, T4 tăng, TSH giảm
4.T3, T4 giảm, TSH tăng
Chọn tập hợp đúng về triệu chứng cường năng tuyến giáp thường gặp:
A. 2, 4
B. 1, 4
C. 1, 3
D. 1, 2
E. 2, 3
Câu 66: Khi cơ ở trạng thái nghỉ ngơi thì nồng độ các ion ở cơ tương như
thế nào:
A. Ca++ thấp, Mg++ cao
B. Ca++ , Mg++ cao

C. Không thay đổi so với lúc cơ hoạt động
D. Ca++ cao, Mg++ thấp
E. Ca++, Mg++ thấp
Câu 67: chọn câu sai:
A. Hormon chỉ là protein đơn thuần, không là chất khác.
B. Hormon tác dụng lên nhiều phản ứng của cùng một quá trình
C. Hormon tạo ra từ cơ quan này nhưng tác dụng ở cơ quan khác
D. Hormon có thể là protid mà cũng có thể là chất khác
Câu 68: Hoạt tính ATPase của actomyosin
A. Không bị ảnh hưởng bởi ion Ca++ và ion Mg++
B. Bị ức chế bởi ion Ca++ và hoạt hóa bởi ion Mg++
C. Được hoạt hóa bởi ion Ca++ và ức chế bởi ion Mg++
D. Bị ức chế bởi ion Ca++ và ion Mg++
E. Được hoạt hóa bởi cả ion Ca++ và ion Mg++
Câu 69: Đặc điểm của hormon nhóm 1 (steroid, giáp trạng):
A. Có receptor trong tế bào
B. Có thời gian bán hủy ngắn
C. Thấm nước
D. Không cần có protein vận chuyển
E. Có chất trung gian truyền tin là AMPv, Ca++
Câu 70: chọn câu đúng nhất về chuyển hóa các chất của não:
A. Không phụ thuộc vào lượng oxy trong máu
B. Sử dụng 25% tổng số oxy tiêu thụ của cơ thể lúc nghỉ
C. Phụ thuộc chủ yếu vào lượng dự trữ glycogen
D. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose máu
E. Bị ảnh hưởng lớn bởi sự nhập acid béo từ máu
Câu 71: Chọn đúng: nếu cắt bỏ tuyến yên ở con vật non sẽ gây ra trạng
thái:
A. Hội chứng sinh dục thượng thận
B. Bệnh to đầu chi

C. Bệnh eddison



D. Bệnh khổng lồ
E. Bệnh lùn tuyến yên
Câu 72: Nồng độ ARN cao của não có liên quan tới:
A. Sự thay đổi thành phần lipid trong não
B. Tốc độ tổng hợp protein cao
C. Tốc độ chuyển hóa cholesterol este
D. Nồng độ glucose cao
E. Nồng độ cao AND
Câu 73: Thyrosin (T4) được tổng hợp trong cơ thể từ:
A. Tyrosin
B. Thyroglobulin
C. Tyramin
D. Tryptophan
E. L-histidin
Câu 74: Acidamin nào có nồng độ cao nnhất trong não:
A. Glutamin
B. Arginin
C. Tryptophan
D. Glutamíc acid
E. Histidin
Câu 75: Vạch M là gì?
A. Nằm chính giữa, chia đôi đĩa sáng I
B. Trùng với vạch Z
C. Là chỗ tiếp giáp giữa đĩa sáng I với đĩa tối A
D. Giới hạn các đơn vị co cơ
E. Nằm chính giữa, chia đôi các đơn vị cơ

Câu 76: Một xoắn kép F-actin có bề dày là:
A. 3 – 4 nm
B. 13 – 14 nm
C. 10 – 11 nm
D. 7 – 8 nm
E. 1 – 2 nm
Câu 77: Từ các kết quả xét nghiệm:
1- Tăng glucose máu
2- Tăng các thể ceton máu
3- Tăng triglycerid máu
4- Bicarbonat (HCO3) máu tăng
5- Bicarbonat (HCO3) máu giảm
Chọn tập hợp đúng về triệu chứng hóa sinh của bệnh đái tháo đường:
A. 2,3,4
B. 2,3,4,5
C. 1,2,4
D. 1,2,3,4



E. 1,2,3,5
câu 78: CHE “thật” lên quan đến tổ chức nào
A. Cơ
B. Tim
C. Não
D. Thận
E. Gan
Câu 79: Từ các tác dụng:
1- Làm giảm glucose máu-(đúng)
2- Tăng tổng hợp glycogen-(đúng)

3- Tăng tổng hợp lipid-(đúng)
4- Tăng thoái hóa lipid
5- Làm tăng glucose máu
Chọn tập hợp đúng về tác dụng của insulin tụy người:
A. 1,2,4
B. 1,2,3
C. 1,3,4
D. 1,3,5
E. 2,3,5
Câu 80: Chọn câu sai: Adrenalin có tác dụng:
A. Làm giãn cơ trơn (dạ dày, phế quản)-(đúng)
B. Làm giãn cơ xương -(đúng)
C. Tăng phân cắt glycogen ở gan, cơ-(đúng)
D. Gây co mạch máu toàn thân-(sai)(của noradrenalin)
E. Làm giãn cơ tim -(đúng)
Nhớ được mấy câu:
Câu 81: amino acid thứ 3 và 8 của oxytosin là gì? Ile và Leu
(của vasopressin là Phe và Arg)
Câu 82: Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của hormon tủy thượng thận là gì?
3-metoxy-4-hydroxymandelic acid (VMA)
Câu 83: Enzym MAO có tác dụng phân giải hormon thượng thận bằng
những phản ứng nào? oxymetyl hóa và khử amin oxy hóa
Chương gan – mật – thận – nước tiểu – nước - muối
Câu 1: Yếu tố làm gan nhiễm mỡ nặng thêm:
A. Rượu, cholesterol
B. Rượu, tiểu đường, thừa calo, viêm gan do virus
C. Lao động quá sức
D. Viêm gan mãn, xơ gan




E. Suy dinh dưỡng, tiểu đường
Câu 2: Nitrit có trong nước tiểu là biểu hiện của trường hợp nào sau đây:
A. Tổn thương cầu thận
B. Bệnh chuyển hóa nucleoprotein ở thận
C. Nhiễm trùng đường tiết niệu
D. Tổn thương ống thận
E. Tất cả đều đúng
Câu 3: Chọn đúng: So với khối lượng cơ thể, dịch gian bào chiếm:
A. 15%
B. 30%
C. 5%
D. 75%
E. 50%
Câu 4: Chọn đúng: Nước từ nước tiểu đầu được hấp thu ở ống lượn gần
chiếm:
A. 5%
B. 20%
C. 15%
D. 50%
E. 75%
Câu 5: Chọn phát biểu sai về ion:
A. HPO42- : anion chính của tế bào
B. Cl- : anion chính của dịch ngoại tế bào
C. HCO3-: anion có trong nước tiểu
D. K+ là cation chính trong tế bào
E. Na+ là cation chính ngoài tế bào
Câu 6: Chất nào được coi là tái hấp thu hoàn toàn ở tế bào ống thận:
A. Acid hippuric
B. Ure

C. Acid uric
D. Bicarbonat
Câu 7: Chọn câu sai:
A. Na+ bên trong nhiều hơn bên ngoài tế bào
B. K+ là ion chính trong tế bào
C. K+ nội bào nhiều hơn ngoại bào
D. Na+ là ion chính ngoài tế bào
E. Cl- có cả ở bên trong và bên ngoài tế bào
Câu 8: Pl ở tiểu cầu thận tăng khi:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong khoang bowmann
B. Tăng áp lực thủy tĩnh tiểu cầu thận
C. Tăng Pk máu
D. Tăng Ptt máu
E. Giảm áp lực thủy tĩnh tiểu cầu thận



Câu 9: Thận đào thải H+ dạng muối acid và acid không bay hơi chủ yếu ở
đoạn nào:
A. Ống lượn xa
B. Quai henle
C. Ống góp
D. Ống lượn xa
E. Cầu thận
Câu 10: Bilirubin trong máu được vận chuyển nhờ chất nào
A. Globulin
B. Albumin
C. Chất khác
D. Tranferin
E. Ferritin

Đáp án tạm thời:
1B 2C 3A 4E 5C 6D 7A 8B 9A 10B
Câu 11: Tại gan, glucose thoái biến tạo acid glucuronic theo chu trình
A. Pentose
B. Acid citric
C. G – alanin
D. Acid uronic
E. Cori
Câu 12: Cặp nào sau đây thường xuất hiện trong nước tiểu bệnh nhân tiểu
đường
A. Glucose, cetonic
B. Glucose, sắc tố mật
C. Protein, muối mật
D. Amoniac, cetonic
E. Tất cả các chất trên
Câu 13: Cholesterol nào là tốt:
A. HDL
B. LDL
C. Cholesterol trong thức ăn
D. Chất sản phẩm chuyển hóa của cholesterol
E. Cholesterol este
Câu 14: Chất nào sau đây được coi là không hấp thu ở ống thận
A. Acid amin
B. Acid uric
C. Ure
D. Creatinin
E. Điện giải
Câu 15: Tăng nhanh, đột ngột ion nào thì ngừng tim:
A. K+




B. Mg++
C. Ca++
D. Na+
E. Tất cả đều sai
Câu 16: Chọn đúng: Enzym Na+ - K+ - ATPase là
A. Enzym dime (2 chuỗi đơn vị)
B. Enzym rìa màng
C. Enzym xuyên màng
D. Enzym vận chuyển nhóm
E. Tất cả đều đúng
Câu 17: Ý nghĩa lâm sàng của transaminase
A. Hoạt tính trong máu tăng trong bệnh gan
B. Hoạt tính trong máu tăng trong bệnh thận
C. Hoạt tính trong máu tăng trong bệnh tiểu đường
D. Hoạt tính trong máu tăng trong bệnh tim
E. Hoạt tính trong máu tăng trong bệnh tim và gan
Câu 18: Nguyên nhân chung phù do thận hư, xơ gan là
A. Tăng huyết áp
B. Giảm áp lực keo Pk
C. Giảm huyết áp
D. Tăng Pk
E. Tất cả đều sai
Câu 19: Thành phần glucid chủ yếu ở gan là
A. Fructose
B. Maltose
C. Glucose
D. Glycogen
E. Lactose

Câu 20: Sự xuất hiện của bilirubin trong nước tiểu chắc chắn kèm theo
A. Muối mật
B. Protein
C. Ceton
D. Nitrit
E. Glucose
Đáp án tạm thời:
11D 12A 13A 14D 15A 16C 17E 18B 19D 20A
Câu 21: chọn đúng: Nước phân bố:
A. Gian bào nhiều hơn ngoại bào
B. Ngoại bào nhiều hơn nội bào
C. Nội bào nhiều hơn ngoại bào
D. Bằng nhau ở trong và ngoài tế bào
E. Đồng đều ở các mô, tổ chức



Câu 22: Sử dụng thể cetonic ở co quan nào
A. Tất cả các cơ quan trừ gan
B. Gan, não
C. Gan, thận
D. Tất cả các cơ quan, trừ não
E. Tim, thận, phổi, não
Câu 23: Vì sao bilirubil trực tiếp tan trong nước
A. Liên hợp với acid sulfunic
B. Liên hợp với acid phoshoric
C. Liên hợp với albumin
D. Liên hợp với acid gluconic
E. Liên hợp với acid glucuronic
Câu 24: Aminoacid nào được khử amin oxy hóa tại gan

A. Alanin
B. Pro
C. Glycin
D. Acid glutamic
E. Serin
Câu 25: màu vàng nhạt trong nước tiểu bình thường là
A. Bilirubil tự do
B. Urobilinogen
C. Bilirubin liên hợp
D. Muối mật
E. Urobilin
Câu 26: Chọn câu sai: Sự tái hấp thu HCO- ở ống lượn gần phụ thuộc
A. [CO2] hòa tan trong mao quản thận
B. Sự tái hấp thu Na+ ở lòng ống vào tế bào
C. Sự toàn vẹn của tế bào ống thận
D. Pk trong mao quản tiểu cầu thận
E. Sự trao đổi Na+, K+ giữa mao quản và tế bào ống lượn gần
Câu 27: Chọn câu sai: ở tế bào ống lượn xa, H+ đào thải dạng
A. NH4+
B. H2PO4C. HCO3D. Acid không bay hơi
Câu 28: Chọn đúng: Enzym Na+ - K+ - ATPase vận chuyển 3Na+ từ trong
ra ngoài tế bào và 2 K+ từ ngoài vào tế bào nhờ năng lượng từ thủy phân:
A. 3 ATP
B. 1 ATP
C. 2 ATP
D. 4 ATP
E. 5 ATP
Câu 29: Hiện tượng hạ đường máu lúc đói tăng sau khi ăn gặp khi




A. Hội chứng suy chức năng gan
B. Bệnh to gan vàng cấp
C. Bệnh viêm tụy mãn
D. Hội chứng hủy hoại tế bào gan
E. Tắc mật
Câu 30: Ý nghĩa lâm sàng của AST:
A. Hoạt tính AST tăng cao trong bệnh gan
B. Xác định hoạt tính của AST để chuẩn đoán bệnh tim mạch
C. Họat tính AST tăng cao trong nhồi máu cơ tim
D. Họat tính AST tăng cao trong luput ban đỏ hệ thống
E. Tất cả đều đúng
Đáp án tạm thời:
21C 22A 23E 24D 25E 26D 27C 28C 29A 30E
Câu 31: Xét nghiệm nào quan trọng chuẩn đoán chức năng gan:
A. Bilirubin huyết thanh, Albumin, Alkaliphotphatase, Bilirubin và
urobilinogen niệu
B. GOT, GTP, albumin, alkaliphotphatase
C. GOT, GTP, GGT, glucose huyết thanh
D. Bilirubin huyết thanh, GOT, GTP, GGT
E. Bilirubin huyết thanh, GOT, GTP, GGT
Câu 32: Cho biết hormon nào có tác dụng điều tiết nước mạnh nhất
A. Vasopressin
B. Aldosteron
C. Các hormon tuyến (không nhìn rõ )
D. .
E. .
Câu 33: Truyền quá nhiều dịch ưu trương sẽ dẫn đến
A. Phù thận
B. Phù tim

C. Tăng áp lực thẩm thấu nội bào
D. Mất nước ngoại bào
E. Mất nước nội bào
Câu 34: Khi Na+ máu tăng dẫn đến tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống
góp, cơ thể điều chỉnh bằng cách nào?
A. Tăng bài tiết renin, tăng aldosteron
B. ADH giảm, renin tăng
C. Giảm bài tiết renin, giảm tạo angiotensin II, giảm aldosteron
D. Giảm bài tiết renin, giảm aldosteron
Câu 35: Thành phần lipid chủ yếu của gan:
A. Phospholipid
B. Triglycerid
C. Lipoprotein



D. Glycolipid
E. Cholesterol
Câu 36: Sự tích lũy nước ngoại bào mà không cân bằng với muối:
A. Giảm thể tích đẳng trương
B. Tăng thể tích nhược trương
C. Giảm thể tích ưu trương
D. Tăng thể tích ưu trương
E. Tăng thể tích đẳng trương
Câu 37: phân tử Hb qua được màng lọc cầu thận vì:
A. Phân tử Hb có trọng lượng phân tử >70.000
B. Phân tử Hb không tan trong nước
C. Phân tử Hb có nhóm Hem
D. Phân tử Hb có nhiều nhóm tích điện âm
E. Phân tử Hb có nhiều nhóm tích điện dương

Câu 38: Gan phân hủy glycogen tạo glucose nhờ các enzym:
A. Amylase, saccarase, glucose - 6 - phosphatase, amylo - 1,6 –
glucosidase
B. Amylase, glucose-6–phosphatase, glucokinase, amylo - 1,6 –
glucosidase
C. Amylase, maltase, glucose-6–phosphatase, amylo - 1,6 –
glucosidase
D. Amylase, glucose-6–phosphatase, amylo - 1,6 – glucosidase
E. Amylase, hexokinase, glucose-6–phosphatase, amylo - 1,6 –
glucosidase
Câu 39: Ở tế bào ống lượn xa, tăng hoạt tính enzym glutaminase sẽ tăng
đào thải H+ ở dạng
A. NH4+
B. H2PO4C. Acid không bay hơi
D. Muối carbonat
E. Sulfat liên hợp
Câu 40: Đái tháo nhạt có thể dẫn đến:
A. Tăng thể tích ưu trương ở dịch ngoại bào
B. Giảm thể tích ưu trương ở dịch ngoại bào
C. Giảm thể tích đẳng trương ở dịch ngoại bào
D. Tăng thể tích đẳng trương ở dịch ngoại bào
E. Tăng thể tích nhược trương ở dịch ngoại bào
Đáp án tạm thời:
31A 32A 33E 34C 35B 36B 37E 38C 39A 40B
Câu 41: Suy chức năng gan, pyruvat và acid lactic trong máu tăng do:
A. Gan không có khả năng phân hủy glycogen



B. Gan không cung cấp đủ thyaminpyrophosphat, CoA và các yếu

tố khác
C. Tế bào không có glucose thấm qua tự do
D. Ứ đọng các sản phẩm chuyển hóa trung gian tại gan
E. Gan không tổng hợp được CoA từ các tiền chất khác
Câu 42: Hàng ngày có khoảng 1400 – 1500 l máu qua thận:
A. Để làm nhiệm vụ dinh dưỡng cho thận
B. Để làm nhiệm vụ bài tiết
C. 10% làm nhiệm vụ dinh dưỡng, 90% làm nhiệm vụ bài tiết
D. 90% làm nhiệm vụ dinh dưỡng, 10% làm nhiệm vụ bài tiết
E. Để dẫn máu về gan
Câu 43: Glucose niệu dương khi
A. Tiểu đường
B. Nồng độ acid uric máu tăng
C. Cường giáp trạng
D. Nồng độ glucose máu vượt qua ngưỡng thận
E. Viêm gan
Câu 44: hoạt động chuyển hóa của gan xảy ra mạnh nhất ở:
A. Tế bào nhu mô gan
B. Tế bào… tự nhiên (Natural…)
C. Tế bào nội mô
D. Tế bào Kupffer
E. Tế bào biểu mô đường ống mật
Câu 45: chọn kết quả đúng về kết quả xét nghiệm nước tiểu bệnh nhân
đái tháo đường:
1- Tăng glucose niệu
2- Giảm ceton niệu
3- Tăng pH nước tiểu
4- Giảm pH nước tiểu
5- Giảm glucose niệu
6- Tăng tỉ trọng nước tiểu

7- Tăng ceton niệu
A. 1,2,5,7
B. 2,4,6,5
C. 4,7,1,6
D. 7,4,3,2
E. …
Câu 46: Creatin được tổng hợp ở đâu
A. Gan
B. Tim
C. Lách
D. Thận
Câu 47: chọn câu đúng: Phù thận (ví dụ thận hư nhiễm mỡ) là do:



A. Tăng đào thải protein theo nước tiểu ra ngoài
B. Tăng tái hấp thu nước
C. Giảm đào thải protein theo nước tiểu ra ngoài
D. Giảm tổng hợp protein ở gan
E. Các ý trên đều sai
Câu48: Suy thận gây ra:
A. Protein niệu trước thận
B. Protein niệu tại thận
C. Protein niệu sau thận
D. Huyết sắc tố niệu
E. Ceton niệu
Câu 49: Chọn đúng: Nước phân bố
A. Đồng đều ở các lứa tuổi
B. Trẻ em > người lớn
C. Người béo > người gầy

D. Người già > người trưởng thành
E. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 50: pH nước tiểu bình thường
A. < 4
B. Tăng khi khẩu phần ăn nhiều protein
C. Giảm khi khẩu phần ăn nhiều chất xơ
D. 5 – 9
E. 5 – 8
Đáp án tạm thời:
41B 42C 43D 44A 45C 46A 47A 48B 49B 50E
câu 51: Ion nào có vai trò quan trọng trong duy trì cân bằng acid – base
A. Ca++
B. ClC. Fe3+
D. HCO3E. Na+
Câu 52: Bệnh rối loạn chuyển hóa glucid ở gan thường gặp là
A. Bệnh gout và galactose máu
B. Bệnh xơ gan mất bù và bệnh ứ đọng glycogen ở gan
C. Bệnh Beri beri và bệnh ứ đọng glycogen ở gan
D. Bệnh galactose máu và bệnh ứ đọng glycogen ở gan
E. Bệnh gan nhiễm mỡ và bệnh galactose máu
Câu 53: Phù do tim phải là do:
A. Tăng huyết áp tĩnh mạch
B. Giảm huyết áp tĩnh mạch
C. Tăng áp lực keo
D. Giảm áp lực keo



E. Tất cả các trên đều sai
Câu 54: Dạng nước nào sau đây là dạng nước tham gia cấu trúc tế bào

A. Nước lưu thông như nước trong máu, bạch huyết
B. Nước hydrat hóa trong các micell, mạng lưới gel
C. Nước tham gia điều hòa thân nhiệt
D. Nước hòa tan các chất dinh dưỡng
E. Nước tham gia bảo vệ một số cơ quan
Câu 55: Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu khi:
A. Phù thận
B. Chít hẹp ống mật chủ
C. Viêm tiết niệu cấp tính
D. Glucose niệu
E. Protein niệu
Câu 56: Thế nào là chu trình gan – ruột của bilirubin
A. Bilirubin liên hợp được bài tiết vào mật
B. Bilirubin tự do với acid glucoronic tạo bilirubin liên hợp
C. Bilirubin được hấp thụ từ hồi tràng quay trở lại gan và lại được
tiết vào lòng ruột
D. Tại ruột, bilirubin liên hợp bị thủy phân tạo Urobilin sau đó
được hấp thu trở lại
E. Tất cả đều đúng
Câu 57: Những acid béo có số Carbon < 14 được hấp thu như thế nào
A. Khuếch tán tự do qua thành dạ dày
B. Được nhũ tương hóa dưới tác dụng của dịch mật rồi hấp thu qua
niêm mạc ruột
C. Được hấp thu cùng Vitamin tan trong dầu
D. Được hấp thu vào tế bào niêm mạc trong phức hợp micell
E. Được hấp thu trực tiếp qua thành ruột rồi qua tĩnh mạch cửa về
gan.
Câu 58: Chất hữu cơ nào bình thường không có trong nước tiểu?
A. Ure
B. Protein

C. Hipuric
D. Creatinin
E. Acid uric
Câu 59: chọn câu sai:
A. Na+ trong tế bào >> ngoài tế bào
B. K+ nội bào << ngoại bào
C. K+ là ion chính trong tế bào
D. Na+ là ion chính ngoài tế bào
E. Cl- có cả ở trong và ngoài tế bào
Câu 60: Gan là cơ quan quan trọng nhất của cơ thể về
A. Chức năng chuyển hóa



B. Chức năng khử độc
C. Chức năng tiết mật
D. Chức năng bảo vệ
E. Chức năng khác
Đáp án tạm thời:
51D 52D 53A 54B 55B 56E 57E 58B 59AB

60B

Câu 61: Lactat tạo thành pyruvat sau đó tham gia tân tạo glucose ở
A. Phổi
B. Gan
C. Não
D. Thận
E. Cơ
Câu 62: Bệnh galactose máu do thiếu bẩm sinh enzym

A. Galactose Waldenase
B. Galactokinase
C. Hexokinase
D. Alpha galactosidase
E. Galactose – 1 – phosphat uridyl transferase
Câu 63: So với trọng lượng cơ thể, huyết tương chiếm
A. 50%
B. 5%
C. 75%
D. 20%
E. 15%
Câu 64: Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến trao đổi nước giữa huyết
tương và dịch gian bào?
A. Cân bằng Donnan
B. Thành mạch máu
C. Áp lực keo
D. Huyết áp
E. Tất cả các yếu tố trên ảnh hưởng như nhau
Câu 65: Các thể ceton có trong nước tiểu trong trường hợp nào
A. Tổn thương ống thận
B. Bệnh gan giai đoạn nặng
C. Tổn thương cầu thận
D. Bệnh tiểu đường nặng
E. Cả 4 trường hợp trên
Câu 66: chọn câu đúng: Truyền quá nhiều dịch ưu trương (VD truyền
dung dịch Glucose 30%) có thể gây
A. Phù thận
B. Hồng cầu to và dễ vỡ
C. Hồng cầu teo lại




D. Mất nước ngoại bào
E. Mất muối ngoại bào
Câu 67: Hậu quả của nghiện rượu
A. Xơ gan cổ trướng
B. Viêm đa dây thần kinh, gan nhiễm mỡ, xơ gan, bệnh não
Werniche (rối loạn tâm thần do rượu)
C. Nhiễm độc thần kinh do rượu
D. Viêm gan do rượu
E. Tăng các transaminase trong huyết thanh
Câu 68: Ion nào quyết định vận chuyển O2 cho tổ chức
A. Ca2+
B. K+
C. Fe3+
D. Na+
E. Fe2+
Câu 69: Chọn câu đúng:
A. Khi nhiễm acid máu, tế bào ống lượn gần giảm THT HCO3B. Hầu hết K+ có trong dịch lọc được THT nhanh ở ống lượn gần
C. Khoảng 99% Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích
cực chủ yếu ở ống lượn gần
D. Sự THT Na+ không phụ thuộc vào tình trạng cân bằng acid –
base của cơ thể
E. Aldosteron làm giảm THT Na+
Câu 70: Gan có vai trò quan trọng trong chuyển hóa lipid vì
A. Gan sản xuất ra mật để nhũ tương hóa lipid
B. Sự thoái hóa acid béo xảy ra nhanh và mạnh trong gan để tạo
Acetyl CoA
C. Sau khi hấp thụ lipid qua gan, được gan giữ lại rồi chuyển tới
các mô khác sau nhiều biến đổi trong gan

D. Quá trình tạo các thể cetonic xảy ra mạnh ở gan
E. Tất cả các ý trên
Đáp án tạm thời:
61B 62E 63B 64C 65D 66C 67B 68E 69C 70E
Câu 71. Tính áp lực keo 25mmHg là từ nồng độ protein
A. 80 g/l
B. 75 g/l
C. 70 g/l
D. 60 g/l
E. 50 g/l
Câu 72: So với trọng lượng cơ thể, dịch ngoại bào chiếm
A. 5%
B. 50%



C. 15%
D. 20%
E. 75%
Câu 73: Bệnh đa u tủy xương gây ra
A. Glucose niệu
B. Thiểu niệu
C. Protein niệu sau thận
D. Protein niệu tại thận
E. Protein niệu trước thận
Câu 74: Sắc tố mật, muối mật có trong nước tiểu trong trường hợp nào
A. Bệnh lý liên quan đến sắc tố mật
B. Tổn thương cầu thận
C. Tiểu đường
D. Tổn thương ống thận

E. Cả 4 trường hợp trên
Câu 75: Chọn câu đúng:
A. HCO3- là ion nội bào
B. Mg2+ là cation ngoại bào
C. Cl-, HCO3- là các ion ngoại bào
D. Ca2+ là cation ngoại bào
E. Na+ không phải là ion chính của ngoại bào
Đáp án tạm thời:
71C 72D 73E 74A 75C
Chương Máu - dịch thể - cân bằng acid, baze - chuyển hóa cenobiotic
Câu 1: Nồng độ ure và creatinin máu tăng khi:
A. Sau đại phẫu thuật
B. Khẩu phần ăn tăng hàm lượng protein
C. Tăng thoái hóa protein sau chảy máu đường tiêu hóa
D. Nôn kéo dài
E. Bỏng nặng gây suy thận cấp
Câu 2: Chọn câu sai: Thận duy trì cân bằng Acid – base được là do:
A. Tái hấp thu hoàn toàn HCO3- ở tế bào ống thận
B. Đào thải ion H+ dưới dạng muối phosphat
C. Đào thải ion H+ dưới dạng muối amoni
D. Đào thải ion HCO3- khi bị nhiễm kiềm
E. Đào thải ion H+ dưới dạng acid
Câu 3: NADPH2 tham gia phản ứng nào của chu trình Cytocrom P450 trong
chuyển hóa xenobiotic?
A. 1
B. 4
C. 5



×