VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
Quy hoạch môi trường
(Bài 7: Phương pháp lập bảng liệt
kê, ma trận và mạng lưới)
Cán bộ giảng dạy :
PGS.TS. Phùng Chí Sỹ
Các phương pháp quy hoạch mơi trường
Thống kê và xử lý số liệu
Phương pháp lập bảng liệt kê (Checklist)
Phương pháp ma trận (Matrix)
Phương pháp mạng lưới (Network)
Đánh giá nhanh (Rapid Assessment)
Mô hình hoá (Environmental Modelling)
Phương pháp chuyên gia (Delphi)
Phương pháp phân tích lợi ích chi phí (Cost Benefit
Analysis)
- Phương pháp chồng ghép bản đồ (Overmapping) (GIS)
-
Phửụng phaựp laọp baỷng lieọt keõ
(Checklist)
Phửụng phaựp laọp baỷng lieọt keõ
(Checklist)
Phng phỏp ny c s dng rt ph bin vo cỏc nm 70 th k
20.
1. Nguyờn tc chung l lit kờ thnh mt danh mc tt c cỏc nhõn t mụi
trng cú liờn quan n hot ng phỏt trin c a ra ỏnh giỏ.
2. Danh mc ny s c gi n tt c cỏc chuyờn gia ỏnh giỏ
tng ngi cho ý kin riờng ca mỡnh. í kin cú th l ca mt nhúm
chuyờn gia, tp th liờn ngnh tho lun i n ỏnh giỏ chung.
3. Thu thp v x lý s liu.
Phương pháp lập bảng liệt kê
(Checklist) (tt)
Hoạt động
Tác động
Xây dựng đường giao thông
Mất tài nguyên sinh học
Mất nhà và các công trình
Ô nhiễm bụi, tiếng ồn
Gây ngập úng cục bộ
Xây dựng hệ thống cấp thoát Tăng mật độ xe cộ, tăng nguy cơ tai
nước
nạn giao thông
Ô nhiễm bụi, tiếng ồn
nh hưởng đến cây cối nhà cửa
Xây dựng khu đô thò mới
Xáo trộn cuộc sống của nhân dân
Vấn đề an ninh, vệ sinh, tệ nạn
Phửụng phaựp laọp baỷng lieọt keõ (tt)
Cỏc loi danh mc (bng lit kờ):
- Danh mc dng n gin: ch lit kờ cỏc nhõn t mụi trng c n c xem
xột,tng ng vi mt hot ng phỏt trin.
- Danh mc cú mụ t: cựng vi vic lit kờ cỏc nhõn t mụi trng cú thuy t
minh thờm v s la chn cỏc nhõn t mụi trng ú, phng phỏp thu thp s
liu, o c cỏc s liu ó ghi vo trong danh mc.
- Danh mc cú ghi rừ cỏc mc tỏc ng ti tng nhõn t c a mụi tr ng
(Scaling checklist) bờn cnh phn mụ t cú ghi thờm m c tỏc ng c a ho t
ng phỏt trin ti tng nhõn t.
- Danh mc cú xột n trng s ca tỏc ng (weighting Checklist): bờn c nh
phn mụ t cú ghi thờm trng s ca c a cỏc tỏc ng c a ho t ng phỏt tri n
ti tng nhõn t mụi trng.
- Danh mc dng cõu hi (Questionair Checklist) bao gm nhng cõu hi liờn
quan n tng khớa cnh mụi trng cn ỏnh giỏ.
• Phöông phaùp ma traän (Matrix)
PHÖÔNG PHAÙP MA TRAÄN (MATRIX)
- Phương pháp ma trận là phương pháp rất thông dụng trong đánh giá
môi trường đối với các chiến lược (C), quy hoạch (Q), kế hoạch (K)
hay CQK.
- Phương pháp này cho phép phân tích, đánh giá một cách tổng h ợp tác
động tương hỗ đa chiều đồng thời giữa các hoạt động của dự án
đến tất cả các yếu tố tài nguyên và môi trường trong vùng dự án.
- Để làm điều đó người ta thiết lập một bảng ma trận, trong đó trên
trục hoành liệt kê tất cả các yếu tố về tài nguyên thiên nhiên như đất,
nước, động thực vật, các hệ sinh thái, các thành tố môi trường cơ bản
gồm không khí, nước, đất, yếu tố kinh tế xã hội và các giá trị văn hoá
con người sử dụng như nghề cá, giao thông, du lịch, di tích văn hoá,
khảo cổ, v.v... Trên trục tung liệt kê các hoạt động của dự án trong
từng giai đoạn: trước khi thi công, thi công, vận hành đối với từng
hạng mục công trình.
PHÖÔNG PHAÙP MA TRAÄN (MATRIX)
(tt)
Mô tả mối quan hệ của hoạt động với các tác
động môi trường (tự nhiên, kinh tế – xã hội)
- Ma trận không có trọng số : xem tất cả các yếu
tố có cùng trọng số tác động (các yếu có mức độ
quan trọng như nhau).
- Ma trận có trọng số (Weighted Matrix) (các yếu
có mức độ quan trọng khác nhau).
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
* Ma
trận loại 1
Hoạt động
Đất
Nước
Không
khí
TN
sinh học
Các công
trình LSử
Sức khoẻ
Xây dựng
đường
giao thông
Hđ1
+
+
+
0
+
+
Hđ2
+
0
+
+
+
+
Hđn-1
+
+
0
+
0
0
Hđn
0
+
+
0
+
+
Hđ3
….
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
* Ma
trận loại 2
Hoạt động
Đất
Nước
Không
khí
TN
sinh học
Các công
trình LSử
Sức khoẻ
Hđ1
-
-
+
-
-
+
Hđ2
+
-
-
-
0
-
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
* Ma
trận loại 3
Hoạt động
Đất
Nước
Không
khí
TN
sinh học
Các công
trình LSử
Sức khoẻ
Hđ1
++
--
+
-
0
++
Hđ2
-
+++
--
0
---
0
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
•
Các loại ma trận trên chỉ xác đònh là hoạt động của dự án có gây tác
động hay không gây tác động
•
•
Nhược điểm:
Không xác đònh được lợi hay hại, mức độ tác động như thế nào?
•
Cả 3 ma trận đều mang tính chủ quan (phụ thuộc vào ý của người
đánh)
Mức độ tác động:
•
•
•
•
Ma trận 1 :
+++
++
+
: có lợi nhiều
: lợi trung bình
: lợi ít
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
• Ma trận 2 :
•
----
: có hạinhiều
: hại trung bình
: hại ít
+
: có lợi
• Ma trận 3 :
: có hại
•
0
: không tác động
•
• Ma trận 3 : không đònh lượng được (thế nào là
tác động nhiều hay ít), không so sánh các tác
động được và rất chủ quan
• Để hạn chế các nhược điểm của 3 ma trận trên
Ma trận 4 : ma trận cho điểm
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
* Ma
trận loại 4
Hoạt
động
Đất
Nước
Khôn
g
khí
TN
sinh
học
Hđ1
-3
-1
-3
-2
Hđ2
-1
-1
-1
+2
Hđ3
+3
-1
-2
-1
+1
Hđ150
+3
Tổng
cộng
+1
Các
công
trình
LSử
-1
Sức
khoẻ
Tổng
cộng
+1
-9
+1
-1
-1
+3
-1
+2
+4
+1
+3
+3
+3
+10
-2
+2
-2
+3
+1
+5
-4
-3
+4
+5
+6
+9
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
•
•
Chú thích : +3, +2,+1 : tác động có lợi
-3, -2,-1 : tác động có hại
•
Ưu điểm của ma trận 4:
•
- Đánh giá tổng hợp được một tác động của hoạt động lên các yếu tố
môi trường (theo hàng)
- Cho phép tổng hợp các hoạt động tác động lên một yếu tố môi
trường (theo cột)
- Cho phép đánh giá tác động của toàn bộ dự án
- Cho phép lựa chọn các phương án
- Xác đònh được vấn đề ưu tiên
- Xác đònh được vấn đề cấp bách
•
•
•
•
•
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
• VD : Chọn vò trí thích hợp để xây dựng bãi rác
• VT1 lập ma trận tác động 1 (VD : tổng điểm
đánh giá là +10)
• VT2 lập ma trận tác động 2 (+5)
• VT3 lập ma trận tác động 3 (-3)
• ==> vấn đề ưu tiên : VT1 được chọn ưu tiên1,
VT2 ưu tiên 2, VT3 không được chấp nhận vì dự
án sẽ gây tác động có hạ cho môi trường. Do dó
VT1 được chọn để xây dựng bãi chôn lấp.
• Tương tự với : lựa chọn công nghệ xử lý rác, lựa
chọn thiết bò, lựa chọn các giải pháp…
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
•
VD:
• Vấn đề 1 (VĐ1) : để giải quyết VĐ1 Đề xuất 10 dự
án
• Vấn đề 2 (VĐ2) : để giải quyết VĐ2 Đề xuất 15 dự
án
• Vấn đề 3 (VĐ3) : để giải quyết VĐ3 Đề xuất 5 dự án
• Vấn đề 10 (VĐ10) : để giải quyết VĐ1 Đề xuất 7 dự án
150 dự án
• Tổng cộng:10 vấn đề :
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
•
Tiêu chí chọn vấn đề ưu tiên :
•
TC1 – Tính cấp bách
•
TC2 – Khả năng huy động vốn
•
TC3 – Khả năng thu hồi vốn
•
TC4 – Phạm vi hoạt động của dự án
•
TC5 – Giải quyết công ăn việc làm
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
Cho điểm mỗi tiêu chí như sau: 1, 2, 3
Điểm tối đa
: 15 điểm
Điểm tối thiểu : 5 điểm
Ưu tiên 1 : Các dự án có tổng điểm từ 12 ÷ 15 điểm
(2005 – 2007)
• Ưu tiên 2 : Các dự án có tổng điểm từ 9 ÷< 12 điểm
(2007 – 2012)
• Ưu tiên 3 : Các dự án có tổng điểm từ 5 ÷< 9điểm
(2012 – 2015)
• Ma trận 5: Thiết lập ma trận để chọn vấn đề ưu tiên
•
•
•
•
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
Dự án
TC1
TC2
TC3
TC4
TC5
Tổng điểm
Mức độ ưu iên
DA1
3
1
1
2
1
8
Ưu tiên 3
DA2
2
3
1
3
3
12
Ưu tiên 1
----
---
---
---
---
---
---
---
DA15
0
1
2
1
3
1
8
Ưu tiên 3
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
•
Các loại ma trận cho điểm vẫn mang tính chủ quan. Để giảm bớt
tính chủ quan trên, khi tiến hành lập ma trận tác động cần lấy ý
kiến của nhiều người (được thực hiện một cách ngẫu nhiên). (VD :
trong 1000 nhà khoa học thì chọn ngẫu nhiên 50 nhà khoa học để
tiến hành đánh giá thì mức độ đánh giá sẽ khách quan hơn và như
vậy sẽ giảm bớt được tính chủ quan của người đánh).
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
Hoạt động
TP1
TP2
TP3
TP4
TP5
Tổng điểm
Hđ1
+3
-2
-2
+1
-3
-3
Hđ2
-2
+1
-3
-1
+1
-4
Hđ3
+1
+2
-2
-1
-2
-2
----
---
---
---
---
---
+2
Hđ150
-2
+1
+3
+3
-1
+4
Cho
trọng
số
1
2
Hoạt động
3
1
2
TP1
TP2
TP3
TP4
TP5
Tổng điểm
Hđ1
+3
-4
-6
+1
-6
-3/-12
Hđ2
-2
+2
-9
-1
+2
-4/-8
Hđ3
+1
+4
-6
-1
-4
-2/-6
----
---
---
---
---
---
?
Hđ150
-2
+2
+9
+3
-2
+4/+10
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
TP1
TP2
TP3
TP4
TP5
Tổng điểm
3
Hoạt
động
Hđ1
+9
-6
-6
+3
-9
-3/-9
1
Hđ2
-2
+1
-3
-1
+1
-4/-4
2
Hđ3
+2
+4
-4
-2
-4
-2/-4
----
---
---
---
---
---
?
Hđ150
-2
+1
+3
+3
-1
+4/+4
1
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN (tt)
1
2
3
1
2
TP1
TP2
TP3
TP4
TP5
Tổng điểm
Hoạt động
3
Hđ1
+9
-12
-18
+3
-18
-3/-36
1
Hđ2
-2
+2
-9
-1
+2
-4/-8
2
Hđ3
+2
+8
-12
-2
-8
-2/-12
----
---
---
---
---
---
?
Hđ150
-2
+2
+9
+3
-2
+4/+10
1