Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

Thích ứng của sinh viên dân tộc thiểu số với hoạt động học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 194 trang )

L̀I C̉M

N

Đ̉ ć ḱt qủ như ng̀y hôm nay, v́i ṣ ḱnh tṛng đ̣c bịt, tôi xin chân
th̀nh c̉m ơn GS. TS. Tr̀n Tḥ Minh Đ́c đ̃ đ̀ng ́ nḥn l̀i l̀m ngừi hứng d̃n
khoa ḥc cho tôi ṃc d̀ tôi chưa l̀m đực nh̃ng đìu t́t nh́t khín cô c̉m th́y
h̀i l̀ng, nhưng GS. TS. Tr̀n Tḥ Minh Đ́c đ̃ ṽn vui l̀ng hứng d̃n v̀ g̣i ́
cho tôi nh̃ng ́ tửng trong qú tr̀nh ḷa cḥn ćc v́n đ̀ nghiên ću, ṭo đìu
kịn gíp đ̃, đ̣ng viên đ̉ tôi vựt qua nhìu ḥn ch́ trong nghiên ću. Tôi vô
c̀ng bít ơn cô, ngừi đ̃ truỳn cho tôi ng̣n l̉a đam mê nghiên ću khoa ḥc v̀
l̀m vịc.
Tôi nḥn đực ṣ gíp đ̃ đ̀y tŕch nhịm c̉a ćc ćn ḅ Khoa Tâm ĺ ḥc
v̀ ćc Ph̀ng Qủn ĺ Đ̀o ṭo - Ḥc vịn Khoa ḥc X̃ ḥi. Trong qú tr̀nh l̀m
lụn ́n c̉a m̀nh, tôi không th̉ không nh́c t́i ṣ quan tâm, gíp đ̃ nhịt t̀nh c̉a
GS. TS Ṽ D̃ng v̀ PGS. TS. Nguỹn Tḥ Mai Lan, nh̃ng ngừi luôn ch̉ b̉o, gíp
đ̃ tôi nh̃ng ĺc kh́ khăn. Xin b̀y t̉ ṣ c̉m ơn sâu śc t́i ṭp th̉ ćn ḅ, gỉng
viên c̉a Ḥc vịn Khoa ḥc X̃ ḥi.
Tôi xin chân th̀nh c̉m ơn ćc ḅn đ̀ng nghịp, Ban gím hịu trừng Đ̣i
ḥc Tân Tr̀o đ̃ ṭo ṃi đìu kịn đ̉ tôi hòn th̀nh lụn ́n c̉a m̀nh.
Sau c̀ng, tôi đ̣c bịt c̉m ơn nh̃ng ngừi thân trong gia đ̀nh đ̃ đ̣ng viên,
quan tâm, d̀nh th̀i gian đ̉ tôi hoàn thịn lụn ́n ǹy.
Trong th̀i gian l̀m lụn ́n, do kinh nghịm nghiên ću chưa nhìu nên lụn
́n c̉a tôi c̀n ḿc nhìu l̃i v̀ c̀n đực ǵp ́, ch̉nh s̉a đ̉ b̉n lụn ́n ng̀y
hòn thịn hơn. Ḱnh mong qú Th̀y, Cô gío v̀ qú ḅn đ̀ng nghịp, nh̃ng ai
quan tâm đ́n đ̀ t̀i nghiên ću ǹy đ́ng ́ kín, đ̉ tôi ć th̉ ch̉nh s̉a, hòn thịn
lụn ́n ǹy đực t́t hơn.
Xin trân tṛng c̉m ơn!
Tuyên Quang – H̀ Ṇi, th́ng…..năm 2016
M̃ Ng̣c Th̉



MỤC LỤC
L i cam đoan
L i c̉m n
Danh mục các ch̃ vít tắt
Danh mục các b̉ng ś lịu
Danh mục các biểu đ , s đ
M Đ̀U .............................................................................................................................. 1
Ch ng 1: T NG QUAN V TÌNH HÌNH NGHIÊN ĆU TH́CH ́NG C̉A SINH
VIÊN DÂN T C THỈU Ś V I HỌT Đ NG H C ṬP ........................................ 8
1.1. Tình hình nghiên ću ̉ ngoƠi n c .....................................................................8
1.2. Tình hình nghiên ću ̉ trong n c....................................................................15
Ch ng 2: C S Ĺ LỤN V TH́CH ́NG C̉A SINH VIÊN DÂN T C
THỈU Ś V I HỌT Đ NG H C ṬP ..............................................................26
2.1. Ṃt ś khái nịm c s̉ ......................................................................................26
2.2. Các biểu hịn th́ch ́ng c̉a sinh viên dân ṭc thiểu ś v i họt đ̣ng ḥc ṭp ̉
tr ng đ̣i ḥc ...........................................................................................................41
2.3. Các ýu t́ ̉nh h ̉ng đ́n ṣ thích ́ng c̉a sinh viên dân ṭc thiểu ś v i họt
đ̣ng ḥc ṭp. .............................................................................................................47
Ch ng 3: T CH́C VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN ĆU.......................................55
3.1. T ch́c nghiên ću ............................................................................................55
3.2. Ph ng ph́p nghiên ću....................................................................................63
Ch ng 4: ḰT QỦ NGHIÊN ĆU TḤC TĨN V TH́CH ́NG C̉A SINH
VIÊN DÂN T C THỈU Ś V I HỌT Đ NG H C ṬP .....................................71
4.1. Tḥc tṛng th́ch ́ng ḥc ṭp c̉a sinh viên dân ṭc thiểu ś .............................71
4.2. Các khía c̣nh thích ́ng ḥc ṭp c̉a sinh viên dân ṭc thiểu ś ........................92
4.3. Ćc ýu t́ ̉nh h ̉ng đ́n th́ch ́ng ḥc ṭp c̉a sinh viên .............................114
4.4. Ṃt ś bịn ph́p c b̉n nâng cao ḿc đ̣ thích ́ng cho sinh viên dân ṭc thiểu
ś v i họt đ̣ng ḥc ṭp………………………………………………………….128
4.5. Phơn t́ch tr ng hợp tham v́n tâm lý nhằm nâng cao kh̉ năng th́ch ́ng ḥc

ṭp c̉a sinh viên dân ṭc thiểu ś ...........................................................................133
ḰT LỤN ......................................................................................................................150
DANH ṂC CÁC BÀI VÍT LIÊN QUAN Đ́N LỤN ÁN Đẩ Đ ̣C CÔNG B́
TÀI LIỆU THAM KH̉O
PḤ ḶC


DANH MỤC CÁC CH

VI T T T

Vi t t t

Từ

DTTS

Dân ṭc thiểu ś

ĐH, CĐ

Đ̣i ḥc, cao đẳng

ĐTB

Điểm trung bình

ĐLC

Đ̣ ḷch chu n


HĐHT

Họt đ̣ng ḥc ṭp

MĐT

Ḿc đ̣ thích ́ng

SL

Ś l ợng

SV

Sinh viên

SV DTTS

Sinh viên dân ṭc thiểu ś

TB

Trung bình

TBC

Trung bình chung

T


Thích ́ng


DANH MỤC B̉NG
Bảng 2.1: Các mức độ thích ứng qua các mặt bỉu hiện .......................................33
Bảng 3.1: Mẫu nghiên cứu .....................................................................................63
Bảng 3.2: Bảng th̉ hiện ́ ngh̃a và đỉm tương ứng ............................................68
Bảng 4.1: Đánh giá chung về ba mặt thích ứng của SV DTTS với hoạt động ḥc
tập ..............................................................................................................................71
Bảng 4.2: Mức độ th́ch ứng về nhận thức của SV qua các mặt bỉu hiện ..........73
Bảng 4.3: Nhận thức của sinh viên về phương pháp giảng dạy không ć ṣ tham
gia ..............................................................................................................................74
Bảng 4.4: Nhận thức của SV về phương pháp giảng dạy ć ṣ tham gia ................75
Bảng 4.5: Thái độ của sinh viên tham gia vào các hoạt động ḥc tập ..................77
Bảng 4.6: Nh̃ng bỉu hiện thái độ của SV tham gia hoạt động ḥc tập.............78
Bảng 4.7: Đánh giá về ṣ thành thạo các k̃ năng trong quá tr̀nh ḥc tập..........84
Bảng 4.8: Xoay thành ph̀n các nhân t́ về th́ch ứng hành vi .............................84
Bảng 4.9: Đánh giá về ṣ thành thạo các k̃ năng trong quá tr̀nh ḥc tập.........85
Bảng 4.10: Ṣ th́ch ứng của sinh viên bỉu hiện qua nh́m hành vi ...................87
Bảng 4.11: Một ś ýu t́ ć liên quan đ́n hành vi ḥc tập ̉ sinh viên ...............89
Bảng 4.12: Thích ứng của SV DTTS bỉu hiện qua mặt nhận thức .....................92
Bảng 4.13: Th́ch ứng của SV DTTS qua mặt thái độ (xét theo năm ḥc)................95
Bảng 4.14: Bỉu hiện thái độ tương tác của SV trong hoạt động ḥc tập ............97
Bảng 4.15: Th́ch ứng của SV DTTS bỉu hiện qua mặt thái độ (x́t theo năm ḥc).........98
Bảng 4.16: Th́ch ứng của SV DTTS bỉu hiện qua mặt hành vi..........................99
Bảng 4.17: Bỉu hiện của nh́m hành vi giao típ, ra quýt đ̣nh và tư duy
t́ch c̣c ...................................................................................................................100
Bảng 4.18: Bỉu hiện của nh́m hành vi ứng ph́ và ṭ kiềm ch́ ......................101
Bảng 4.19: Ṣ th́ch ứng của SV DTTS bỉu hiện qua nh́m hành vi ................102

Bảng 4.20: Thích ứng nhận thức của sinh viên xét theo nhóm dân tộc .............107
Bảng 4.21: Ṣ thích ứng của các nhóm SV DTTS th̉ hiện qua mặt thái độ .........108
Bảng 4.22: Th́ch ứng của SV DTTS bỉu hiện qua mặt hành vi .............................110


Bảng 4.23: Ṣ khác biệt gĩa ba mặt thích ứng ḥc tập của các nhóm SV dân tộc..111
Bảng 4.24: Ḿi tương quan của các mặt thích ứng với từng năm ḥc ......112
Bảng 4.25: Ṣ tác động của các ýu t́ ảnh hửng đ́n thích ứng ......................113
Bảng 4.26: Các ýu t́ chủ quan ảnh hửng đ́n th́ch ứng của SV DTTS ........116
Bảng 4.27: Cách ứng phó tích c̣c của SV với kh́ khăn trong ḥc tập .............120
Bảng 4.28: Nh̃ng cách ứng phó tiêu c̣c của SV với kh́ khăn ḥc tập ...........121
Bảng 4.29: Các ýu t́ khách quan ảnh hửng đ́n thích ứng ḥc tập của SV ..........122
Bảng 4.30: ̉nh hửng của đặc đỉm dân tộc đ́n th́ch ứng của SV .................126
Bảng 4.31: Ḿi quan hệ của các ýu t́ ảnh hửng đ́n thích ứng của SV
DTTS.......................................................................................................... 127


DANH MỤC BIÊU Đ̀ V̀ S Đ̀
Bỉu đồ 1: Mức độ thích ứng ḥc tập của SV DTTS ..............................................72
Bỉu đồ 2: Thái độ của sinh viên với việc ĺng nghe ́ kín của bạn ḥc……….80
Bỉu đồ 3: Các mức độ thích ứng th̉ hiện qua nhận thức của sinh viên .................94
Bỉu đồ 4: Thích ứng ḥc tập của sinh viên x́t theo năm ḥc............................105
Bỉu đồ 5: Các ýu t́ ảnh hửng đ́n thích ứng ḥc tập của SV dân tộc ..........115
Bỉu đồ 6: Ṣ tham gia của SV vào các hoạt động chung trong nhà trừng .....118
Bỉu đồ 7: Đánh giá về phương pháp giảng dạy của giảng viên .........................123
Bỉu đồ 8: Đánh giá về ḱt quả ḥc tập của năm ḥc .........................................124
Sơ đồ1: Ḿi tương quan gĩa các mặt của th́ch ứng............................................90
Sơ đồ 2: Tác động của nhận thức, thái độ, hành vi đ́n thích ứng ḥc tập ..........91



MỞ Đ U
1. T́nh ćp thi t c̉a đ̀ tƠi
1.1. Thích ́ng là ph̉n ́ng c̉a con ng

i tr

c nh̃ng khó khăn trong cục

śng. Con ng i luôn ph̉i th́ch ́ng v i nh̃ng ýu t́ m i xút hịn, nh̃ng khó
khăn, bín ć có thể x̉y ra trong các ḿi quan ḥ m i, môi tr ng śng m i, cục
śng m i bắt bục ḥ ph̉i có kh̉ năng bắt nh p, ́ng phó bằng cách ṭo ra nh̃ng
hành vi hợp lý, sáng ṭo ra nh̃ng ph ng th́c śng m i để đ́p ḷi nh̃ng thay đ i
nhanh chóng c̉a môi tr ng. Thích ́ng có vai trò ŕt quan tṛng đ́i v i ṣ phát
triển c̉a m i cá nhân. Nhi u công trình nghiên ću tr c cho th́y, kh̉ năng th́ch
́ng có vai trò quan tṛng giúp tăng năng sút lao đ̣ng, ṭo ra tính hịu qủ trong
công vịc, giúp gỉm stress, góp phần tích c̣c vào quá trình phát triển nhân cách.
t̀ng hoàn c̉nh vƠ môi tr
con ng

ng śng đ u có nh̃ng khó khăn nh́t đ nh gây ra cho

i. Nh̃ng tác nhân ́y khín con ng

i ph̉i bít cách ́ng phó bằng cách ṭ

đi u chỉnh tâm lý, họt đ̣ng c̉a mình sao cho phù hợp để đ̉m b̉o ṣ t n ṭi và
phát triển cá nhân.
1.2. Hịn nay ̉ Vịt Nam đư có ṃt ś đ tài nghiên ću v thích ́ng tâm lý
trong họt đ̣ng ḥc ṭp c̉a sinh viên nh Lê Ng̣c Lan (2002) [30], Trần Th Minh
Đ́c (2003) [9], Đ Th Thanh Mai (2008) [40], D ng Th Thoan (2010) [67],

Đ̣ng Th Lan (2012) [32], Nguỹn Th ́t Śu (2013) [58], Đ̣ng Thanh Nga (2014)
[50]. Ćc nghiên ću nƠy phần l n ṭp trung vƠo ṣ th́ch ́ng c̉a sinh viên năm th́
nh́t biểu hịn qua ṣ th́ch ́ng v i ph

ng ph́p ḥc ṭp, ch

ng tr̀nh đƠo ṭo,

nḥn th́c, th́i đ̣, hƠnh vi. Ćc ýu t́ chi ph́i kh́ch quan vƠ ch̉ quan nh chỉ ś
ṣ ph́t triển thông minh, kiểu t́nh ćch, śc kh̉e, n ḷc ć nhân. Tuy ćc t́c gỉ
không nghiên ću tṛc típ v ṣ th́ch ́ng c̉a sinh viên dân ṭc thiểu ś nh ng đư
gợi m̉ cho chúng tôi nh̃ng ́ t ̉ng, nh̃ng ṃt c̀n ch a nghiên ću v th́ch ́ng
ḥc ṭp. Trong ś ćc công tr̀nh nghiên ću, chúng tôi nḥn th́y có Nguỹn Th
HoƠi (2007) [20], Ngô Giang Nam (2013) [46], Nguỹn Th Lan Anh (2015) [1], đư
nghiên ću gần h n v ng i dân ṭc thiểu ś qua ćc v́n đ k̃ năng giao típ, đ̣c
điểm giao típ c̉a sinh viên dân ṭc thiểu ś, đó lƠ nh̃ng nghiên ću h́t śc đ́ng
qú, cung ćp cho chúng tôi nhi u thông tin có liên quan đ́n thích ́ng c̉a sinh
viên dân ṭc thiểu ś v i họt đ̣ng ḥc ṭp. B̉i v̀, họt đ̣ng ḥc ṭp c̉a sinh viên

1


bao gi c̃ng có gắn v i ýu t́ giao típ. Nó lƠ ṃt trong nh̃ng đi u kịn để sinh
viên th́ch ́ng nhanh, h̀a nḥp t́t v i môi tr ng śng. Ćc nghiên ću c̃ng giúp
cho chúng tôi nh̃ng ́ t ̉ng trong vịc làm rõ tḥc tṛng vƠ đ a ra ćc bịn pháp
cụ thể t́c đ̣ng nâng cao ḿc đ̣ thích ́ng ḥc ṭp cho SV DTTS.
1.3. Môi tr ng đ̣i ḥc lƠ môi tr ng có nhi u khó khăn, luôn ṭo ra áp ḷc
cho SV DTTS. Các em ph̉i tr̉i qua quá trình thích ́ng khó khăn do thay đ i môi
tr ng śng và ḥc ṭp t̀ ph thông đ́n đ̣i ḥc. Nh̃ng sinh viên nƠy lƠ nhóm
ng i thiểu ś ph̉i đ ng đầu v i nhi u khó khăn d̃n đ́n ch́t l ợng ḥc ṭp gỉm

sút. Nh̃ng biểu hịn c̉a ṣ khó khăn nƠy đ ợc xem nh ṃt ḥ qủ c̉a ṃt sang
ch́n, ṃt cú śc văn hóa mƠ hầu h́t ćc SV thục nhóm thiểu ś đ u g̣p ph̉i. Các
nghiên ću v thích ́ng ḥc ṭp hịn nay ṭp trung vào thích ́ng c̉a ḥc sinh tiểu
ḥc vƠ sinh viên năm th́ nh́t, có ŕt ít nghiên ću v SV DTTS. Phần l n đ tài
nghiên ću h ng vào nghiên ću khó khăn tơm ĺ c̉a SV DTTS. Do đó, nghiên
ću thích ́ng c̉a SV DTTS v i họt đ̣ng ḥc ṭp nhằm góp phần b sung thông
tin lý lụn v thích ́ng ḥc ṭp và ḱt qủ nghiên ću tḥc tĩn, đ a ra ćc bịn
ph́p t́c đ̣ng nâng cao thích ́ng ḥc ṭp và ch́t l ợng đƠo ṭo cho SV c̉a tr ng
đ̣i ḥc, v̀a góp phần tḥc hịn t́t chính sách dân ṭc c̉a Đ̉ng vƠ NhƠ n c.
Nghiên ću thích ́ng c̉a SV DTTS v i họt đ̣ng ḥc ṭp có ́ nghĩa v ṃt tḥc
tĩn vƠ hoƠn toƠn ćp thít trong giai đọn mƠ đ ́n đ i m i căn b̉n, toƠn dịn n n
gío dục Vịt Nam đ ợc đ̣t ra hịn nay. Đó ch́nh lƠ ĺ do chúng tôi cḥn đ tài
nghiên ću: “Thích ứng c̉a sinh viên dân ṭc thỉu số với hoạt đ̣ng ḥc ṭp ”
làm Lụn án Tín sĩ c̉a mình.
2. Ṃc đ́ch vƠ Nhịm ṿ nghiên cứu
2.1. Ṃc đ́ch nghiên cứu
Trên c s̉ nghiên ću lý lụn và tḥc tṛng th́ch ́ng c̉a sinh viên dân ṭc
thiểu ś v i họt đ̣ng ḥc ṭp, lụn án tḥc hịn ṃt ś t́c đ̣ng s pḥm tăng
c ng ph ng ph́p gỉng ḍy cho gỉng viên, t ch́c nhóm, câu ḷc ḅ k̃ năng
śng, tham v́n tâm ĺ, qua đó đ xút ṃt ś kín ngh nhằm nâng cao ḿc đ̣
thích ́ng cho sinh viên trong họt đ̣ng ḥc.

2.2. Nhịm ṿ nghiên cứu
2.2.1. Nghiên ću ĺ lụn th́ch ́ng; phân t́ch ćc kh́i nịm, ćc khuynh
h ng nghiên ću, xây ḍng tiêu ch́ x́c đ nh ṣ th́ch ́ng vƠ không th́ch ́ng c̉a SV
DTTS v i họt đ̣ng ḥc ṭp.

2



2.2.2 Kh̉o sát tḥc tṛng và phân tích ćc biểu hịn thích ́ng c̉a SV DTTS
v i họt đ̣ng ḥc ṭp, phân t́ch nh̃ng ̉nh h ̉ng c̉a ćc ýu t́ ch̉ quan vƠ kh́ch
quan đ́n ṣ th́ch ́ng c̉a SV DTTS v i họt đ̣ng ḥc ṭp.
2.2.3. Đ xút ṃt ś bịn ph́p c b̉n : họt đ̣ng nhằm tăng c ng ph ng
ph́p gỉng ḍy c̉a gỉng viên, t ch́c nhóm, câu ḷc ḅ k̃ năng śng cho sinh
viên, tham v́n tâm ĺ để nâng cao ḿc đ̣ th́ch ́ng cho SV DTST v i họt đ̣ng
ḥc ṭp.
3. Đối t ̣ng vƠ phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối t ̣ng nghiên cứu
Biểu hịn và ḿc đ̣ th́ch ́ng c̉a sinh viên dân ṭc thiểu ś v i họt
đ̣ng ḥc ṭp.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
3.2.1. Giới hạn v̀ ṇi dung nghiên cứu
Chúng tôi chú tṛng ṭp trung nghiên ću thích ́ng ḥc ṭp c̉a SV biểu hịn
qua ṃt nḥn th́c, th́i đ̣ và hành vi. Nghiên ću đ ợc tín hành theo lát cắt
ngang. Chúng tôi kh̉o śt tḥc tṛng vƠ phân tích nguyên nhân thích ́ng (học
không th́ch ́ng) c̉a SV theo năm ḥc v các biểu hịn nḥn th́c, th́i đ̣ và hành
vi để th́y rõ SV có thích ́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp hay không. Lụn ́n chỉ ṭp
trung nghiên ću trên SV DTTS, không nghiên trên SV dân ṭc Kinh nên chúng tôi
không nghiên ću ṣ kh́c bịt gĩa th́ch ́ng c̉a SV DTTS vƠ th́ch ́ng c̉a SV
nói chung v i họt đ̣ng ḥc ṭp. Có ŕt nhi u ýu t́ ̉nh h ̉ng đ́n th́ch ́ng ḥc
ṭp c̉a SV DTTS, nh ng trong lụn ́n nƠy, do gi i ḥn v ṃt th i gian nghiên
ću chúng tôi chỉ ṭp trung nghiên ću ćc đ̣c điểm ć nhân v t́nh ćch, t́nh t́ch
c̣c họt đ̣ng - giao típ, ́ ch́ khắc phục khó khăn, đi u kịn śng...lƠ nh̃ng ýu
t́ c b̉n nh́t ̉nh h ̉ng đ́n th́ch ́ng c̉a SV DTTS v i họt đ̣ng ḥc ṭp. C̀n
ćc ýu t́ kh́c chúng tôi s̃ đi sơu vƠo trong nh̃ng nghiên ću típ theo.
3.2.2 Giới hạn v̀ khách th̉ nghiên cứu
Kh́ch thể là SV DTTS thục các dân ṭc điển h̀nh nh TƠy, H’Mông - Dao
và dân ṭc kh́c đang ḥc t̀ năm I đ́n năm III.
3.2.3. Giới hạn v̀ đ a bàn nghiên cứu

Nghiên ću đ ợc tín hành ̉ tr

ng Đ̣i ḥc Tân TrƠo, tỉnh Tuyên Quang.

3


4. Ph ng ph́p vƠ ph ng ph́p lụn nghiên cứu
4.1. Nguyên t c ph ng ph́p lụn
Nghiên ću đ ợc tḥc hịn ḍa trên c s̉ ṃt ś nguyên tắc ph ng ph́p
lụn trong tâm lý ḥc sau :
- Nguyên tắc họt đ̣ng - nhân cách: Trong lụn ́n nƠy chúng tôi nghiên ću
ṣ thích ́ng v ḥc ṭp c̉a SV DTTS trong đó ṭp trung vƠo ćc kh́a c̣nh biểu
hịn nḥn th́c, th́i đ̣ vƠ hƠnh vi. Ćc kh́a c̣nh nƠy lƠ thƠnh phần không thể thíu
trong ḿi quan ḥ v i họt đ̣ng - giao típ và ćc đ̣c điểm tâm ĺ h̀nh thƠnh nên
nhân cách c̉a SV DTTS. Họt đ̣ng là nh̃ng ph ng th́c t n ṭi c̉a con ng i, là
nhân t́ quýt đ nh ṣ hình thành và phát triển nhân cách cá nhân. Khi SV DTTS
tham gia vƠo họt đ̣ng ḥc ṭp có mục đ́ch, mang t́nh ch́t xã ḥi, c̣ng đ ng,
chắc chắn SV ph̉i thể hịn ra bên ngoƠi bằng nh̃ng hƠnh vi - thao tác và công cụ
nh́t đ nh. Tuy nhiên ńu ćc em không nḥn th́c ṃt ćch đúng đắn vƠ ḥc ṭp
ṃt ćch t́ch c̣c, ch̉ đ̣ng vƠ ṭ gíc, không tham gia vui ch i v i ḅn bè, không
có nh̃ng hành vi giao típ, ́ng xử ph̀ hợp trong môi tr ng ḥc ṭp m i, thì ćc
em s̃ không thể phát triển đầy đ̉ nh̃ng ph m ch́t vƠ năng ḷc c̉a nhân cách. Khi
SV DTTS gia nḥp vào các quan ḥ xã ḥi, lĩnh ḥi n n văn hóa xư ḥi, ćc chu n
ṃc ćc em s̃ bít đ́nh gí vƠ chuyển dần thành ṭ đ́nh gí, giúp ćc em th́m
nhuần nh̃ng bƠi ḥc, nh̃ng chu n ṃc, nh̃ng giá tr xã ḥi ngƠy ṃt sâu sắc h n.
Vì ṿy, nhƠ tr ng, gỉng viên cần quan tâm h ng d̃n, t ch́c và ṭo môi tr ng
họt đ̣ng - giao típ cho SV tham gia vào các họt đ̣ng để giúp ćc em th́ch ́ng
vƠ nâng cao ṣ th́ch ́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp ̉ tr ng đ̣i ḥc.
- Nguyên tắc ḥ th́ng: Chúng tôi xem xét ṣ thích ́ng c̉a SV DTTS có ṣ

th́ng nh́t v i nhau biểu hịn qua ba ṃt nḥn th́c, th́i đ̣ và hành vi trong các
ḿi quan ḥ t́c đ̣ng qua ḷi. Trong lụn ́n nƠy, chúng tôi sử dụng thụt ng̃ hƠnh
vi đ ng nh́t v i thụt ng̃ hƠnh đ̣ng. V̀ trong ću trúc c̉a họt đ̣ng, hƠnh đ̣ng
đ ợc coi lƠ đ n v nh̉ h n họt đ̣ng, hƠnh vi ̉ ṃt nghĩa nƠo đó đ ợc coi lƠ hƠnh
đ̣ng, đ n v nh̉ nh́t c̉a họt đ̣ng. Cho nên, khi nghiên ću hƠnh vi th́ch ́ng
c̉a SV DTTS v i họt đ̣ng ḥc ṭp, chúng tôi th́ng nh́t cḥn đ n v nh̉ nh́t lƠ
hƠnh vi lƠm thụt ng̃ đ̣i dịn. B̉n thân nhi u hƠnh vi đ ng nh́t s̃ ṭo ra hƠnh
đ̣ng, nhi u hƠnh đ̣ng đ ng nh́t s̃ ṭo ra họt đ̣ng ḥc ṭp ̉ SV DTTS.
- Nguyên tắc phát triển: Con ng

i s̃ không thể t n ṭi, phát triển đ ợc ńu

không có họt đ̣ng - giao típ v i th́ gi i xung quanh, v i c̣ng đ ng ng

4

i. Các


quan ḥ xã ḥi không ph̉i là cái gì tr̀u t ợng, xa ḷ, mƠ do ch́nh con ng
khi con ng

i có nḥn th́c t́t, có th́i đ̣ đúng đắn vƠ có hƠnh vi t

i ṭo ra,

ng ́ng s̃ ṭo

ra đ ợc ṣ ph́t triển trong tâm ĺ vƠ ́ th́c ̉ b̉n thân. Trong nghiên ću nƠy xem
x́t ṣ thích ́ng ḥc ṭp c̉a SV DTTS không ph̉i là ṃt hịn t ợng tơm ĺ tĩnh,

mƠ luôn thay đ i d

i ṣ t́c đ̣ng c̉a nhi u ýu t́ ch̉ quan và khách quan, nh̃ng

SV có ṣ ch̉ đ̣ng tích c̣c, có ý chí khắc phục khó khăn cƠng cao th̀ ḿc đ̣ thích
́ng c̉a các em càng cao. Thích ́ng c̃ng lƠ ṃt đi u kịn, ṃt ph m ch́t tâm ĺ
quan tṛng giúp SV DTTS đ́p ́ng đ ợc nh̃ng yêu cầu c̉a cục śng, vƠ ṭo đ ợc
nh̃ng kh̉ năng để phát triển trong t
4.2. Các ph

ng lai.

ng ph́p nghiên cứu

Trong đ tài này, chúng tôi sử dụng ćc ph
Ph

ng ph́p nghiên ću văn b̉n, tài lịu; Ph

Ph

ng ph́p quan śt; Ph

s̉n ph m c̉a họt đ̣ng; Ph

ng ph́p nghiên ću sau:

ng ph́p đi u tra bằng b̉ng h̉i;

ng ph́p ph̉ng v́n sơu; Ph


ng ph́p nghiên ću

ng ph́p tham v́n tơm ĺ; Ph

ng ph́p th́ng kê

toán ḥc. Mục đ́ch và cách th́c sử dụng đ ợc trình bày chi tít trong Ch

ng 3.

5. Đ́ng ǵp mới v̀ khoa ḥc c̉a lụn ́n
5.1. Đ́ng ǵp v̀ mặt lý lụn
- Lụn ́n đư kh́i qút đ ợc nh̃ng v́n đ lý lụn c b̉n v ṣ thích ́ng,
thích ́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp, sinh viên dân ṭc thiểu ś, khái nịm thích ́ng c̉a
SV DTTS v i họt đ̣ng ḥc ṭp; X́c đ nh biểu hịn thích ́ng qua ba ṃt: nḥn
th́c, th́i đ̣ vƠ hƠnh vi; ćc tiêu ch́ đ́nh gí th́ch ́ng; các ýu t́ ̉nh h ̉ng đ́n
ṣ thích ́ng.
5.2. Đ́ng ǵp v̀ mặt thực ti n
Ḱt qủ nghiên ću c̉a lụn ́n đư lƠm śng t̉ tḥc tṛng thích ́ng c̉a SV
DTTS v i họt đ̣ng ḥc ṭp biểu hịn qua ba ṃt nḥn th́c, th́i đ̣ vƠ hƠnh vi.
Nghiên ću cho th́y, ḿc đ̣ thích ́ng ḥc ṭp c̉a SV DTTS ngƠy cƠng đ ợc nâng
cao theo th i gian ḥc ṭp ̉ m i năm ḥc v sau. Lụn án chỉ ra các ýu t́ ch̉
quan (Tính cách cá nhân, Tính tích c̣c họt đ̣ng vƠ giao típ, Ý chí khắc phục khó
khăn) vƠ ćc ýu t́ kh́ch quan (Ph

ng ph́p gỉng ḍy c̉a gỉng viên, Ćc đ̣c

điểm ḥc ṭp, Đi u kịn śng) ̉nh h ̉ng đ́n ṣ không thích ́ng c̉a SV DTTS.


5


Đ xút đ ợc ṃt ś bịn ph́p c b̉n vƠ sử dụng tham v́n tơm ĺ để nâng cao
ḿc đ̣ thích ́ng ḥc ṭp cho SV nói chung và SV DTTS nói riêng.
6. Ý ngh̃a ĺ lụn vƠ thực ti n c̉a lụn ́n
Nh̃ng phân tích, khái quát và ḥ th́ng hóa các công trình nghiên ću

trên th́ gi i và Vịt Nam góp phần cung ćp c s̉ khoa ḥc, b sung thông tin lý
lụn v thích ́ng c̉a SV DTTS v i họt đ̣ng ḥc ṭp cho nh̃ng nghiên ću típ
theo.
Ḱt qủ nghiên ću tḥc tĩn là tài lịu tham kh̉o cho ḥc viên cao ḥc và
sinh viên kh́i ngƠnh s pḥm, các nhà nghiên ću v chính sách xã ḥi, cán ḅ
qủn lý, gỉng viên ćc tr ng Đ̣i ḥc, Cao đẳng để có nh̃ng hình th́c tác
đ̣ng giúp cho sinh viên dân ṭc thiểu ś thích ́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp ngày
ṃt cao h n.
7. C ću c̉a lụn ́n
Lụn án bao g m các phần và các ch

ng nh sau:

- M̉ đầu.
- Ch ng 1: T ng quan tình hình nghiên ću v th́ch ́ng c̉a sinh viên dân
ṭc thiểu ś v i họt đ̣ng ḥc ṭp.
- Ch ng 2: C s̉ lý lụn v th́ch ́ng c̉a sinh viên dân ṭc thiểu ś v i
họt đ̣ng ḥc ṭp.
- Ch ng 3: T ch́c vƠ ph ng ph́p nghiên ću.
- Ch ng 4: Ḱt qủ nghiên ću tḥc tĩn th́ch ́ng c̉a sinh viên dân ṭc
thiểu ś v i họt đ̣ng ḥc ṭp.
- Ḱt lụn.

- Danh mục công tr̀nh đư công b́ c̉a t́c gỉ.
- Danh mục tài lịu tham kh̉o.
- Phụ lục.

6


CH

NG 1

TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN ĆU V TH́CH ́NG
C̉A SINH VIÊN DÂN TỘC THỈU Ś V́I HỌT ĐỘNG H C ṬP
1.1. T̀nh h̀nh nghiên cứu ̉ ngoƠi n ớc
Thông qua phân t́ch ćc tƠi lịu nghiên ću c̉a n
́n ṭp trung lƠm r̃ ba h

c ngoƠi, phần nƠy lụn

ng nghiên ću v th́ch ́ng, đó lƠ h

ng nghiên ću v

th́ch ́ng chung, th́ch ́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp c̉a ḥc sinh, sinh viên vƠ th́ch
́ng v i môi tr

ng đ̣i ḥc.

1.1.1. H ớng nghiên cứu v̀ th́ch ứng chung
LoƠi ng


i tr̉i qua hàng trịu năm tín hóa, bín đ i để tr̉ thành con

ng

i hịn đ̣i, thông minh và có t ch́c cao. Nh̃ng bín đ i đó phần l n do con

ng

i bít thích nghi v i môi tr

ng śng, c̉i t b̉n thơn để có thể t n ṭi và phát

triển đ ợc. Trong b̉n thể con ng

i có hai v́n đ đ̉m b̉o ṣ t n ṭi và phát

triển, đó lƠ th́ch nghi v ṃt sinh ḥc và thích ́ng v ṃt tâm lý xã ḥi. Cho nên,
tr

c tiên cần khẳng đ nh ṣ th́ch nghi đư đem ḷi cho con ng

tr

ng t n. Khoa ḥc sinh ṿt ḥc đư chúng minh đi u đó qua thuýt tín hoá và

i ṃt śc śng

ṭo ra nh̃ng ̉nh h ̉ng đ́n tâm lý ḥc ṃt th i gian dƠi, đem ḷi nh̃ng d̃ kịn
śng góp phần cho tâm lý ḥc khẳng đ nh vai trò ṣ thích ́ng tâm lý xã ḥi c̉a

con ng

i là ṃt phần không thể thíu trong ṣ phát triển c̉a cá nhân và xã ḥi

loƠi ng

i.

Kh́i nịm n n t̉ng c̉a thuýt tín hó lƠ kh́i nịm th́ch nghi (th́ch ́ng
sinh ḥc) c̉a sinh ṿt. Jean Lamarck (1809) hiểu b̉n ch́t ṣ th́ch nghi c̉a sinh
ṿt v i môi tr

ng lƠ ṣ di truỳn ćc đ̣c t́nh ṭp th̀nh; t̀ ṣ quan sát các hoá

tḥch, ông đư ḱt lụn rằng ćc thay đ i c̉a môi tr

ng lƠ nguyên nhơn lƠm cho có

ṣ thay đ i v ću trúc n i ćc loƠi tḥc ṿt, đ̣ng ṿt vƠ kh̉ năng th́ch nghi đ ợc
ph́t triển trong đ i śng c̉a ṃt sinh ṿt th̀ đ ợc truy n ḷi cho con ći c̉a sinh
ṿt ́y.[97].

7


Để hiểu b̉n ch́t ṣ th́ch nghi c̉a sinh ṿt lƠ ṣ śng śt c̉a ṿt th́ch ḥp
nh́t, Herbert Spencer (1852) cho rằng, con ng
loƠi ṿt kh́c trong môi tr

i śng trong xư ḥi, gíng nh các


ng ṭ nhiên c̉a chúng, luôn tranh đ́u để sinh t n vƠ chỉ

có cá nhân nào th́ch hợp nh́t m i śng sót.[105]. Đ́n Charles Darwin (1859), ông
coi ṣ th́ch nghi lƠ kh̉ năng c̉a sinh ṿt để śng vƠ sinh s̉n. V̀ ṿy, ṣ th́ch nghi
đ ợc quýt đ nh b̉i ćc đ̣c t́nh c̉a sinh ṿt vƠ c̉a môi tr
ph́p sinh ṿt đi u chỉnh th́ch đ́ng v i môi tr
Ng
ḥc ng
tr

ng. Ćc đ̣c t́nh cho

ng th̀ đ ợc g̣i lƠ th́ch nghi.[89].

i có công l n đem kh́i nịm th́ch ́ng vƠo tơm ĺ ḥc lƠ nhƠ Tơm ĺ

i Thuỵ S̃ J. Piaget. Theo J. Piaget, trong ṣ t

ng t́c gĩa c thể vƠ môi

ng th̀ ṃi c thể đ u có ṃt xu th́ b m sinh để th́ch ́ng v i môi tr

thay đ i bên trong c̉a b̉n thơn hay môi tr

ng. M i

ng s̃ d̃n t i t̀nh tṛng ḿt cơn bằng.

Khi đ ng hó vƠ đi u ́ng cơn đ́i v i nhau, không ći nƠo ng̣ tr ći nƠo th̀ đ̣t

đ ợc ṣ cơn bằng (ṣ th́ch ́ng).[d̃n theo 15].
Theo S. Freud, hƠnh vi śng c̉a con ng

i ch̉ ýu đ ợc thúc đ y b̉i b̉n

năng (ći Nó), mƠ b̉n năng nƠy ḷi luôn b chèn ́p vƠ ćm đón b̉i nh̃ng
chu n ṃc, quy tắc xư ḥi (ći Siêu Tôi). Ći Tôi lƠ ći “tḥc ṭi” luôn t̀m ćch
gỉi quýt ṣ xung khắc gĩa ći Nó vƠ ći Siêu Tôi. Theo S.Freud, ći Tôi có
nguyên t́c lƠ th́ch ́ng v i tḥc t́; ći Tôi phục vụ cho ći Nó, ći siêu tôi vƠ
môi tr

ng bên ngoƠi.[d̃n theo 14]
Nh ṿy, c̉ J. Piaget vƠ S. Freud đ u quan tơm đ́n tṛng th́i “cơn bằng” vƠ

“ḿt cơn bằng” khi bƠn v qú tr̀nh th́ch ́ng c̉a con ng

i v i môi tr

ng xư ḥi.

C̉ hai ông th́ng nh́t: cân bằng c̉a con ngừi đực xem xét từ hai kh́a c̣nh, đ́
là cân bằng v́i môi trừng bên ngòi v̀ cân bằng v́i ći bên trong c̉a b̉n thân.
Do đ́ m̃i thay đổi bên trong hay thay đổi c̉a môi trừng sẽ d̃n t́i ṣ ḿt cân
bằng. Đơy lƠ đóng góp to l n c̉a hai ông trong nghiên ću v th́ch ́ng c̉a con
ng

i. Theo chúng tôi, điểm ḥn ch́ trong ĺ lụn c̉a J. Piaget vƠ S. Freud ch́nh lƠ

xem ṣ th́ch ́ng c̉a con ngừi như l̀ ṣ th́ch ́ng thùn tú sinh ḥc: con ng
thụ đ̣ng trong qú tr̀nh th́ch ́ng v i môi tr

toƠn b̉i ćc quy lụt sinh ḥc.

8

i

ng, ch u ṣ đi u khiển hầu nh hoƠn


Tḥc t́ hƠng ngƠy cho th́y, ćc sinh ṿt ph̉n ́ng v i môi tr

ng ḍa

theo ćc ph̉n x̣ vô đi u kịn vƠ có đi u kịn. Ch́nh v̀ ṿy, I.P. Pavlov (1890)
cho rằng, b̉n ch́t ṣ th́ch ́ng c̉a sinh ṿt v i môi tr

ng lƠ ṣ ṭp thƠnh, hay

ḥc đ ợc ćc ph̉n x̣ có đi u kịn- ćc ph̉n x̣ chỉ có thể đ ợc h̀nh thƠnh nh
ṣ ḷp đi ḷp ḷi ćc ḱch th́ch vƠ ćc ph̉n ́ng có đi u kịn.[ d̃n theo 14].
V i quan nịm rằng b̉n ch́t c̉a ṣ ḱm th́ch ́ng (hay không th́ch ́ng) lƠ
không ḥc đ ợc, học hƠnh vi ḥc đ ợc không đ́p ́ng đ ợc yêu cầu c̉a môi
tr

ng, J.Watson (1913) cho rằng, ṃi hƠnh vi ́ng xử c̉a con ng

i đ ợc h̀nh

thƠnh thông qua qú tr̀nh ḥc ṭp vƠ ṭp nhĩm, lƠ qú tr̀nh mƠ ć nhơn ḥc đ ợc
nh̃ng hƠnh vi m i cho ph́p nó gỉi quýt nh̃ng yêu cầu đ̀i h̉i c̉a cục

śng.[108].
Theo Tremblay (1992), ṣ th́ch ́ng bên trong ch́nh lƠ ṣ thỏi ḿi, d̃ ch u
khi con ng

i đ ợc “ṭ do” ḅc ḷ b̉n thơn m̀nh; c̀n ṣ th́ch ́ng bên ngoƠi lƠ khi

ćc ć nhơn đ́p ́ng đ ợc ćc yêu cầu, chu n ṃc xư ḥi, hoƠ nḥp đ ợc v i ng
xung quanh vƠ môi tr

i

ng xư ḥi.[106].

Trong cún “N n s pḥm đ̣i ḥc” t́c gỉ Dupont vƠ Ossandon (1999) đư
ṭp hợp nh̃ng chỉ b́o v ṣ th́ch ́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp cho rằng, đ́i v i họt
đ̣ng ḥc ṭp, ć nhân có nhi u ćch họt đ̣ng tŕ óc cần đ ợc x́c ḷp ngay t̀ ḅc
trung ḥc vƠ cần đ ợc sử dụng típ ̉ ḅc đ̣i ḥc, b̉ chúng đóng góp cho vịc típ
c̣n tri th́c ṃt ćch năng đ̣ng.[d̃n theo 44]
Các công trình nghiên ću c̉a các tác gỉ đư đ a ra ćc kh́i nịm v thích
nghi sinh ḥc, ḿi liên quan học chỉ rõ ṣ khác bịt gĩa thích nghi sinh ḥc v i
thích ́ng tâm lý xã ḥi. Các tiêu chí có thể xem xét ṣ thích nghi, thích ́ng c̉a cá
nhân v i môi tr

ng. Tḥc t́ cho th́y, ṣ thích ́ng có ḿi liên quan đ́n kh̉ năng

ḥc ṭp c̉a con ng

i. Quá trình thích ́ng thể hịn ̉ nh̃ng ph̉n x̣ c̉a con ng

khi đ́p ́ng v i môi tr

ḥc ṭp, con ng

ng, ńu con ng

i

i ṭ do thỏi ḿi th̀ đ́p ́ng t́t học qua

i có kh̉ năng nḥn th́c, nắm bắt đ ợc các yêu cầu, chu n ṃc

c̉a xã ḥi thì s̃ nhanh chóng thích nghi và thích ́ng. Tuy nhiên, có tác gỉ ṽn đ
cao vai trò c̉a ýu t́ sinh ḥc làm cho tính ch̉ đ̣ng tích c̣c thay đ i c̉a con

9


ng

i b ḥ th́p, không đ́nh gí đúng t́nh ch̉ thể, b̉i v̀ con ng

để thay đ i m̀nh để nhanh chóng hòa nḥp vƠo môi tr

i luôn bít cách

ng m i.

1.1.2. H ớng nghiên cứu v̀ thích ứng với hoạt đ̣ng ḥc ṭp c̉a ḥc
sinh, sinh viên
Nghiên ću v ṣ th́ch ́ng v i ḱt qủ ḥc ṭp (x́t theo ḿi quan ḥ kh́c
gi i), các nhà tâm lý ḥc ng


i Anh là J. Hopkins, N. Malleson, I. Sarnoff (1957)

đư so śnh ḿi liên ḥ gĩa ḱt qủ ḥc ṭp v i quan ḥ ḅn bè khác gi i c̉a sinh
viên n

c ngoài ḥc ṭp ̉ London, ḱt qủ cho th́y; có (62,7%) sinh viên có ḅn

khác gi i đ̣t ḱt qủ ḥc ṭp t́t, và sinh viên không có ḅn khác gi i đ̣t ḱt qủ
ḥc ṭp kém (68,4%). [95]. Theo ćc t́c gỉ ḱt qủ nƠy chỉ ra rằng sinh viên có
ḿi quan ḥ giao típ v i ḅn bè học ḅn kh́c gi i s̃ thúc đ y t́nh t́ch c̣c họt
đ̣ng - giao típ vƠ đ̣t ḱt qủ ḥc ṭp t́t h n so v i nh̃ng sinh viên không có ḿi
quan ḥ ḅn bè kh́c gi i. Nh̃ng ḱt qủ trên giúp chúng ta nḥn th́y rằng ńu sinh
viên ph́t huy đ ợc t́nh t́ch c̣c, họt đ̣ng - giao típ s̃ lƠm tăng kh̉ năng th́ch
́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp c̉a sinh viên. R̃ rƠng giao típ có vai tr̀ lƠ đi u kịn để
tâm ĺ con ng

i h̀nh thƠnh, ph́t triển. Giao típ c̃ng ṭo ra nhu cầu, đ̣ng c ḥc

ṭp t́ch c̣c giúp sinh viên đ̣t ḱt qủ ḥc ṭp ngƠy cƠng cao h n tr

c.

Trong t́c ph m “Th́ch ́ng vƠ śc kh̉e tâm lý” Abe Arkoff (1968) đư công
b́ ḱt qủ nghiên ću v th́ch ́ng tâm ĺ, bao g m c̉ ṣ th́ch ́ng ḥc ṭp c̉a ḥc
sinh vƠ sinh viên. Theo t́c gỉ, ṣ th́ch ́ng nói chung c̉a con ng

i bao g m ćc

chỉ ś: Ḥnh phúc, ṣ hƠi l̀ng, l̀ng ṭ tṛng, ṣ ph́t triển ć nhân, ṣ ḥi nḥp ć

nhân, kh̉ năng típ xúc v i môi tr

ng, ṣ đ̣c ḷp v i môi tr

t́c gỉ đư chỉ ra ćc chỉ ś cụ thể cho th́y con ng

ng. [86]. Nh ṿy,

i mún th́ch ́ng đ ợc v i cục

śng, cần thít ph̉i có đ ợc ṃt ś ph m ch́t vƠ năng ḷc ̉ b̉n thân có liên qua
đ́n nḥn th́c (ḥnh phúc, l̀ng ṭ tṛng ), th́i đ̣ (hƠi l̀ng, ṣ ph́t triển ć nhân)
vƠ có nh̃ng hƠnh vi - hƠnh đ̣ng (ṣ đ̣c ḷp, kh̉ típ xúc v i môi tr

ng). Quan

điểm nƠy đư đem đ́n cho chúng tôi nh̃ng gợi ́ khi xem x́t ṣ th́ch ́ng c̉a sinh
viên DTTS v i họt đ̣ng ḥc ṭp ̉ phần xây ḍng nh̃ng biểu hịn c̉a kh́a c̣nh
biểu hịn c̉a ṣ th́ch ́ng.

10


Trên c s̉ nghiên ću qú tr̀nh h̀nh thƠnh họt đ̣ng ḥc ṭp c̉a ćc SV
thục khoa Tâm ĺ ḥc – tr

ng Đ̣i ḥc t ng hợp Matxcova năm 1971, A.I.

Alaudie vƠ A.L. Meseracov đư đi ḱt lụn: Vịc th́ch ́ng c̉a SV đ̣i ḥc v i họt
đ̣ng ḥc ṭp tḥc ch́t lƠ kh̉ năng t ch́c qú tr̀nh nghiên ću ph́t triển c̉a

ng

i ḥc, típ c̣n đ ợc v i ḥ th́ng tri th́c vƠ kinh nghịm xư ḥi l ch sử. [d̃n

theo 13]. R̃ rƠng quan điểm c̉a hai t́c gỉ trên cho th́y, họt đ̣ng ḥc ṭp c̉a SV
luôn gắn li n v i vịc lƠm th́ nƠo để SV típ c̣n đ ợc tri th́c, kinh nghịm vƠ
ph́t triển đ ợc b̉n thân trong qú tr̀nh tham gia vƠo ćc họt đ̣ng ḥc ṭp trong
tr

ng đ̣i ḥc. B́t ć SV nƠo tham gia vƠo ćc họt đ̣ng mƠ không đ̣t đ ợc 3

ýu t́ đó, có nghĩa lƠ mục đ́ch, ṇi dung ḍy ḥc không đ̣t đ ợc yêu cầu c b̉n.
Nghiên ću thích ́ng ḥc ṭp c̉a sinh viên, A.V.Petrovxki vƠ ćc đ ng
nghịp (1986) quan nịm rằng, thích ́ng ḥc ṭp c̉a SV là ṃt quá trình ph́c ṭp,
dĩn ra ̉ nhi u ṃt nh : 1/Th́ch nghi v i ḥ th́ng ḥc ṭp m i; 2/Thích nghi v i
ch́ đ̣ làm vịc và nghỉ ng i; 3/Th́ch nghi v i các ḿi quan ḥ m i.[d̃n theo 14].
Típ c̣n v́n đ thích ́ng ḥc ṭp c̉a SV thông qua ḥ th́ng ćc t́c đ̣ng
hình thành các k̃ năng ḥc ṭp ̉ tr

ng Đ̣i ḥc ṭi Hoa k̀, B.P. Allen (1990) đư

chỉ ra rằng đi u kịn c b̉n c̉a ṣ thích ́ng ḥc ṭp c̉a SV là hình thành ̉ ḥ các
nhóm k̃ năng:
1/ Sử dụng qũ th i gian cá nhân;
2/ K̃ năng h̀nh thƠnh ćc hƠnh đ̣ng ḥc ṭp và ph̉m ch́t kh́c (nh tơm
th́, ṣ ḷa cḥn các hình th́c, ṇi dung ḥc ṭp;
3/ K̃ năng lƠm ch̉ các c̉m xúc tiêu c̣c;
4/K̃ năng ch̉ đ̣ng luỵn ṭp và hình thành các thói quen hành vi mang
tính ngh nghịp.[87].
Nh ṿy, ṣ thích ́ng (hay không thích ́ng c̉a SV đ ợc gỉi thích ch̉ ýu

do SV có (hay thíu) ṃt ś k̃ năng nƠo đó, mƠ ́t chú ́ đ́n khía c̣nh t ch́c
trong ḥ th́ng giáo dục c̉a tr

ng đ̣i ḥc, cao đẳng.

Nghiên ću v ḿi quan ḥ ḅn bè c̉a tr̉ v thƠnh niên 10-11 tu i ̉nh
h ̉ng đ́n thƠnh t́ch ḥc ṭp, th́i đ̣ vƠ hƠnh vi ́ng xử c̉a ćc em, t́c gỉ

11


P.Zettergren (2003) thục Đ̣i ḥc Stockholm Thụy Điển nḥn đ nh rằng: ThƠnh
t́ch ḥc ṭp vƠ ḿc đ̣ tŕ thông minh c̉a ćc em b ḅn bè hắt h̉i lƠ ḱm h n so
v i ćc em kh́c. Nh ṿy, do nh̃ng ̉nh h ̉ng c̉a ḿi quan ḥ ḅn bè không
đ ợc thụn lợi d̃n đ́n vịc th́ch ́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp ̉ ćc em b ̉nh
h ̉ng r̃ rƠng.
Trong đ tƠi: “Ṣ thích ́ng c̉a sinh viên v́i họt đ̣ng ḥc ṭp trong nhà
trừng sư pḥm: nh̃ng kh́ khăn, ćc v́n đ̀ v̀ con đừng gỉi quýt chúng” tác gỉ
Volgina T.Iu (2007) chỉ ra các ýu t́ ̉nh h ̉ng đ́n quá trình thích ́ng là: Ngu n ǵc
xút thân, ĺa tu i và gi i tính. Volgina T.Iu nghiên ću theo ćc h
giá c̉a SV v nh̃ng k̃ x̉o nḥn đ ợc trong nhƠ tr

ng đ́i v i ngh nghịp t

lai; Ṣ hiểu bít c̉a SV năm th́ nh́t v ngh nghịp t
SV v ngh nghịp t

ng: 1. Ṣ đ́nh
ng


ng lai; 3. Quan nịm c̉a

ng lai.[107].

Nghiên ću v : “Ảnh hửng c̉a nh̃ng đ̣c đỉm trí tụ đ́n ṣ thích ́ng
v́i họt đ̣ng ḥc c̉a sinh viên trừng đ̣i ḥc kỹ thụt” trên SV năm th́ nh́t
ćc tr

ng đ̣i ḥc k̃ thụt, A.E Piskun (2011) cho rằng, khó khăn trong qú tr̀nh

thích ́ng c̉a SV v i họt đ̣ng ḥc ṭp không chỉ liên quan đ́n xúc c̉m, tình
c̉m hay môi tr

ng giao típ mƠ nó c̀n liên quan đ́n nh̃ng ḥn ch́ trong ṣ

phát triển trí tụ, đ̣c bịt liên quan đ́n t duy lôgic, không gian vƠ k̃ thụt.[102].
1.1.3. H ớng nghiên cứu v̀ th́ch ứng với môi tr ̀ng đại ḥc
Văn hóa lƠ ṃt lĩnh ṿc ṛng l n, m i ć nhơn đ u ch u ̉nh h ̉ng nh́t đ nh
nƠo đó t̀ môi tr

ng văn hóa mƠ m̀nh đư gắn bó trong ṃt quưng th i gian nƠo

đ́y. Ṣ ̉nh h ̉ng c̉a văn hóa d̀ theo chi u h
ra nh̃ng th́ch th́c, ćc khó khăn để con ng

ng x́u hay t́ch c̣c nó c̃ng ṭo

i ph̉i th́ch nghi v i nh̃ng bín đ i

c̉a ṣ ph́t triển văn hóa. Đ̣c bịt ṣ di chuyển t̀ môi tr

tr

ng śng nƠy sang môi

ng śng kh́c c̃ng ṭo ra hƠng lọt ćc v́n đ xư ḥi, ćc b́t đ ng vƠ xung đ̣t

văn hóa, t̀ đó n̉y sinh ćc v́n đ tâm ĺ do con ng

i không thể th́ch nghi vƠ

th́ch ́ng k p v i văn hóa n i mƠ m̀nh s̃ śng lâu dƠi. Ṣ va cḥm gĩa ćc nhóm
ng

i di c t̀ nhi u v̀ng mi n kh́c nhau, học ṣ giao thoa văn hóa c̃ng ṭo ra

nh̃ng rƠo c̉n cho t̀ng ć nhân khi mún thâm nḥp vƠo ṃt th́ gi i kh́c v i

12


tr

c đơy đư śng. Có thể nói nghiên ću th́ch ́ng văn hóa chím ṃt m̉ng l n

trong ḥ th́ng ćc nghiên ću v th́ch ́ng.
Kh́i nịm “śc văn hóa” đ ợc NhƠ nhân ch̉ng ḥc M̃, K. Oberg (1960)
nhắc đ́n khi ông cho rằng, con ng

i gia nḥp vƠo ṃt n n văn hóa m i kèm theo


nh̃ng v́n đ v śc kh̉e tinh thần, nh̃ng c̉m xúc tiêu c̣c: c̉m gíc đ́nh ḿt
ḅn bè, đ a v , không thỏi ḿi, ṣ khó khăn trong đ nh h
ṇi tâm [100]. Đi u đó cho th́y, con ng

ng gí tr vƠ mâu thũn

i khi gia nḥp vƠo môi tr

ng m i khó có

thể h̀a nḥp, th́ch ́ng ṃt ćch d̃ dƠng v i nh̃ng gí tr kh́c bịt mƠ b̉n thân
g̣p ph̉i. ́t nhi u, ṣ kh́c bịt ṭo ra rƠo c̉n lƠm cho con ng

i khó th́ch ́ng đ ợc

ńu nh không tr̉i qua ṃt th i gian lƠm quen, thâm nḥp, c̉i bín b̉n thân.
V́n đ śc văn hóa sau đó đ ợc nhi u t́c gỉ quan tâm nghiên ću, chẳng
ḥn nh : P.S. Adler, E. H. Jacobson, A.C. Garza – Guerrero… vƠ ṃc d̀, m i t́c
gỉ đ a ra nh̃ng giai đọn kh́c nhau c̉a śc văn hóa nh ng ḥ đ u cho rằng trịu
ch́ng c̉a śc văn hóa ŕt đa ḍng: t̀ ṣ b́t an th
ph m, n

ng xuyên v ch́t l ợng tḥc

c úng, đi u kịn ṿ sinh, sợ típ xúc v i ng

i kh́c, ḿt ng̉, thíu ṭ

tin [84], [93].
T̀ các nghiên ću c̉a Zarka (1976) ṭi Đ̣i ḥc RenĐ – Descartes (Paris),

Sheldon (1982) cho th́y, SV s̃ g̣p ŕt nhi u khó khăn khi gia nḥp môi tr

ng

śng m i ̉ đ̣i ḥc. Nh̃ng quy đ nh v ḥc ṭp, nh̃ng kh́c bịt v ćch ḥc, ṣ
thay đ i ĺi śng sinh họt c̃ng lƠ ṃt trong nh̃ng t́c nhân gây nên ṣ khó khăn
tâm ĺ, lƠm cho SV có thể khó h̀a nḥp, không th́ch ́ng đ ợc v i môi tr
ḥc. Nh̃ng SV không th́ch nghi đ ợc quy đ nh, chu n ṃc ̉ môi tr

ng đ̣i

ng m i vƠ

không có nh̃ng thay đ i ̉ b̉n thơn để th́ch ́ng đ ợc v i ćc họt đ̣ng ḥc ṭp
trong nhƠ tr

ng s̃ g̣p ph̉i khó khăn, đ̣c bịt có nhi u tr

ng hợp SV không

th́ch ́ng đ ợc đư ph̉i b̉ ḥc.[ d̃n theo 9].
Khi nghiên ću v ṣ hoƠ nḥp hay b̉ ḥc ̉ đ̣i ḥc, ćc nhƠ nghiên ću
th

ng chỉ ra ćc bín ś ̉nh h ̉ng thục v ć nhơn nh : gi i t́nh, tu i t́c, hoƠn

c̉nh gia đ̀nh, ngu n ǵc xư ḥi văn hó, qú kh́ ḥc ṭp.v.v.

13



Khi nghiên ću v vịc h̀a nḥp c̉a SV trong tr

ng đ̣i ḥc, Chenard (1988),

De Ketele (1993) cho rằng cần chú ́ đ́n ćc kiểu h̀nh văn hóa kh́c nhau, ṃt ś SV có
thể h̀a nḥp đ ợc vƠo môi tr

ng ḥc ṭp ̉ đ̣i ḥc vƠ ŕt thƠnh công, c̀n ṃt ś kh́c

th̀ không. Ćc ĺ do d̃n t i ṣ không h̀a nḥp đ ợc lƠ do ýu t́ ṣ kh́c bịt v văn
hóa, ćc ýu t́ ch̉ quan, ćc quy đ nh vƠ ćc ýu t́ môi tr

ng śng (đô th hóa, ṭ ṇn

xư ḥi, nh̃ng lụt b́t thƠnh văn).[d̃n theo 9].
C̀n Tremblay (1992) cho rằng, nh̃ng chu n ṃc xư ḥi, nh̃ng khuôn m̃u,
nh̃ng gí tr , phong tục, nh̃ng lụt b́t thƠnh văn hay không đ u ṭo ra nh̃ng rƠo
c̉n văn hóa nh́t đ nh vƠ gây ra nh̃ng khó khăn tơm ĺ trong ṣ th́ch ́ng c̉a con
ng

i, tác gỉ nḥn xét ćc ýu t́ ću thƠnh nên thích ́ng có ̉nh h ̉ng ŕt l n đ́n

ṣ th́ch ́ng c̉a con ng

i v i môi tr

ng văn hóa.[106].

V i quan nịm, T.G. Stefanenko cho rằng: ‘‘vịc tìm kím ćc đ̣c tr ng dơn

ṭc, trong đó có c̉ ćc đ̣c tr ng tơm ĺ đóng vai tr̀ quan tṛng và ̉nh h ̉ng l n
t i ḿi quan ḥ gĩa con ng

i (t̀ quan ḥ gĩa ćc ć nhơn đ́n quan ḥ gĩa các

qúc gia) thì hoàn toàn cần thít nghiên ću khía c̣nh tâm lý c̉a ýu t́ dân ṭc’’.
[d̃n theo 16]. Nh ṿy, ṣ thích ́ng v i môi tr
ĺ mƠ con ng

ng ph̉n ánh nh̃ng khó khăn tơm

i g̣p ph̉i khi tham gia vào các ḿi quan ḥ, ćc đ̣c tr ng tơm ĺ ć

nhân hay tâm lý dân ṭc đóng ṃt vai trò quan tṛng, ̉nh h ̉ng ŕt l n đ́n ṣ thích
́ng c̉a ć nhơn đó trong môi tr

ng văn hóa m i.

Ṃt ś nhƠ tâm ĺ đư nghiên ću ṣ th́ch ́ng c̉a SV n
ḥc ṭp trong môi tr

ng văn hóa m i. Nh

c ngoƠi khi

A. Anumonye (1970) tín hƠnh

ph̉ng v́n 150 SV châu Phi ḥc ṭp ̉ Anh v nh̃ng ̉nh h ̉ng c̉a văn hóa
đ́i v i ḱt qủ ḥc ṭp. T́c gỉ đư đ a ra hƠng lọt nh̃ng nguyên nhân gây
h̃ng hụt đ́i v i SV châu Phi trong môi tr


ng văn hóa m i. Trong nhi u

nguyên nhân, nh̃ng nguyên nhân v văn hóa chím ṃt tỉ ḷ l n. Theo ông,
ch́nh ṣ không th́ch ́ng v i môi tr

ng văn hóa khín SV châu Phi g̣p nhi u

khó khăn trong ḥc ṭp ṭi Anh. VƠ ḥ qủ c̉a nó lƠ nh̃ng rắc ŕi n̉y sinh
trong đ i śng tâm ĺ c̉a ḥ.[85].

14


Tóm ḷi, nh̃ng nghiên ću đa ḍng trên cho th́y nh̃ng kh́a c̣nh kh́c nhau
c̉a đ i śng tâm ĺ con ng

i khi chuyển sang môi tr

ng văn hóa kh́c v i nh̃ng

chu n ṃc đư có lƠm cho cá nhân có thể b̉ d̉ ḥc ṭp (v i sinh viên) học không
hòa nḥp đ ợc v i các phong tục, truy n th́ng vƠ văn hóa, ćc rƠo c̉n, nh̃ng
khuôn m̃u hay lụt b́t thƠnh văn lƠ nh̃ng nguyên nhơn văn hóa khín cho cá nhân
không th́ch ́ng v i môi tr

ng śng m i đư d̃n đ́n nh̃ng ḥu qủ tiêu c̣c trong

đ i śng vƠ họt đ̣ng c̉a con ng


i.

Khái quát các công trình nghiên ću thích ́ng trên th́ gi i c̉a nh̃ng nhà
khoa ḥc đư đem đ́n cho chúng tôi nh̃ng thông tin quan tṛng và b ích. Ćc công
tr̀nh nghiên ću n

c ngoƠi đ ợc tín hƠnh trên SV n

c ngoƠi t i ḥc ṭp ṭi ćc

qúc gia kh́c. Nh̃ng SV nƠy có thể đ ợc xem lƠ lƠ nhóm SV “thiểu ś” ṭi ćc
n

c b̉n đ a vƠ v̀ th́ có thể có nh̃ng đ̣c t́nh gíng v i ṣ mô t̉ v SV DTTS

(kh́c v văn hóa, kh́c v ngôn ng̃, kh́c v gí tr vƠ chu n ṃc…). Các tác gỉ
n

c ngoƠi đư nghiên ću khá nhi u khía c̣nh c̉a thích ́ng trong ḥc ṭp, trong đó

luôn đ c̣p đ́n v́n đ lý lụn chung v thích ́ng, kĩ năng gỉi quýt v́n đ , ḿi
quan ḥ v i ḅn bè, nh̃ng khó khăn mƠ SV s̃ g̣p ph̉i trong môi tr

ng giao típ

̉ đ̣i ḥc, chỉ ra nhi u ýu t́ ch̉ quan và khách quan ̉nh h ̉ng đ́n quá trình
thích ́ng c̉a ḥc sinh, SV đ ng th i đ a ra ćc bịn pháp giúp ḥc sinh, SV nhanh
chóng thích ́ng v i môi tr

ng có nhiểu bín đ̣ng. Các công trình nghiên ću v


thích ́ng c̉a SV nói trên đư gợi ý cho chúng tôi nh̃ng h

ng nghiên ću thích

́ng phù hợp v i SV DTTS v i họt đ̣ng ḥc ṭp.
1.2. T̀nh h̀nh nghiên cứu ̉ trong n ớc
Vịt Nam, t̀ vịc típ thu ḱ th̀a các nghiên ću v thích ́ng trên th́
gi i, các nhà khoa ḥc đư quan tơm vƠ phần l n ṭp trung nghiên ću ṣ thích ́ng
trong lĩnh ṿc giáo dục. Các nghiên ću v ṣ thích ́ng ḥc đ
trong các lụn văn, lụn án ̉ tr
tr

ng đ ợc trình bày

ng Đ̣i ḥc s pḥm Hà Ṇi, khoa Tâm lý ḥc,

ng Đ̣i ḥc KHXH & NV Hà Ṇi, khoa Tâm lý ḥc, Ḥc vịn KHXH và ṃt

ś nhà khoa ḥc đang lƠ ćc nhƠ gío ̉ ćc c s̉ giáo dục trong c̉ n

c. Có thể

nêu ra đơy ṃt ś nghiên ću. Phần d

ng nghiên

i đây lụn ́n s̃ tr̀nh bƠy ba h

15



ću ch́nh lƠ nghiên ću v th́ch ́ng ngh , th́ch ́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp c̉a ḥc
sinh, sinh viên vƠ th́ch ́ng c̉a ḥc sinh, sinh viên dân ṭc thiểu ś.
1.2.1. H ớng nghiên cứu v̀ th́ch ứng ngh̀
V i “Nghiên ću ṣ thích ́ng v́i ḥc ṭp và rèn luỵn c̉a ḥc viên các
trừng sỹ quan quân đ̣i” t́c gỉ Đ Ṃnh Tôn (1996) đư chỉ ra đ ợc ću trúc ba
thành phần: đ̣ng c ḥc ṭp và rèn luỵn; k̃ năng, k̃ x̉o ḥc ṭp, rèn luỵn; thói
quen sinh họt, ḥc ṭp và rèn luỵn là các ýu t́ giúp cho ḥc viên ćc tr

ng s̃

quan quơn đ̣i có thể thích ́ng t́t v i họt đ̣ng ḥc ṭp. Và cho rằng thích ́ng là
ṃt ph m ch́t ph́c hợp vƠ đ̣ng c

c̉a nhân cách ḥc viên. [73]

Khi nghiên ću: “Ṣ thích ́ng v́i họt đ̣ng ḥc ṭp c̉a sinh viên trừng
Cao đẳng Sư pḥm Nhà trẻ M̃u gío Trung ương I”, tác gỉ Nguỹn Tḥc (2003)
chỉ ra rằng: SV ch a th́ch ́ng đ ợc v i vịc ḥc lƠ do tr̀nh đ̣ ḥc ḷc, ch a quen
v i ph
tr

ng ph́p ḥc ṭp m i, cách gỉng ḍy c̉a gỉng viên vƠ do thay đ i môi

ng ḥc ṭp. [61]
Trong đ tƠi: “Phát trỉn năng ḷc thích ́ng ngh̀ cho sinh viên cao đẳng sư

pḥm” t́c gỉ D


ng Th Nga, (2012) đư nḥn x́t, qú tr̀nh th́ch ́ng c̉a SV cao

đẳng s pḥm v i ngh ḍy ḥc x́t đ́n c̀ng đó ch́nh lƠ qú tr̀nh SV t́ch c̣c ḥc
ṭp, rèn luỵn, thay đ i nh̃ng đ̣c điểm tâm- sinh ĺ c̉a b̉n thơn để tín dần đ́n ṣ
ph̀ hợp v i ngh ḍy ḥc t

ng lai. [49].

Phân t́ch ṣ th́ch ́ng v i ngh công t́c xư ḥi củ SV, t́c gỉ Nguỹn Th
Hi n (2015), đư nḥn x́t rằng ṣ th́ch ́ng đ́i v i vịc ḥc ngh lƠ ṃt trong
nh̃ng ti n đ có t́nh ch́t quýt đ nh cho ṣ thƠnh công c̉a họt đ̣ng ć nhơn đ́i
v i ngh nghịp sau nƠy. Th́ch ́ng v i vịc ḥc ngh công t́c xư ḥi c̉a SV
không chỉ đ n thuần giúp SV t̀m ra ph
môi tr

ng ph́p ḥc ṭp t́t, th́ch ́ng đ ợc v i

ng họt đ̣ng c̉a ngh mƠ c̀n góp phần h̀nh thƠnh kĩ năng vƠ nhân ćch

ngh nghịp cho SV. Ś lịu nghiên ću đ ợc t́c gỉ rút ra t̀ Lụn ́n Tín sĩ Tâm
ĺ ḥc c̀ng tên bƠi b́o c̉a m̀nh, trong đó, nghiên ću chỉ ra nh̃ng biểu hịn th́ch
́ng c̉a SV v i qú tr̀nh ṭ ḥc, ṭ nghiên ću ngh nghịp. Nh̃ng biểu hịn nh :
Ḷp th̀i gian bỉu v̀ tḥc hịn đ́ng ḱ họch; Thừng lên thư vịn t̀m kím t̀i

16


lịu ḥc thêm; Thừng xuyên nghiên ću khoa ḥc; Thừng g̣p g̃ ćc anh cḥ
kh́a trên, ćc th̀y cô đ̉ trao đổi ṇi dung ḥc ṭp v̀ ḥc h̉i kinh nghịm; thừng
t̀nh nguỵn tham gia ćc họt đ̣ng x̃ ḥi, thừng lên ṃng internet t̀m kím t̀i

lịu; thừng ch̉ ḥc khi đ́n k̀ thi;. Trong ćc biểu hịn nƠy, SV có ḿc đ̣ th́ch
́ng cao v i vịc t̀m kím tƠi lịu trên ṃng internet (ĐTB = 2.62). T́c gỉ ḱt lụn
rằng: đa ś SV th́ch ́ng v i qú tr̀nh ṭ ḥc ̉ ḿc đ̣ trung b̀nh. (66.2%). Đ́i
v i ngh CTXH SV th́ch ́ng ̉ ḿc đ̣ trung b̀nh vƠ th́p lƠ ch̉ ýu. Đi u nƠy do
ṃt ś nguyên nhơn nh vịc đƠo ṭo ngh CTXH c̀n mang t́nh h̀nh th́c lên l p,
́t có c ḥi tḥc t́, ch a có nhi u họt đ̣ng cho SV, SV ch a có ṣ đam mê vƠ ṭ
hƠo v ngh nghịp, do SV ch a có nhi u kín th́c, kĩ năng v ngh nghịp [18].
Khi nghiên ću ṣ th́ch ́ng v i họt đ̣ng ḍy ḥc c̉a gío viên tiểu ḥc
m i vƠo ngh , t́c gỉ Nguỹn Thanh Nga (2015) chỉ ra rằng, ćc ýu t́ ̉nh h ̉ng
đ́n ṣ th́ch ́ng ngh mang t́nh ch̉ quan nh : Xu h

ng ngh nghịp s pḥm

đ ợc biểu hịn qua nḥn th́c đực ́ ngh̃a x̃ ḥi c̉a ngh̀ sư pḥm; nḥn th́c
đực ćc yêu c̀u đ̣c trưng c̉a ngh̀ sư pḥm;nḥn th́c đực nh̃ng đ̣c đỉm tâm
ĺ ć nhân c̀n thít v́i ngh̀ sư pḥm; L̀ng yêu thương ḥc tr̀, ṣ say mê ngh̀
nghịp; t́ch c̣c ḥc h̉i, r̀n luỵn tay ngh̀, tu dững ph̉m ch́t đ̣o đ́c, b̀i
dững t̀nh c̉m ngh̀ nghịp;. T́nh t́ch c̣c trong họt đ̣ng ḍy ḥc đ ợc biểu
hịn qua Đ̣c ḷp, ch̉ đ̣ng kh́c pḥc kh́ khăn; luôn t̀m t̀i, śng ṭo v̀ đổi ḿi;
ṭ nguỵn, ṭ gíc t́ch l̃y tri th́c; ć ǵng vươn lên đ̉ nâng cao hịu qủ trong
họt đ̣ng ḍy ḥc;. T́nh ćch ć nhân, thể hịn qua ćc biểu hịn Tinh th̀n ḥp
t́c; năng đ̣ng, śng ṭo; t̉ m̉ kiên tr̀; lao đ̣ng ć k̉ lụt; yêu ngh̀; ṣ c̉i m̉;.
Bên c̣nh đó, t́c gỉ c̃ng đ c̣p đ́n ćc ýu t́ kh́ch quan ̉nh h ̉ng đ́n ṣ th́ch
́ng nh : Bầu không kh́ tâm ĺ s pḥm, ýu t́ c s̉ ṿt ch́t phục vụ cho họt
đ̣ng ḍy ḥc, ch́nh śch đưi ng̣. [51; tr60-66]. T́c gỉ đi đ́n ḱt lụn: Ćc ýu t́
ch̉ quan vƠ kh́ch quan đ u có ṣ ̉nh h ̉ng nh́t đ nh đ́n ṣ th́ch ́ng c̉a ng
gío viên m i vƠo ngh . Trong đó, ýu t́ xu h

i


ng ngh vƠ t́nh t́ch c̣c c̉a ć nhân

đ ợc đ́nh gí có ̉nh h ̉ng nhi u nh́t vƠ mang t́nh quýt đ nh đ́n ṣ th́ch ́ng. Ćc
ýu t́ kh́ch quan c̃ng có ̉nh h ̉ng đ́n ṣ th́ch ́ng nh ng ̉ ḿc đ̣ th́p.

17


1.2.2. H ớng nghiên cứu th́ch ứng với hoạt đ̣ng ḥc ṭp c̉a ḥc
sinh, sinh viên
Trong nghiên ću: “Ṣ thích ́ng v́i họt đ̣ng ḥc ṭp c̉a sinh viên”, t́c
gỉ Lê Ng̣c Lan (2002) quan nịm rằng: Thích ́ng v i cục śng và họt đ̣ng ̉
môi tr

ng m i, v i nh̃ng yêu cầu m i cao h n lƠ ṃt qú tr̀nh t ong đ́i lâu dài.

Qú tr̀nh đó dĩn ra v i t́c đ̣ và ḱt qủ nh th́ nào phụ thục ŕt nhi u vào ṣ n
ḷc, vào ý th́c và kh̉ năng...c̉a m i SV. Nh ng qú tr̀nh đó s̃ có thể dĩn ra
nhanh h n, đúng h
h

ng h n, ńu nh SV đ ợc nhƠ tr

ng d̃n ngay t̀ nh̃ng ngƠy đầu m i vƠo tr

ḍy h

ng đ̣i ḥc, đoƠn thanh niên

ng, đ̣c bịt lƠ đ ợc cán ḅ gỉng


ng d̃n vƠ giúp đỡ cụ thể trong vịc xây ḍng cho mình ṃt ph

ḥc ṭp – có tính ch́t nghiên ću t

ng ph́p

ng ́ng v i m i ḅ môn khoa ḥc ̉ đ̣i ḥc.

Tác gỉ c̃ng khẳng đ nh: “V i ý th́c tích c̣c, ṭ giác trong ḥc ṭp ḷi có đ ợc
ph

ng ph́p ḥc ṭp thích hợp, sinh viên s̃ nơng cao đ ợc kín th́c và k̃ năng

ngh nghịp không chỉ trong hịn ṭi mà c̉ trong t

ng lai.” [30]

Trung tâm nghiên ću v phụ ñ thục Đ̣i ḥc qúc gia Hà Ṇi (2003) đư
tín hành nghiên ću đ tƠi “Nghiên ću ṣ thích ́ng c̉a sinh viên năm th́ nh́t Đ̣i
ḥc qúc gia Hà Ṇi v́i môi trừng Đ̣i ḥc” do t́c gỉ Trần Th Minh Đ́c làm ch̉
nhịm đ tài. Ḱt qủ nghiên ću chỉ ra rằng: Nhi u SV đư không có đ ợc ṃt tṛng
thái nḥp cục t́t, không có đ ợc đ̣ng c vƠ h́ng thú cần thít v i ngành ḥc ḥ
đang theo ḥc. Đơy lƠ biểu hịn ṣ kém thích ́ng v tâm lý c̉a SV. Bên c̣nh đó,
nhi u SV ch a th́ch ́ng đ ợc v i ṇi dung ch
tr

ng, ch a th́ch v́ng i ph

ng tr̀nh vƠ t ch́c đƠo ṭo c̉a nhà


ng ph́p đƠo ṭo (v i ph

và cách th́c đ́nh gí ḥc ṭp c̉a khoa, c̉a nhƠ tr

ng ph́p ḥc ṭp t

ng ́ng)

ng. [9].

C̃ng nghiên ću v ḿc đ̣ thích ́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp c̉a SV, t́c
gỉ Đ Th Thanh Mai (2008) đư chỉ ra: Ḿc đ̣ thích ́ng v i họt đ̣ng tḥc
hành môn ḥc c̉a SV ch u ṣ chi ph́i c̉a nhi u ýu t́ ch̉ quan và khách quan
nh : chỉ ś phát triển thông minh, kiểu tính cách, śc kh̉e, n ḷc cá nhân, vịc
t ch́c đƠo ṭo c̉a nhƠ tr

ng.[40].

18


C̀n D

ng Th Thoan (2010) v i “Nghiên ću ṣ thích ́ng v́i họt đ̣ng

ḥc ṭp phù ḥp v́i phương th́c đ̀o ṭo theo tín ch̉ c̉a sinh viên năm th́ nh́t
trừng đ̣i ḥc H̀ng Đ́c Thanh Hóa” đư chỉ ra: SV năm th́ nh́t tr

ng ĐH


H ng Đ́c đư th́ch ́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp theo tín chỉ ̉ ḿc đ̣ trung bình khá.
Không có hình th́c họt đ̣ng nƠo đ̣t ḿc đ̣ thích ́ng ŕt t́t, c̃ng không có h̀nh
th́c họt đ̣ng nào sinh viên không thể thích ́ng đ ợc. Trong ba ṃt biểu hịn c̉a
thích ́ng v i họt đ̣ng ḥc ṭp theo tín chỉ thì ṃt nḥn th́c biểu hịn t́t nh́t,
th́ hai là ṃt th́i đ̣, và th́p nh́t là ṃt hành vi làm quen.[67].
Trong nghiên ću “Ṃt ś kh́ khăn c̉a trẻ em lang thang cơ nh̃ trong vịc
thích ́ng v́i cục śng” Ṽ D̃ng (2012) đư chỉ ra rằng “đ́i v i ćc khó khăn v
ăn ̉, ḥc ṭp và śc kh̉e thì nhóm tr̉ ḥc tiểu ḥc có khó khăn l n h n nhóm tr̉
ḥc trung ḥc c s̉ (khó khăn v ăn ̉: 33,1% so v i 19,1%; khó khăn v ḥc ṭp:
36,4% so v i 20,2% vƠ khó khăn v śc kh̉e: 10,8% so v i 9,1%. Nh ṿy, tr̉ em
có ḥc v́n cao h n th̀ ṣ thích ́ng v i cục śng c̃ng t́t h n nhóm tr̉ có ḥc
v́n th́p h n”. [6].
Nhóm t́c gỉ Mư Ng̣c Thể, Nguỹn Th Ch́nh, Lê Minh Công (2012) khi
nghiên ću v ng
c̉a ng

i ch a thƠnh niên vi pḥm ph́p lụt có đ c̣p đ́n ṣ th́ch ́ng

i ch a thƠnh niên vi pḥm ph́p lụt khi śng trong tr

B̉n thân nh̃ng ng

ng gío d ỡng.

i ch a thƠnh niên pḥm ph́p khi tr̉ thƠnh ḥc sinh tr

ng

gío d ỡng đ u g̣p nh̃ng khó khăn tơm ĺ ̉nh h ̉ng đ́n ṣ th́ch ́ng v i cục

śng trong tr

ng gío d ỡng, theo ćc t́c gỉ, ng

i ch a thƠnh niên có hƠnh vi

pḥm ph́p có ḿc đ̣ nghiêm tṛng bao nhiêu th̀ vịc th́ch ́ng vƠ h̀a nḥp v i
cục śng trong tr

ng gío d ỡng c̉a ḥ cƠng khó khăn b́y nhiêu. Ćc chỉ ś

th́ch ́ng v i cục śng nh “ṣ ph́t trỉn ć nhân”, “ṣ ṭ do ć nhân”, “nh́m
ḅn b̀” gắn li n v i nh̃ng đi u kịn xư ḥi vĩ mô vƠ vi mô có ̉nh ŕt l n đ́n ṣ
th́ch ́ng c̉a ng

i ch a thƠnh niên vi pḥm ph́p lụt v i cục śng trong tr

ng

gío d ỡng. Ṣ th́ng nh́t gĩa ṃt nḥn th́c vƠ tḥc hịn hƠnh vi s̃ quýt đ nh
ng

i ch a thƠnh niên ḷa cḥn chi u h

ng ợc ḷi xu h

ng tín ḅ”. [64].

19


ng t́ch c̣c thay đ i b̉n thơn hay đi


×