Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề Kiểm Tra 1 Tiết Tuần 17 Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118 KB, 8 trang )

PHÒNG GD&ĐT ……… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ……. MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 36 Tuần 17 theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hãy chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ còn trống trong đẳng thức
2
2x(x 3) 2x
. . .
(x 3)

=

:
A. (x – 1) ; B. (x + 2) ; C. (x – 3) ; D. (x – 2)
Câu 2: Phân thức
x
x(x 2)+
xác định khi:
A. x

0; x

2; B. x

2 ; C. x

0 D. x


0; x

-2
Câu 3: Phân thức
A
B
có phân thức đối là:
A.
A
B

; B.
A
B

; C.
A
B−
D. Cả A;B;C.
Câu 4: Phân thức bằng phân thức
2
x 1
x 1
+

là:
A.
1
x 1+
; B.

1
x 1−
; C.
1
x 1

+
; .
1
x 1


Câu 5: Phân thức
A
0
B

có phân thức nghịch đảo là:
A.
B
A
; B.
B
A

; C.
B
A−
; D. -
A

B
Câu 6: Cho
A C

B D
là hai phân thức, đẳng thức nào sau đây đúng:
A.
A C A.C
.
B D B
=
; B.
A C A.C
.
B D B.D
=
;C.
A C A
.
B D B.D
=
; D.
A C C
.
B D B.D
=
Câu 7: Rút gọn phân thức
2 2
5
6x y

8xy
ta được:
A.
3
3x
4y
; B.
3
3x
4y

; C.
3
3
4y
; D.
3
3
4xy
Câu 8: Kết quả phép nhân hai phân thức
xy x 1

x 1 y
+
+
là:
A. –x ; B. xy ; C. x + 1 ; D. x
II/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1: (5điểm) Thực hiện phép tính:
a/

3x x
2y 2y

. b/
y 12 6
6(y 6) y(y 6)

+
− −
.
Bài 2: (1điểm) Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
1
1
1
1
1
1
x
+
+
+
BÀI LÀM:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ……….. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …… MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 36 Tuần 17 theo PPCT)

I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5đ
1 2 3 4 5 6 7 8
C D A B A B A D
II/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1: (5điểm) Thực hiện phép tính:
Bài 2: (1điểm) Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
(học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
3x x
a /
2y 2y
3x x
(1®)
2y
2x
(1®)
2y
x
(0.5®)
y


=
=
=
2
2
y 12 6
b /

6(y 6) y(y 6)
y 12y 36
= (1®)
6y(y 6)
(y 6)
(1®)
6y(y 6)
y 6
(0.5®)
6y

+
− −
− +


=


=
1 1
1 1 (0.25®)
1 1
1 1
1 x 1
1
x x
1
1 (0.25®)
x

1
x 1
1
1 (0.25®)
2x 1
x 1
x 1 3x 2
1 (0.25®)
2x 1 2x 1
+ = +
+ +
+
+
= +
+
+
= +
+
+
+ +
= + =
+ +
PHÒNG GD&ĐT ………….; ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …… MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 36 Tuần 17 theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân thức bằng phân thức

2
x 1
x 1
+

là:
A.
1
x 1+
; B.
1
x 1−
; C.
1
x 1

+
; D.
1
x 1


Câu 2: Kết quả phép nhân hai phân thức
xy x 1

x 1 y
+
+
là:
A. –x ; B. xy ; C. x + 1 ; D. x

Câu 3: Phân thức
A
B
có phân thức đối là:
A.
A
B

; B.
A
B

; C.
A
B−
; D. Cả A;B;C.
Câu 4: Hãy chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ còn trống trong đẳng thức
2
2x(x 3) 2x
. . .
(x 3)

=

:
A. (x – 1) ; B. (x + 2) ; C. (x – 3) ; D. (x – 2)
Câu 5: Phân thức
A
0
B


có phân thức nghịch đảo là:
A.
B
A
; B.
B
A

; C.
B
A−
; D. -
A
B
Câu 6: Cho
A C

B D
là hai phân thức, đẳng thức nào sau đây đúng:
A.
A C A.C
.
B D B
=
; B.
A C A.C
.
B D B.D
=

;C.
A C A
.
B D B.D
=
D.
A C C
.
B D B.D
=
Câu 7: Rút gọn phân thức
2 2
5
6x y
8xy
ta được:
A.
3
3x
4y
; B.
3
3x
4y

; C.
3
3
4y
; D.

3
3
4xy
Câu 8: Phân thức
x
x(x 2)+
xác định khi:
A. x

0; x

2; B. x

2 ; C. x

0 ; D. x

0; x

-2
II/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1: (5điểm) Thực hiện phép tính:
a/
4x x
3y 3y

. b/
y 8 4
4(y 4) y(y 4)


+
− −
.
Bài 2: (1điểm) Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
1
2
1
1
1
1
x
+
+

BÀI LÀM:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ……… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …… MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 36 Tuần 17 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5đ
1 2 3 4 5 6 7 8
B D A C A B A D
II/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1: (5điểm) Thực hiện phép tính:
Bài 2: (1điểm) Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:

(học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
4x x
a /
3y 3y
4x x
(1®)
3y
3x
(1®)
3y
x
(0.5®)
y


=
=
=
2
2
y 8 4
b /
4(y 4) y(y 4)
y 8y 16
= (1®)
4y(y 4)
(y 4)
(1®)
4y(y 4)

y 4
(0.5®)
4y

+
− −
− +


=


=
1 1
2 2 (0.25®)
1 1
1 1
1 x 1
1
x x
1
2 (0.25®)
x
1
x 1
1
2 (0.25®)
2x 1
x 1
x 1 5x 3

2 (0.25®)
2x 1 2x 1
+ = +
+ +


= +
+

= +


− −
= + =
− −
PHÒNG GD&ĐT …….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …… MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 3 ( Tiết 36 Tuần 17 theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân thức
x
x(x 2)+
xác định khi:
A. x

0; x


2; B. x

2 ; C. x

0 ; D. x

0; x

-2
Câu 2: Hãy chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ còn trống trong đẳng thức
2
2x(x 3) 2x
. . .
(x 3)

=

:
A. (x – 1) ; B. (x + 2) ; C. (x – 3) ; D. (x – 2)
Câu 3: Phân thức
A
B
có phân thức đối là:
A.
A
B

; B.
A
B


; C.
A
B−
; D. Cả A;B;C.
Câu 4: Phân thức bằng phân thức
2
x 1
x 1
+

là:
A.
1
x 1+
; B.
1
x 1−
; C.
1
x 1

+
; D.
1
x 1


Câu 5: Phân thức
A

0
B

có phân thức nghịch đảo là:
A.
B
A
; B.
B
A

; C.
B
A−
; D. -
A
B
Câu 6: Cho
A C

B D
là hai phân thức, đẳng thức nào sau đây đúng:
A.
A C A.C
.
B D B
=
; B.
A C A.C
.

B D B.D
=
;C.
A C A
.
B D B.D
=
; D.
A C C
.
B D B.D
=
Câu 7: Kết quả phép nhân hai phân thức
xy x 1

x 1 y
+
+
là:
A. –x ; B. xy ; C. x + 1 ; D. x
Câu 8: Rút gọn phân thức
2 2
5
6x y
8xy
ta được:
A.
3
3x
4y

; B.
3
3x
4y

; C.
3
3
4y
; D.
3
3
4xy
II/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1: (5điểm) Thực hiện phép tính:
a/
5x x
4y 4y

. b/
y 10 5
5(y 5) y(y 5)

+
− −
.
Bài 2: (1điểm) Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
1
3
1

1
1
1
x

+
+
BÀI LÀM:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

×