I. PHẦN LÝ THUYẾT
Câu 1: Trình bày vị trí, vai trò ngành công nghiệp xây dựng trong nền kinh tế quốc
dân?
Câu 2: Trình bày đặc điểm kinh tế kỹ thuật của sản phẩn xây dựng và sản xuất
xây dựng?
Câu 3: Trình bày khái niệm, vai trò và phương hướng phát triển -ứng dựng
khoa học công nghệ trong xây dựng ?
Câu 4: Mục đích, yêu cầu và các hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng?
Câu5: Trình bày các hình thức lựa chọn nhà thầu trong đầu tư xây dựng ?
Câu 6: Khái niệm, tiêu chuẩn và một số quan điểm đánh giá của dự án đầu tư?
Câu 7: Đánh giá dự án đầu tư trên phương diện kinh tế xã hội?
Câu 8: Trình bày các nhân tố ảnh hưởng và một số phương hướng nâng cao hiệu
quả đầu tư xây dựng?
Câu 9: Trình bày khái niệm, ý nghĩa, mục tiêu, nội dung của tổ chức quản lý lao
động?
Câu 10: Trình bày việc phân loại và phân công lao động trong doanh nghiệp
xây dựng?
Câu 11: Trình bày khái niệm , phương pháp xác định năng xuất lao động ?
Câu 12: Trình bày khái niệm , chỉ tiêu, ý nghĩa, các nhân tố ảnh hưởng và biện pháp
tăng năng xuất lao động?
Câu 13: Trình bày khái niệm, nguyên tắc tổ chức và các hình thức tiền lương trong
xây dựng?
Câu 14: Trình bày khái niệm, phân loại vật tư kỹ thuật và nhiệm vụ cung ứng
vật tư kỹ thuật?
Câu 15: Tính tất yếu của sự hình thành dự trữ vật tư và phân loại dự trữ vật tư
kỹ thuật?
Câu 16: Trình bày khái niệm, phân loại tài sản cố định, vốn cố định?
Câu 17: Trình bày khái niệm, phân loại tài sản lưu động, vốn lưu động?
Câu 18: Trình bày khái niệm chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm; các chỉ tiêu
giá sản phẩm và mối quan hệ giữa chúng ?
Câu 19: Trình bày khái niệm lợi nhuận, nguồn hình thành lợi nhuận và phương thức
phân phối lợi nhuận?
II. PHN BI TP
Cõu 1: Mt doanh nghip xõy dng ỏp dng phng phỏp s d gim dn khu
hao cho mt ti sn c nh. Theo ti liu thỡ s tin trớch khu hao ca ti sn ny
nm th 4 l 100 triu ng, thi hn khu hao l 10 nm. Hóy xỏc nh nguyờn giỏ
ca ti sn c nh ny, tớnh s tin trớch khu hao hng nm ca ti sn theo phng
phỏp s d gim dn cú iu chnh?
Cõu 2: Mt doanh nghip xõy dng u t mua mi mt thit b phc v thi
cụng cú nguyờn giỏ l 900 triu ng, thi gian s dng hu ớch ca ti sn l
10 nm. Hóy tớnh chi phớ khu hao ti sn c nh nờu trờn theo phng phỏp
khu hao u v khu hao theo s d gim dn cú iu chnh?
Cõu 3: Cho 3 phng ỏn u t vi s liu cho trong bng sau:
Ch tiờu
1. Vn u t ban u
2. Thu nhp hon vn
3. Giỏ tr cũn li
4. Tui th d ỏn
5. Sut chit khu
n v
T ng
T ng
T ng
Nm
%
Phng ỏn 1 Phng ỏn 2 Phng ỏn 3
130
80
100
35
25
30
Khụng ỏng
3
2
k
4
6
6
12
12
12
Yờu cu: S dng ch tiờu NPW ỏnh giỏ v la chn phng ỏn u t?
Cõu 4: Có số liệu nh bảng sau:
Chỉ tiêu
Nguyên giá TSCĐ đầu năm
TSCĐ đã khấu hao
Giá trị máy thi công đầu năm
Trong năm bổ sung thêm
Thanh lý do h hỏng
Năm nay
4870
2450
1812
286
150
Năm trớc
5600
2476
1765
270
120
Tính các hệ số sử dụng tài sản cố định qua hai năm. So sánh và đánh giá.
Cõu 5:
Cho 3 phng ỏn u t vi s liu cho trong bng sau:
Ch tiờu
n v
Phng ỏn 1 Phng ỏn 2 Phng ỏn 3
1. Vn u t ban T ng
100
100
100
u
2. Thu nhp hon T ng
20
25
30
vn
3. Giỏ tr cũn li
T ng
2
1
1
4. Tui th d ỏn
Nm
6
4
4
5. Sut chit khu
%
12
12
12
Yờu cu: S dng ch tiờu NPW ỏnh giỏ v la chn phng ỏn u t?
Cõu 6: Có số liệu nh bảng sau:
Chỉ tiêu
Nguyên giá TSCĐ đầu năm
TSCĐ đã khấu hao
Giá trị máy thi công đầu năm
Trong năm bổ sung thêm
Thanh lý do h hỏng
Năm nay
4840
2178
1694
280
150
Năm trớc
5460
2184
1638
240
120
Tính các hệ số sử dụng tài sản cố định qua hai năm. So sánh và đánh giá.
Cõu 7: Cho 3 phng ỏn u t vi s liu cho trong bng sau:
Ch tiờu
1. Vn u t ban
u
2. Thu nhp hon
vn
3. Giỏ tr cũn li
4. Tui th d ỏn
5. Sut chit khu
n v
T ng
T ng
Phng ỏn 1 Phng ỏn 2 Phng ỏn 3
800
1000
1100
360
320
350
T ng
1
0
1
Nm
3
5
5
%
15
15
15
Yờu cu: S dng ch tiờu NPW ỏnh giỏ v la chn phng ỏn u t?
Cõu 8: Có số liệu nh bảng dới:
So sánh và đánh giá vic sử dụng vốn lu động qua hai năm
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trớc
1034
825
92
75
Ngày 1/1
416
320
Ngày 31/3
363
305
Ngày 30/6
316
282
Ngày 30/9
317
298
Ngày 31/12
304
310
Doanh thu khối lợng bàn giao
Lợi nhuận thực hiện
Số d vốn lu động
Cõu 9: Dựng NPW so sỏnh v ỏnh giỏ cỏc phng ỏn vi s liu sau:
Ch tiờu
Vn u t
Thu nhp hon vn
Thu nhp hon vn
Thu nhp hon vn
Thu nhp hon vn
Giỏ tr cũn li
Sut chit khu
Nm th
0
1
2
3
4
Phng ỏn 1
100
40
60
30
20
2
11%
Phng ỏn 2
100
70
60
40
/
3
11%
Cõu 10: Có số liệu nh bảng dới. Hãy so sánh và đánh giá vic sử dụng vốn lu động
qua hai năm
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trớc
Doanh thu khối lợng bàn giao
3000
2500
Lợi nhuận thực hiện
500
400
Ngày 1/1
1000
900
Ngày 31/3
450
500
Ngày 30/6
700
800
Ngày 30/9
500
400
Ngày 31/12
900
500
Số d vốn lu động
Cõu 11: Cho 3 phng ỏn u t vi s liu cho trong bng sau:
Ch tiờu
Nm
th
Vn u t ban u
0
(t ng)
Thu nhp hon vn
1
(t ng)
Thu nhp hon vn
2
(t ng)
Thu nhp hon vn
3
(t ng)
Thu nhp hon vn
4
Phng ỏn 1
Phng ỏn 2
Phng ỏn 3
1000
1000
1000
200
100
450
200
200
300
300
300
300
350
300
200
(t ng)
Thu nhp hon vn
5
350
450
100
(t ng)
Giỏ tr cũn li (T
5
4
2
2
ng)
Sut chit khu
%
10
10
10
Yờu cu: S dng ch tiờu NAW ỏnh giỏ v la chn phng ỏn u t?
Cõu 12: Tính thời gian hoàn vốn và so sánh đánh giá các phơng án với các số liệu
sau:
Chỉ tiêu
Năm thứ Phơng án1
Phơng án 2
Vốn đầu t
0
97
101
Khấu hao và lãi
1
48
32
Khấu hao và lãi
2
49
33
Khấu hao và lãi
3
21
44
Khấu hao và lãi
4
32
25
Khấu hao và lãi
5
23
26
Suất chiết khấu
0,1
0,1
Cõu 13: Cho 3 phng ỏn u t vi s liu cho trong bng sau:
Ch tiờu
Nm
th
Vn u t ban u
0
(t ng)
Thu nhp hon vn
1
(t ng)
Thu nhp hon vn
2
(t ng)
Thu nhp hon vn
3
(t ng)
Thu nhp hon vn
4
(t ng)
Thu nhp hon vn
5
(t ng)
Giỏ tr cũn li (T
5
ng)
Phng ỏn 1
Phng ỏn 2
Phng ỏn 3
90
100
110
20
25
30
25
20
25
30
30
30
30
40
45
30
35
25
1
2
1
12
12
12
Sut chit khu
%
Yờu cu: S dng ch tiờu NAW ỏnh giỏ v la chn phng ỏn u t?
Cõu 14: Tính thời gian hoàn vốn và so sánh đánh giá các phơng án với các số liệu
sau:
Chỉ tiêu
Vốn đầu t
Khấu hao và lãi
Khấu hao và lãi
Khấu hao và lãi
Khấu hao và lãi
Khấu hao và lãi
Suất chiết khấu
Năm thứ
0
1
2
3
4
5
Phơng án1
120
60
50
30
40
20
0,12
Phơng án 2
140
70
30
50
40
40
0,12
Cõu 15: Mt d ỏn u t xõy dng nh mỏy cú hai phng ỏn a ra nh sau:
- Phng ỏn 1:
1. Vn u t ban u: 40 t ng
2. Chi phớ vn hnh nh mỏy hng nm: 5 t ng
3. Chi duy tu bo dng u hng nm :500triu ng
4. D kin ngun thu nm u l 15 t ng. Cỏc nm sau ú d
kin c nm sau tng thờm 10% so vi nm trc
5. Giỏ tr thu hi cui i d ỏn l 2 t ng
6. Thi hn khai thỏc l 5 nm
7. Sut chit khu l 10%
- Phng ỏn 2:
1. Vn u t ban u: 50 t ng
2. Chi phớ vn hnh nh mỏy hng nm: 5 t ng
3. Chi duy tu bo dng u hng nm: 550 triu ng
4. D kin ngun thu nm u l 15 t ng. Cỏc nm sau ú d
kin c nm sau tng thờm 15% so vi nm trc
5. Giỏ tr thu hi cui i d ỏn l 2,5 t ng
6. Thi gian khai thỏc l 5 nm
7. Sut chit khu l 10%
Yờu cu: S dng ch tiờu NFW ỏnh giỏ v la chn phng ỏn u t trờn.
Cõu 16:
Có số liệu nh bảng sau:
Tính các chỉ tiêu sử dụng tài sản cố định của 2 năm, so sánh và đánh giá?
Chỉ tiêu
Doanh thu khối lợng bàn giao
Giá trị tài sản cố định đầu năm
Giá trị tài sản cố định biến động trong năm
Ngày 12/5 tăng
Ngày 21/7 giảm
Lợi nhuận đạt đợc
Năm nay
1512
776
Năm trớc
1735
747
183
141
98
188
159
106
Cõu 17: Mt d ỏn u t xõy dng nh mỏy cú hai phng ỏn a ra nh sau:
- Phng ỏn 1:
1.
Vn u t ban u: 550 t ng
2.
Chi phớ hng nm vn hnh nh mỏy : 23 t ng
3.
Chi duy tu bo dng u hng nm :7 t ng
4.
D kin ngun thu nm u l 130 t ng. Cỏc nm sau
ú d kin c nm sau tng thờm 15% so vi nm trc
5.
Giỏ tr thu hi cui i d ỏn l 15 t ng
6.
Thi hn khai thỏc l 6 nm
7.
Sut chit khu l 15%
- Phng ỏn 2:
1.
Vn u t ban u: 600 t ng
2.
Chi phớ hng nm vn hnh nh mỏy: 42 t ng
3.
Chi duy tu bo dng u hng nm: 8 t ng
4.
D kin ngun thu nm u l 170 t ng. Cỏc nm sau
ú d kin c nm sau tng thờm 10% so vi nm trc
5.
Giỏ tr thu hi cui i d ỏn l 20 t ng
6.
Thi gian khai thỏc l 6 nm
7.
Sut chit khu l 10%
Yờu cu: S dng ch tiờu NPW ỏnh giỏ v la chn phng ỏn u t trờn.
Cõu 18 : Có số liệu nh bảng sau:
Tính các chỉ tiêu sử dụng tài sản cố định của 2 năm, so sánh và đánh giá?
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trớc
Doanh thu khối lợng bàn giao
1512
1737
Giá trị tài sản cố định đầu năm
700
920
Giá trị tài sản cố định biến động trong năm
Ngày 12/5 tăng
189
180
Ngày 21/7 giảm
140
150
Lợi nhuận đạt đợc
90
100
Cõu 19: Cho 3 phng ỏn u t vi s liu cho trong bng sau:
Ch tiờu
1. Vn u t ban
u
2. Thu nhp hon
vn
3. Giỏ tr cũn li
4. Tui th d ỏn
5. Sut chit khu
n v
T ng
T ng
Phng ỏn 1 Phng ỏn 2
80
90
32
30
Phng ỏn 3
100
42
T ng
5
3
2
Nm
3
5
3
%
12
12
12
Yờu cu: S dng ch tiờu NFW ỏnh giỏ v la chn phng ỏn u t?
Cõu 20: Có một dự án sản xuất kinh doanh trong năm có các nghiệp vụ phát sinh
sau:
Chi phí quản lý hành chính: 80 triệu đồng.
Khấu hao tài sản cố định: 200 triệu đồng.
Lãi trả nợ vay dài hạn: 40 triệu đồng.
Chi phí nguyên vật liệu: 380 triệu đồng.
Lãi vay ngắn hạn: 50 triệu đồng.
Tiền lơng trả cho công nhân: 250 triệu đồng.
Doanh thu thực hiện trong năm: 1,9 tỷ đồng.
Hãy xác định doanh thu hoà vốn, sản lợng hoà vốn, biết đơn vị sản xuất 2000
sản phẩm trong một năm.
Cõu 21: Cho 3 phng ỏn u t vi s liu cho trong bng sau:
Ch tiờu
1. Vn u t ban
u
2. Thu nhp hng
nm
3. Chi phớ hng nm
3. Giỏ tr cũn li
4. Tui th d ỏn
5. Sut chit khu
n v Phng ỏn 1 Phng ỏn 2
T ng
100
1200
T ng
60
Phng ỏn 3
150
60
80
T ng
25
30
30
T ng
1
2
2
Nm
4
6
4
%
12
12
12
Yờu cu: S dng ch tiờu NFW ỏnh giỏ v la chn phng ỏn u t?
Cõu 22 :
Có một dự án sản xuất kinh doanh trong năm có các nghiệp vụ phát sinh sau:
Chi phí quản lý hành chính: 100 triệu đồng.
Khấu hao tài sản cố định: 200 triệu đồng.
Lãi trả nợ vay dài hạn: 40 triệu đồng.
Chi phí nguyên vật liệu: 380 triệu đồng.
Lãi vay ngắn hạn: 50 triệu đồng.
Tiền lơng trả cho công nhân: 250 triệu đồng.
Doanh thu thực hiện trong năm: 2tỷ đồng.
Hãy xác định doanh thu hoà vốn, sản lợng hoà vốn, biết đơn vị sản xuất 2500 sản
phẩm trong một năm.
Cõu 23:Dựng ch tiờu thi gian hon vn tớnh bng phng phỏp hin giỏ so sỏnh
v la chn cỏc phng ỏn vi s liu sau:
Ch tiờu
Vn u t
Khu hao+Lói
Khu hao+Lói
Khu hao+Lói
Khu hao+Lói
Khu hao+Lói
Sut chit khu
Nm th
0
1
2
3
4
5
PA1
95
40
40
20
30
20
0,1
PA2
100
30
30
40
20
20
0,1
Cõu 24 :So sánh hai phơng án đầu t với số liệu nh bảng sau:
Chỉ tiêu
Vốn đầu t
Chi phí vận hành hàng năm
Doanh thu hằng năm
Giá trị thu hồi của dự án
Tuổi thọ của phơng án
Suất thu lợi tối thiểu
Phơng án 1
100
22
50
2
5
12%
Phơng án 2
150
43
70
0
10
12%
Dùng NAW để so sánh và đánh giá các phơng án với số liệu sau:
Cõu 25: Mt d ỏn u t xõy dng nh mỏy sn xut g, cú Vn u t ban u l
10 t ng, nm 1 l 5 t ng, nm 2 l 5t ng. D ỏn i vo khai thỏc k t nm
th 3, v khai thỏc trong vũng 5 nm. Giỏ tr cũn li cui i d ỏn l 1 t ng. Cỏc
ch tiờu ti chớnh phỏt sinh trong quỏ trỡnh khai thỏc d kin nh sau:
Ngun chi:
- Chi nm u ca quỏ trỡnh khai thỏc l 3 t ng, cỏc nm sau ú d
kin tng thờm 10% so vi nm trc.
- Chi do tr lói vay bỡnh quõn mi nm: 500 triu ng
- Chi duy tu bo dng u n hng nm: 2 t ng
Ngun thu:
- Thu nm u ca quỏ trỡnh khai thỏc l 10 t ng, cỏc nm sau ú d
kin tng thờm 10% so vi nm trc.
- Thu t hot ng khỏc u n hng nm: 4 t ng
Yờu cu: Hóy xột s ỏng giỏ ca d ỏn nờu trờn theo ch tiờu sut thu li ni ti
(IRR). Bit lói sut vay ca d ỏn l 12%.
Cõu 26 Cho 2 phng ỏn u t vi s liu cho trong bng sau:
Ch tiờu
n v
Phng ỏn 1 Phng ỏn 2
1. Vn u t ban u T ng
130
170
2. Thu nhp hng nm T ng
30
50
3. Chi phớ hng nm
T ng
5
6
3. Giỏ tr cũn li
T ng
2
2
4. Tui th d ỏn
Nm
8
8
5. Sut chit khu
%
10
10
Yờu cu: S dng ch tiờu IRR ỏnh giỏ, so sỏnh v la chn phng ỏn u
t?
Cõu 27: Cho 2 phng ỏn u t vi s liu cho trong bng sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị
Phương án 1 Phương án 2
1. Vốn đầu tư ban đầu Tỷ đồng
90
90
2. Thu nhập hoàn vốn
Tỷ đồng
25
30
3. Giá trị còn lại
Tỷ đồng
2
0
4. Tuổi thọ dự án
Năm
6
4
5. Suất chiết khấu
%
10
10
Yêu cầu: Sử dụng chỉ tiêu IRR để đánh giá, so sánh và lựa chọn phương án đầu
tư?
Câu 28: Dùng IRR để so sánh và đánh giá các phương án với số liệu sau:
Chỉ tiêu
Vốn đầu tư
Thu nhập hoàn vốn
Thu nhập hoàn vốn
Thu nhập hoàn vốn
Thu nhập hoàn vốn
Giá trị còn lại
Suất chiết khấu
Năm thứ
0
1
2
3
4
Phương án 1
100
40
60
30
20
2
12%
Phương án 2
100
70
60
40
/
3
12%
Câu 29: Cho 2 phương án đầu tư với số liệu cho trong bảng sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị
Phương án 1 Phương án 2
1. Vốn đầu tư ban đầu Tỷ đồng
80
120
2. Thu nhập hoàn vốn
Tỷ đồng
35
37
3. Giá trị còn lại
Tỷ đồng
4
0
4. Tuổi thọ dự án
Năm
3
6
5. Suất chiết khấu
%
12
12
Yêu cầu: Sử dụng chỉ tiêu IRR để đánh giá, so sánh và lựa chọn phương án đầu
tư?
Câu 30: Dùng IRR để so sánh và đánh giá các phương án với số liệu sau:
Chỉ tiêu
Vốn đầu tư
Thu nhập hoàn vốn
Thu nhập hoàn vốn
Thu nhập hoàn vốn
Thu nhập hoàn vốn
Suất chiết khấu
Năm thứ
0
1
2
3
4
Phương án 1
140
60
60
45
20
11%
Phương án 2
100
60
50
40
/
11%