CHƯƠNG 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ
HOÁ PHÂN TÍCH
0
1
0
2
0
3
0
4
0
Burette
(C)
5
0
Erlen
(X)
Chươ n
CHƯƠNG
Đ
1ẠI CƯƠNG
VỀ HOÁ PHÂN
TÍCH
1.1 Nội dung–ý nghĩa–yêu cầu của hóa
phân tích
1.2 Phân loại các phương pháp phân tích
1.3 Các loại phản ứng hóa học dùng
trong hóa phân tích
1.4 Các giai đoạn của một phương pháp
phân tích
Chươ n
g1
CHƯƠNG
Đ
1ẠI CƯƠNG
VỀ HOÁ PHÂN
TÍCH
1.1 Nội dung – ý nghĩa yêu cầu
của hóa phân tích
- Nội dung
– Ý nghĩa
– Yêu cầu
Chươ n
g1
NỘI DUNG
Hoa
́ phân tich
́ :
Môn khoa hoc
̣ thực
nghiêm
̣ vềPP nghiên cưu
́
thanh
̀ phân
̀ cac
́ chât́
Đinh
̣ tinh
́
* Xac
́ đinh
̣ sự hiên
̣
diên
̣ cua
̉ cac
́ câu
́
tử (ion, nguyên tô,́
nhom
́ nguyên tử)
* Đanh
́ giásơ bộ
ham
̀ lượng (đa
lượng, vi lượng,
vêt...)
́
Đinh
̣ lượng
Xac
́ đinh
̣
chinh
́ xac
́
ham
̀ lượng
câu
́ tử
trong mâu
̃
Kiêm
̉ tra
cac
́ quá
trinh
̀ hoa
́
lývàkỹ
thuâṭ hoa
́
hoc
̣
Chươ n
g1
Ý NGHĨA
Vai trò
cua
̉ Hoa
́
phân
tich
́
-Tim
̀ ra cac
́ đinh
̣ luâṭ quan trong
̣
-Xac
́ đinh
̣ nguyên tử khôí; thanh
̀
lâp
̣ được công thưc
́ hoa
́ hoc
̣ cua
̉
nhiêu
̀ hợp chât́
- Tao
̣ điêu
̀ kiên
̣ cho sự phat́ triên
̉
cua
̉ nhiêu
̀ nganh
̀ khoa hoc
̣ khac
́:
đia
̣ hoa
́ hoc,
̣ đia
̣ chât́ hoc,
̣ khoang
́
vâṭ hoc,
̣ vâṭ ly,́ sinh vât,
̣ y hoc,
̣ hoa
́
kỹthuât..
̣
- Xây dựng cac
́ pp kiêm
̉ tra tự
đông
̣ cac
́ quátrinh
̀ kỹthuâṭ
Chươ n
g1
YÊU CẦU
Ngành phân tích
* Luôn luôn phát
triển theo kịp các
ngành khoa học
khác
Ngườ i phân tích
- Có kiến thức (phân tích & các
lĩnh cực liên quan: hóa vô cơ,
đâi cương, hữu cơ, hóa lý,
tóan, tin học...)
- Caån thaän, kỹ lưỡ ng
-Trung thực
- Có óc phán đoán KQPT
Chươ n
g1
CHƯƠNG
Đ
1ẠI CƯƠNG
VỀ HOÁ PHÂN
TÍCH
1.2 Phân loại các PP phân tích
– Phân loại dựa vào bản chất
– Phân loại dựa vào lượng mẫu
– Phân loại dựa vào hàm lượng
Chươ n
g1
PHÂN LOẠI CÁC PP PHÂN TÍCH
PHÂN LOAỊ THEO BAN
̉ CHÂT
́ CUA
̉ PP
PP hoá
hoc
̣
Dung
̀
p/ứhoa
́
hoc
̣
PP vâṭ
lý
dựa
trên tinh
́
chât́ vâṭ
ly:́
quang,
điên,
̣
nhiêt,
̣
tư...
̀
PP hoá
lý
Kêt́ hợp
PP hoa
́
hoc
̣ và
vâṭ lý
PP phân
tich
́ dung
̣
cụ
PP vi
sinh
dựa trên
hiêu
̣
ứng cua
̉
chung
́
vơí tôc
́
độ phat́
triên
̉
cua
̉ VSV
PP phân
tich
́
đông
̣
hoc
̣
PP phân
tich
́ dựa
vao
̀ cac
́
phan
̉
ứng xuc
́
tac
́
PP khac
́
- nghiên
̀
- nhỏ gioṭ
- điêu
̀
chếngoc
̣
-soi tinh
thể
-thử
nghiệm
ngọn lửa
Chươ n
g1
PHÂN LOAỊ THEO BAN
̉ CHÂT
́ CUA
̉ PP
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1: DD ion kim loại có màu
xanh lá cây (lục)
→ nghi ngờ
có chứa Ni2+
Thêm vào dung dịch 1 lượng DMG (dimethyl
glioxim)
DMG
dd hồng/có
tủa đỏ son
Chươ n
g1
PHÂN LOAỊ THEO BAN
̉ CHÂT
́ CUA
̉ PP
MỘT SỐ VÍ DỤ:VD1
1.Dựa vào sự
xuất hiện của
dd/tủa màu đỏ
son:
2. Tách tủa đỏ
Son đem cân
PP sử dụng để
xác định Ni2+
dd hồng:
phức Ni(DMG)
Dung dịch
dd hồng có tủa có chứa Ni2+
đỏ son:
(Định tính)
Tủa Ni(DMG)2
Hàm lượng của Ni2+ / dd
(Định lượng)
PP hóa học
Chươ n
g1
PHÂN LOAỊ THEO BAN
̉ CHÂT
́ CUA
̉ PP
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 2: Nhúng tỉ trọng kế
(phù kế) vào dd H2SO4
Đọc (tính) d= 1,835/1,651
KL: dd H2SO4 95,72 /61,08%
PP sử dụng để xác định
hàm lượng H2SO4
PP Vật lý
Chươ n
g1
PHÂN LOAỊ THEO BAN
̉ CHÂT
́ CUA
̉ PP
MỘT SỐ VÍ DỤ
dd có
màu đỏ
máu
Ví dụ 3: XĐ hàm lượng
Fe3+ trong mẫu nước giếng
Thêm vào mẫu nước 1 lượng SCNCó Fe3+ / mẫu
nước giếng
Đo cường độ
của màu đỏ
PP sử dụng để
xác định Fe3+
Định tính Fe3+
Định lượng Fe3+
PP Hóa lý
Chươ n
g1
PHÂN LOẠI CÁC PP PHÂN TÍCH
PHÂN LOẠI THEO LƯỢNG MẪU PHÂN TÍCH
HAY KỸ THUẬT PHÂN TÍCH
Phân tích
thô
1–10 g
(1–10 ml)
Phân tích
bán vi
lượng
10–3 –1g
(10–1–1ml)
Phân tích vi
lượng
10–6–10–3g
(10–3–10–1ml)
Phân tích
siêu vi
lượng
<10–6 g
hay<10–3ml
Chươ n
g1
PHÂN LOẠI CÁC PP PHÂN TÍCH
PHÂN LOẠI THEO HÀM LƯỢNG
CHẤT KHẢO SÁT
Phân tich
́ đa lượng
Phân tich
́
lượng lơn
́
( 0,1–100%)
Phân tich
́ vi lượng
< 0,01 %
Phân tich
́
lượng nhỏ
(0,01–0,1%)
Chươ n
g1
CHƯƠNG
Đ
1ẠI CƯƠNG
VỀ HOÁ PHÂN
TÍCH
1.3 Phản ứng hóa học dùng
trong hóa phân tích
– Các loại phản ứng hóa học dùng
trong HPT
– Yêu cầu đối với phản ứng
– Yêu cầu đối với thuốc thử
Chươ n
g1
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG
TRONG HÓA PHÂN TÍCH
CAC
́ LOAỊ PHAN
̉ ƯNG
́ HOA
́ HOC
̣
DUNG
̀ TRONG HPT
P/ứng oxy hoa
́ – khử
Phan
̉ ưng
́
acid - baz
P/ứng trao đôỉ tiêu
̉ phân
Phan
̉ ưng
́
tao
̣ tua
̉
Phan
̉ ưng
́
tao
̣ phưc
́
Chươ n
g1
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HÓA
PHÂN TÍCH
PHẢN
ỨNG
OXY
HÓA
KHỬ
Đinh
̣ tinh
́
2Fe3+ + 2I − → 2Fe2+ + I2
I2 xuất hiện làm xanh giấy tẩm tinh bột
MnO4−
Đinh
̣ lượng
+5Fe2+ + 8H+→Mn2+ +5Fe3++4H2O
Hòa tan
3Cu + 8HNO3→3Cu(NO3)2+2NO +4H2O
NO + 1/2O2 → NO2 khói nâu
Chươ n
g1
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG
HÓA PHÂN TÍCH
Đinh
̣ tinh
́
Xác định tính acid hay baz của
dung dịch bằng cách đo pH
PHẢN
ỨNG
ACID
BAZ
Đinh
̣ lượng
HCl + NaOH → NaCl + H2O
Hòa tan
CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Chươ n
g1
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG
HÓA PHÂN TÍCH
Đinh
̣ tinh
́
Ag+ + I − → AgI↓ vàng
PHẢN
ỨNG
TẠO
TỦA
Đinh
̣ lượng
SO42− + Ba2+ → BaSO4↓
Tách nhóm
Ag+, Pb2+, Hg22++HCl→ AgCl↓,
PbCl2↓, Hg2Cl2↓
Chươ n
g1
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG
HÓA PHÂN TÍCH
Đinh
̣ tinh
́
Fe3+ + nSCN− → [Fe(SCN)n](3-n)+ đỏ máu
Đinh
̣ lượng
Ca2+ + H2Y2− → CaY2− + 2H+
PHẢN
ỨNG
TẠO
PHỨC
Hòa tan
AgCl↓+2NH4OH→[Ag(NH3)2]++Cl− +2H2O
Che cấu tử dưới dạng phức bền
Ni2+ + 4CN– → [Ni(CN)4 ]2–
Giải che (trả cấu tử về dạng tự do)
2Ag + +[Ni(CN)4 ]2–→ 2[Ag(CN)2]– +Ni 2+
Chươ n
g1
YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC PHẢN ỨNG
DÙNG TRONG HPT
Xảy ra tức thời
Xảy ra hoàn toàn theo chiều mong muốn
(HSCB K≥107)
Có hệ số xác định và cho sản phẩm có
thành phần xác định
Có dấu hiệu đặc trưng để nhận biết lúc
phản ứng chấm dứt
Chươ n
g1
YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC THUỐC THỬ
DÙNG TRONG HPT
Tinh khiết cao
Kỹ thuật X ≤ 99%
Tinh khiết (P):
99,0% – 99,9%
Tinh khiết PT(PA):
99,90% – 99,99%
Tinhkhiết hóa học:
99,990% – 99,999%
Tinhkhiết quang học:
99,9990% – 99,9999%
Độ nhạy cao
Chọn lọc
(đặc hiệu cao)
Giơí han
̣ phat́ hiên
̣ :
lượ ng tôí thiêu
̉ cua
̉
X (µg/ml) con
̀ phat́
hiên
̣ được bở i
thuôc
́ thử
Chỉ tác dụng với
cấu tử khảo sát
Độ loang
̃ giơí han:
̣
thể tich
́ dung môi
tôí đa (ml) dung
̀ để
hoa
̀ tan 1g câu
́ tử X
màvân
̃ con
̀ phat́
hiên
̣ được X
Chươ n
g1
CHƯƠNG
ĐẠI
CƯƠNG
1
VỀ HOÁ PHÂN
TÍCH
1.4 Các giai đoạn của một
phương pháp phân tích
– Chọn mẫu đúng qui định
– Chuyển mẫu thành dung dịch
– Chọn PP-thuốc thử -thực hiện phản ứng
– Quan sát dấu hiệu đặc trưng – cân đo – tính
kết quả
– Kiểm chứng và xử lý kết quả
Chươ n
g1
CÁC GIAI ĐOẠN
CỦA MỘT PP PHÂN TÍCH
Mâu
̃ riêng
CHỌN
MẪU
ĐÚNG
QUY
ĐỊNH
Mẫ u ban ñaàu
Chọn ngẫu nhiên 1 số
đơn vị bao gói hoặc từ
một số vị trí khác nhau
trong lô không gói
Chọn mẫu đại diện
từ mẫu riêng
Mẫ u chung
Gom tổng lượng mẫu
ban đầu
Mẫ u trung
bình TN
Nghiền nhỏ mẫu chung,
rây, trộn đều.
Dùng PP chia đôi
Chươ n
g1
CÁC GIAI ĐOẠN
CỦA MỘT PP PHÂN TÍCH
Mẫu chung
1.
CHỌN
MẪU
ĐÚNG
QUY
ĐỊNH
Mẫu trung
bình TN
Phương pháp chia đôi:
Giảm lượng mẫu bằng cách
trộn đều và trãi mẫu chung
lên các khay hình tròn, hình
vuông hoặc hình chữ nhật,
chia thành 4 phần và bỏ đi
2 phần đối diện
Chươ n
g1