Tải bản đầy đủ (.pdf) (166 trang)

Tuyển tập 40 đề thi thử vật lý THPT QG 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.17 MB, 166 trang )

Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng

Mục lục

Trang

Đề 1 – Thần tốc luyện đề ............................................................................................................................................ 3
Đề 2 – Thần tốc luyện đề ............................................................................................................................................ 7
Đề 3 – Thần tốc luyện đề .......................................................................................................................................... 11
Đề 4 – Thần tốc luyện đề .......................................................................................................................................... 14
Đề 5 – Thần tốc luyện đề .......................................................................................................................................... 18
Đề 6 – Thần tốc luyện đề .......................................................................................................................................... 22
Đề 7 – Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 5 ........................................................................................................................... 26
Đề 8 – Thần tốc luyện đề .......................................................................................................................................... 31
Đề 9 – Thần tốc luyện đề .......................................................................................................................................... 35
Đề 10 – GV: Đặng Hoài Tặng – Bắc Bình – Bình Thuận ............................................................................................. 39
Đề 11 - Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình - Lần 1 ............................................................................................. 43
Đề 12- Chuyên Võ Nguyên Giáp L2 ........................................................................................................................... 47
Đề 13- Thư viện vật lý – Lần 4 .................................................................................................................................. 52
Đề 14- Trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1 ........................................................................................................ 57
Đề 15- Trường Nghĩa Dân – Lần 1 ............................................................................................................................ 60
Đề 16 - Trường Chuyên Vĩnh Phúc– Lần 4 ................................................................................................................ 64
Đề 17 - Trường Sào Nam – Quãng Nam ................................................................................................................... 68
Đề 18 - Trường Gia Bình – Lần 3............................................................................................................................... 72
Đề 19 - Trường Trần Hưng Đạo - Hưng Yên ............................................................................................................. 76
Đề 20 - Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Hải Phòng ..................................................................................................... 80
Đề 21 - Trường Anh Sơn 1 – Nghệ An - Lần 3 ........................................................................................................... 84
Đề 22 - Nhóm Led Home Group Lần 3 ....................................................................................................................... 88
Đề 23 - Nhóm Led Home Group – Lần 5 .................................................................................................................... 92
Đề 24 - Chuyên Lê Quý Đôn – Lần 1 – Quảng Trị ....................................................................................................... 96
Đề 25 - Trường THPT Thực Hành Cao Nguyên – Đại Học Tây Nguyên – Lần 2 ........................................................ 100


Đề 26 - GV: Đoàn Văn Lượng (TP HCM)– Đề rèn luyện 2 ........................................................................................ 104
Đề 27 - GV: Đoàn Văn Lượng (TP HCM)– Đề rèn luyện 3 ........................................................................................ 109
Đề 28 - GV: Đoàn Văn Lượng (TP HCM)– Đề rèn luyện 1 ........................................................................................ 113
Đề 29 - Trường Đoàn Thượng – Hải Dương – Lần 3 ............................................................................................... 117
Đề 30 – Trường Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng – tháng 3 ..................................................................................... 121
Đề 31 - Trường Hồng Quang – Hải Dương – Lần 2 ................................................................................................. 125
Đề 32 - Trường Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4 ..................................................................................................... 130
Đề 33 - Thầy Bùi Gia Nội – Trung Tâm LTĐH Việt Trì .............................................................................................. 134
Đề 34 - Thầy Dương Văn Đổng – THPT Phan Chu Trinh – Bình Thuận .................................................................... 137
Đề 35 – SGD ĐT Phú Yên ......................................................................................................................................... 142
Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –

Trang - 1 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
Đề 36 - Trường THPT Nông Cống – Thanh Hóa – Lần 1 .......................................................................................... 146
Đề 37 - Trường Trần Hưng Đạo - TPHCM ............................................................................................................... 149
Đề 38 - Trường Lương Thế Vinh – Lần 2 ................................................................................................................. 153
Đề 39 - Trường Lê Xoay – Lần 4 .............................................................................................................................. 157
Đề 40 - Thư viện vật lý – lần 7 ................................................................................................................................ 161

/>
Trang - 2 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng

Đề 1 – Thần tốc luyện đề
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vmax, amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của

vật. Hệ thức đúng giữa vmax và amax là:
v
2πv
vmax
2πv
A. amax = max
.
B. amax = Tmax .
C. amax = 2πT
.
D. amax = − Tmax .
T
Câu 2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào?
A. Biên độ dao động.
B. Cấu tạo con lắc.
C. Cách kích thích dao động.
D. Pha ban đầu của con lắc.
Câu 3. Một vật khối lượng m = 250(g) treo vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng, ta truyền cho vật
một vận tốc 40 cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao
động của vật có dạng nào sau đây?
A. x = 4cos(10t – π/2) cm.
B. x = 8cos(10t – π/2) cm.
C. x = 8cos(10t + π/2) cm.
D. x = 4cos(10t + π/2) cm.
Câu 4. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với?
A. Gia tốc trọng trường.
B. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. Chiều dài con lắc.
D. Căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 5. Một con lắc đơn chu kì T = 2(s) tại nơi có g = π2 = 10 m/s2, quả cầu khối lượng m = 10(g), mang điện tích

q = 0,1μC. Khi đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và
có độ lớn E = 104(V/m). Cho con lắc dao động điều hòa thì chu kì của nó là:
A. 1,99(s).
B. 2,01(s).
C. 2,1(s).
D. 1,9(s).
Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f, biên độ và pha ban đầu lần
lượt là A1 = 5cm, A2 = 5√3cm, φ1 = - π/6 rad, φ2 = π/3 rad. Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x = 10cos(2πft + π/3) cm.
B. x = 10cos(2πft + π/6) cm.
C. x = 10cos(2πft - π/3) cm.
D. x = 10cos(2πft - π/6) cm.
Câu 7. Một xe máy chạy trên con đường lát gạch. Cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao
động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5(s). Xe bị xóc mạnh nhất khi xe đi trên đường với vận tốc
là:
A. 6 km/h.
B. 21,6 km/h.
C. 0,6 km/h.
D. 21,6 m/s.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ vị trí cân bằng
𝐴
đến li độ thì tốc độ trung bình của vật bằng:
2

Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –

Trang - 3 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng

𝐴
4𝐴
6𝐴
A. .
B.
C. .
𝑇

𝑇

𝑇

D.

2𝐴
𝑇

.

Câu 9. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. Một nửa bước sóng.
B. Một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Một số nguyên lần bước sóng.
Câu 10. Sóng âm
A. chỉ truyền trong chất khí.
B. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí.
C. truyền được trong chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 11. Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:

A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 12. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần
thì chu kỳ dao động của mạch:
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Giảm 2 lần.
Câu 13. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ biến thiên điều hòa với chu kì T. Năng lượng điện
trường ở tụ điện?
𝑇
A. Biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
B. Biến thiên tuần hoàn với chu kì .
2
C. Biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
D. Không biến thiên theo thời gian.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các vecto điện trường và từ trường vuông góc nhau và cùng
vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 15. Với mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch:
A. Sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/2.
B. Sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/4.
C. Trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/2.
D. Trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/4.
Câu 16. Trong mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất mạch điện.
Câu 17. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây
quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của
khung dây có chiều trùng với chiều của véc tơ cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là:
A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb
B. Φ = 500sin(100πt) Wb
C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb
D. Φ = 500cos(100πt) Wb
Câu 18. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C =

10−4
𝜋

(F) có biểu thức i =

2√2cos(100πt + π/3) (A). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai bản tụ là:
A. u = 200cos(100πt – π/6) (V).
B. u = 200√2cos(100πt + π/3) (V).
C. u = 200√2cos(100πt – π/6) (V).
D. u = 200√2cos(100πt – π/2) (V).
Câu 19. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R ghép nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + π/4) (V) thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = √2cos(100πt)
(A). Giá trị của R và L là:
A. R = 50Ω, L = 1/2π (H).
B. R = 50Ω, L = √3/π (H).
C. R = 50Ω, L = 1/π (H).
D. R = 50W, L = 1/2π (H).

Câu 20. Cho mạch RLC nối tiếp với R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200√2cos(100πt) (V),
L = 1,4/π (H), C = 10-4/2π (F). Điện trở có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch bằng 320W?
A. 25Ω hoặc 80Ω.
B. 20Ω hoặc 45Ω.
C. 25Ω hoặc 100Ω.
D. 45Ω hoặc 80Ω.
Câu 21. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được; điện trở R = 100Ω;
điện dung C = 10-4/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có U = 100√2V, f = 50Hz. Khi UL cực
đại thì giá trị của L là:
A. 2/π (H).
B. 1/π (H).
C. 1/2π (H).
D. 1/3π (H).
Câu 22. Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng cho
A. thành phần cấu tạo chất.
B. Chính chất đó.
/>
Trang - 4 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
C. Thành phần nguyên tố có mặt trong chất.
D. Cấu tạo phân tử chất.
Câu 23. Chọn câu sai.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 (μm).
Câu 24. Chọn câu phát biểu sai.
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng

có màu khác nhau.
B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 25. Hiện tượng bứt elctron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên bề mặt
kim loại là hiện tượng
A. bức xạ.
B. phóng xạ.
C. quang dẫn.
D. quang điện.
Câu 26. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. Năng lượng mặt trời được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành máy phát điện.
Câu 27. Biết công cần thiết để bứt electron ra khỏi catot của tế bào quang điện là A = 4,14eV. Tính giới hạn quang
điện của catot.
A. 0,3μm.
B. 0,4μm.
C. 0,5μm.
D. 0,6μm.
Câu 28. Trong nguyên tử hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có năng lượng EK = -13,6eV. Bước
sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng
A. 3,2eV.
B. - 3,4eV.
C. - 4,1eV.
D. – 5,6eV.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.

C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
95
139

Câu 30. Trong phản ứng sau đây: n + 235
92U → 42Mo + 57La + 2X + 7β ; Hạt X là
A. electron.
B. proton.
C. heli.
D. notron.
Câu 31. Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo phương ngược
với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng một đoạn dây
như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?
A. ON = 30 cm; N đang đi lên
B. ON = 28 cm; N đang đi lên
C. ON = 30 cm; N đang đi xuống
D. ON = 28 cm; N đang đi xuống
Câu 32. Con lắc đơn dao động điều hòa có m = 0,1kg tại nơi có g = 9,8 m/s2, biên độ góc 0,08rad, l = 1m. Trong
quá trình dao động con lắc chịu tác dụng lực cản nên sau 100s con lắc ngừng dao động. Người ta duy trì dao động
con lắc bằng cách dùng nguồn điện 1 chiều có suất điện động 3V, điện lượng của nguồn là 1000C để bổ sung năng
lượng, biết hiệu suất của quá trình là 25%. Đồng hồ chạy được bao lâu thì thay pin?
A. 248,4 ngày.
B. 256,4 ngày.
C. 282,8 ngày.
D. 276,8 ngày.
Câu 33. Lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 30 N/m. Vật M = 200g có thể trượt không ma sát trên mật
phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100g bắn vào M theo phương ngang với vận
tốc vo = 3m/s. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ sau va chạm


A. 6 cm.
B. 10 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
Câu 34. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương trình: uA = a1cos(ωt + π/2) và uB = a2cos(ωt - π/6).
Trên đường thẳng nối hai nguồn, trong số những điểm dao động với biên độ cực đại thì điểm gần trung trực của
AB nhất cách trung trực một khoảng bằng:
A. λ/6 lệch về phía A.
B. λ/6 lệch về phía B.
C. λ/3 lệch về phía B.
D. λ/3 lệch về phía A.
Câu 35. Lúc t = 0 đầu O của sợi dây cao su nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, biên độ 5cm, tạo
thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,4m. Thời điểm đầu tiên để
phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2cm là
Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –
Trang - 5 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
A. 1,53s.
B. 2,23s.
C. 1,83s.
D. 1,23s.
Câu 36. Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 13cm, dao động cùng pha với bước sóng phát ra là 1,2cm.
M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng By vuông góc với AB tại B thì khoảng cách lớn nhất từ
M tới trung điểm của AB là:
A. 140,68cm.
B. 70,1cm.
C. 71,1cm.
D. 140,53cm.

Câu 37. Một sợi dây đàn hồi căng ngang đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm bụng
thứ 2 tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30cm, AC = 20/3cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s.
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp li độ dao động tại B bằng biên độ dao động tại C là
A. 4/15s.
B. 1/5s.
C. 2/15s.
D. 2/5s.
Câu 38. Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực
của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện không
đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1μF. Khi điện tích trên tụ đạt
cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần trên thành mạch dao động thì trong mạch có
dao động điện từ tự do với tần số góc 106rad/s và cường độ dòng điện cực đại Io. Tính Io/I.
A. 2.
B. 2,5.
C. 1,5.
D. 3.
Câu 39. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω, cuộn dây có điện trở r = 20Ω, độ tự cảm L = 0,318H,
tụ điện có điện dung C = 15,9μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện
áp hiệu dụng 200V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C có giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là
A. 70,45Hz.
B. 192,6Hz.
C. 61,3Hz.
D. 385,1Hz.
Câu 40. Đặt điện áp u = Uocos(ωt) (V) (với Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần
cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = Co thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn u
góc φ1 (0 < φ1 < π/2) và điện áp hai đầu cuộn dây là 40V. Khi C = 4Co thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn u góc
φ2 = π/2 - φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 160V. Giá trí của Uo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120V.
B. 160V.
C. 80V.

D. 95V.
Câu 41. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 20kV với công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và trạm thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Hiệu suất quá trình truyền
tải điện là
A. 95%.
B. 90%.
C. 85%.
D. 80%.
Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm (2L > CR2). Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều ổn định u = U√2cos2πft (V). Khi tần số dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị f1 =
30√2 Hz hoặc f2 = 40√2 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị không đổi. Để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số có giá trị là
A. 20√6 Hz.
B. 50 Hz.
C. 50√2 Hz.
D. 48 Hz.
Câu 43. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở thuần R, đoạn
mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 150√2 cos100πt
(V). Khi chỉnh C đến giá trị C = C1 = 62,5/π (μF) thì mạch tiêu thụ với công suất cực đại là 93,75W. Khi C = C2 =
10-3/9π (F) thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB khi đó là
A. 120V.
B. 90V.
C. 75V.
D. 60V.
Câu 44. Một lăng kính có góc chiết quang A = 6o được đặt trong không khí, chiếu một chùm sáng trắng hẹp, song
song vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh
của lăng kính. Đặt màn E phía sau lăng kính theo phương vuông góc với chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang đoạn 1,2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,642 và
1,658. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 2,01 mm.

B. 36,9 mm.
C. 10,1 mm.
D. 5,4 mm.
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đỏ, lục, lam có bước
sóng lần lượt là 0,64μm, 0,54μm, 0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có màu giống màu vân sáng
trung tâm ứng với vân bậc mấy của bức xạ màu lục?
A. 24.
B. 27.
C. 32.
D. 18.
Câu 46. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40μm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 1,8 mm.
B. 2,4 mm.
C. 1,5 mm.
D. 2,7 mm.
Câu 47. Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,5μm vào bề mặt catot của tế bào quang điện tạo ra dòng
quang điện bão hòa Ibh = 0,32A. Công suất bức xạ đập vào catot là P = 1,5W. Cho biết h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108;
e = 1,6.10-19 C. Hiệu suất lượng tử là:
A. 52%.
B. 63%.
C. 53%.
D. 43%.
/>
Trang - 6 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
206

Câu 48. Chất phóng xạ 210
84Po có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α và biến đổi thành hạt chì 82𝑃𝑏. Lúc đầu có
0,2(g) Po nguyên chất, sau 414 ngày thì khối lượng chì thu được là
A. 0,175g.
B. 0,025g.
C. 0,172g.
D. 0,0245g.
234
Câu 49. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 92U phóng xạ α và biến đổi thành hạt chì 230
90𝑇ℎ cho biết năng
234
lương liên kết riêng của α là 7,1 MeV; của 230
Th

7,7
MeV;
của
U

7,63
MeV.
90
92
A. 10,82 MeV.
B. 13,98 MeV.
C. 11,51 MeV.
D. 17,24 MeV.
7
Câu 50. Cho proton có động năng KP = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân 3Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt
X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của proton góc φ như

nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7.0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo
bức xạ gama, giá trị của φ là
A. 39,45o.
B. 41,35o.
C. 78,9o.
D. 83,07o.
Đề 2 – Thần tốc luyện đề

Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e =
1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.
Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hòa có dạng
A. Đường parabol.
B. Đường thẳng.
C. Đường elip.
D. Đường hypebol.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản môi trường)?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 3. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì tần số dao động:
A. Tăng lên 4 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Tăng lên 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, chất điểm chuyển động qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường vật đi được trong thời gian t = 2,375s đầu tiên là:
A. 48cm.
B. 50cm.
C. 55,75cm.

D. 42cm.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất
mà vật đi được là:
A. A.
B. A√2.
C. A√3.
D. 1,5A.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật tại thời
điểm t = 0,25s là:
A. - 40 cm/s2.
B. 40cm/s2.
C. ±40cm/s2.
D. π cm/s2.
Câu 7. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 100g, và lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m. Kéo vật
xuống dưới đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi truyền vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén
1,5cm là:
A. 1/5 s.
B. 1/10 s.
C. 1/15 s.
D. 1/20 s.
Câu 8. Một con lắc đơn dao động điều hóa với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9,8 m/s2. Khi cho con lắc vào thang máy
chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 0,6 m/s2 thì chu kì dao động là
A. 1,55 s.
B. 1,65 s.
C. 0,66 s.
D. 1,92 s
Câu 9. Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phí
ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t vật xa M nhất, sau đó khoảng thời gian ngắn nhất Δt vật gần M
nhất. Vật cách vị trí cân bẳng một khoảng 0,5A vào thời điểm gần nhất là:

𝛥𝑡
𝛥𝑡
𝛥𝑡
𝛥𝑡
A. t + 4
B. t + 6
C. t + 2
D. t + 3
Câu 10. Một con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l, một đầu cố định, một đầu gắn vào vật khối lượng m.
Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = l/2. Bỏ qua ma sát. Khi lò xo bị giãn
cực đại thì giữ chặt lò xo tại điểm cách vật đoạn bằng l, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là
𝑘

A. 𝑙√𝑚

𝑘

B. 𝑙√6𝑚

𝑘

C. 𝑙√2𝑚

𝑘

D. 𝑙√3𝑚

Câu 11. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Năng lượng sóng.

C. Bước sóng.
D. Tần số dao động sóng.
Câu 12. Một sóng cơ học truyền trên dây với tốc độ v = 4m/s, tần số sóng thay đổi từ 22Hz đến 26Hz. Điểm M
trên dây cách nguồn 28cm luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là.
A. 160cm.
B. 1,6cm.
C. 16cm.
D. 100cm
Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –
Trang - 7 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
Câu 13. Sóng truyền từ điểm M đến O rồi đến N trên cùng một phương truyền sóng với tốc độ v = 20 m/s. Cho
biết tại O sóng có phương trình uO = 4cos(2πft – π/6) cm và tại hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
cách nhau 6m thì dao động lệch pha nhau 2π/3. Cho ON = 0,5m. Phương trình sóng tại N là
20𝜋
2𝜋
20𝜋
2𝜋
A. uN = 4cos( 𝑡 − ) cm.
B. uN = 4cos( 𝑡 + ) cm.
9
40𝜋

9
2𝜋

9
40𝜋


9
2𝜋

C. uN = 4cos( 9 𝑡 − 9 ) cm.
D. uN = 4cos( 9 𝑡 + 9 ) cm.
Câu 14. Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động với phương trình lần lượt là uA = acos(ωt) và
uB = acos(ωt – π/3), bước sóng λ = 1,2cm. Một đường thẳng xx’//AB và cách AB 8cm. M là điểm dao động với
biên độ cực đại trên xx’ và gần A nhất. M cách trung trực của AB một đoạn là
A. 4,156cm.
B. 4,739cm.
C. 4,594cm.
D. 4,025cm
Câu 15. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 50mm cùng dao động với phương trình u = acos(200πt) mm trên
mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm
M trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với hai nguồn cách S1 đoạn gần nhất là bao nhiêu?
A. 12mm.
B. 28mm.
C. 24mm.
D. 32mm.
Câu 16. Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 trên dây, nằm về hai phía
của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là λ/8 và λ/12. Ở cùng một thời điểm mà hai phân tử tại đó
có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là
𝑢
𝑢
1
𝑢
𝑢
1
A. 𝑢1 = −√2

B. 𝑢1 =
C. 𝑢1 = √2
D. 𝑢1 = −
2

2

√3

2

2

√3

Câu 17. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm có hai nguồn âm điểm giống nhau, công suất
phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20dB. Để tại M là trung điểm của đọan OA có mức cường độ
âm 31,46dB thì phải đặt tại O mấy nguồn âm như thế.
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 9
Câu 18. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s. Điện tích
cực đại trên tụ điện là Qo = 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 6μA thì điện tích trên tụ có độ lớn là
A. 0,6nC.
B. 0,8nC.
C. 0,4nC.
D. 0,2nC.
Câu 19. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ C = 6μF và cuộn cảm thuần. Biết điện áp cực đại trên tụ có giá trị Uo
= 14V. Tại thời điểm điện áp trên tụ là u = 8V thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm là:

A. 588μJ.
B. 396μJ.
C. 39,6μJ.
D. 58,8μJ.
Câu 20. Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc quy có suất điện động E = 6V để nạp điện
cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch
đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng nửa cường độ dòng điện cực đại, ngắt nhanh tụ
C2 ra khỏi mạch. Tính hiệu điện thế cực đại trên tụ C1.
A. 3√3 V.
B. 3 V.
C. √2 V.
D. 3√5 V.
Câu 21. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có L = 2μH và một tụ xoay có điện dung thay
đổi từ C1 = 10pF khi góc xoay α = 0 đến C2 = 490pF khi góc xoay là 180o. Muốn bắt được sóng điện từ có bước
sóng 19,2m thì góc xoay của tụ là bao nhiêu?
A. 15,71o.
B. 22,5o.
C. 25o.
D. 18,5o.
Câu 22. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp xoay chiều.
Câu 23. Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo cường độ
dòng điện là đường:
A. parabol.
B. hypebol.
C. elip.
D. thẳng qua gốc tọa độ.

Câu 24. Mạch RLC nối tiếp có tính cảm kháng. Bằng cách nào dưới đây để hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số của dòng điện.
Câu 25. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong
một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn 0,02T. Từ thông cực đại
gửi qua khung là
A. 0,025Wb.
B. 0,15Wb.
C. 1,5Wb.
D. 15Wb.
Câu 26. Đặt điện áp u = Uocos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π (H). Ở
thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị 100V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch là
A. i = 2√3cos(100πt + π/6) A.
B. i = 2√2cos(100πt - π/6) A.
/>
Trang - 8 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
C. i = 2√2cos(100πt + π/6) A.
D. i = 2√3cos(100πt - π/6) A.
Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm
có giá trị lần lượt u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u2; i2. Chu kì của
cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào dưới đây?
𝑢2 −𝑢2

A. T = 2πL√ 𝑖22−𝑖 21 .

2

1

𝑖 2+𝑖 2

B. T = 2πL√𝑢22 +𝑢12 .
2

1

𝑖 2−𝑢2

C. T = 2πL√𝑢22−𝑢12 .
2

1

𝑖 2−𝑖 2

D. T = 2πL√𝑢22 −𝑢12 .
1

2

Câu 28. Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm: AM chứa điện trở thuần R; MN chứa tụ điện C; NB chứa
cuộn cảm thuần L = 3/π (H). Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 120√2cos(100πt) (V). Biết uAN trễ pha
π/3 so với uAB; uMB sớm pha π/3 so với uAB. Tính R và C
A. R = 150√3 (Ω); C = 10-4/3π (F).
B. R = 150 (Ω); C = 2.10-4/3π (F).

C. R = 150√3 (Ω); C = 2.10-4/3π (F).
D. R = 150 (Ω); C = 10-4/π (F).
Câu 29. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) V. Kí hiệu UR,
UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R; cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Biết
UC . Tính hệ số công suất của đoạn mạch.
A.

1

.

√3

B.

√3
2

.

C.

√2
2

.

2√3
3


UR = 2UL =

1

D. .
2

Câu 30. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r mắc nối tiếp. Khi
điều chỉnh R thì thấy với R = 20Ω thì công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và lúc đó điện áp hai đầu cuộn dây lệch
pha π/3 so với điện áp hai đầu điện trở R. Phải điều chỉnh R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực
đại?
A. 7,3Ω.
B. 10Ω.
C. 10√3Ω.
D. 10√2Ω.
Câu 31. Đạt điện áp u = U√2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số f1 = fo, f2 = fo +
150Hz, f3 = fo + 50Hz thì hệ số công suất của mạch có giá trị tương ứng là 1; 0,6 và 15/17. Biết rằng giá trị của fo
> 50Hz. Tần số để mạch cộng hưởng gần giá trị nào nhất?
A. 150Hz.
B. 80Hz.
C. 120Hz.
D. 100Hz.
Câu 32. Đạt điện áp u = 90√10cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, cuộn dây thuần
cảm có L thay đổi được. Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì UL1 = UL2 = 270V. Biết 3ZL2 – ZL1 = 150Ω và tổng trở
đoạn mạch RC trong cả hai trường hợp đều bằng 100√2Ω. Giá trị ULmax gần giá trị nào nhất?
A. 150V.
B. 180V.
C. 300V.
D. 175V.
Câu 33. Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung

C thay đổi được mắc theo đúng thứ tự trên. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều u = U√2cosωt (V) (R, L, U, ω có giá trị không đổi). Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện
áp hiệu dụng hai đầu MB đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là 150V, trong điều kiện này, khi
điện áp tức thời hai đầu mạch AB là 150√6V thì điện áp tức thời hai đầu mạch AM là 50√6V. Giá trị của U là:
A. 100V.
B. 150√2V.
C. 150V.
D. 300V.
Câu 34. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có 1 cặp cực quay đều với tốc độ n
(bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy.
Khi rôto quay với tốc độ n1 = 30 vòng/s thì dung kháng của tụ điện bằng R; còn khi rôto quay với tốc độ n2 = 40
vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì
rôto phải quay với tốc độ bằng:
A. 120 vòng/s.
B. 50 vòng/s.
C. 34,6 vòng/s.
D. 24 vòng/s.
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu dùng ánh sáng trắng thì:
A. Chính giữa màn có màu trắng, hai bên là những khoảng tối đen.
B. Không có hiện tượng giao thoa.
C. Có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng.
D. Có hiện tượng giao thoa với một vân sáng ở giữa màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân sáng trung tâm có
màu cầu vồng, với tím ở trong, đỏ ở ngoài.
Câu 36. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do:
A. Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng.
B. Chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng.
C. Các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng.
D. Các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.

B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –
Trang - 9 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 38. Một thấu kính hội tụ mỏng, hai mặt cầu lồi giống nhau có bán kính 20cm. Chiết suất của thấu kính đối với
ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,50 và 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối
với tia tím là:
A. 1,50cm.
B. 1,482cm.
C. 1,481cm.
D. 1,96cm.
Câu 39. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến mạn quan sát là D = 1,5m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Xét trên khoảng MN trên màn
(OM = 5mm; ON = 10mm, M và N ở hai bên O và O là vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân
tối?
A. 33 vân sáng, 34 vân tối.
B. 34 vân sáng, 33 vân tối.
C. 22 vân sáng, 21 vân tối.
D. 21 vân sáng, 22 vân tối.
Câu 40. Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 khe I-âng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 =
0,64μm và λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu vân sáng trung tâm đếm được 11
vân sáng, Trong đó số vân sáng của hai bức xạ chênh lệch nhau 3 vân. Giá trị của λ2 là:
A. 0,4μm.
B. 0,45μm.
C. 0,72μm.
D. 0,54μm.

Câu 41. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hòa về điện.
D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 42. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 43. Đối với nguyên tử hidro, công thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của nó (n =
1, 2, 3,...; ro là bán kính Bo)?
A. r = n2ro.
B. r = nro.
C. r2 = n2ro.
D. r = nro2.
Câu 44. Kim loại làm catot của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ λ1 =
0,25μm, λ2 = 0,4μm, λ3 = 0,56μm, λ4 = 0,2μm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện?
A. λ2, λ3.
B. λ1, λ4, λ2
C. λ1, λ4.
D. Cả 4 bức xạ trên.
Câu 45. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 0,546μm lên mặt kim loại dùng làm catot của một tế bào quang
điện, thu được dòng điện bão hòa có cường độ Io = 2mA. Công suất của bức xạ điện từ là 1,515W. Giả sử các
electron đó được tách ra bằng màn chắn để lấy một chùm hẹp hướng vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 104
T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết bán kính quỹ đạo của electron có giá trị cực đại là 23,32mm
thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là
A. 1,25.105m/s.
B. 2,36.105m/s.
C. 3,5.105m/s.

D. 4,1.105m/s.
Câu 46. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân:
A. Có thể dương hoặc âm.
B. Càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
C. Càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
D. Luôn lớn hơn 0 với mọi hạt nhân.
Câu 47. Phóng xạ là
A. Quá trình hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Quá trình hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α, β, γ.
C. Quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững.
D. Quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ notron.
206
Câu 48. Đồng vị 238
92U sau nhiều lần phóng xạ α và β thì biến thành 82Pb bền vững. Hỏi quá trình này trải qua bao
nhiêu lần phân rã α và β ?
A. 8 lần phân rã α và 12 lần phân rã β-.
B. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β-.
C. 8 lần phân rã α và 8 lần phân rã β .
D. 8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β-.
235
Câu 49. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 92U biết mU = 235,098u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u và 1uc2 =
931,5 MeV.
A. 2,7.10-13J.
B. 2,7.10-16J.
C. 2,7.10-10J.
D. 2,7.10-19J.
Câu 50. Gọi Δt là khoảng thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm đi e lần (với lne = 1). Hỏi dau
khoảng thời gian 0,51Δt thì phần trăm số hạt nhân chất phóng xạ bị phân rã so với số hạt nhân ban đầu là
A. 40%.
B. 50%.

C. 60%.
D. 70%.

/>
Trang - 10 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
Đề 3 – Thần tốc luyện đề

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi vật có li độ x =
3cm là
A. v = ±25,12 cm/s.
B. v = 25,12 cm/s.
C. v = ±12,56 cm/s.
D. v = 12,56 cm/s.
Câu 2. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. Trọng lực tác dụng lên vật.
B. Lực cản môi trường.
C. Lực căng dây treo.
D. Dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 3. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. Tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản môi trường.
Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào một
vật khác có khối lượng 3m thì tần số dao động của con lắc
A. Tăng lên 3 lần.
B. Giảm √3 lần.

C. Tăng lên 2 lần.
D. Giảm đi 2 lần.
Câu 5. Nói về đặc điểm và tính chất của tia Ronghen câu nào sai?
A. Tính chất nổi bật nhất của tia Ronghen là khả năng đâm xuyên.
B. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh người ta chế tạo ra máy đo liều lượng tia Ronghen.
C. Tia Ronghen tác dụng lên kính ảnh.
D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh mà người ta ứng dụng tia Ronghen trong y tế để chiếu, chụp điện.
Câu 6. Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng chiết suất 1,5 đối
với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có:
A. màu vàng tần số f.
B. màu vàng tần số 1,5f. C. màu đỏ tần số f.
D. màu đỏ tần số 1,5f.
Câu 7. Cường độ dòng quang điện bão hòa
A. Tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
B. Tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.
C. Không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 8. Cho bán kính quỹ đạo Borh thứ 2 là 2,12.10-10m. Giá trị bán kính bằng 13,25.10-10m là bán kính quỹ đạo
Borh thứ mấy?
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 9. Điện áp cực đại giữa anot và catot của một ống Cu-lit-giơ là 18,75kV. Bỏ qua động năng ban đầu của
electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Ronghen do ống phát ra là
A. 0,4625.10-9m.
B. 0,5625.10-10m.
C. 0,6625.10-9m.
D. 0,6625.10-10m.
Câu 10. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A. Vận tốc âm.
B. Năng lượng âm.
C. Tần số âm.
D. Biên độ âm.
Câu 11. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm nhận được sóng cơ học nào
sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz.
B. Sóng cơ học có chu kì 2ms.
C. Sóng cơ học có chu kì 2μs.
D. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
Câu 12. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì:
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
Câu 13. Theo thuyết tương đối một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của
electrong này là
A. 2,41.108m/s.
B. 2,75.108m/s.
C. 1,67.108m/s.
D. 2,24.108m/s.
Câu 14. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ bền vững của một hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt proton.
D. Số hạt nuclon.
Câu 15. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày đêm. Sau 11,4 ngày đêm thì lượng chất phóng xạ đó còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A. 12,5%.

B. 25%.
C. 75%.
D. 87,5%.
Câu 16. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:
A. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
B. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –
Trang - 11 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
C. Hiện tượng cộng hưởng điện từ trong mạch LC.
D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 17. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng hai
tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch được tính theo công thức

A. f =

1
1
1
2π√L( + )
C1 C2

.

1

1


1

1

B. f = 2π √L (C + C )
1

2

1

C. f = 2π√L(C

1 +C2 )

.

1

D. f = 2π √ 1

L

1
C1 C2

+

.


Câu 18. Đồ thị biểu diễn uC theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có dạng là
A. Đường elip.
B. Đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. Đường parabol.
D. Đường hypebol.
Câu 19. Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục
quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π (Wb). Suất điện động
hiệu dụng xuất hiện trong khung là
A. 25V.
B. 25√2V.
C. 50V.
D. 50√2 V.
Câu 20. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 80 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200(g) dao động điều
hòa với biên độ A = 5cm tại nơi có g = 10 m/s2. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo nén là
A. π/15 s.
B. π/12 s.
C. π/24 s.
D. π/30 s.
Câu 21. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi cố định. Nếu giảm chiều dài con lắc đi 19% thì chu kì của
con lắc khi đó sẽ
A. Tăng 19%.
B. Giảm 10%.
C. Tăng 10%.
D. Giảm 19%.
Câu 22. Một chiếc đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa
hai đầu bóng đèn có độ lớn lớn hơn 84V. Thời gian đèn sáng trong một chu kì là
A. 0,0100(s).
B. 0,0200(s).
C. 0,0133(s).
D. 0,0233(s).

Câu 23. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100Ω, và tụ điện có
điện dung 10-4/π (F) ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) (V). Công suất
tiêu thụ bởi đoạn mạch này có giá trị
A. 200W.
B. 400W.
C. 100W.
D. 50W.
Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R thay đổi được. Điều chỉnh để R = Ro thì công suất tỏa
nhiệt trên biến trở đạt cực đại và bằng 80W. Khi điều chỉnh R = 2Ro thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 60W.
B. 60√2W.
C. 40√2 W.
D. 64 W.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 30Ω, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 0,4/π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng
A. 200V.
B. 160V.
C. 150V.
D. 100V.
Câu 26. Chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng có bước sóng λ1 thì trên màn quan sát thấy 8 vân sáng liên tiếp
cách nhau 3,5mm. Thay bằng ánh sáng có bước sóng λ2 thì trên màn quan sát thấy 9 vân sáng liên tiếp cách nhau
7,2mm. Xác định tỉ số λ2/ λ1.
A. 4/3.
B. 15/14.
C. 9/5.
D. 36/25.
Câu 27. Hai khe Young cách nhau 2mm được chiếu bằng ánh sáng trắng có 0,38μm ≤ λ ≤ 0,76μm. Hiện tượng giao
thoa quan sát được trên màn E đặt song song và cách hai khe 2m. Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm cách vân sáng
trung tâm 3,3mm.

A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 28. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm được chiếu sáng bằng ánh sáng
trắng có 0,39μm ≤ λ ≤ 0,76μm. Khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch
màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 3,24mm.
B. 2,40mm.
C. 1,64mm.
D. 2,34mm.
Câu 29. Dung dịch Fluorexein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49μm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52μm.
Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang với năng lượng của ánh
sáng hấp thụ trong cùng một khoảng thời gian. Biết hiệu suất phát quang của dung dịch này là 75%. Tính tỉ số (ra
phần trăm) của số photon phát quang với số photon chiếu đến dung dịch trong cùng một khoảng thời gian.
A. 82,7%.
B. 79,6%.
C. 75,09%.
D. 66,8%.
Câu 30. Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hidro là 0,6563μm (đỏ); 0,4861μm
(lam); 0,4340μm (chàm); 0,4102μm (tím). Tìm bước sóng của vạch quang phổ khi nguyên tử chuyển quỹ đạo từ P
về M.
A. 1,2811μm.
B. 1,8121μm.
C. 1,0939μm.
D. 1,8744μm.
/>
Trang - 12 -



Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
Câu 31. Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ không đổi, chu kì sóng T và bước sóng
5𝑇
λ. Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương và tại thời điểm t = 6 phần
tử tại M cách O một đoạn λ/6 có li độ là -2cm. Biên độ sóng là:
4
A. cm.
B. 2√2 cm.
C. 2√3 cm.
D. 4 cm.
√3

Câu 32. Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau λ/12. Tại một
thời điểm nào đó M có li độ là 3cm thì N có li độ là - 3√3 cm. Tính biên độ sóng.
A. 5,3 cm.
B. 6cm.
C. 4√3 cm.
D. 6√7 cm.
Câu 33. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 17cm dao động cùng pha, tần số 30Hz, tốc độ truyền sóng là 45cm/s.
Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB cách B một khoảng gần nhất bằng
A. 0,525cm.
B. 0,625cm.
C. 0,375cm.
D. 0,575cm.
Câu 34. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 70Ω, độ tự cảm L = 0,7H nối tiếp với tụ điện có điện dung
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 70cos(100t) (V). Điều chỉnh điện dung của tụ để điện áp
hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, khi đó độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với điện áp trên tụ là
A. 90o.
B. 45o.
C. 0o.

D. 135o.
Câu 35. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm
6n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là
A. 100V.
B. 200V.
C. 300V.
D. 400V.
Câu 36. Một con lắc lò xo có m = 2kg, k = 100N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát giữa
vật với mặt sàn là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo nén 10cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật có độ
lớn đạt cực đại khi vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 8cm.
B. 9cm.
C. 10cm.
D. 2cm.
Câu 37. Điện áp từ một máy phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV thì hiệu suất truyền tải là 80%. Để hiệu
suất truyền tải là 95% thì điện áp cần tăng thêm trước khi truyền đi là
A. 2,5kV.
B. 2kV.
C. 4kV.
D. 4,5kV.
Câu 38. Mạch RLC nối tiếp có L thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = Uocos(ωt) với ω thay đổi. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại là
U
2UL
U
2U
A. ULmax =
.

B. ULmax = √4LC−R2 2 .
C. ULmax =
.
D. ULmax =
2 2
2

Z
√1− C
2
ZL

C

2

Z
√1− L
2

R√4LC−R C

ZC

Câu 39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc
nối tiếp, CR2 < 2L. Khi f = fo thì UC = U và 6.(R + ZL).(ZL + ZC) = 7R(R + ZC). Khi f2 = fo + 75 (Hz) thì UL = U.
Tính fo.
A. 100Hz.
B. 60Hz.
C. 75Hz.

D. 50Hz.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB
ghép nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và đoạn mạch MB chứa R và tụ
C nối tiếp với ZC = 3R. Khi L = L1 hoặc L = L2 = 5L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn MB lần lượt là U1 và U2
với U2 = 5U1/√97. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 là
A. 0,36.
B. 0,5.
C. 0,52.
D. 0,54.
o
Câu 41. Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song hẹp từ không khí với góc tới 60 tới mặt nước trong bể có độ
sâu 1,2m. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,34 và 1,38. Đặt một gương phẳng dưới
đáy bể nước theo phương song song mặt nước. Tính bề rộng chùm sáng ló ra khỏi mặt nước.
A. 4,91cm.
B. 2,56cm.
C. 4,67cm.
D. 7,34cm.
Câu 42. Người ta dùng một loại laze làm dao mổ có cong suất P = 12W. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm nước ở
phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186J/kg.độ; nhiệt hóa hơi của nước là L =
2260kJ/kg; nhiệt độ cơ thể là 37oC, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Thể tích nước mà tia laze làm bốc
hơi trong 1s là
A. 4,637mm3.
B. 7,436mm3.
C. 4,763mm3.
D. 6,743mm3.
238
206
9
Câu 43. U phân rã thành Pb với chu kỳ bán rã bằng 4,47.10 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa
46,97(mg) chất 238U và 2,135 (mg) chất 206Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất

cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U. Tuổi của khối đá hiện nay là
A. 2,5.106 năm.
B. 3,3.108 năm.
C. 3,5.107 năm.
D. 6.109 năm.

Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –

Trang - 13 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
Câu 44. Một notron có động năng 1,1 MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng 10𝑛 + 63𝐿𝑖 → 𝑋 + 42𝐻𝑒.
Cho mn = 1,00866u; mX = 3,01600u; mHe = 4,0016u; mLi = 6,00808u; 1u = 931,5 MeV/c2. Biết hạt nhân He bay ra
theo phương vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là
A. 0,12 MeV; 0,18 MeV. B. 0,2 MeV; 0,1 MeV.
C. 0,18 MeV; 0,12 MeV. D. 0,1 MeV; 0,2 MeV.
Câu 45. Cho mạch như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 24V, điện trở trong r =
L,Ro
R
1Ω, tụ điện có điện dung C = 100μF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H và điện trở
trong Ro = 5Ω, điện trở R = 18Ω. Ban đầu khóa K đóng. Khi trạng thái trong mạch ổn
định người ta ngắt khóa K. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian kể từ khi
K ngắt đến khi dao động trong mạch tắt hẳn là
K
C
A. 98,96 mJ.
B. 27,48 mJ.
C. 126,45 mJ.
D. 31,61 mJ.

Câu 46. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 40cm dao động
E, r
với phương trình lần lượt là uA = 5cos(24πt + π) mm; uB = 5cos(24πt) mm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 48cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét các điểm trên mặt nước thuộc
đường tròn tâm I, bán kính R = 5cm, điểm I cách đều A và B một đoạn 25cm. Điểm M trên đường tròn đó cách A
xa nhất dao động với biên độ bằng bao nhiêu?
A. 9,33 mm.
B. 8,56 mm.
C. 9,98 mm.
D. 10,36 mm.
Câu 47. Sóng dừng trên dây nằm ngang. Trong cùng một bó sóng, A là nút, B là bụng, C là trung điểm của AB.
Biết CB = 4cm. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần B và C có cùng li độ là 0,13s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 2,46 m/s.
B. 0,98 m/s.
C. 3,24 m/s.
D. 1,23 m/s.
Câu 48. Một con lắc đơn có m = 100(g), l = 1m treo trên trần một toa xe có thể chuyển động trên đường nằm ngang.
Khi xe đứng yên, con lắc dao động điều hòa với biên độ góc αo = 4o. Khi vật đi đến vị trí có li độ α = 4o thì xe bắt
đầu chuyển động với gia tốc a = 1m/s2 theo chiều dương. Con lắc vẫn dao động điều hòa. Cho g = 10m/s2. Biên độ
và năng lượng của con lắc khi xe chuyển động là
A. 1,7o; 14,43 mJ.
B. 9,7o; 14,43 mJ.
C. 9,7o; 2,33 mJ.
D. 1,7o; 2,33 mJ.
Câu 49. Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng khối
E
lượng m = 100(g) được tích điện q = 2.10-5C (cách điện với lò xo, lo xo không tích
điện). Hệ được đặt trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường nằm ngang,
có độ lớn E = 105V/m (hình vẽ). Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Ban đầu kéo vật đến vị trí để lò xo giãn 6cm rồi
buông cho nó dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng

lần thứ 2016 là
A. 402,93 s.
B. 201,53 s.
C. 201,6 s.
D. 201, 43s.
Câu 50. Con lắc đơn dao động điều hòa có m = 0,1kg tại nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc 5o và chu kì 2s. Trong
quá trình dao động con lắc chịu tác dụng lực cản nên sau 4 chu kì dao động đầu tiên thì biên độ góc còn 4o. Người
ta duy trì dao động của con lắc bằng hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy được một tuần lễ với biên độ góc 5o.
Tính công cần thiết để lên dây cót biết hiệu suất của quá trình là 20%.
A. 616,2J.
B. 262,2J.
C. 682,2J.
D. 518,2J.
Đề 4 – Thần tốc luyện đề

Câu 1. Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A. Vận tốc, động năng và thế năng.
B. Vận tốc, gia tốc và cơ năng.
C. Vận tốc, gia tốc là lực phục hồi.
D. Động năng, thế năng và lực phục hồi.
Câu 2. Đặt điện áp u = U ocosωt (V) (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gấp hai lần điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần. Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số góc bằng
ω
A. ωo = 1 .
B. ωo = ω1 √2.
C. ωo = 0,5ω1.
D. ωo = 2ω1.
√2
Câu 3. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó có

bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500nm đến
575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu
lục. Giá trị của λ là
A. 540nm.
B. 550nm.
C. 570nm.
D. 560nm.
Câu 4. Trong máy quang phổ lăng kính, khe hẹp của ống chuẩn trực đặt ở
A. Tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1.
B. Trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
C. Ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
D. Vị trí bất kỳ.
/>
Trang - 14 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
Câu 5. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05μF. Dao động điện từ
riêng của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V
thì năng lượng từ trường trong mạch là
A. 0,1μJ.
B. 0,5μJ.
C. 0,9μJ.
D. 0,4μJ.
Câu 6. Nguyên tử Hidro bị kích thích do chiếu xạ và electron của nó chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N. Sau khi
ngừng chiếu xạ, nguyên tử Hidro phát xạ thứ cấp. Số vạch quang phổ tối đa là
A. 2 vạch.
B. 3 vạch.
C. 4 vạch.
D. 6 vạch.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện rượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng của hiện tượng quang dẫn là giúp tạo ra đèn ống (đèn neon).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron là rất lớn.
Câu 8. Sóng ngang có tần số 56 Hz lan truyền từ A đến B trên một sợi dây rất dài. M là một điểm nằm trên dây
cách đầu A 5cm luôn dao động cùng pha với A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây thỏa mãn 0,7m/s < v < 1m/s. Bước
sóng có giá trị là
A. 10/7 cm.
B. 25/14 cm.
C. 45/28 cm.
D. 5/3 cm.
Câu 9. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3μm. Công thoát của đồng là
A. 6,625.10-20J.
B. 6,625.10-19eV.
C. 6,625.10-19J.
D. 6,625.10-20eV.
238
Câu 10. Biết khối lượng mol của hạt nhân 92U là 238g/mol. Số nuclon có trong 119g 238
92U là
A. 4,3946.1025.
B. 7,1638.1025.
C. 4,3946.1022.
D. 7,1638.1022.
Câu 11. Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi 8 lần. Hỏi sau thời gian 2τ kể
từ thời điểm ban đầu, phần trăm số hạt nhân đã bị phân rã so với lúc đầu là
A. 98,4375%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 1,5625%.

Câu 12. Mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai?
A. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
B. Cường độ dòng điện tức thời bằng điện áp tức thời chia cho tổng trở của đoạn mạch (i = u/Z).
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm.
D. Hệ số công suất của mạch cực đại và bằng √2/2.
Câu 13. Hiện tượng tán sắc chắc chắn xảy ra khi chiếu
A. Chùm sáng trắng từ nước ra không khí theo phương không trùng với pháp tuyến.
B. Chùm sáng trắng từ nước ra không khí.
C. Chùm sáng đa sắc từ không khí vào nước theo phương không trùng pháp tuyến.
D. Chùm sáng trắng từ không khí vào nước.
Câu 14. Máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có N1 vòng dây, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây với N1 = 10N2. Máy
biến áp này có thể
A. Tăng tần số lên 10 lần.
B. Tăng cường độ dòng điện lên 10 lần.
C. Tăng điện áp lên 10 lần.
D. Tăng điện áp và tần số lên 10 lần.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ:
A. Truyền được trong chân không.
B. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì không bị khúc xạ.
C. Là sóng ngang.
D. Lan truyền được trong các điện môi.
Câu 16. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Khi điện tích trên một bản tụ điện có giá trị q1 thì
cường độ dòng điện có giá trị i1 ; Khi điện tích trên một bản tụ điện có giá trị q2 thì cường độ dòng điện có giá trị
i2. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch dao động này làm mạch chọn sóng của máy thu
thanh thì sóng điện từ mà máy có thể thu được có bước sóng là
q2−q2

A. λ = 2πc√ i22−i21 .
2


1

i2−i2

B. λ = 2πc√q22−q12 .
2

1

q2−q2

C. λ = 2πc√ i22−i21 .
1

2

i2 −i2

D. λ = 2πc√q22 −q12 .
1

2

Câu 17. Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực từ.
B. Lực điện.
C. Lực tương tác giữa các nuclon.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
Câu 18. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng
phản xạ sẽ

A. Không cùng loại.
B. Luôn cùng pha.
C. Luôn ngược pha.
D. Cùng tần số.

Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –

Trang - 15 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
Câu 19. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất
điện động hiệu dụng của máy là 220V, tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng
dây trong mỗi cuộn của phần ứng là
A. 62 vòng.
B. 44 vòng.
C. 175 vòng.
D. 248 vòng.
Câu 20. Những đặc trưng vật lí của sóng âm tạo ra đặc trưng sinh lí của âm bao gồm
A. Cường độ âm, năng lượng âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
B. Đồ thị dao động âm, cường độ âm, năng lượng âm, biên độ âm.
C. Tần số âm, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
D. Tần số âm, cường độ âm, mức cường độ âm, năng lượng âm.
Câu 21. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó.
C. Bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích để có thể gây ra hiện tương quang điện ở kim loại đó.
D. Hiệu điện thế hãm.
Câu 22. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự đổi chiều nhanh hay chậm của một vật dao động điều hòa?
A. Vận tốc.

B. Gia tốc.
C. Biên độ.
D. Tần số.
2
2
4
Câu 23. Cho phản ứng hạt nhân 1H + 1H → 2He + n + 3,25MeV. Biết độ hụt khối của 21H là 0,0024u và 1u = 931
MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 42He là
A. 7,7188 MeV.
B. 1,9297 MeV.
C. 77,188 MeV.
D. 19,297 MeV.
Câu 24. Một sóng hình sin truyền dọc theo trục Ox. Hai điểm M và N cùng nằm trên trục Ox có sóng truyền qua
(MN nhỏ hơn bước sóng). Tại một thời điểm, khi M có li độ cực đại thì N đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Độ
lệch pha giữa M và N là
A. 3π/2.
B. 3π/4.
C. π/2.
D. π/4.
Câu 25. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến người ta sử dụng các sóng mang. So với vô tuyến truyền thanh
thì sóng mang trong vô tuyến truyền hình có tần số
A. Bằng nhau.
B. Nhỏ hơn hoặc bằng.
C. Nhỏ hơn.
D. Lớn hơn.
Câu 26. Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, bỏ qua ma sát. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng sợi dây
có độ lớn:
A. Bằng trọng lực.
B. Cực đại.
C. Cực tiểu.

D. Nhỏ hơn trọng lực.
Câu 27. Một con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa có tần số thay đổi được.
Khi tần số của lực là f1 hoặc f2 > f1 thì biên độ dao động của vật đều bằng A. Khi tần số của lực là f = (f1 + f2)/2 thì
biên độ dao động của vật là A’. So sánh A với A’ ta có:
A. A’ = A.
B. A’ > A.
C. A’ < A.
D. Không so sánh được
Câu 28. Một con lắc lò xo có vật m = 1kg dao động điều hòa với cơ năng 0,125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận
tốc và gia tốc lần lượt là 25cm/s và 6,25√3m/s2. Gọi T là chu kỳ dao động của vật. Tại thời điểm t = 7,25T thì thế
năng của vật có giá trị là
A. 0,03125J.
B. 0,09375J.
C. 0,125J.
D. 0,0625J.
1
Câu 29. Mạch điện AB gồm RLC nối tiếp, uAB = U√2cosωt (V). Chỉ có R thay đổi được và ω ≠
. Hệ số công
√LC

suất của mạch điện đang bằng √2/2. Nếu tăng R thì:
A. Hệ số công suất của mạch giảm.
B. Tổng trở của mạch giảm.
C. Công suất toàn mạch tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên R tăng.
Câu 30. Người ta chiếu 1 chùm sáng đơn sắc hẹp có công suất 2mW với bước sóng 0,7μm vào một chất bán dẫn
Si thì thấy hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết rằng cứ 5 photon chiếu tới thì có 1 photon được electron liên
kết hấp thụ và trở thành electron tự do (cho rằng khi chưa chiếu sáng, không có hạt tải điện nào trong khối bán
dẫn). Số hạt tải điện xuất hiện trong khối bán dẫn sau 10s chiếu sáng là
A. 1,4.1016.

B. 1,12.1016.
C. 5,6.1015.
D. 2,8.1016.
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C. Biết U, L, ω không thay đổi; điện dung C và điện trở R có thể thay đổi. Khi C = C1 thì điện
áp hiệu dụng hai đầu điện trở không phụ thuộc vào R. Khi C = C2 thì điện áp hiều dụng hai đầu đoạn mạch chứa R
và L cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức đúng là
A. C2 = 0,5C1.
B. C2 = C1.
C. C2 = √2C1.
D. C2 = 2C1.
Câu 32. Một lăng kính có góc chiết quang A được đặt trong không khí, chiếu một chùm sáng trắng hẹp, song song
vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của
lăng kính. Đặt màn E phía sau lăng kính theo phương vuông góc với chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang đoạn 1,2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,642 và 1,685.
Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là 5,4mm. Giá trị của A là
/>Trang - 16 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
A. 6o.
B. 5o.
C. 4o.
D. 3o.
Câu 33. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 200g, treo vào sợi dây có chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị
trí cân bằng góc αo rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát thì thấy khi dao động lực căng có độ lớn nhỏ nhất bằng 1N. Biết g =
10 m/s2. Lấy gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi dây treo làm với phương thẳng đứng góc 45o thì tỉ số giữa
động năng và thế năng của con lắc bằng
A. 0,707.
B. 0,867.

C. 2,73.
D. 0,5.
Câu 34.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, ánh sáng làm thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng
từ 0,38μm đến 0,76μm. Điểm N là vân sáng bậc 8 của ánh sáng có bước sóng 0,50μm. Tại N có:
A. 5 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,73μm.
B. 5 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,76μm.
C. 6 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,73μm.
D. 6 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,70μm.
Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là UAB =
120V, hai đầu đoạn R, L là UAN = 160V, hai đầu tụ điện là UNB = 56V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,9.
B. 0,75.
C. 0,64.
D. 0,8.
Câu 36. Một cuộn dây dẹt, quay đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng của cuộn dây và trong từ trường
đều có phương vuông góc trục quay. Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị cực đại là Eo. Tại thời điểm
suất điện động cảm ứng có giá trị tức thời e = Eo/2 và đang tăng thì góc hợp bởi giữa mặt phẳng khung với vecto
cảm ứng từ bằng
A. 60o.
B. 150o.
C. 90o.
D. 30o.
Câu 37. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U√2cos(ωt + π/6) (V). Khi C = C1 thì công
suất của mạch là P và cường độ dòng điện có biểu thức i = I√2cos(ωt + π/3) (A). Khi C = C2 thì công suất của
mạch cực đại và bằng Po. Hệ thức đúng là
A. P = 3Po/4.
B. P = 2Po.
C. P = 2Po/√3.
D. P = 4Po/3.

Câu 38. Một vật dao động điều hòa với biên độ 12cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1s là 36cm. Vận
tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 20π cm/s.
B. 16π cm/s.
C. 24π cm/s.
D. 8π cm/s.
Câu 39. Treo vật m = 100g vào lò xo có độ cứng k rồi kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Trong quá trình dao động tỉ số giữa lực đàn hồi lớn nhất với lực đàn hồi nhỏ nhất của vật bằng 3. Lấy g =
10m/s2. Biết tại vị trí cân bằng lò xo giãn 8cm. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại thì độ
lớn lực phục hồi có giá trị là
A. 0,5N.
B. 0,25√3N.
C. 0,25N.
D. 0,5√3N.
Câu 40. Một dao động điều hòa mà ở 3 thời điểm liên tiếp t1; t2; t3 với t3 – t1 = 2(t3 – t2) = 0,1π (s), gia tốc có các
giá trị thỏa mãn a1 = -a2 = -a3 = 1 m/s2 thì gia tốc cực đại của vật là
A. √2 cm/s2.
B. 10√2 cm/s2.
C. 1000√2 cm/s2.
D. 100√2 cm/s2.
30
Câu 41. Hạt α có động năng Kα = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng α + 27
13Al → 15P + n.
Khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u; mAl = 26,97435u; mP = 29,97005u; mn = 1,008670u; 1u =
931,5MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ. Góc hợp bởi giữa hướng chuyển động của hai hạt sinh ra có
giá trị gần nhất nào sau đây?
A. 90o.
B. 80o.
C. 70o.
D. 100o.

Câu 42. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 121cm và 100cm được treo tại cùng một vị trí. Tại thời điểm ban
đầu truyền cho hai con lắc vận tốc theo phương ngang tại vị trí cân bằng để chúng cùng dao động điều hòa với cùng
biên độ góc, cùng chiều dương. Lấy g = π2 (m/s2). Thời điểm đầu tiên hai dây treo hai con lắc song song với nhau

A. 0,45 (s).
B. 0,54 (s).
C. 0,524 (s).
D. 0,425 (s).
Câu 43. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm dao động cùng
pha, cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A bán kính AB,
điểm M trên đường tròn dao động với biên độ cực đại xa đường trung trực của AB nhất cách đường trung trực một
đoạn
A. 16,0 cm.
B. 16,1 cm.
C. 16,2 cm.
D. 16,3 cm.
Câu 44. Dùng nguồn điện có suất điện động E tích điện cho tụ C. Khi tụ nạp đến điện tích cực đại thì ngắt tụ ra
khỏi nguồn rồi nối hai bản tụ vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì thấy sau khoảng thời gian ngắn nhất là π/6 (ms) kể
từ khi nối tụ vào cuộn cảm thì điện tích của tụ giảm đi một nửa. Biết dòng điện cực đại qua mạch là 0,6 A. Tụ điện
có điện dung 50 (mF). Suất điện động E bằng
A. 6V.
B. 0,6V.
C. 0,06V.
D. 0,006V.
Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –

Trang - 17 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng

Câu 45. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (V) (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu mạch
RLC nối tiếp. CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng UL = U và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại.
Khi f = f2 = f1 – 50 Hz thì UC = U. Khi f = fL thì UL đạt cực đại và u sớm pha hơn dòng điện góc φ. Chọn đáp án
đúng.
A. f1 = 200Hz; cosφ = 0,63.
B. f1 = 100Hz; cosφ = 0,50.
C. f1 = 200Hz; cosφ = 0,50.
D. f1 = 100Hz; cosφ = 0,63.
Câu 46. Người ta dùng một loại laze làm dao mổ có cong suất P = 10W. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm nước ở
phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.độ; nhiệt hóa hơi của nước là L =
2260kJ/kg; nhiệt độ cơ thể là 37oC, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Thể tích nước mà tia laze làm bốc
hơi trong 1s là
A. 2,55mm3.
B. 3,961mm3.
C. 3,436mm3.
D. 3,969mm3.
Câu 47. Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5cm với tần số lần lượt là f1, f2, f3. Biết tại mọi thời điểm
x
x
x
thì 1 + 2 = 3 . Khi x1 = 2cm, x2 = 3cm thì |x3 | có giá trị gần nhất là bao nhiêu?
v1

v2

v3

A. 3,0 cm.
B. 3,5 cm.
C. 4,0 cm.

D. 4,5 cm.
139
94
1
Câu 48. Biết 235U có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: 10n + 235
U

I
+
Y
+
3
92
39
0n. Cho khối lượng các hạt
53
nhân tham gia phản ứng là mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 = 931,5MeV.
Nếu có một lượng hạt nhân 235U đủ nhiều, ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt 235U phân hạch theo phương trình trên
và sau đó phản ứng phân hạch dây truyền xảy ra trong khối hạt nhân với hệ số nhân notron bằng 2. Coi phản ứng
không kèm theo bức xạ gama. Năng lượng tỏa ra sau 6 phân hạch đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là
A. 175,85MeV.
B. 5,45.1013MeV.
C. 1,1.1014MeV.
D. 8,79.1014MeV.
Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (V) vào hai đầu mạch AB gồm RLC nối tiếp. Biết CR2 < 2L. Khi
tần số là f = fC thì UC đạt cực đại và công suất tiêu thụ bằng 0,96 lần công suất cực đại. Sau đó tăng tần số thêm
5Hz thì UL đạt cực đại. Khi tần số là f1 thì 4π2 f12 LC = 13. Tính f1/fC.
2

4


√13

√13

A.
.
B. 2 .
C.
.
D. 4 .
√13
√13
Câu 50. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm biến trở R
và tụ C nối tiếp, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB là u
= Uocosωt (V). Ban đầu giữ L = L1 và thay đổi R thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM luôn không đổi với mọi
giá trị của R. Sau đó giữ R = ωL1 và thay đổi L thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị điện áp
hiệu dụng cự đại trên cuộn cảm bằng
A.

Uo √10
4

.

B.

Uo
2


.

C.

Uo √3
2

.

D.

Uo √5
2

Đề 5 – Thần tốc luyện đề

Câu 1. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10cm cùng dao động với phương trình u =
0,2cos(50πt). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(100πt) (V) (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L = 1/5π (H) và tụ C có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp
hiệu dụng trên tụ đạt cực đại và bằng U√3. Giá trị của R là
A. 10Ω.
B. 20√2Ω.
C. 10√2Ω.
D. 20Ω.
27

Câu 3. Hạt nhân 13𝐴𝑙 có:
A. 13 proton và 27 notron.
B. 14 proton và 13 notron.
C. 13 proton và 14 notron.
D. 13 proton và 13 notron.
Câu 4. Chọn câu đúng khi nói về máy biến áp.
A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi điện áp xoay chiều.
B. Các cuộn dây của máy biến áp đều được cuốn trên lõi sắt.
C. Dòng điện chạy trên cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.
D. Suất điện động trên các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.
Câu 5. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Trong
mạch dao động đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Qo và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là Io. Tần số dao động của mạch là
Io
Q
1
A. f = 2πQ
.
B. f = 2πLC.
C. f = 2πIo .
D. f = 2πLC.
o

/>
o

Trang - 18 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng

Câu 6. Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Khi mắc vào hai đàu mạch điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt
+ π/3) (V) thì điện áp giữa hai bản tụ là uC = UoCcos(ωt – π/3) (V). Khi đó:
A. Trong mạch có cộng hưởng điện.
B. Mạch có tính dung kháng.
C. Mạch có tính trở kháng.
D. Mạch có tính cảm kháng.
Câu 7. Tại điểm S trên mặt nước có nguồn sóng dao động điều hào theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó
trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua
S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Tần số dao động của nguồn
nằm trong khoẳng từ 48Hz đến 64Hz. Giá trị của f là:
A. 56Hz.
B. 64Hz.
C. 54Hz.
D. 48Hz.
Câu 8. Một dây cao su căng ngang dài 1m, một đầu cố định, đầu kia gắn vào âm thoa dao động với tần số 40Hz.
Trên dây hình thành sóng dừng với 7 nút sóng (không kể hai đầu). Thay đổi tần số của âm thoa đến giá trị f’ thì
trên dây có sóng dừng với 3 nút sóng (không kể hai đầu). Giá trị của f’ là
A. 10Hz.
B. 20Hz.
C. 30Hz.
D. 40Hz.
Câu 9. Đặt điện áp u = Uocos(ωt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết dòng điện trong mạch có biểu thức i = √6cos(ωt + π/6) (A). Biết công suất tiêu thụ của mạch là
150W. Giá trị của Uo là
A. 120V.
B. 100√3 V.
C. 100V.
D. 100√2 V.
Câu 10. Trong kĩ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh với dao động cao tần thành dao
động cao tần biến điệu người ta phải:

A. Biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.
B. Làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo chu kì của dao động cao tần.
C. Làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo chu kì của dao động âm tần.
D. Biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.
Câu 11. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,15μm thì phát ra ánh sáng có bước
sóng 0,6μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 40% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa
số photon của ánh sáng phát quang với số photon của ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian bằng
A. 8/5.
B. 3/10.
C. 6/5.
D. 5/8.
2
2
4
1
Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân sau: 1H + 1H → 2He + 0n + 3,25MeV. Biết độ hụt khối của 21𝐻 là 0,0024u và 1uc2
= 931MeV. Năng lượng liên kết riêng của 42He là
A. 7,7188 MeV.
B. 7,7188 eV.
C. 1,9297 MeV.
D. 77,188 MeV.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa có biên độ 4cm và chu kì 0,1s. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x = 2cm đến x = 4cm là
A. 1/40 (s).
B. 1/30 (s).
C. 1/50 (s).
D. 1/60 (s).
Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng a = 1mm, D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 =
0,72μm và λ2 = 0,56μm. Trong khoảng rộng L đếm được 7 vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm (2 trong 7 vân
sáng đó nằm ngoài cùng khoảng rộng L). Giá trị của L là

A. 30,24mm.
B. 60,48mm.
C. 25,92mm.
D. 51,84mm.
Câu 15. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp, song song đi từ không khí vào mặt nước trong bể với góc tới 30o.
Chiều sâu của nước trong bể là 1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ
rộng của dải màu cầu vồng dưới đáy bể là
A. 2,12mm.
B. 3,65mm.
C. 4,04mm.
D. 3,52mm.
Câu 16. Chọn câu sai. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí:
A. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở chạm phát điện.
D. Tỉ lệ với thời gian truyền tải.
Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổivà tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm ba phần tử R, L (thuần cảm) và tụ C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu
dụng trên đoạn mạch chứa L và C bằng không. Khi tần số là f2 thì tỉ số các điện áp hiệu dụng UC/UL = 0,75. Tỉ số
f1/f2 là
A. √3/2.
B. 4/3.
C. 2/√3.
D. 3/4.
Câu 18. Con lắc lò xo dao động điều hòa có vật nặng khối lượng m = 1kg và cơ năng W = 0,125J. Chọn mốc tính
thế năng tai vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = -25cm/s và gia tốc a = -6,25√3m/s2.
Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(25t - π/6) cm.
B. x = 5cos(10t + π/6) cm.
C. x = 2cos(25t + π/6) cm.

D. x = 5cos(10t - π/6) cm.
Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –

Trang - 19 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 480nm và λ2 thỏa
mãn 500nm ≤ λ2 ≤ 650nm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu vân sáng
trung tâm có 4 vân sáng của λ1. Giá trị của λ2 là
A. 500nm.
B. 600nm.
C. 560nm.
D. 640nm.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ 13cm. Thời điểm ban đầu t = 0 vật ở vị trí biên dương. Tại thời
điểm t vật cách vị trí cân bằng 12cm, tại thời điểm 2t vật cách vị trí cân bằng một đoạn x. Giá trị gần nhất của x là
A. 9,35cm.
B. 7,75cm.
C. 8,75cm.
D. 6,15cm.
Câu 21. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng cảu nguyên tử hidro được tính theo công thức En = 13,6/n2 (eV) (n = 1,2,3,....). Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng và chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng
cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 27/8.
B. 32/25.
C. 32/27.
D. 32/5.
Câu 22. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trưởng đẳng hướng và không hấp
thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm là LA = 40dB. Nếu tăng công suất nguồn âm lên 4 lần nhưng không đổi tần
số thì mức cường độ âm tại A là
A. 52dB.

B. 67dB.
C. 46dB.
D. 160dB.
Câu 23. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 2mm, D = 2m. Dùng nguồn sáng phát đồng thời ba
bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4μm, 0,45μm và 0,6μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu vân
sáng chính giữa là
A. 3,8mm.
B. 3,2mm.
C. 3,4mm.
D. 3,6mm.
Câu 24. Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo như sau: Phần cảm có 3 cặp cực quay với tốc độ 900 vòng/phút;
phần ứng gồm 6 cuộn dây như nhau mắc nối tiếp. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 20 mWb, suất điện
động hiệu dụng do máy phát ra là 240V. Số vòng của mỗi cuộn dây phần ứng là
A. 5.
B. 7.
C. 10.
D. 11.
Câu 25. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tia phóng xạ β?
A. Hạt β+ có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
B. Trong không khí tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
C. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống tia gama.
D. Phóng xạ β+ kèm theo phản hạt nơtrino.
Câu 26. 210
84 Po là chất phóng xạ α biến thành chì với chu kì bán rã 140 ngày. Sau thời gian 420 ngày kể từ thời điểm
ban đầu người ta thu được 10,3g chì. Lấy khối lượng các hạt bằng số khối thính theo u. Khối lượng ban đầu của Po

A. 24g.
B. 12g.
C. 32g.
D. 36g.

Câu 27. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số là
A. Tia gama, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. Tia gama, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gama, tia X.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gama.
Câu 28. Một kim loại có giới hạn quang điện là λo. Chiếu bức xạ có bước sóng λo/3 vào kim loại này. Cho rằng
năng lượng mà electron quan điện hấp thụ từ photon của bức xạ này, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn
lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là:
hc

A. 3λ .

B.

o

2hc
λo

.

hc

C. 2λ .
o

D.

3hc
λo


.

Câu 29. Lúc đầu một mẫu 210
84Po phóng xạ hạt α và biến thành hạt nhân X. Tại thời điểm khảo sát, tỉ lệ giữa khối
lượng chất X và khối lượng Poloni trong mẫu là 0,6. Cho rằng toàn bộ chất X có trong mẫu đều do Poloni phân rã
tạo thành. Chu kỳ bán rã của Poloni là 138 ngày. Tuổi của mẫu chất là
A. 95,02 ngày.
B. 151,13 ngày.
C. 93,27 ngày.
D. 123,23 ngày.
Câu 30. Đặt điện áp xaoy chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
nối tiếp: đoạn AM gồm điện trở R1 = 50√3Ω và cuộn dây chỉ có cảm kháng ZL = 50Ω nối tiếp; đoạn mạch MB
100
gồm điện trở R2 = Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω nối tiếp. Khi uAM = 30√3V thì uMB = 80V. Giá trị cực
√3

đại của dòng điện trong mạch là
A. 3A.
B. 4A.
C. √3/2A.
D. √3A.
Câu 31. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8cm, cùng dao động với phương trình u = acosωt.
Bước sóng do hai nguồn phát ra là 1cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại thuộc đường tròn đường kính AB
và cách A một đoạn xa nhất bằng
A. 0,94 cm.
B. 7,94 cm.
C. 8,00cm.
D. 7,79 cm.
Câu 32. Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 vật có gia tốc a1 = 10√3m/s2 và vận tốc

v1 = 0,5 m/s. Tại thời điểm t2 vật có gia tốc a2 = 8√6m/s2 và vận tốc v1 = 0,2 m/s. Lực kéo về tác dụng lên vật có
giá trị cực đại là
/>
Trang - 20 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
A. 10N.
B. 4N.
C. 5N.
D. 8N.
Câu 33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số theo phương trình: x1 =
𝜋
√3cos(20𝜋𝑡 − 2 ) cm; x2 = cos(20πt) cm. Thời điểm đầu tiên vật qua li độ x = -1cm theo chiều âm là:
A. 1/12 (s).
B. 1/20 (s).
C. 1/8 (s).
D. 1/14 (s).
Câu 34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật m = 250g. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2,5cm. Thế năng của nó
khi có vận tốc 40√3 cm/s là 0,02J. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x = -2cm và đi theo
chiều dương. Xác định thời điểm lớn nhất vật có vận tốc cực đại trong 2 chu kì đầu tiên.
A. 0,34s.
B. 0,497s.
C. 0,183s.
D. 0,597s.
-4
Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100√3Ω, tụ điện C = 10 /2π (F) và cuộn cảm thuần L = 1/π
(H) ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) (V). Tại thời điểm điện áp hai đầu
mạch có giá trị 50V và đang giảm thì giá trị cường độ dòng điện trong mạch là
√3


√3

√3

A. − A.
B. 0.
C. A.
D. A.
2
4
2
Câu 36. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ có điện dung
C = 4nF. Tại thời điểm t1 dòng điện có giá trị 5mA, sau đó T/4 điện áp trên tụ có giá trị 10V. Độ tự cảm của cuộn
dây là
A. 4mH.
B. 10mH.
C. 25mH.
D. 16mH.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R ghép nối
tiếp cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL là điện áp tức thời hai đầu điện
trở và hai đầu cuộn cảm tạu cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
A. 45u2R + 5u2L = 9U 2 .
B. 10u2R + 90u2L = 9U 2 . C. 5u2R + 45u2L = 9U 2.
D. 90u2R + 10u2L = 9U 2 .
Câu 38. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L, đang có dao động điện từ
tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là Uo. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 0,8Uo và tụ đang tích
điện thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn:
A. i =
C. i =


3Uo
5
4Uo
5

C

√ và đang giảm.
L
C

√ và đang giảm.
L

B. i =
D. i =

3Uo
5
4Uo
5

C

√ và đang tăng.
L
C

√ và đang tăng.

L

Câu 39. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ 2cm, tần số góc 10√5 rad/s. Cho g = 10m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp
lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 1,5N là
2𝜋
𝜋
𝜋
𝜋
A. 15√5 s.
B. 30√5 s.
C. 60√5 s.
D. 15√5 s.
Câu 40. Một vật dao động điều hòa với tần số 5Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời
điểm t2 = t1 + 1/30 (s) thì động năng của vật
A. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
B. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng 0.
C. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng 0.
D. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
Câu 41. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức: u =
120cos(100πt) V; R = 40Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3/10π H. Điện trở
vôn kế vô cùng lớn. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế là lớn nhất. Khi đó công suất tiêu
thụ của đoạn mạch là
A. 72,6W.
B. 64,8W.
C. 55,7W.
D. 44,9W.
Câu 42. Một con lắc dao động tắt dần chậm. Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì là 2%. Sau 5 chu kì đầu, so với năng
lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc xấp xỉ bằng
A. 81,71%.

B. 20,00%.
C. 18,29%.
D. 80,00%.
Câu 43. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Lấy g = π2 = 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật có
li độ góc là α = 0,05rad và vận tốc v = -15,7cm/s. Thời điểm vật qua li độ s = -2,5√2cm lần thứ 2016 là
A. 2014,416 (s).
B. 2014,916 (s).
C. 2016,916 (s).
D. 2012,416 (s).
Câu 44. Cho 3 dao động điều hòa cùng phương có phương trình: x1 = 10cos(2πt + π/6) cm; x2 = A2cos(2πt - π/2)
cm; x3 = A3cos(2πt + 7π/6) cm (A3 < 10cm). Khi đó dao động tổng hợp của ba dao động trên có phương trình x =
8cos(2πt + φ) cm. Giá trị cực đại của A2 có thể nhận là

Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –

Trang - 21 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
A. 16/√3 cm.
B. 8/√3 cm.
C. 8√3 cm.
D. 16 cm.
Câu 45. Cho mạch điện LC gồm có nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trỏ trong
r = 1Ω, tụ có điện dung C = 0,1mF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,02H và điện trở Ro =
5Ω, điện trở thuần R = 4Ω. Ban đầu khóa K đóng. Khi trong mạch ổn định ngắt khóa K.
Tính nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây kể từ khi K ngắt đến khi dao động trong mạch tắt
hẳn.
A. 89,9mJ.
B. 8,99mJ.

C. 11,21mJ.
D. 5,175mJ.
Câu 46. Đặt điện áp u = 100√2cos(100πt + 0,132) (V) vào hai
đầu mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép
nối tiếp. Khi thay đổi R thấy công suất tiêu thụ của mạch phụ
thuộc vào R theo đồ thị như hình vẽ. Các giá trị x, y, z lần lượt

A. 400, 500, 40.
B. 400, 400, 50.
C. 500, 40, 50.
D. 100, 125, 40.
Câu 47. Mạch RLC nối tiếp theo đụng thứ tự (L thuần cảm). M
là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Giữ nguyên các thông số
khác, thay đổi tần số dòng điện để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại thì thấy hệ số công suất của mạch là k. Giữ
nguyên các thông số khác, chỉ thay đổi C sao cho tổng các điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) đạt cực đại thì hệ số
công suất của mạch khi đó là 0,82. Giá trị gần nhất của k là
A. 0,8.
B. 0,9.
C. 0,7.
D. 0,6.
Câu 48. Một nguồn sáng có công suất 2W phát ra ánh sáng có bước sóng 0,597μm, tỏa ra đều theo mọi hướng.
Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu phải có
800 photon lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường. Khoảng cách xa nhất giữa mắt và
nguồn sáng là bao nhiêu để mắt còn nhìn thấy nguồn sáng?
A. 18000km.
B. 86657km.
C. 77303,4km.
D. 12567,7km.
Câu 49. Cho phản ứng hạt nhân 10𝑛 + 63𝐿𝑖 → 31𝐻 + 𝛼. Hạt nhân 63𝐿𝑖 đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2 MeV.
Hạt α và hạt nhân 31 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 150 và

φ = 300. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi
phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng
A. Tỏa 1,66 MeV.
B. Tỏa 1,52 MeV.
C. Thu 1,66 MeV.
D. Thu 1,52 MeV.
Câu 50. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp có L thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định
u = Uocos(ωt) (V) (Uo và ω không đổi). Thay đổi L đến giá trị L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực
đại ULmax và điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 0,235α (0 < α < π/2). Thay đổi L đến
giá trị L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 0,5ULmax và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện
một góc α. Giá trị gần nhất của α là
A. 0,24 rad.
B. 1,49 rad.
C. 1,35 rad.
D. 2,32 rad.
Đề 6 – Thần tốc luyện đề

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ 2cm, biết trong một chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc của vật
biến thiên từ -2π√3cm/s đến 2πcm/s là T/4. Tính tần số của vật
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 5 Hz.
Câu 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng thì
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là những dải màu như cầu vồng.
B. Không có các vân màu trên màn.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 3. Một mạch dao động điện từ có điện trở thuần không đáng kể, cường độ cực đại qua mạch là Io. Tại thời
điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì dòng điện có cường độ là

A. 0,25Io.
B. Io/2.
C. Io/√3.
D. Io/√2.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là sai?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát hoặc lực cản môi trường.
C. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
/>
Trang - 22 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 5. Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. Trạng thái trong đó mọi electron đều không chuyển động so với hạt nhân.
D. Một trong các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 6. Gọi u, uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên
tụ điện C trong mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng
điện qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa
A. u và uC.
B. uL và uR.
C. uL và u.
D. uR và uC.
Câu 7. Mạch RLC nối tiếp có điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 100√2cos(100πt) V và cường độ dòng điện qua
mạch là i = 2√2cos(100πt + π/6) A. Điện trở của mạch là
A. 50Ω.
B. 25 Ω.

C. 25√2 Ω.
D. 25√3 Ω.
Câu 8. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất (cùng khối lượng và cùng năng
lượng). Con lắc 1 có chiều dài l1 = 1m, biên độ góc αo1, con lắc 2 có chiều dài l2 = 1,44m, biên độ góc αo2. Tỉ số
αo1/αo2 là
A. 0,83.
B. 1,44.
C. 1,2.
D. 0,69.
Câu 9. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên công suất
hao phí giảm đến cực tiểu là 245W. Tìm hệ số công suất lúc đầu
A. 0,70.
B. 0,65.
C. 0,80.
D. 0,50.
Câu 10. Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm
A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm.
B. Độ cao, âm sắc, năng lượng âm.
C. Độ cao, âm sắc, biên độ âm.
D. Độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 11. Tại một điểm, đại lượng được đo bằng năng lượng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
phương truyền âm trong một đơn vị thời gian được gọi là
A. Mức cường độ âm.
B. Cường độ âm.
C. Độ cao của âm.
D. Độ to của âm.
Câu 12. Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thuần cảm, tần số góc của dòng điện là ω. Nếu nối tắt tụ điện thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không thay đổi. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. LCω2 = 0,5.
B. LCω2 = 4.

C. LCω2 = 2.
D. LCω2 = 1.
Câu 13. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là
A. Hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn.
B. Hiện tượng quang điện xảy ra bên ngoài một chất bán dẫn.
C. Nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
D. Sự giải phóng các eletron liên kết thành các electron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ.
Câu 14. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp qua một lăng kính thấy nó bị tách thành nhiều chùm sáng có màu khác
nhau. Hiện tượng này là hiện tượng
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Tán sắc ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 15. Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kì bán rã 5 ngày, ban đầu nguồn có độ phóng xạ lớn hơn mức độ
phóng xạ an toàn cho phép 16 lần. Sau thời gian tối thiểu là bao lâu mới có thể làm việc an toàn với nguồn phóng
xạ này?
A. 1,25 ngày.
B. 40 ngày.
C. 20 ngày.
D. 80 ngày.
Câu 16. Con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.
C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dây treo con lắc.
D. Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần.
Câu 17. Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. Tần số của hệ bằng tần số của lực cưỡng bức.

Câu 18. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893μm. Tần số của ánh sáng vàng là
A. 5,05.1014Hz.
B. 5,16.1014Hz.
C. 6,01.1014Hz.
D. 5,09.1014Hz.
Câu 19. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 100cos2πft (V) với f không đổi, vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi phần tử đều bằng 2A. Khi
đặt điện áp này vào hai đầu mạch gồm các phần tử trên nối tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch là
Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –

Trang - 23 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
A. 100W.
B. 150W.
C. 200W.
D. 100√2W.
Câu 20. Bốn con lắc đơn cùng treo vào trần một toa tàu chuyển động thẳng đều trên đường ray nằm ngang với vận
tốc 72km/h. Chiều dài bốn con lắc lần lượt là l1 = 12cm; l2 = 10cm; l3 = 5cm; l4 = 7cm. lấy g = 10m/s2. Chiều dài
mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có khe hở hẹp, coi lực cản như nhau. Con lắc dao động với biên
độ lớn nhất là con lắc có chiều dài
A. l1.
B. l2.
C. l3.
D. l4.
Câu 21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm. Điểm M trên màn
có hiệu khoảng cách tới hai khe là 5μm. Tần số lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại M là
A. 4,2.1014 Hz.

B. 7,6.1015 Hz.
C. 7,8.1014 Hz.
D. 7,2.1014 Hz.
Câu 22. Trong mạch điện RLC nối tiếp nếu điện áp hiệu dụng và tần số của điện áp đặt vào mạch không đổi. Khi
giữ nguyên các đại lượng và thay đổi R thì hệ thức đúng là
A. UL.UR = const.
B. UC.UR = const.
C. UL.UC = const.
D. UL/UC = const.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng cho sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng đúng bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C. Tốc độ truyền sóng đúng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
D. Tần số của sóng đúng bằng tần số dao động của các phần tử môi trường.
Câu 24. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m, a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa một đoạn 3,3mm
có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
10
Câu 25. Hạt nhân 4Be có khối lượng là mBe = 10,0135u. Cho mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5MeV.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104Be là
A. 0,6321 MeV/nuclon.
B. 63,2152 MeV/nuclon. C. 6,3215 MeV/nuclon.
D. 632,1532 MeV/nuclon.
13,6
Câu 26. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En = − 2 eV (n = 1, 2, 3,...).
n


Kích thích để nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon có năng lượng 2,856eV,
thấy bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng kích thích

A. 4,06.10-6m.
B. 9,51.10-8m.
C. 4,87.10-7m.
D. 1,22.10-7m.
Câu 27. Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, L = 5mH. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện qua mạch bằng 1,8mA. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9mV thì cường độ dòng điện qua mạch bằng 2,4mA. Chu kỳ dao động của năng lượng điện trường trong mạch

A. 10π ms.
B. 20π ms.
C. 3π ms.
D. 6π ms.
Câu 28. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, a = 1mm, D = 2,5m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn
sắc nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng λ1 và λ2 với λ2 = λ1 + 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai
vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm ở trên màn là 7,5mm. Giá trị của λ1 là
A. 0,3μm.
B. 0,4μm.
C. 0,5μm.
D. 0,6μm.
Câu 29. Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 276nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng nhôm thì hiệu điện
thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 1,08V. Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ2 = 248nm và catot làm bằng đồng
thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 0,86V. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào catot làm
bằng hợp kim gồm đồng và nhôm thì hiệu điện thế hãm có giá trị gần nhất là?
A. 1,05V.
B. 1,58V.
C. 0,86V.
D. 1,91V.

222
Câu 30. Cho phương trình phân rã: 222
Ra

α
+
Rn
.
Cho
khối
lượng
các
hạt

m
Ra = 225,977u; mα = 4,0015u;
88
86
2
mRn = 221,970u và 1u = 931MeV/c . Động năng của hạt α là
A. 0,09MeV.
B. 5,03MeV.
C. 5,12MeV.
D. 5,21MeV.
Câu 31. Trong ống Ronghen, electron được tăng tốc bởi điện trường mạnh và ngay trước khi đập vào đối catot nó
có tốc độ 0,8c (c là vận tốc ánh sáng trong chân không). Biết khối lượng nghỉ của electron là 0,511MeV/c2. Bước
sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 3,65.10-12μm.
B. 3,65.10-12m.
C. 3,79.10-12μm.

D. 3,79.10-12m.
Câu 32. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200V thì sinh ra công suất cơ
là 320W. Biết điện trở thuẩn của các cuộn dây trong động cơ là 20Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,89. Cường
độ dòng điện hiệu dụng chạy qua động cơ là
A. 6,4A.
B. 1,8A.
C. 2,5A.
D. 4A.
/>
Trang - 24 -


Đề thi thử THPT QG môn lý 2016 từ nhiều nguồn trên mạng
Câu 33. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng biên độ 3cm. Điểm M trong
vùng giao thoa có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng 5cm dao động với phương trình uM = 3√2cos(42πt) cm.
Biết bước sóng có giá trị trong khoảng 2,5cm đến 3cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 60 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 12 cm/s.
Câu 34. Một mạch dao động LC lí tưởng, trong một chu kì, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không
vượt quá một nửa điện tích cực đại là 4μs. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch biến thiên
tuần hoàn với chu kì bằng
A. 12 μs.
B. 4 μs.
C. 6 μs.
D. 24 μs.
Câu 35. Mạch R nối tiếp C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz, có giá trị hiệu dụng không
đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị 20√7V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị √7A và điện áp tức thời
trên tụ có giá trị 45V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là 40√3V thì điện áp tức thời trên tụ là 30V. Giá trị của C


3.10−3

2.10−3

10−3

10−4

A. 8𝜋 F.
B. 3𝜋 F.
C. 𝜋 F.
D. 𝜋 F.
Câu 36. Một mạch tiêu thụ điện là một cuộn dây có điện trở thuần r = 8Ω tiêu thụ công suất P = 32W với hệ số
công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có
điện trở tổng cộng R = 4Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây tại nơi đặt máy phát là
A. 10√5 V.
B. 28 V.
C. 12√5 V.
D. 24 V.
Câu 37. Công suất cực đại của một máy nghe nhạc gia đình (coi như nguồn điểm truyền âm đẳng hướng) là P. Cho
rằng khi âm truyền đi, cứ xa nguồn thêm 1m thì năng lượng âm giảm 3% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường
độ âm chuẩn là Io = 10-12W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất ở điểm cách nguồn 10m là 101,66dB. Giá trị của P là
A. 18W.
B. 20W.
C. 26,3W.
D. 25W.
Câu 38. Hai điểm sáng giao động điều hòa cùng chung gốc tọa độ, cùng chiều dương có phương trình dao động
π
π

π
π
lần lượt là x1 = 2Acos( t − )cm và x2 = Acos( t − )cm. Tính từ t = 0, thời điểm đầu tiên hai điểm sáng gặp
6
3
3
6
nhau là
A. 1s.
B. 2s.
C. 4s.
D. 5s.
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 5cm. Kéo vật xuống
dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho vật vận tốc có độ lớn vo hướng thẳng đứng lên trên thì vật dao động điều
hòa với tốc độ cực đại bằng 30cm/s. Giá trị của vo là
A. 40/√7cm/s.
B. 30cm/s.
C. 20cm/s.
D. 10√7cm/s.
Câu 40. Điện năng được truyền tải từ máy phát đến nơi tiêu thụ gồm nhiều động cơ điện giống nhau. Nếu lần lượt
đặt tại trạm phát máy tăng thế có hệ số tăng áp bằng 4 và bằng 8 thì điện năng cung cấp đủ cho số động cơ tương
ứng là 192 và 198. Coi công suất tại nơi phát không đổi. Nếu đưa trực tiếp các động cơ đến nơi phát điện và không
dùng máy biến áp thì số động cơ hoạt động được là
A. 200.
B. 190.
C. 210.
D. 220.
Câu 41. Đặt một điện áp xoay chiều u = Uocosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = Co thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u
một góc φ1 (0 < φ1 < π/2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U1. Khi C = nCo (n > 1) thì cường độ dòng điện

trong mạch trễ pha hơn u một góc φ2 với φ2 = π/2 – φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lúc này là U2. Biết
U2 – U1 = 60V và U2/U1 = n. Giá trị của Uo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 58V.
B. 95V.
C. 64V.
D. 75V.
Câu 42. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là điểm nút, B là điểm bụng gần
A nhất với AB = 18cm, M là một điểm trên dây cách B 12cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian
mà tốc độ dao động của phẩn tử tại B không vượt quá tốc độ dao động cực đại của phần tử tại M là 0,1s. Tính tốc
độ truyền sóng trên dây.
A. 12 m/s.
B. 2,4 m/s.
C. 1,2 m/s.
D. 24 cm/s.
Câu 43. Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình sóng tại nguồn O là u = 3cos20πt (cm; s)
với chiều dương của u vuông góc với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và truyển qua phần tử tại M
cách O một đoạn 8,5cm trên phương truyền sóng. Khi phần tử vật chất tại O đang có li độ cực đại thì khoảng cách
giữa hai phần tử vật chất tại O và tại M là bao nhiêu?
A. 8,5 cm.
B. 5,5cm.
C. 9cm.
D. 11,5cm.
Câu 44. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm cùng dao động với phương trình u = acos20πt
(cm; s). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. C và D trên mặt nước là hai điểm dao động với biên độ
cực tiểu và tạo với AB thành hình chữ nhật ABCD. Đoạn AD có giá trị nhỏ nhất gần bằng
A. 0,253cm.
B. 0,235cm.
C. 1,5cm.
D. 3,0cm.
Tổng hợp: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng –


Trang - 25 -


×