THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT
MỨT TRÁI CÂY CÔNG NGHIỆP
SVTH: NGUYỄN THỊ DIỆU HUYỀN
CBHD: Th.S TÔN NỮ MINH
NGUYỆT
Đòa điểm đặt nhà máy
Chọn khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang làm nơi xây dựng nhà máy
Diện tích khu công nghiệp: 80 ha
Vò trí so với mạng lưới giao thông: gần quốc lộ I và quốc lộ 50
Khí hậu: nằm trong vùng có lượng mưa thấp nhất ĐBSCL
CÁC DẠNG SẢN PHẨM –
NĂNG SUẤT
Mứt công nghiệp (trái cây nền):
“Fruit compound”: năng suất 10tấn/ngày.
“Fruit preparation”: năng suất 4tấn/ngày.
Mứt đông: năng suất 2tấn/ngày
QTCN sơ chế trái cây
Trái cây tươi
Rửa
Lựa chọn, xử lí
Chà/cắt miếng
Puree/miếng tươi
Quả hư, cuống, vỏ
Xơ, hạt
Lạnh đông block/IQF
Puree/miếng lạnh đông
QTCN sản xuất mứt đông
Puree trái cây
Phối chế
Đường RE, acid citric,
chất bảo quản
Tạo đông
Cô đặc
Dd pectin
Sản phẩm
Rót
QTCN sản xuất “Fruit compound”
Puree trái cây
Đường, nước, acid citric,
Chất ổn đònh,
chất bảo quản
Phối trộn
Nấu
Đồng hoá
Thanh trùng
Bao bì
Rót
Sản phẩm
QTCN sản xuất “Fruit
preparation”
Trái cây hạt lựu
Đường RE, pectin,
Acid citric, chất bảo quản
Phối trộn
Nấu
Thanh trùng
Bao bì
Rót
Sản phẩm
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VẬT CHẤT:
Dây chuyền sơ chế trái cây
Nguyên
liệu trái
cây
Qui trình sơ chế
puree
Trái cây Puree
vào (kg) (kg)
Dâu
7493
6620
Qui trình sơ chế trái
cây hạt lựu
Trái cây Miếng
vào (kg) hạt lựu
(kg)
2064
1860
Dứa
2071
1220
2948
1860
Xoài
10780
5400
3404
1860
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VẬT CHẤT:
Dây chuyền sơ chế trái cây lạnh đông
Nguyên
liệu trái
cây
Qui trình sơ chế trái
cây IQF
Trái cây Miếng
vào (kg) IQF (kg)
Dâu
Qui trình sơ chế
puree lạnh đông
Trái cây Puree
vào (kg) lạnh
đông(kg)
3000
2651
3000
2706
Dứa
1500
871
1500
947
Xoài
3000
1480
3000
1640
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VẬT CHẤT:
Dây chuyền sản xuất mứt đông
Các thông số
Đơn vò tính
Lượng/ca
Puree trái cây
Kg
610
Đường RE
Kg
565,4
Acid citric
Kg
10,7
Pectin
Kg
15,4
Chất bảo quản
Kg
1,19
Nước
Lít
24
Thành phẩm
Tấn
1
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VẬT CHẤT:
Dây chuyền sản xuất “fruit compound”
Các thông số
Puree trái cây
Đường RE
Acid citric
Chất ổn đònh
Chất bảo quản
Nước
Thành phẩm
Đơn vò tính
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Lít
Tấn
Lượng/ca
2700
2200
26
5,2
5,2
330
5
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VẬT CHẤT:
Dây chuyền sản xuất “fruit preparation”
Các thông số
Trái cây dạng
miếng
Đường RE
Acid citric
Pectin
Chất bảo quản
Nước
Thành phẩm
Đơn vò tính
Kg
Lượng/ca
930
Kg
Kg
Kg
Kg
Lít
Tấn
1080
10,2
2,06
2,06
41,2
2
TỔNG KẾT CÁC THIẾT BỊ
CHÍNH
Thiết bò
Năng suất
Thiết bò
Năng suất
Rửa
2,5 tấn/h
Phối trộn 1
1500kg/h
Nghiền xé
1,5 tấn/h
Cô đặc
1tấn/h
Chà(2)
2 tấn/h
Rót 1
15000lọ/h
Cắt
miếng(2)
Lạnh đông
IQF
Lạnh đông
block
1 tấn/h
Phối trộn 2
4500kg/h
1,5 tấn/h
Đồng hoá
8000l/h
200
block/mẻ
Thanh trùng
6000l/h
2)Thiế
t
bò
nghiề
n
xé
:
Năng suất: 1,5tấn/giờ
Công suất: 6 kW
Kích thước: 1800mmx1000mmx1500mm
3) Thiết bò chà cánh đập FMC100,APV
Số lượng:2
Kích thước: 1200mmx800mmx1500mm
4) Thiết bò cắt miếng chuẩn G-A,
Số lượng: 2
Urschel
Năng suất: 1tấn/giờ
Kích thước: 1873mmx1167mmx1251mm
5) Thiết bò lạnh đông IQF 2M-1800,
Năng suất: 1,5tấn/giờ
FMC
Kích thước: 5mx2,5mx2,5m
6) Thiết bò lạnh đông block:
Năng suất: 200 block/mẻ
Khối lượng mỗi block: 15kg
Kích thước: 2050mmx1050mmx1200mm
7) Thieát bò phoái troän Terlet
8) Thiết bò cô đặc RPB100
Bề mặt truyền nhiệt: 3m2
Kích thước nồi cô đặc: đường kính 1500mm, chiều cao 2000mm
9)
Thiế
t
bò
ró
t
mứ
t
đô
n
g:
Thiết bò thực hiện dây chuyền: rửa lọ, rót, đóng nắp, dán nhãn
Kích thước: 6mx3mx1,5m
Thiết bò đồng hoá Tetra Alex
Năng suất: 8000 l/giờ
p lực đồng hoá: 200 bar, 2 cấp
Kích thước: 2500mmx1500mmx1700mm
Thiết bò thanh trùng dạng bản mỏng
Tetra Plex:
Năng suất: 6000 l/h
Nhiệt độ thanh trùng: 940C, lưu nhiệt 30s
Kích thước thiết bò: 3000mmx1200mmx2000mm
Thiết bò rót cho phân xưởng trái
cây nền:
Tốc độ rót: 1200 l/h
Kích thước: 2500mmx2000mmx2000mm
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TIÊU
HAO NĂNG LƯNG
Chọn nồi hơi: năng suất hơi 1500 kg/h
Máy nén lạnh: máy nén pitton 2 cấp
với năng suất lạnh 10000kcal/h
Loại năng
lượng
Hơi
Tiêu hao
trong 1
ngày
13596 kg
Lạnh
566587 kJ
Điện
198,5kW
Nước
216,6 m3