Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG VÀ CÁC NGÕ RA VÀO
CỦA TỪNG MÔ ĐUN
2.1 MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE (BCM)
Một số tính năng mới về điều khiển thân xe được dùng trên xe YF, điều kiện hoạt động hay
trật tự điều khiển được thay đổi ở một số chức năng. Bảng sau đây cho thấy các thông số kỹ
thuật chính của thiết bị điện điều khiên bởi BCM trên xe YF.
2.1.1 Các chức năng chính
1. Điều khiển
cần gạt nước
Int. wiper
(Công tắc chính)
Núm dưới ghế tài
Gạt sương mù
xế
2. Nhắc nhở
Nhắc nhở thắt an toàn
thắt an toàn
3. Điều khiển
ở ghế tài xế
báo động
(chuông ngoài)
Đóng/mở cửa chính
Cần gạt nước
Cảnh báo khi không rút
chìa khóa
Khóa
Mở
Khóa
Núm dưới ghế
8. Điều khiển
hành khách
Mở
đóng/ mở cửa
Dây nóng hẹn giờ kính
4. Điều khiển
thời gian
5. Điều khiển
đèn nội thất
6. Điều khiển
đèn ngoại thất
chắn gió phía trước/
Khóa dưới ghế
sau
Nguồn an toàn
Thiết bị bấm giờ cửa sổ
tài xế
nguồn
Đèn chân
Đèn soi lỗ khóa
Đèn bàn (mờ dần)
Sơ đồ đèn (mờ dần)
Đèn đuôi OFF
Khóa
Mở
Khóa dưới ghế
hành khách
Khóa
Mở
9. chìa khóa mở cửa
10. Mở khóa cửa sự cố
11. Điều khiển Remote (TX)
Tần số (Hz)
RKE
(tiết kiệm năng lượng)
Bảo vệ đèn đầu
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 6
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
Đèn đuôi (trong/ngoài)
Đèn đầu
Đèn báo an ninh
Báo động khẩn cấp
Pha/ code
Điều khiển đèn sương
Âm thanh khóa RKE (còi)
mù phía trước
Điều khiển đèn sáng tự
Liên kết MTS (NAVI cơ bản)
động
12. RPAS
7. Sáng tự
động
8. Tự động
Sáng tự động
(đường liên lạc
Điều khiển cảnh báo lùi
Sáng tự động liên kết
LIN)
13. Chẩn đoán
Thiết bị liên lạc chẩn đoán
lỗi
(đường K)
với đèn đuôi AV
Điều khiển khóa
đóng mở cửa
(Liên quan tới
Điều khiển mở khóa
tốc độ xe)
2.1.2 Vị trí lắp đặt và cấu trúc sản phẩm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 7
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
<Trên bàn đạp phanh gần ghế tài xế>
<Phóng to>
※ Các chức năng chính
1. Thông tin CAN với SJB / mô đun RPAS được lắp bên trong
2. Gắn sẵn thiết bị RKE(an ten nhận bên trong)
3. Chuông được cài bên trong BCM
Hình 2.1 Vị trí lắp đặt BCM trên ô tô
2.1.3 Sơ đồ ra /vào
Ngõ ra đèn đuôi AV
Mục ra BCM
Ngõ ra nguồn sáng tự động
Tín hiệu vào (kỹ thuật số)
Nguồn điện
Đèn báo dây an toàn ghế hành
ACC
khách
IGN1
Đèn báo an ninh
IGN2
Công tắc phanh
Công tắc cần gạt nước
Công tắc đèn code
BCM
Ngõ ra cửa số nguồn an toàn
Ngõ ra tình trạng khóa - IMS
Ngõ ra đèn phòng
Ngõ ra đèn xông chân
Công tắc đèn pha
Công tắc đèn sương mù phía trước
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 8
Công tắc đèn sương mù phía sau
Công tắc chuyển
R
Phần Bsang
– Chương
2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
Công tắc khóa
Công tắc chuyển đổi khóa
Công tắc đèn đuôi
Công tắc dây nhiệt cản gió trước
Công tắc sáng tự động
Tín hiệu vào (số)
Công tắc dây nhiệt cản gió sau
Điều chỉnh cần gạt nước
Ngõ vào cảm biến quang
Ngõ ra cuộn dây ATM Ngõ ra
đèn soi ổ khóa
Ngõ ra tốc độ động cơ - IMS
Ngõ ra tình trạng P - IMS
Ngõ ra tốc độ động cơ - IMS
Tín hiệu vào PWM
Tín hiệu mở khóa sự cố
Relay gạt nước
Re lay đèn sương mù phía
trước
Relay lau kín phía trước
Đường liên lạc
Liên lạc LIN (RPAS)
Đường K(thiết bị liên lạc chẩn đoán)
Đường liên lạc CAN
2.2 KHÓA THÔNG MINH (SMK ECU)
2.2.1 Các chức năng chính
Mục
Chức năng
1. Khóa chính và nút điều khiển khởi động động cơ
2. Kích hoạt an ten để tìm kiếm khóa bên trong và bên ngoài xe
Các chức năng 3. Khóa chính tiếp nhận tín hiệu bằng việc nhận dạng riêng biệt bên ngoài
chính
4. Chuyển đổi nguồn và yêu cầu điều khiển relay → giao tiếp CAN với
PDM
5. Liên lạc với ECU động cơ (nút lệnh/bắt đầu từ lệnh cho phép )
6. CAN giao tiếp với mô đun tổng( dữ liệu điều kiện động cơ)
7. Điều khiển đèn báo và âm thanh
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 9
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
8. Cổng thông tin giữa PDm với thiết bị chẩn đoán
2.2.2 Vị trí lắp đặt và cấu trúc sản phẩm
Khóa chính SMK ECU
Thiết bị thu ngoài
※
Trên nhãn YF,SMK và PDM được gắn phía sau
hộp găng tay ghế hành khách
Hình 2.2 Vị trí lắp SMK ECU trên ô tô
2.3 BỘ CHIA NGUỒN (PDM)
2.3.1 Các chức năng chính
Mục
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Chi tiết
Trang 10
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
1. Liên lạc hệ thống khóa chính
2. Nút khởi động liên quan tới relay điều khiển (ACC/IG1/IG2/ST)
3. Đèn sáng khởi động động cơ (SSB) và điều khiển đèn sáng
Các chức năng
chính
4. Ngõ vào công tắc tín hiệu số 1 SSB
5. Khóa chính điều khiển chiếu sáng
6. Tốc độ xe (← ABS ECU) và đông cơ RPM (← EMS) tín hiệu vào
(trở lại)
7. IC được lắp trong mạch giao tiếp CAN (Bộ phận liên lạc thân xe
CAN)
2.3.2 Vị trí lắp đặt và cấu trúc sản phẩm
Thiết bị thu ngoài
Mô đun chia nguồn PDM
※ Trên nhãn YF, SMK và PDm được gắn phía sau hộp
găng tay ghế hành khách
Hình 2.3 Vị trí lắp PDM trên ô tô
2.4 HỘP NỐI THÔNG MINH (SJB)
2.4.1 Các chức năng chính
Mục
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Chi tiết
Trang 11
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
1. Điều khiển đèn và bảo vệ dây sử dụng IPS
Các chức năng
chính
2. Truyền tín hiệu đầu ra của CAN tới mô đun BCM
3. IC được lắp trong mạch giao tiếp CAN
4. Chẩn đoán lỗi sử dụng CAN (dây hỏng/ngắn mạch)
5. Điều khiển đèn không an toàn
2.4.2 Vị trí lắp đặt và cấu trúc sản phẩm
Mô đun SJB
Hình 2.4 Vị trí lắp SJB trên ô tô
2.4.3 Sơ đồ SJB
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Phân loại
IPS 2
IPS 3
IPS 5
IPS 8
Mô tả
Đèn code (phải)
Đèn sương mù
Đèn pha (phải)
Đèn nội thất phía
Ghi chú
IPS 1
IPS 4
IPS 7, IPS 6
đuôi
Đèn code (Trái)
Đèn pha (Phải)
Đèn nội thất đuôi
2 kênh
IPS 9
Relay 1
Relay 2
Relay 3
Relay 4
Micom (uC)
(Trái/Phải)
Đèn tín hiệu rẽ
Cửa sổ nguồn
Khóa/mở cửa
Nắp thân
Âm thanh đèn rẽ
Người điều khiển
4 kênh
đôi
đôi
đơn
Đơn
Điều khiển
Relay IC
SW IC
micro
Relay điều khiển
Công tắc ngõ vào
8 kênh
Trang 12
24 kênh
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
Hình 2.5 Sơ đồ SJB
2.4.4 Sơ đồ mạch và các ngõ ra vào
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 13
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
SJB
B+
ACC
IG1
IG2
Công tắc
chuyển
Bộ chia điện
Điều khiển
đèn code
Điều khiển
đèn đuôi
IG2
Mach an
toàn H/W
B+IG2
B+
ổn áp
5
V
Tùy chọn
SMK
PDM
BCM
CAN
Thiết
bị thu
phát
CLUM
TR
IPS
PWM
A/D
TR
IPS
PWM
A/D
TR
IPS
PWM
A/D
TR
IPS
PWM
A/D
TR
IPS
PWM
A/D
Đèn code (Phải)
Đèn code (Trái)
ON/OFF
A/D
ON/OFF
A/D
ON/OFF
Công tắc áp lực
Công tắc cửa ghế tài xế
Công tắc cửa ghế hành
khách
Công tắc cửa trái phía sau
Công tắc cửa phải phía sau
Công tắc khóa/mở ghế tài
xế
Công tắc khóa/mở ghế
hành khách
Công tắc mui
Công tắc phát hành chính
Công tắc cửa chính
Công tắc đóng/mở cửa
nguồn
Trạng thái mở ghế tài xế và
ghế hành khách
Trạng thái mở cửa sau trái
và phải
Công tắc dây an toàn ghế
hành khách
Công tắc đèn hazard
Công tắc đèn rẽ trái/phải
HID tùy chọn
Ngõ ra nguồn
B + IG1 IG2
Đèn pha (Trái)
Đèn pha (Phải)
Đèn sương mù
Đèn nội thất đuôi
IPS
Đèn đuôi (Trái/Phải)
IPS
(2k)
A/D
ON/OFF
A/D
ON/OFF
Công tắc
IC
Đèn tín hiệu rẽ (trước
trái/phải, sau trái/phải)
IPS
(4k)
Relay âm
thanh của
đèn tín hiệu rẽ
FE
T
Relay phát hành
Relay cửa sổ nguồn
Relay khóa cửa
SPI thông tin
Relay mở cửa
Relay
IC
Relay còi chống
trộm
Relay chống trộm
Relay dây nhiệt kính
gió sau
Relay dây nhiệt kính
gió trước
Hình 2.6 Sơ đồ mạch SJB
2.4.5 Vị trí giắc nối và sự sắp xếp chân
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 14
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
Giắc nguồn
Giắc C
Giắc E
Giắc A
Giắc B
Giắc D
Giắc G
Giắc F
Hình 2.7 Sơ đồ nhìn từ phía sau của giắc nối SJB
2.5 MÔ ĐUN TỔNG (CLUM)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 15
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
2.5.1 Các chức năng chính
Mục
Vị trí lắp
Thành phần sản
phẩm
Các chức năng
chính
Chi tiết
Bên trong bảng táp lô
Lắp IC bên trong mạch giao tiếp CAN
Tiết bị dò tìm lắp trong máy tính
Điều khiển đèn báo trong bảng táp lôl (điều khiển trực tiếp &
điều khiển tín hiệu vào CAN)
Điều khiển dò tìm trên máy tính
Điều khiển hiển thị báo động cụm văn bản
Cổng liên lạc giữa bộ phận của CAN & nguồn điện CAN
2.5.2 Vị trí lắp đặt và cấu trúc sản phẩm
STD (loại thông thường) – màn hình VFD(DOT)
SVC (loại cao cấp) - màn hình TFD
Hình 2.8 Hình dạng mô đun tổng (CLUM)
2.5.3 Chân giắc nối và các ngõ ra vào
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Hình II.6 Sơ đồ mạch SJB
Trang 16
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
Số 1
Số 21
Số 20
40 P
Số 40
Hình 2.9 Sơ đồ chân CLUM
STT
Tên
STT
1
Đèn phanh đậu xe
21
2
Đèn cố định
22
3
Túi khí (+)
23
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Công tắc áp lực
Đèn kiểm tra động cơ
Đèn báo accu
Đèn báo nước lau kín cạn
Tín hiệu hai chiều ( truyền
thông thường)
Ngõ ra đèn chiếu sáng (-)
Ngõ vào công tắc tín hiệu rẽ
(Phải)
Ngõ vào công tắc tín hiệu rẽ
(Trái)
Ngõ ra tốc độ động cơ
Ngõ ra biến trở max
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
Tên
Ngõ vào tín hiệu số N (truyền thông
thường)
Ngõ vào tốc độ xe (truyền thông
thường)
Tín hiệu trạng thái nhiên liệu
Ngõ vào đèn chế độ thể thao
(truyền tự động )
Âm cảm biến trạng thái nhiên liệu
Tín hiệu âm
Nguồn accu
IGN1
CAN-cao (nguồn điện)
CAN-thấp (nguồn điện)
-
34
CAN-cao (bộ phận chính)
35
36
CAN-thấp (bộ phận chính)
Trang 17
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
17
Đèn vị trí truyền tự động P
37
18
19
20
Đèn vị trí truyền tự động R
Đèn vị trí truyền tự động N
Đèn vị trí truyền tự động D
38
39
40
Ngõ vào công tắc chế độ, khởi động
lại
Âm công tắc chế độ, khởi động lại
Công tắc tăng biến trở
Công tắc giảm biến trở
2.5.4 Đèn báo trên bảng cụm
Hình
STT
Ký hiệu
xuất
Màu
Tín hiệu vào
Mô tả
hiện
1
Đèn rẽ (Trái)
Xanh lá
Dây vào
Đèn tín hiệu rẽ trái
2
Đèn rẽ (Phải)
Xanh lá
Dây vào
Đèn tín hiệu rẽ phải
Xanh lá
B-CAN
Đèn sương mù phía trước
Vàng
B-CAN
Đèn sương mù phía sau
B-CAN
Mở đèn pha
3
4
5
Đèn sương
mù trước
Đèn sương
mù sau
Đèn pha
Xanh da
trời
Đèn nhắc nhở
6
thắt dây an
B-CAN
-
B-CAN
Cửa đang mở
Vàng
B-CAN
Mở mui sau
toàn
7
8
Đèn báo cửa
mở
Đèn báo mở
mui sau
Đèn nhắc nhở thắt dây an
Đỏ
toàn
9
Đèn báo khóa
Vàng
Dây vào
Đèn khóa
10
ABS fault
Vàng
C-CAN
Hệ thống ABS lỗi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 18
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
Đèn báo hệ thống phanh lỗi
11
Phanh đậu xe
Đỏ
C-CAN
Đèn báo đậu xe (công tắc
B-CAN
mực dầu phanh)
Dây vào
Công tắc âm mực dầu
phanh
12
ESC
Vàng
C-CAN
Đèn hoạt động
13
ESC tắt
Vàng
C-CAN
ESC tắt, đèn báo lỗi
14
Túi khí
Đỏ
C-CAN
Đỏ
Dây vào
Đèn báo dầu
15
động cơ thiếu
Đèn báo hệ thống túi khí bị
lỗi
Dầu động cơ thiếu
B - CAN: Bộ phận liên lạc của CAN
C - CAN: Nguồn liên lạc của CAN
STT
16
17
18
19
Ký hiệu
Ắc quy
Kiểm tra
động cơ
Đèn báo
nhiên liệu
Cruise
Hình xuất
hiện
Màu
Tín hiệu
vào
Đỏ
Dây vào
Vàng
Dây vào
Vàng
Điện trở vào
Xanh
C-CAN
Mô tả
Đèn báo sạc ắc
quy
Đèn báo kiểm
tra động cơ
Báo sắp hết
nhiên liệu
Đèn cruise mở
Đặt tốc độ động
20
SET
Xanh
C-CAN
cơ ở chế độ
cruise
21
Đèn báo
TPMS
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Vàng
C-CAN
Báo áp suất lốp
Trang 19
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
22
23
Đèn đuôi
EPS
(MDPS)
Xanh
Dây vào
Đỏ
C-CAN
Đèn nội thất
đuôi mở
Lái điện tử
Báo quá tốc độ
24
Quá tốc độ
vàng
Cầu chì vào
(chỉ ở vùng
Trung Đông)
25
ECO
ECO
Xanh
ECO
Trắng
ECO
Đỏ
C-CAN
Đèn báo
26
nước rửa
Vàng
Dây vào
kính cạn
27
28
30
Khóa chính
KEY
OUT
Nhiệt độ
làm lạnh
Đèn báo
nhiên liệu
Lái xe tiết kiệm
Đèn báo nước
rửa kính cạn
Chớp sáng nếu
Đỏ
Đỏ
Vàng
B-CAN
C-CAN
Điện trở vào
không có khóa
trong ổ khóa
Nhiệt độ động
cơ
Đèn báo thiếu
nhiên liệu
※ B - CAN : Bộ phận liên lạc của CAN
C - CAN : Nguồn liên lạc của CAN
2.5.5 Chế độ menu UMS
Trên xe YF, người sử dụng có thể cài đặt hoặc thay đổi chức năng sử dụng UMS của
cụm trên BCM.
Nút chuyển và nút khởi động lại có thể sử dụng để thay đổi 4 loại cài đặt hoặc thay đổi
bao gồm cả việc khóa cửa tự động, mở cửa tự động, cài đặt báo động khóa và bảo vệ
đèn đầu. Máy quét có thể sử dụng để thiết lập hoặc thay đổi lựa chọn trong BCM,
giống tương tự như các xe hiện có.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 20
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
1. Điều kiện vào và phương pháp
- Dưới vị trí P & IGN1 & tốc độ xe dưới 1 km/h ,
- Nếu công tắc chuyển bật trong 2 giây hoặc hơn, hệ thống chuyển mạch sang chế độ
USM.
2. Chi tiết menu UMS
Tùy chọn
Khóa cửa
tự động
Mở cửa tự
Chi tiết
Tắt
Tốc độ
xe(15Km/h)
Cần gạt
Tắt
Rút khóa
Núm gặt ghế tài xế
động
Cần gạt
Màn hình LCD
□ Tắt
▣ Liên kết tốc độ xe
□ Mức cần truyền
Giá trị ban
đầu
Ghi chú
Tốc độ xe:
Đặc điểm kỹ
15km/h
thuật cơ bản
Cần rút
Đặc điểm kỹ
khóa
thuật cơ bản
▣ Tắt
□ Liên kết rút khóa
□ Mức cần truyền
□ liên kết với ghế tài
xế
▣ Mở
Cài báo
Tắt
động khóa
Bảo vệ đèn
Mở
Tắt
□ Tắt
▣ Mở
đầu
Mở
□ Tắt
Cài đặt
Giải phóng
Đặc điểm kỹ
thuật cơ bản
Đặc điểm kỹ
thuật cơ bản
2.6 CẢM BIẾN KỸ THUẬT SỐ RPAS
Cảm biến kỹ thuật số được áp dụng trên xe YF chỉ khi hệ thống hỗ trợ đậu xe phía sau
(RPAS) được thêm vào, mô đun chính BCM và mô đun cảm biến kỹ thuật số phụ được kết
nối với nhau để trao đổi dữ liệu hai chiều (Hệ thống liên lạc LIN được áp dụng trên xe có
thiết bị RPAS)
2.6.1 Các chức năng chính
Mục
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Chi tiết
Trang 21
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
1.Truyền dữ liệu về khoảng cách tới các chướng ngại theo yêu cầu đo
khoảng cách của BCM (như là mô đun phụ)
Các chức năng
chính
2. Truyền dữ liệu lỗi tới BCM
3. IGN bật, vị trí R và yêu cầu đo khoảng cách của BCM bắt đầu
hệ
thống liên lạc LIN
2.6.2 Vị trí lắp cảm biến kỹ thuật số
1
6
Cảm biến số
Cảm biến số 2
1 (RL)
(RCL)
Cảm biến số 3 Cảm biến số 4
(RCR)
(RR)
Hình 2.10 Vị trí lắp RPAS trên ô tô
2.6.3 Cách sắp xếp chân cảm biến
ST
T
Chức
năng
Vị trí
LID3
LID2
Cảm biến số 1
Khoảng trắng
Khoảng trắng
Khoảng trắng
111
2
(Liên lạc
LIN)
LID1
Cảm biến số 2
Khoảng trắng
GND
Khoảng trắng
101
3
LID2
Cảm biến số 3
Khoảng trắng
Khoảng trắng
GND
110
1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
LID1
GPIO tiếp
nhận (ngõ
vào ASIC)
Trang 22
Phần B – Chương 2 Chức năng và các ngõ ra vào của từng mô đun
4
GND
5
LID1
6
Vbat
Cảm biến số 4
Khoảng trắng
GND
GND
100
2.6.4 Giao diện mạch và sơ đồ khối
① Cấu
hình và chức năng chân cảm biến kỹ thuật số
Hình 2.11 Sơ đồ chân cảm biến RPAS
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Trang 23