Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN KHỐI LỚP 4.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.14 KB, 8 trang )

Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ i
tr ờng tiểu học bắc lũng N ăm học 2007 - 2008
Môn toán - lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh vào câu trả lời đúng dới để điền vào chỗ chấm.
7000; 8000; ................; ..................; 11000; 12000;......................
a. 8500; 9000; 12500. b. 9000; 10000; 12500
c. 9000; 10000; 13000 d. 9000; 9500; 13000
Câu 2: Số 63241 đọc là:
a. Sáu mơi ba nghìn hai trăm bốn mơi mốt.
b. Sáu mơi hai nghìn ba trăm bốn mơi mốt.
c. Sáu mơi bốn nghìn ba trăm hai mơi mốt.
d. Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời bốn.
Câu 3: 32758 + 48126 =
a. 81884 b. 82884 c. 80884 d. 80874
Câu 4: 83379 52441 =
a. 31939 b. 30936 c. 30938 d. 31938
Câu 5: 79423 5286 =
a. 74147 b. 74138 c. 74137 d. 62436
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>; <; =)
687653...........687599
a. < ; b. > ; c. =
Câu 7: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm
936 dag 172 dag =..........................
a. 666 dag ; b. 665 dag ; c. 664 dag ; d. 667 dag
Câu 8: Số trung bình cộng củaL 33 ; 35; 32; 36 là:
a. 27 học sinh; b. 68 học sinh; c. 34 học sinh; d. 45 học sinh
Câu 9:
1
4


thế kỷ =......................
a. 35 năm b. 20 năm c. 25 năm d. 30 năm
Câu 10 : Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428 năm đó thuộc thế kỷ.................
a. XVII b. XVIII c. XIX d. XV
2.Phần II Tự luận ( 5 điểm):
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 1 điểm)
a. 145 + 86 + 14 + 55
b. b. 1 + 2 + 4 + 4 + 5 + 6
Câu 2: ( 2 điểm)
Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao
nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 3: ( 2 điểm)
Tính diện tích hình chữ nhật? Biết Chu vi của hình chữ nhật là 100 cm,
chiều dài hơn chiều rộng 10 cm.
II . Đáp án:
1. phần trắc nghiệm ( 5 điểm):
Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điể m
Câu 1: c Câu 6: b
Câu 2: a Câu 7: c
Câu 3: c Câu 8: c
Câu 4: c Câu 9: c
Câu 5: c Câu 10: d
2. Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 1 : ( 1 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm)
Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát cuối học kỳ i
tr ờng tiểu học bắc lũng N ăm học 2007 - 2008
Môn toán - lớp 4
I - Đề bài:

1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào câu đúng
1. 9341 x 3 12537 =
a. 15585 b. 15485 c. 15467 d. 15486
2. 82375 4975 x 9 =.................
a. 37300 b. 89164 c. 37600 d. 88164
3. Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
a. 5 hình
b. 6 hình.
c. 8 hình.
d. 9 hình
4. 2020000 = 2020 x ...................
a. 10000 b. 1000 c. 100 d. 10
5. 546 x 302 =...........................
a. 17472 b. 164892 c. 1639092
6. 32570 : 24 =.......................
a. 1357 d 2 b. 1357 d 3
c. 1537 d 2 d. 1537 d 3
7. 80080 : 157 =...............
a. 510 d 30 b. 510 d 15 c. 510 d 20 d. 510 d 10
8. 436 x ................... = 11772
a. 26 b. 27 c. 28 d 29
9. Các số chia hết cho 5 và 2 là:..............
a. 6600; 30000 b. 57; 660
c. 3000 ; 945 d. 3000 ; 5553
10 15dm
2
2 cm
2
= ...................cm

2
a. 1502 b. 1520 c. 15020 d. 150200
2. Phần 2: Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: Tính ( 2 điểm)
a. 5327 x ( 80 + 6)
b. b. ( 30 6) x 645
c. 76372 91000 : 700 + 2000
d. (5544 + 3780) : 252
Câu 2: Sân trờng hình chữ nhật có chu vi 800 m. Tính diện tích của sân tr-
ờng đó? biết chiều dài hơn chiều rộng 50 m.
Câu 3: Tính nhanh
872 x 142 + 58 x 872
II . Đáp án:
1. Phần trắc nghiệm( 5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: d Câu 6: a
Câu 2: c Câu 7: a
Câu 3: b Câu8: b
Câu 4: b Câu 9: d
Câu 5: b Câu 10: b
2. Phần tự luận( 5 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm)
Câu 2( 2 điểm)
Câu 3( 1 điểm)
Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ iI
tr ờng tiểu học bắc lũng N ăm học 2007 - 2008
Môn toán - lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào đáp án đúng.

Câu 1: Phân số nào bằng phân số
5
8

a. 15 b. 15 c. 10 d. 20
24 16 24 24
Câu 2: Rút gọn phân số
12
18
ta đợc phân số tối giản là:
a. 4 b. 2 c. 4 d. 3
6 3 9 6
Câu 3: Dãy phân số nào đợc xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
a.
1 2 2
; ;
2 5 7
b.
2 2 1
; ;
7 5 2
c.
2 2 1
; ;
5 7 2
d.
1 2 2
; ;
2 7 5
Câu 4: Hiệu của 5 và

1
4
là:
a.
21
4
b.
19
4
c.
4
4
d.
5
4
Câu 5: Thơng của
2
3

1
5
là:
a.
3
10
b.
2
15
c.
10

3
d.
3
8
Câu 6: Giá trị của biểu thức
5
6

1
3
x 2 là:
a.
1
6
b.
6
6
c.
3
6
d.
8
3
Câu 7: Ngày thứ nhất An đọc đợc
1
4
quyển sách. Ngày thứ 2 An đọc tiếp
5
8


quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An cha đọc?
a.
3
8
b.
7
8
c.
6
8
d.
1
8
Câu 8: Số thích hợp để viết vào ô chấm của 1km
2
265m
2
= ..........m
2

a. 1265 b. 10265 c. 100265 d. 1000265

×