Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn lý lớp 8 trường thcs thanh xuân nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.32 KB, 10 trang )

Đề trắc nghiệm vật lý 8
Nguyễn Thị PhươngAnh - THCS Thanh Xuân Nam Năm học 2007- 2008


VL8HKI01B. Nói rằng ôtô đang chuyển động khi :
a)

Bánh xe ôtô đang quay .

b)

Có khói và tiếng ôtô.

c)

Đồng hồ công tơ mét chỉ một giá trị nào đó.

d)

Có sự thay đổi vị trí của ôtô so với một vật mốc cố định trên đường.
Phương án : d
VL8HKI01B. Chuyển động cơ học là :

a)

Sự thay đổi vị trí theo thời gian.

b)

Sự thay đổi khoảng cách của một vật so với vật mốc.


c)

Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật mốc theo thời gian.

d)

Sự không thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian.
Phương án: c

VL8HKI01H. Vật đứng yên khi :
a)

Vật đó không nhúc nhích.

b)

Có sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian.

c)

Không có sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian.

d)

không có sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian.
Phương án: c
VL8HKI01H. Chuyển động sau đây không phải là chuyển động cơ học ?

a)


Sự rơi của một chiếc lá.

b)

Sự đung đưa của con lắc đồng hồ.

c)

Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.

d)

Sự thay đổi đường đi của tia sáng tới khi chiếu vào mặt nước.
Phương án: d


VL8HKI01V. Chuyển động nào sau đây có quỹ đạo là đường thẳng ?
a)

Chuyển động của vật nằm ngang.

b)

Chuyển động của vệ tinh mặt trăng quanh trái đất.

c)

Chuyển động của trái đất quanh mặt trời.

d)


Chuyển động của một vật theo quán tính.
Phương án: d

VL8HKI02B . Người hành khách A ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, người soát vé
đang soát vé, bên đường người B đi lại, người C đứng chờ xe. Hành khách A đứng
yên so với :
a)

Người lái xe.

b)

Người B.

c)

Người C.

d)

Người soát vé.
Phương án: a

VL8HKI02H. Người lái đò ngồi nghỉ để thuyền trôi tự do theo dòng nước. Chứng tỏ :
a)

Người lái đò chuyển động so với dòng sông.

b)


Người lái đò đứng yên so với dòng nước.

c)

Người lái đò chuyển động so với thuyền.

d)

Người lái đò đứng yên so với mặt trời.
Phương án: a

VL8HKI02H. Hai đoàn tàu đỗ trên 2 đường ray cạnh nhau ở ga. Hành khách A ngồi
trên tàu thứ 1 thấy các toa của tàu 2 rời phía mình. Chứng tỏ không đúng là :
a)

Tàu thứ 1 đang rời ga.

b)

Tàu thứ 2 đang rời ga.


c)

Hai tàu đang đứng yên.

d)

Hai tàu đang rời ga.

Phương án: c

VL8HKI02V . Một chiếc ca nô chuyển động theo phương vuông góc với bờ sông (khi
nước đứng yên). Nếu nước chảy thì :
a)

Ca nô chuyển động xuôi dòng song song bờ sông.

b)

Ca nô chuyển động ngược dòng song song bờ sông.

c)

Ca nô chuyển động theo phương xiên xuôi theo dòng nước.

d)

Ca nô chuyển động vuông góc với bờ sông.
Phương án: c

VL8HKI02V. Khi trời lặng gió nhìn qua kính cửa sổ ôtô khi đứng yên ta thấy: giọt
mưa rơi thẳng đứng. Nếu xe chuyển động về phía sau thì người đó thấy các giọt mưa :
a)

Rơi theo phương thẳng đứng.

b)

Rơi theo đường cong.


c)

Rơi chéo về phía trước.

d)

Rơi chéo về phía sau.
Phương án: c

VL8HKI03B. Đơn vị của vận tốc là :
a) m.s

b) m/s

c) km.h
Phương án: b

VL8HKI03B. Độ lớn vận tốc cho biết :
a)

Vật chuyển động nhanh hay chậm.

d) s/m


b)

Quỹ đạo chuyển động của vật.


c)

Vật chuyển động dài hay ngắn.

d)

Hướng chuyển động của vật.
Phương án: a

VL8HKI03H. Một chiếc máy bay bay mất 5h15’ đi được 630km. Giá trị không phải
là vận tốc của máy bay :
a) 2 km/ph

b) 120 km/h

c) 33,33 m/s d) 1225 m/h
Phương án: d

VL8HKI03H. Người đi xe đạp xuống dốc. Trong 12 giây đầu đi được 30m ; trong
90m sau đi hết 0,3 ph. Vận tốc trung bình của người đó là :
a) 4m/s

b) 0,24 km/s c) 0,24 km/h d) 225 m/h
Phương án: a

VL8HKI03V. Ôtô lên dốc với vận tốc 40km/h ; ôtô quay xuống dốc với vận tốc
60km/h. Vận tốc trung bình của ôtô là :
a) 40 km/h

b) 60 km/h


c) 50 km/h

d) 48 km/h

Phương án: d

VL8HKI04B. Một máy bay bay từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh hết 1h45’ với
vận tốc 800km/h. Quãng đường từ HN tới HCM dài là :
a) 1400km

b) 1160km

c) 80km
Phương án: a

d) 840 km


VL8HKI04H. Một vật chuyển động trên đoạn AB dài 60m. Nửa đoạn đường đầu đi
với vận tốc 4m/s, nửa đoạn đường sau đi với vận tốc 6m/s. Hỏi thời gian đi hết quãng
đường AB là :
a) 6s

b) 12s

c) 12,5s

d) 25s


Phương án: c

VL8HKI04H. Hai xe đạp cùng xuất phát từ hai điểm AB cách nhau 12km. Chuyển
động thẳng đều, cùng chiều tới C. Xe 1 đi với vận tốc 18km/h, xe 2 đi với vận tốc
16km/h. Sau 30 phút chuyển động khoảng cách 2 xe là :
a) 11km

b) 13km

c) 17km

d) 5km

Phương án: a

VL8HKI04V. Một người đứng cách một vách núi 680m hét một tiếng. Vận tốc truyền
âm là 340m/s. Thời gian để nghe được tiếng vang là :
a) 2s

b) 4s

c) 3s

d) 0,5s

Phương án: b

VL8HKI04V. Ca nô chuyển động xuôi dòng trên dòng sông AB dài 60km. Vận tốc
của ca nô là 16km/h. Vận tốc của dòng nước là 2km/h. Thời gian chuyển động của ca
nô khi quãng đường xuôi từ A đến B và chuyển động ngược dòng từ B đến A là :

a) 6,75h

b) 6h

c) 7,5h
Phương án: a

VL8HKI05B. Kết luận không đúng về lực :
a)

Lực làm cho vật thay đổi vận tốc.

b)

Lực làm cho vật bị biến dạng.

c)

Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc bị biến dạng.

d) 6,7h


d)

Lực làm cho vật chuyển động.
Phương án: d

VL8HKI05B. Kết luận không đúng về lực :
a)


Lực là nguyên nhân làm cho vật tăng vận tốc.

b)

Lực là nguyên nhân làm cho vật giảm vận tốc.

c)

Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc.

d)

Lực là nguyên nhân làm cho vật không đổi vận tốc.
Phương án: d

VL8HKI05H. Khi một vật đứng yên chịu tác dụng của một lực duy nhất đủ lớn thì vận
tốc của vật sẽ :
a)

Giảm dần theo thời gian.

b)

Tăng dần theo thời gian.

c)

Thay đổi theo thời gian.


d)

Không đổi theo thời gian.
Phương án: b

VL8HKI05H . Vận tốc của vật thay đổi theo thời gian khi :
a)

Có 2 lực không cân bằng tác dụng lên vật.

b)

Không có lực nào tác dụng lên vật.

c)

Khi có 2 lực cân bằng tác dụng lên vật.

d)

Khi các lực tác dụng lên vật là lực cân bằng.
Phương án: a

VL8HKI05V. Các lực cân bằng tác dụng lên vật là :


a) Hình a

b) Hình b


hình a

hình b

c) Hình c

d) Hình d

hình d

hình c

Phương án: d

VL8HKI06B. Véctơ F được mô tả là :
a)

Phương ngang, chiều sang phải, độ lớn là 8N

b)

Phương ngang, chiều sang trái, độ lớn 8N

c)

Phương ngang, chiều sang phải, độ lớn 4N

d)

Phương ngang, chiều sang trái, độ lớn 4N


2N
F

Phương án: a

VL8HKI06H. Véctơ lực F được mô tả là :
a)

Tác dụng lên vật ở O, phương hợp với phương ngang góc 300,

F

chiều từ dưới lên, chếch sang phải, độ lớn 15N.
b)

Tác dụng lên vật ở O, phương hợp với phương

30

ngang góc 300, độ lớn 15N.
c)

0

Tác dụng lên vật tại O, phương hợp với phương
ngang góc 300, độ lớn 3N.

d)


Tác dụng lên vật tại O, phương hợp với phương
ngang góc 300, chiều từ dưới lên, chếch sang phải độ lớn 3N.
Phương án: a

O

5N


VL8HKI06H. Một vật chịu tác dụng của 2 lực như hình vẽ. Vật sẽ :
a)

Chuyển động sang phải dưới tác dụng của F = 30N.

b)

Chuyển động sang phải dưới tác dụng của F = 10N.

10N

c) Chuyển động sang trái dưới tác dụng của F = 20N.
d) Chuyển động sang trái dưới tác dụng của F = 50N.

F2

F1

Phương án: b

VL8HKI06V . Một vật 300g đứng yên trên mặt bàn nằm ngang sẽ chịu tác dụng của

các lực được biểu diễn :

F

F

F
1N

hình a

P

hình b

P

hình c

a)

Hình a

b)

Hình b

P

hình d



c)

Hình c

d)

Hình d
Phương án: c

VL8HKI06V. Vật nặng 200g chuyển động thẳng đều theo phương nằm ngang dưới
tác dụng của lực kéo 3N thì vật chịu tác dụng của các lực được biểu diễn.

F

F
P
a. Hình a

F

b. Hình b

P
FC

P

FK


c. Hình c

d. Hình d
Phương án: d

VL8HKI07B. Đặt một con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi đột ngột kéo xe chuyển
động về phía sau thì con búp bê sẽ :
a)

Ngã về phía trước.

b)

Ngã về phía sau.



×