Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn lý lớp 8 chuyển động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.69 KB, 10 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 8


VL0801CSB: Chọn câu đúng.
A. Chuyển động là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác được chọn làm mốc.
B. Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách giữa vật này so với vật khác được chọn làm mốc.
C. Vật được coi là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc không thay đổi.
D. Vật được coi là đứng yên nếu nó không nhúc nhích.
PA: A
VL0801CSB: Chọn câu đúng.
A. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc.
B. Khi vị trí của vật và vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động.
C. Khi một vật thay đổi vị trí thì vật đó chuyển động.
D. Khi khoảng cách từ vật tới vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đó không chuyển động.
PA: A
VL0801CSH: Để nhận biết một ô tô chuyển động trên đường, có thể chọn cách nào sau đây?
A. Quan sát bánh xe ô tô xem có quay không.
B. Quan sát người lái xe có trong xe hay không.
C. Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc, rồi kiểm tra xem vị trí của xe ô tô có thay đổi so
với vật mốc đó hay không.
D. Quan sát xem hành khách trên xe có chuyển động so với người lái xe hay không.
PA: C
VL0801CSH: Trong các ví dụ về vật đứng yên so với vật mốc sau đây, ví dụ nào sai?
A. Các học sinh ngồi học trong lớp là đứng yên so với vật mốc là một học sinh đang đi trong sân
trường.
B. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn, vật chọn làm mốc là mặt bàn.
C. Ô tô đỗ trong bến xe là vật đứng yên, vật chọn làm mốc là bến xe.
D. So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên.
PA: A
VL0801CSV: Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách
trên tàu B lại thấy tàu C đang chuyển động về phía trước. Vậy hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C:


A. đứng yên.


B. chạy lùi về phía sau.
C. tiến về phía trước.
D. tiến về phía trước rồi sau đó lùi về phía sau.
PA: C
VL0802CSB: Chuyển động hay đứng yên có tính tương đối vì:
A. khoảng cách không đổi.
B. vận tốc không đổi.
C. phụ thuộc vào vật được chọn làm vật mốc để so sánh.
D. có khoảng cách không đổi và vận tốc không đổi.
PA: C
VL0802CSB: Quan sát một người đang chèo thuyền trên sông. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Người lái đò chuyển động so với dòng nước nhưng đứng yên so với con đò.
B. Dòng nước chuyển động so với bờ nhưng đứng yên so với con đò và người lái đò.
C. Bờ chuyển động so với con đò, người lái đò và Mặt Trời.
D. Con đò đứng yên so với người lái đò nhưng chuyển động so với Mặt Trời.
PA: B
VL0802CSH: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là không đúng?
A. Ô tô chuyển động trên đường, vật làm mốc là cây xanh bên đường.
B. Chiếc thuyền chuyển động trên sông,vật làm mốc là người lái thuyền.
C. Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất, vật làm mốc là mặt đất.
D. Tàu hỏa rời ga chuyển động trên đường sắt, vật làm mốc là nhà ga.
PA: B
VL0802CSH: Chọn câu đúng.
A. Một vật có thể chuyến động đối với vật này nhưng lại có thể là đứng yên so với vật khác.
B. Một vật được xem là chuyến động đối với vật này, thì chắc chắn là đứng yên đối với mọi vật khác.
C. Một vật được xem là đứng yên đối với vật này, thì chắc chắn nó sẽ chuyển động đối với mọi vật
khác.

D. Một vật được xem là chuyến động đối với vật này, thì không thể đứng yên đối với mọi vật khác.
PA: A
VL0802CSV: Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật mốc?
A. Khi vật đó không chuyển động.


B. Khi vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. Khi khoảng cách từ vật tới vật mốc không thay đổi.
PA: C
VL0803CSB: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết quĩ đạo của chuyển động.
PA: B
VL0803CSH: Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm?
A. Căn cứ vào thời gian chuyển động.
B. Căn cứ vào quãng đường chuyển động.
C. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động.
D. Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.
PA: D
VL0803CSH: Đơn vị của vận tốc là:
A. km.h.
B. s/m.
C. km/h.
D. m.s.
PA: C
VL0803CSV: Vận tốc của ô tô là 45 km/h. Điều đó cho biết:
A. ô tô chuyển động trong 1 giờ.

B. ô tô chuyển động được 45 km.
C. trong mỗi giờ ô tô đi được 45 km.
D. ô tô đi 1 km trong 45 giờ.
PA: C
VL0803CSV: Vận tốc của ô tô là 42 km/h, của người đi xe máy là 38000 m/h và của tàu hỏa là 17
m/s. Thứ tự sắp xếp từ chuyển động nhanh nhất đến chuyển động chậm nhất là:
A. Xe máy - ô tô - tàu hỏa.


B. Tàu hỏa - ô tô - xe máy.
C. Ô tô - xe máy - tàu hỏa.
D. Ô tô - tàu hỏa - xe máy.
PA: B
VL0804CSB: Thế nào là chuyển động không đều?
A. Là chuyển động có vận tốc không đổi.
B. Là chuyển động có quãng đường thay đổi theo thời gian.
C. Là chuyển động có độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian.
D. Là chuyển động có vận tốc thay đổi liên tục.
PA: C
VL0804CSH: Một người đi quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường s2 hết t2 giây. Công thức
tính vân tốc trung bình của vật trên cả đoan đường s1 và s2 là:

v1  v2
2
A. vtb =

B. vtb =

s1 s 2


t1 t 2

C. vtb =

s1  s 2
t1  t 2

s1  s 2
D. vtb = t1 .t 2
PA: C
VL0804CSH: Khi nói ô to chạy từ Hà Nội đến Thanh Hóa với vận tốc 45 km/h là nói tới vận tốc nào?
A. Vận tốc trung bình.
B. Trung bình cộng các vận tốc.
C. Vận tốc tại một thời điểm nào đó.
D. Vận tốc tại một vị trí nào đó.
PA: A
VL0804CSV: Một đoàn tàu chuyển động trên đoạn đường AB với vận tốc trung bình 10 m/s trong
thời gian 2,5 giờ. Quãng đường AB dài:
A. 250 km.
B. 90 km.


C. 25 km.
D. 900 km.
PA: B
VL0804CSV: Một người đi bộ đi đều trên đoạn đường đầu dài 2 km với vận tốc 2 m/s, đoạn đường
sau dài 2,2 km người đó đi hết 0,5 giờ. Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường là:
A. 2,1 m/s.
B. 1 m/s.
C. 3,2 m/s.

D. 1,5 m/s.
PA: D
VL0805CSB: Chọn câu đúng.
A. Lực là nguyên nhân làm tăng vận tốc của vật.
B. Lực là nguyên nhân làm giảm vận tốc của vật.
C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật.
D. Lực là nguyên nhân làm cho vậtchuyển động.
PA: C
VL0805CSB: Một người đang chạy nhanh đột nhiên muốn chạy quanh một cái cột, người đó phải lấy
một tay ôm lấy cột là để:
A. gây ra lực, tăng vận tốc khi chạy.
B. gây ra lực tác dụng lên cơ thể để dễ thay đổi hướng của chuyển động.
C. giảm vận tốc khi đang chạy.
D. có quỹ đạo chuyển động là đường tròn.
PA: B.
VL0805CSH: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi có một lực tác dụng lên vật.
B. Khi có hai lực tác dụng lên vật và cân bằng nhau.
C. Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng.
PA: A
VL0805CSH: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật.


B. Lực là nguyên nhân làm cho các vật chuyển động.
C. Lực có thể làm cho vật thay đổi vận tốc và bị biến dạng.
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
PA: B
VL0805CSV: Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Lực là một đại lượng véc tơ.
B. Lực có tác dụng làm thay đổi độ lớn của vân tốc.
C. Lực có tác dụng làm đổi hướng của vận tốc.
D. Lực không phải là một đại lượng véc tơ.
PA: D
VL0806CSB: Trong hình vẽ dưới đây, đặc điểm của lực là:
10N

F

A. lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.
B. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
C. lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
D. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.
PA: D
VL0806CSH: Quả bóng đang nằm trên sân, Huy đá vào quả bóng làm quả bóng lăn đi. Ta nói Huy đã
tác dụng vào quả bóng một lực, điểm đặt của lực này là:
A. ở chân người.
B. ở quả bóng.
C. ở mặt đất.


D. ở chân người và mặt đất.
PA: B
VL0806CSH: Mũi tên của hình nào dưới đây biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng 2 kg?

P

20 N


P
A.

B.

C.

D.

P

P
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
VL0806CSV: Trọng lực của vật có:
A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
C. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.


D. phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái.
PA: A
VL0806CSV: Lực F tác dụng vào vật có phương hợp với phương ngang một góc 300, chiều từ trái
sang phải, hướng từ dưới lên. Cách biểu diễn nào dưới đây là đúng?

300

300


300

300
a)

b)

c)

A. Hình c.
B. Hình b.
C. Hình a.
D. Hình d.
PA: C
VL0807CSB: Quán tính là:
A. tính chất giữ nguyên độ lớn và hướng của vận tốc.
B. tính chất giữ nguyên trọng lượng của vật.
C. tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.
D. tính chất giữ nguyên thể tích của vật.
PA: A
VL0807CSB: Chọn câu sai.
A. Quán tính của vật có quan hệ với khối lượng của vật đó.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ.
D. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
PA: C
VL0807CSH: Hiện tượng nào sau đây có được không phải do quán tính?

d)



A. Gõ cán búa xuống nền để tra búa vào cán.
B. Giũ quần áo cho sạch bụi.
C. Vẩy mực ra khỏi bút.
D. Chỉ có hiện tượng A và B.
PA: D
VL0807CSH: Chọn câu đúng.
A. Vật chỉ đứng yên khi các lực tác dụng lên nó cân bằng.
B. Vật chỉ đứng yên khi khi không có lực tác dụng lên nó.
C. Một vật dang đứng yên chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ đứng yên mãi mãi.
D. Một vật dang chuyển động chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ chuyển động chậm dần.
PA: C
VL0807CSV: Khi đang đi mà bị vấp, ta ngã về phía nào? Vì sao?
A. Ngã về phía sau do chân thay đổi vận tốc đột ngột.
B. Ngã về phía sau do thay đổi vận tốc đột ngột.
C. Ngã về phía trước do thân người thay đổi vận tốc đột ngột.
D. Ngã về phía trước do chân bị dừng lại đột ngột, thân người theo quán tính vẫn còn chuyển động.
PA: D
VL0808CSB: Điều nào sau đây là sai khi nói về các loại lực ma sát?
A. Lực ma sát nghỉ giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của lực khác.
B. Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác.
C. Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác.
D. Lực ma sát xuất hiện khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác.
PA: D
VL0808CSB: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau.
A. Lực ma sát xuất hiện ở giữa má phanh xe đạp và vành xe khi phanh là có hại.
B. Lực ma sát xuất hiện ở nơi tiếp xúc giữa que diêm và vỏ bao là có ích.
C. Lực ma sát xuất hiện ở nơi tiếp xúc giữa đinh và tường là có ích.
D. Lực ma sát xuất hiện ở giữa tay và cán dao là có ích.

PA: A
VL0808CSH: Khi búng hòn bi trên mặt sàn, hòn bi lăn chậm dần rồi dừng lại là do:
A. ma sát nghỉ.



×