CHUYN Ề 3: ỜNG TRN
BI 1:XC ỊNH MỘT ỜNG TRN.
* ịnh ngha ờng trn, hnh trn:
- ờng trn tm O, bn knh R l hnh gồm cc iểm cch
một khoảng bằng R, k hiệu (O ; R), hoặc (O)
O
R
O
Hình.1
* ịnh ngha hnh trn:
- Hnh trn l hnh gồm cc iểm nằm trn ờng trn v
iểm nằm bn trong ờng trn .
các
R
O
Hình.2
+ Tnh chất của ờng trn:
- Tm ờng trn l tm ối xứng của
trn .
C
- Bất kỳ ờng knh no cng l t
xứng của
B
ờng trn.
A
V dụ: Cho hnh vẽ:
A
Xc ịnh tm ối xứng, t
g của ờng trn.
D
Giải:
Hình.3
- O l tm ối xứng.
- AB, CD l
ủa ờng trn.
C
D
* Cung và dây c
- Giả sử A,
iểm nằm trn ờng trn tm O. Hai
iểm ny chia ờng trn thnh hai phần mỗi phần gọi l một A
O
cung trn (Gọi tắt l cung).
- oạn thẳng nối hai mt của cung l dy cung.
- Trong một ờng trn ờng knh l dy cung lớn nhất.
Hình.4
* Sự xc ịnh ờng trn, ờng trn ngoại tiếp tam gic:
- Một ờng trn ợc xc ịnh khi biết tm v bn knh của
ờng trn hoặc khi biết một oạn thẳng l ờng knh của ờng
A
B
trn .
O
V dụ 1: Cho hai iểm A v B Vẽ một ờng trn i qua hai iểm
.
C
Giải:
Hình.5
Xc ịnh trung iểm O của oạn thẳng AB => (O; AB )
2
Hình.6
O
A
Trang 1
B
V dụ 2: Cho ba iểm A, B, C khng thẳng hng
Vẽ một ờng trn i qua ba iểm .
Giải:
Vẽ cc ờng trung trực ba cạnh của ∆ABC
O l giao của ba ờng trung trực cch ều ba ỉnh của tam gic => O l tm của
ờng trn i qua i qua ba iểm A, B, C.
- Qua ba iểm khng thẳng hng ta vẽ ợc một ờng trn. Ni cách khác qua
ba ỉnh của một tam gic ABC bao giờ cng dựng ợc một ờng trn xc ịnh. Ta
ni ờng trn ngoại tiếp tam gic, hay tam gic nội tiếp ờng trn.
BÀI 2: TNH CHẤT ỐI XỨNG CỦA ỜNG TRN.
a) Tm ối xứng:
A’ ối xứng với A qua O.
Vậy tm O l tm ối xứng của ờng trn.
A'
O
Hình.10
b) Trục ối xứng:
C’ ối xứng với C qua ờng knh thẳn
.
Do ờng knh AB l một trục
ng của (O)
A
O
C
I
C'
B
Hình.11
Vậy, bất k
knh no cng l một trục ối xứng của ờng trn; ờng
trn c v số trục ối xứng.
c) ờng knh v dy của ờng trn.
ịnh l 1: Trong cc dy của một ờng trn, dy
E
lớn nhất l ờng knh.
F
AB CD; AB EF
A
B
O
C
D
Hình.12
d) Quan hệ vung gc giữa ờng knh v dây.
ờng knh vung gc với dy th i qua trung iểm của dy
Trang 2
ịnh l 2: Trong một ờng trn, ờng knh vung
gc với một dy th i qua trung iểm của dy ấy.
AB l ờng knh, CD l một dy của (O);
Nếu AB CD tại I thì IC = ID
A
O
C
I
Hình.13
D
B
ịnh l 3: Trong một ờng trn, ờng knh i qua
trung iểm của một dy khng i qua tm th vung
gc với dy ấy.
AB l ờng knh, CD l một dy khc ờng knh
của (O);
Nếu AB CD = I
Và IC = ID thì AB CD
A
O
Hình.14
C
I
D
B
V dụ:
ờng knh AB i qua trung iểm của dy
nhng khng vung gc với CD.
(V dy CD i qua tm O)
A
Hình.15
O
C
B
BÀI 3: DY CUNG V K OẢNG CCH ẾN TM
VỊ TR TNG ỐI
1. Dy cung v khoảng c
+ ịnh l : Tro
ột
ỜNG THẲNG V ỜNG TRN
n
D
K
ịnh l 1: - Hai d y
g nhau th cch ều tm
- Hai dy cch ều tm th bằng nhau.
ịnh l 1: - Dy lớn hn th gần tm hn
- Dy gần tm hn th lớn hn
C
O
A
B
H
Hình.22
+V dụ : Cho AB v CD l 2 dy khc ờng knh của ờng trn ( O ; R ) gọi
OH,OK theo thứ tự l cc khoảng cch từ O ến AB ,CD
- dây AB = CD OH = OK
- dây AB > CD OH < OK
2. Vị tr tng ối của dờng thẳng v ờng trn :
Xt ờng trn (O; R) v ờng thẳng a. OH l khoảng cch từ tm ờng trn
ến ờng thẳng a; (OH = d).
Trang 3
+ ờng thẳng v ờng trn cắt nhau.
Ta có:
O
d
Hình.23
H
A
B
+ ờng thẳng v ờng trn tiếp xc nhau.
Ta có:
d=R
Hình.24
O
a
R
d
H
+ ờng thẳng v ờng trn khng giao nhau.
Ta có:
d>R
R
d
VD1: d = 3cm , R = 5cm ( ờng thẳng
VD2: d = 7cm , R = 7cm ( ờng thẳng
VD3: d = 6cm , R = 5cm ( ờng thẳ
BÀI 4: VỊ TR T
Hình.25
H
ng trn cắt nhau )
ng trn tiếp xc nhau )
ờng trn khng giao nhau )
ỐI CỦA HAI ỜNG TRN
Ba vị tr tng
n.
* Hai ờng tr
au:
+ Hai ờng trn c 2 iểm chung A v B
+ Hai iểm chung A v B ợc gọi l 2 giao iểm.
+ oạn thẳng nối 2 giao iểm AB gọi l dy chung.
+ OO’ gọi l oạn nối tm.
+ R - R’ < OO' < R + R’
* Hai ờng trn tiếp xc nhau:
+ Hai ờng trn c 1 iểm chung A
+ iểm chung A ợc gọi l giao iểm.
a) Hai ờng trn tiếp xc ngoi:
OO' = R + R’
b) Hai ờng trn tiếp xc trong: OO' = R – R’
a)
O
R
R' O'
A
b)
O
O'
A
Trang 4
a)
* Hai ờng trn khng giao nhau:
+ Hai ờng trn khng c iểm chung.
a) Nếu (O) v (O’) ở ngoi nhau th: OO’ > R + R’
O
R
R' O'
b) Nếu (O) ựng (O’) th: OO’ < R + R’
b)
O R O'
R'
c) (O) v (O’) ồng tm th: OO’ = 0
c)
O O'
* Tiếp tuyến chung của hai ờng trn.
+ d1, d2 l hai tiếp tuyến chung ngoi của 2 ờng trn (O) v (O’)
+ m1 v m2 l 2 tiếp tuyến chung t
ờng trn (O) v (O’)
d1
a)
O
R
m1
O
m2
O'
Trang 5
BÀI 5: GC Ở TM, SỐ O CUNG
LIN HỆ GIỮA CUNG V DY
1. Gc ở tm , số o cung
1.Gc ở tm :
+ ịnh ngha : Gc c ỉnh trng với tm ờng trn ợc gọi
l gc ở tm.
VD: AOB ( hình 32) l gc ở tm
A
m
- Cung AB ợc k hiệu l: AB ,
B
AmB l cung nhỏ, AnB l cung lớn.
O
- Cung nằm trong gc gọi l cung bị chắn
VD: AmB l cung bị chắn bởi AOB
Hình.32
2. Số o cung:
+ ịnh ngha :
Số o của cung nhỏ bằng số o của ở
hắn cung
Số o của cung lớn bằng hiệu giữa
số o của cung nhỏ
Số o của nửa ờng trn bằng 180
+ K hiệu : Số o của cung AB
hiệu S AB
0
VD: Hnh 39 cung nhỏ AmB c S
0
A
m
0
cung lớn S AnB = 360 100
S A B
B
O
n
Hình.33
3. So sánh hai cung
+ Khi niệm : Hai cung ợc gọi l bằng nhau nếu chng c số o bằng nhau.
Trong hai cung, cung no c số o lớn hn ợc gọi l cung lớn hn.
+ VD: - Hai cung AB v CD bằng nhau ợc k hiệu l AB = CD
- Cung EF nhỏ hn cung GH ợc k hiệu l EF < GH hay GH > EF
4. Lin hệ giữa cung v dy
4. 1. ịnh l 1: Với hai cung nhỏ trong một ờng trn hay trong hai ờng
trn bằng nhau:
a) Hai cung bằng nhau cng hai dy bằng nhau
b) Hai dy bằng nhau cng hai cung bằng nhau
4.2. ịnh l 2 :
Trang 6
Với hai cung nhỏ trong một ờng trn hay trong hai ờng trn bằng nhau:
a) Cung lớn hn cng dy lớn hn
b) Dy lớn hn cng cung lớn hn
BÀI 6: TIẾP TUYẾN CỦA ỜNG TRN
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của ờng trn.
+ ờng thẳng v ờng trn chỉ c một iểm chung
+ Khoảng cch từ tm của một ờng trn ến ờng thẳng bằng bn knh của
ờng trn
+ ịnh l:
Nếu một ờng thẳng i qua một iểm của ờng trn v vung gc với bn knh
i qua iểm th ờng thẳng ấy l một tiếp tuyến của ờng trn.
V dụ 1:
Hnh 38. ờng thẳng xy i qua iểm C của ờng
tròn (0) v vung gc với bn knh OC
ờng thẳng
O
xy l tiếp tuyến của ờng trn (0)
y
x
C
Hình.38
- Tnh chất của hai tiếp tuyến cắt nha
nh 39)
+ A cch ều hai tiếp iểm B
+ Tia AO l tia phn gic c
bởi hai tiếp tuyến
AB, AC.
+Tia OA l tia p
i hai bn knh OB, OC.
c
A
O
B
Hình 39
V dụ 2: Trn hnh 43 ta c:
BA v CA l hai tiếp tuyến của ờng trn (0).
Theo tnh chất tiếp tuyến ta c :
AB OB, AC
OC . Hai tam gic vung OAB v OAC c OB = OC , OA l cạnh
chung. Do OAB = OAC (cạnh huyền – cạnh gc vung).
Suy ra AB = AC.
OAB OAC nn AO l tia phn gic của BAC .
AOB AOC nn OA l tia phn gic của BOC .
Trang 7
BÀI 7: GC NỘI TIẾP V MỐI LIN HỆ GIỮA
GC NỘI TIẾP V CUNG BỊ CHẮN
+ ịnh ngha gc nội tiếp :
- Gc nội tiếp l gc c ỉnh nằm trn ờng trn v hai cạnh chứa hai dy cung
của ờng trn .
- Cung nằm bn trong gc ợc gọi l cung bị chắn.
V dụ :
A
A
C
B
O
B
C
O
Hình.42.a
Hình.42.b
A
Hình 42 (a;b) : BAC l gc nội tiếp.
+ Tnh chất của gc nội tiếp :
Trong một ờng trn, số o của gc nội t
O
a số o của cung bị chắn.
C
1
s BAC = s BC
2
V dụ :
B
+ Hệ quả :
Trong một ờng trn :
Hình.43
- Cc gc nội tiếp bằn
cc cung bằng nhau.
- Cc gc nội iế
một cung hoặc chắn cc cung bằng nhau th bằng
nhau.
- Gc nội ti
hn hoặc bằng 90 0) c số o bằng nửa số o của gc ở tm
cng chắn một cung.
- Gc nội tiếp chắn nửa ờng trn l gc vung.
V dụ :
A
D
A
D
H
J
0
B
0
B
I
F
F
C
Hình 44.
C
E
Hình 45.
E
Hình 44 : BAC = EDF => sd BC = sdEF
Hình 45 : BAC = BJC = BIC và EDF = EHF mà BAC = EDF nên
Trang 8
BACA = BJC = BIC = EDF = EHF
D
0
B
0
F
C
Hình 46
Hình 47
Hình 46 : BAF =
E
1
BOF
2
Hình 47 : DCF =900 ( do DE l ờng knh )
BÀI 8: GC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN
Y CUNG
- Gc tạo bởi tia tiếp tuyến v dy cung:
xAB học yAB
- Số o gc tạo bởi tia tiếp tuyến v dy c
1
S xAB = S AnB
2
0
V dụ: Cho AnB c số o 50 =>
500
2
250
BÀI 9: GC C
Ở BN TRONG ỜNG TRN
GC C ỈN Ở BN NGOI ỜNG TRN
UNG CHỨA GÓC
I. Gc ỉnh c ở bn t ong ờng trn :
1) ặc iểm:
- ỉnh ở bn trong ờng trn
- Hai cạnh l 2 ct tuyến .
2) ịnh l : Số o của một gc c ỉnh ở bn trong ờng
trn bằng nửa tổng số o của hai cung bị chắn
Nối AD ta c DFB l gc ngoi của tam gic ADF
sd AmC sd BnD
Nên : DFB = DAB ADC =
D
A
F
n
m
O
B
C
Hình.64
2
Vậy
DFB =
sd AmC
sd BnD
2
* Ch :Gc ở tm l trờng hợp ặc biệt của gc ở ỉnh c ở bn trong ờng trn
(chắn 2 cung bằng nhau)
Trang 9
II. Gc c ỉnh ở bn ngoi ờng trn :
1)ặc iểm :
- ỉnh ở bn ngoi ờng trn
- Hai cạnh ều l ct tuyến hoặc 1 cạnh l ct tuyến, 1 cạnh l tiếp tuyến hoặc hai
cạnh l tiếp
2) ịnh l: Số o của một gc c ỉnh ở bn ngoi D
A
ờng trn bằng nửa hiệu số o của hai cung bị chắn
E
O
m
a) Hai cạnh ều l ct tuyến :
n
C
Nối AB Ta c : DAB l gc ngoi của EAB
B
Hình.65
DAB = DEB + ABC
Ta có: DEB = DAB - ABC =
sd DnB sd AmC
2
b) Một cạnh l ct tuyến ,1 cạnh l tiếp tuyến :
Nối AC Ta c : DAC L gc ngoi của EAC
DAC = DEC + ACE
DEC = DAC - ACE =
sd DnC
m
Hình.66
C
A
2
sd AnC
O
E
n
sd AmC
c) Hai cạnh ều l tiếp tuyến :
Nối AC Ta c : CAx l gc ngoi của
AEC = CAx - ACE =
A
D
O
m
E
EA
sd AmC
2
C
Hình.67
III. Bi ton qy tch “cung chứa g
:
* Bài toán: Cho oạn thẳn
c
( 00 <
< 1800). Tm quỹ tch( tập hợp)
cc iểm M thỏa mn AM
cng ni quỹ tch cc iểm M nhn oạn thẳng
AB cho trớc dới
M
m y
* Kết luận :Vớ
AB v gc (00< <1800) cho
d
trớc th quỷ tc
ểm M thoả mn AMB = là hai cung
chứa gc dựng trn oạn AB
M/
O
* Chú ý : - Hai cung chứa gc ni trn l 2 cung trn ối xứng
với nhau qua AB
- A,B ợc coi l quỷ tch .
A
B
- =900: Quỹ tch l cả ờng trn ờng knh AB.
x
b, Cách giải bi ton qy tch
Muốn chứng minh quỹ tch(tập hợp) cc iểm M thỏa mn tnh
chất T l một hnh H no , ta phải chứng minh hai phần:
+ Phần thuận: Mọi iểm c tnh chất T ều thuộc hnh H
Hình.68
+ Phần ảo: Mọi iểm thuộc hnh H ều c tnh chất T
+ Kết luận: Quỹ tch(tập hợp) cc iểm M c tnh chất T l hnh H
Trang 10