Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT 1 TIẾT vật lý 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.34 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:........................................................
Môn: Vật lý 10 nâng cao
Lớp:.................................................................
Mã đề: 123
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13 14
15
Đáp án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24


25
26
27
28
29 30
Đáp án
Câu 1. Một ôtô tải 5 tấn và một ôtô con 1300kg chuyển động cùng chiều trên đường, lái trước lái sau với
cùng vận tốc không đổi 54km/h. Động năng của mỗi xe là:
A. 281 250 và 146 250J
B. 562 500J và 292 500J C. 562 500J và 146 250J D. 281 250J và 292 500J.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Một viên đạn khối lượng 40g bay ngang với vận tốc 80m/s xuyên qua một
bao cát dày 40cm. Lực cản trung bình của bao cát tác dụng lên viên đạn là F C = 315N. Sau khi ra khỏi bao
vật có vận tốc là:
A. 10m/s.
B. 15m/s.
C. 20m/s.
D. 30m/s.
Câu 3: Một vật khối lượng 500g rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. g
=10m/s2. Công của trọng lực đã thực hiện trong thời gian 0,4s là:
A. 4J.
B. 10J.
C. 40J.
D. 96J.
Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 2N/cm, một đầu cố định, đầu kia gắn vào một vật nhỏ. Khi lò xo giãn 5cm
thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu?
A. 0,25J.
B. 2,5J.
C. 25J.
D. 5J
Câu 5. Một vật rơi tự do từ độ cao 30m so với mặt đất. Xác định độ cao của vật so với mặt đất khi thế năng

bằng 2 lần động năng?
A. 10m.
B. 15m.
C. 20m
D. 18m
Câu 6 Một vật có khối lượng m = 3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó
bằng Wt1 = 600J. Thả tự do cho vật đó rơi xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng Wt2 = -900J. Cho g =
10m/s2. Vật đã rơi từ độ cao
A. 50m.
B. 60m.
C. 40m.
D. 70m.
Câu 7. Một lò xo có độ cứng k=40N/m. Xác định độ biến dạng của lò xo khi thế năng đàn hồi của lò xo
bằng 8.10-3J.
A. 5m
B. 3cm
C. 5cm
D. 2cm
Câu 8. Một vật được ném lên với vận tốc đầu là 2m/s từ điểm M có độ cao là 0,8m so với mặt đất. Biết khối
lượng của vật bằng 0,5kg. Lấy g=10m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng:
A. 4J
B. 5J.
C. 1J.
D. 8J
Câu 9. Chọn câu đúng : Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng 1000N .Điểm treo vật cách
vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai 40cm .Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh .Hỏi vai người
thứ nhất và thứ hai lần lượt chịu các lực F1 và F2 bằng bao nhiêu ?
A. F1 = 500N , F2 = 500N
B. F1 = 600N , F2 = 400N
C. F1 = 400N , F2 = 600N

D. F1 = 450N , F2 = 550N
Câu 10. Chọn câu trả lời sai :
A. Ngẫu lực có tác dụng làm cho vật quay
B. Ngẫu lực là hợp lực của hai lực song song ngược chiều
C. Mômen ngẫu lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của ngẫu lực
D. Không thể tìm được hợp lực của ngẫu lực
Câu 11. Chọn câu trả lời sai :
A. Lực tác dụng lên vật có giá đi qua trục quay thì không có tác dụng làm quay vật
B. Tác dụng làm quay của một lực lên vật rắn có trục quay cố định không phụ thuộc vào độ lớn của lực
C. Tác dụng làm quay của một lực lên vật rắn có trục quay cố định phụ thuộc vào khoảng cách từ trục quay
tới giá của lực
D. Lực tác dụng lên vật có giá không đi qua trục quay cố định (không song song ) thì có tác dụng làm quay
vật
Câu 12.Chọn câu trả lời đúng :Động năng của vật sẽ không đổi nếu :
A. m không thay đổi , v tăng gấp đôi
B. v không đổi ,m tăng gấp đôi
C. m giảm một nửa ,v tăng gấp 4 lần
D. v giảm một nửa ,m tăng gấp 4 lần .
Câu 13. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ:
A. cùng giá ,cùng chiều ,cùng độ lớn
B. cùng giá ,ngược chiều ,cùng độ lớn
C. có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn
D. được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau


Câu 14. Hai lực cân bằng là hai lực :
A. cùng tác dụng lên một vật
B. trực đối
C. có độ lớn bằng không
D. cùng tác dụng lên một vật và trực đối

Câu 15. Khi vật rắn được treo bằng dây và ở trạng thái cân bằng thì :
A. dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật
B. lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật
C. không có lực nào tác dụng lên vật
D.các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều
Câu 16. Chọn câu phát biểu đúng : Một tấm ván nặng 48N được bắc qua một bể nước .trọng tâm của tấn
ván cách điểm tựa A 1,2m và cách điểm tực B 0,6m. Các lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là
A. 16N
B.12N
C. 8N
D.6N
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng: Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất
A.Động năng đạt giá trị cực đại
B. Thế năng đạt giá trị cực đại
C. Cơ năng bằng không
D. Thế năng bằng động năng
Câu 18. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ một giếng có
độ sâu 10m trong thời gian 0,5 phút là:
A.220W
B.33,3W
C.3,33W
D.0,5kW
Câu 19. Một vật khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m ,nghiêng
một góc α = 300 so với mặt phẳng ngang .Hệ số ma sát là 0,1 .Lấy g =10m/s2 .Công của lực ma sát trong quá
trình chuyển động từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là :
A.0,5J
B.- 0,43J
C.- 0,25J
D.0,37 J
Câu 20. Ở độ cao 20m ,một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s .Lấy g =

10m/s2 .Bỏ qua sức cản không khí .Hãy tính độ cao mà ở đó thế năng bằng động năng của vật ?
A.15m
B.25m
C.12,5m
D.35m
Câu 21. Một vật khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m nghiêng một góc
α = 300 so với mặt phẳng nằm ngang .Hệ số ma sát là 0,1 . Lấy g =10m/s2 Vận tốc của vật cuối mặt phẳng
nghiêng là
A.7,65m/s
B.9,56m/s
C.7,07m/s
D.6,4m/s
2
Câu 22. Một vật có trọng lượng 1N ,có động năng 1J , Lấy g =10m/s khi đó vận tốc của vật bằng :
A.0,45m/s
B.1m/s
C.1,4m/s
D.4,4m/s
Câu 23. Chọn câu trả lời sai :Khi nói về động năng
A.Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều
B. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi
C. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều
D. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không
Câu 24. Một lò xo treo thẳng đứng ,một đầu gắn vật có khối lượng 500g .Biết k = 200N/m .Khi vật ở vị trí A
thế năng đàn hồi của lò xo là 4.10-2 J (lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật ) khi đó độ biến dạng của lò
xo
A.4,5cm
B.2cm
C.4.10-4 m
D.2,9cm

Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mô men lực ?
A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm
vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược
lại
B.Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải bằng hằng số
C. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải khác không
D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải là một véctơ có
giá đi qua trục quay
Câu 26. Ở trường hợp nào sau đây ,lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục ?
A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
B. Lực có giá song song với trục quay
C. Lực có giá cắt trục quay
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
Câu 27. Chọn câu phát biểu đúng : Một vật nhỏ m =200g rơi tự do .Lấy g = 10m/s2 .Độ biến thiên động
lượng của vật từ thời điểm thứ hai đến thời điểm thứ sáu kể từ lúc bắt đầu rơi là :
A. 0,8 kg.m/s
B. 8 kg.m/s
C. 80 kg.m/s
D. 800 kg.m/s
Câu 28. Chọn câu phát biểu đúng : Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây ?


A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang
B. Vật đang chuyển động tròn đều
C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát
D. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát
Câu 29. Chọn câu phát biểu đúng : Một súng có khối lượng M = 400kg được đặt trên mặt đất nằm ngang
.Bắn một viên đạn khối lượng m = 400g theo phương nằm ngang .Vận tốc của đạn là v =50m/s .Vận tốc giật
lùi của súng là
A. -5mm/s

B. -5cm/s
C.- 5m/s
D.-50cm/s
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng :Thế năng là năng lượng không phụ thuộc vào :
A.vị trí tương đối giữa các phần (các phần ) trong hệ
B. khối lượng của vật và gia tốc trọng trường
C. vận tốc của các vật trong hệ
D. độ biến dạng (nén hay dãn) của cac vật trong hệ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×