Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT 15p vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.53 KB, 3 trang )

Kiểm tra 15 phút.
Môn: Vật Lý 10 CB
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
PHẦN TRẢ LỜI (Đánh dấu X vào đáp án em cho là đúng nhất)
CÂU
ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


Câu 1. Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi … của vật so với vật khác theo thời gian.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
A. vị trí
B. tốc độ
C. gia tốc
D. trục toạ độ
Câu 2. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 3 + t2 (t(s); x(m)). Tại
thời điểm t = 2s, chất điểm ở vị trí có
A. tọa độ 5 m.
B. tọa độ 7 m.
C. tọa độ 1 m.
D. tọa độ 4 m.
Câu 3. Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a từ A đến B rồi đến C rồi đến D. Đặt S =
2
2
AC, trong công thức v − v0 = 2aS , v là vận tốc của chất điểm khi nó ở …(1) và v0 là vận tốc của chất điểm khi
nó ở … (2)…
A. (1)-C; (2)- A.
B. (1)-D; (2)- B.
C. (1)-D; (2)- A.
D. (1)-C; (2)- B.
Câu 4. Một hệ qui chiếu không có yếu tố nào trong các yếu tố sau
A. đồng hồ đo vận tốc
B. mốc thời gian
C. vật mốc
D. hệ trục toạ độ
Câu 5. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 10t - t2 (t(s); x(m)). Tại
thời điểm t = 6 giây, chất điểm điểm chuyển động
A. theo chiều âm với tốc độ 2 m/s.
B. theo chiều âm với tốc độ 12 m/s.

C. theo chiều dương với tốc độ 12 m/s.
D. theo chiều dương với tốc độ 4 m/s.
Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng đều trong thời gian 20 giây đi được quãng đường 30 m. Tốc độ của
vật bằng
A. 1,5 m/s.
B. 30 m/s.
C. 10 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 7. Gia tốc có đơn vị
A. mét trên giây bình phương.
B. mét. C. mét bình phương trên giây. D. mét trên giây.
Câu 8. Hai chất điểm cùng xuất phát một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 10 m, chuyển động thẳng đều cùng
chiều, chiều từ A đến B. Chất điểm 1 xuất phát từ A chuyển động với tốc độ 5 m/s. Chất điểm 2 xuất phát ở B
chuyển động với tốc độ 6 m/s. Chọn gốc toạ độ O trung điểm của AB, trục Ox trùng với AB, chiều dương cùng
chiều chuyển động, gốc thời gian lúc các chất điểm bắt đầu chuyển động. Phương trình chuyển động của chất
điểm 1 là
A. x = 5 + 6t
B. x = 5 + 5t
C. x = −5 + 6t
D. x = −5 + 5t
Câu 9. Một xe ô tô khởi hành lúc 6 giờ đi từ Sơn Thành xuống đến Phú Thứ lúc 6 giờ 30 phút. Sau đó ô tô đi
tiếp, và đến Tuy Hoà lúc 7 giờ. Chọn mốc thời gian lúc ô tô đến Phú Thứ. Khi ô tô đến Tuy Hoà thì
A. t = -60 phút.
B. t = 60 phút.
C. t = 30 phút.
D. t = -30 phút.
Câu 10. Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Công thức tính vận tốc của chất điểm là
A. v = v0 − at
B. v = −v0 + at
C. v = v0 + at

D. v = −v0 − at
Câu 11. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 20 - 8t - t2 (t(s); x(m)).
Chất điểm đi qua gốc tọa độ O
A. lúc t=1 s.
B. lúc t= 2 s.
C. lúc t=0 s.
D. lúc t=3 s.
Câu 12. Một chất điểm chuyển động trong hệ qui chiếu quán tính, những đại lượng nào có tính tương đối
A. tọa độ và gia tốc
B. vận tốc và gia tốc. C. tọa độ, vận tốc và gia tốc.
D. tọa độ và vận tốc
Câu 13. Chọn câu đúng nhất. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có ….
A. tốc độ trung bình như nhau trên mọi đoạn đường. C. quĩ đạo là đường thẳng.
B. quĩ đạo là một đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
D. tốc độ không thay đổi.
Câu 14. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều
A. gia tốc dương.
B. gia tốc âm.
C. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. D. vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 15. Một người đi ô tô với tốc độ 36 km/h, thấy một cái hố trước mặt nên phanh gấp, xe chuyển động thẳng
chậm dần đều đến dừng lại sát miệng hố. Biết gia tốc của xe có độ lớn bằng 2,5 m/s2. Quãng đường xe đi được
từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại bằng


A. 10,8 m.

B. 27 m

C. 20 m.


D. 22,5 m.

Kiểm tra 15 phút..
Môn: Vật Lý 10 CB
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
PHẦN TRẢ LỜI (Đánh dấu X vào đáp án em cho là đúng nhất)
CÂU
ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

Câu 1. Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Công thức tính vận tốc của chất điểm là
A. v = v0 − at
B. v = −v0 + at
C. v = v0 + at
D. v = −v0 − at
Câu 2. Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a từ A đến B rồi đến C rồi đến D. Đặt S =
2
2
AC, trong công thức v − v0 = 2aS , v là vận tốc của chất điểm khi nó ở …(1) và v0 là vận tốc của chất điểm khi
nó ở … (2)…
A. (1)-C; (2)- A.
B. (1)-D; (2)- B.
C. (1)-D; (2)- A.
D. (1)-C; (2)- B.
Câu 3. Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi … của vật so với vật khác theo thời gian.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
A. vị trí
B. tốc độ
C. gia tốc
D. trục toạ độ
Câu 4. Chọn câu đúng nhất. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có ….
A. tốc độ trung bình như nhau trên mọi đoạn đường. C. quĩ đạo là đường thẳng.
B. quĩ đạo là một đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
D. tốc độ không thay đổi.
Câu 5. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 3 + t2 (t(s); x(m)). Tại
thời điểm t = 2s, chất điểm ở vị trí có
A. tọa độ 5 m.

B. tọa độ 7 m.
C. tọa độ 1 m.
D. tọa độ 4 m.
Câu 6. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 10t - t2 (t(s); x(m)). Tại
thời điểm t = 6 giây, chất điểm điểm chuyển động
A. theo chiều âm với tốc độ 2 m/s.
B. theo chiều âm với tốc độ 12 m/s.
C. theo chiều dương với tốc độ 12 m/s.
D. theo chiều dương với tốc độ 4 m/s.
Câu 7. Gia tốc có đơn vị
A. mét trên giây bình phương.
B. mét. C. mét bình phương trên giây. D. mét trên giây.
Câu 8. Một người đi ô tô với tốc độ 36 km/h, thấy một cái hố trước mặt nên phanh gấp, xe chuyển động thẳng
chậm dần đều đến dừng lại sát miệng hố. Biết gia tốc của xe có độ lớn bằng 2,5 m/s2. Quãng đường xe đi được
từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại bằng
A. 10,8 m.
B. 27 m
C. 20 m.
D. 22,5 m.
Câu 9. Hai chất điểm cùng xuất phát một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 10 m, chuyển động thẳng đều cùng
chiều, chiều từ A đến B. Chất điểm 1 xuất phát từ A chuyển động với tốc độ 5 m/s. Chất điểm 2 xuất phát ở B
chuyển động với tốc độ 6 m/s. Chọn gốc toạ độ O trung điểm của AB, trục Ox trùng với AB, chiều dương cùng
chiều chuyển động, gốc thời gian lúc các chất điểm bắt đầu chuyển động. Phương trình chuyển động của chất
điểm 1 là
A. x = 5 + 6t
B. x = 5 + 5t
C. x = −5 + 6t
D. x = −5 + 5t
Câu 10. Một xe ô tô khởi hành lúc 6 giờ đi từ Sơn Thành xuống đến Phú Thứ lúc 6 giờ 30 phút. Sau đó ô tô đi
tiếp, và đến Tuy Hoà lúc 7 giờ. Chọn mốc thời gian lúc ô tô đến Phú Thứ. Khi ô tô đến Tuy Hoà thì

A. t = -60 phút.
B. t = 60 phút.
C. t = 30 phút.
D. t = -30 phút.
Câu 11. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 20 - 8t - t2 (t(s); x(m)).
Chất điểm đi qua gốc tọa độ O
A. lúc t=1 s.
B. lúc t= 2 s.
C. lúc t=0 s.
D. lúc t=3 s.
Câu 12. Một chất điểm chuyển động trong hệ qui chiếu quán tính, những đại lượng nào có tính tương đối
A. tọa độ và gia tốc
B. vận tốc và gia tốc. C. tọa độ, vận tốc và gia tốc.
D. tọa độ và vận tốc
Câu 13. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều
A. gia tốc dương.
B. gia tốc âm.
C. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. D. vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 14. Một chất điểm chuyển động thẳng đều trong thời gian 20 giây đi được quãng đường 30 m. Tốc độ của
vật bằng
A. 1,5 m/s.
B. 30 m/s.
C. 10 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 15. Một hệ qui chiếu không có yếu tố nào trong các yếu tố sau


A. đồng hồ đo vận tốc

B. mốc thời gian


C. vật mốc

D. hệ trục toạ độ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×