Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Hình học 12 chương 2 bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.92 KB, 12 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY


BI 1: KHI NIM V MT TRềN
XOAY (tip theo)
Nhc li din tớch xung quanh ca hỡnh nún trũn xoay?
Din tớch xung quanh ca hỡnh nún trũn xoay l gii hn
ca din tớch xung quanh ca hỡnh chúp u ni tip
hỡnh nún ú khi s cnh ỏy tng lờn vụ hn.

S xq = rl
r : baựn kớnh ủaựy
l : ủoọdaứi ủửụứng sinh
c


4. Thể tích khối nón tròn xoay
a) Thể tích của khối nón tròn xoay là giới hạn của thể tích
khối chóp đều nội tiếp khối nón đó khi số cạnh đáy tăng lên
vô hạn.
b) Công thức tính thể tích của khối nón tròn xoay.
Gọi V là thể tích của khối nón tròn xoay có diện tích đáy B
và chiều cao h, ta có công thức.
1
V = Bh
3

Neáu baùn kính ñaùy baèng r thì B = π r 2
1 2


Khi ñoù: V = π r h
3

c


5. Ví dụ
Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông tại I, góc
IOM bằng 30o và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo
thành một hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó.
b) Tính thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi
hình nón tròn xoay nói trên.
Giải


Trong không gian cho tam giác vuông OIM
vuông tại I, góc IOM bằng 30o và cạnh IM = a.
Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông
OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình
nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón
tròn xoay đó.

Giải
a) Hình nón tròn xoay được tạo nên có bán kính đáy là a và
có độ dài đường sinh là l = OM.
IM
IM

sin IOM =
⇒ OM =
OM
sin IOM

=

a
a
=
= 2a
o
1
sin 30
2

Diện tích xung quanh của hình nón là

S xq = π rl = π a.2a = 2π a 2


Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông
tại I, góc IOM bằng 60o và cạnh IM = a. Khi quay
tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường
gấp khúc OIM tạo thành một hình nón tròn xoay.
b) Tính thể tích của khối nón tròn xoay được
tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói trên.

Giải
b) Khối nón tròn xoay có chiều cao h=OI.

IM
IM
a
a
3a
tan IOM =
⇒ OI =
=
=
=
=a 3
o
OI
tan IOM
tan 30
3
3
2
3
π
a
Diện tích hình tròn đáy là

Thể tích khối tròn xoay

1 2
1 2
π a3 3
V = π r h = π a .a 3 =
3

3
3


III. Mặt trụ tròn xoay
1. Định nghĩa
Trong mặt phẳng (P) cho hai đường thẳng d và l song song với
nhau, cách nhau một khoảng bằng r. Khi quay mặt phẳng (P)
xung quanh d thì đường thẳng l sinh ra một mặt tròn xoay
được gọi là mặt trụ tròn xoay. Người ta thường gọi tắt mặt trụ
tròn xoay là mặt trụ. Đường thẳng d gọi là trục, đường thẳng l
là đường sinh và r là bán kính của mặt trụ đó.


2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay
a) Cho hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình đó xung
quanh đường thẳng chứa một cạnh, chẳng hạn cạnh AB, thì
đường gấp khúc ADCB tạo thành một hình gọi là hình trụ tròn
xoay hay còn gọi tắt là hình trụ.
Khi quay quanh AB, hai cạnh AD và BC sẽ
vạch ra hai hình tròn bằng nhau gọi là hai đáy
của hình trụ. Bán kính của chúng gọi là bán
kính của hình trụ. Độ dài CD gọi là độ dài
đường sinh của hình trụ, phần măt tròn xoay
được sinh ra bởi các điểm trên cạnh CD khi
quay quanh AB gọi là mặt xung quanh của hình
trụ. Độ dài AB là chiều cao của hình trụ
b) Khối trụ tròn xoay là phần không gian được giới hạn bởi
một hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ đó.



3. Din tớch xung quanh ca hỡnh tr trũn xoay
a) Din tớch xung quanh ca hỡnh tr trũn xoay l gii hn
ca din tớch xung quanh ca hỡnh lng tr u ni tip hỡnh
tr ú khi s cnh ỏy tng lờn vụ hn.
b) Cụng thc tớnh din tớch xung quanh ca hỡnh tr.
Gi p l chu vi ỏy ca hỡnh lng tr u ni tip hỡnh tr v
h l chiu cao ca hỡnh lng tr ú thỡ din tớch xung quanh
ca hỡnh lng tr u l:
S xq = ph

Din tớch xung quanh ca hỡnh tr trũn xoay.
S xq = 2 rl

r : baựn kớnh ủaựy
l : ủoọdaứi ủửụứng sinh

c


4. Thể tích khối trụ tròn xoay
a) Thể tích của khối trụ tròn xoay là giới hạn của thể tích
khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi số cạnh đáy tăng lên
vô hạn.
b) Công thức tính thể tích của khối trụ tròn xoay.
Gọi V là thể tích của khối trụ tròn xoay có diện tích đáy B
và chiều cao h, ta có công thức.
V = Bh

Neáu baùn kính ñaùy baèng r thì B = π r 2

Khi ñoù: V = π r 2 h
c


5. Ví dụ
Trong không gian, cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I và H
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay
hình vuông đó quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó.
b) Tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi
hình trụ nói trên.
Giải
a
a) Hình trụ tròn xoay có bán kính đáy là r =
2
và đường sinh l=a. Do đó diện tích xung
quanh của hình trụ là

a
S xq = 2π rl = 2π .a = π a 2
2


Giải
a
a) Hình trụ tròn xoay có bán kính đáy là r =
2
và đường sinh l=a. Do đó diện tích xung quanh của hình trụ là

a

2
S xq = 2π rl = 2π .a = π a
2
b) Thể tích của khối trụ tròn xoay
2

a
1
V = π r h = π  ÷ .a = π a 3
2
4
2



×