Trường THPT
Giáo án
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY.
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:
- Sự tạo thành của mặt tròn xoay, các yếu tố liên quan: đường
sinh, trục.
- Mặt nón, hình nón, khối nón; cơng thức tính diện tích xung
quanh, tồn phần của hình nón; cơng thức tính thể tích khối nón.
- Mặt trụ, hình trụ, khối trụ; cơng thức tính diện tích xung
quanh và tồn phần của hình trụ và thể tích của khối trụ.
Về kĩ năng: Rèn luyện và phát triển cho học sinh các kĩ năng về:
- Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ.
- Xác định giao tuyến của một mặt phẳng với một mặt nón
hoặc mặt trụ.
- Tính được diện tích, thể tích của hình nón, hình trụ khi biết
được một số yếu tố cho trước.
Trang 1
Trường THPT
Giáo án
Về tư duy, thái độ:
- Tư duy logic, quy lạ về quen và trừu tượng hóa.
- Thái độ học tập nghiêm túc, tinh thần hợp tác cao.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoại - Trao đổi, giải quyết vấn đề thơng qua hoạt động
giáo viên, học sinh và nhóm học sinh.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
- Học sinh: Ôn lại lý thuyết đã học và làm bài tập SGK.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ.
(7 phút)
- Nêu các cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón,
hình trụ và cơng thức tính thể tích của khối nón, khối trụ.
Trang 2
Trường THPT
Giáo án
- Áp dụng: Trong khơng gian cho hình chữ nhật ABCD với
AB=a, AD=a
3.
Khi quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh
AD ta được một hình trụ trịn xoay. Tính Sxq của hình trụ và
thể tích V của khối trụ.
Học sinh nêu đúng các công thức: 2 điểm (0,5 điểm/1
cơng thức)
Học sinh vẽ hình ( Tương đối): 2 điểm.
A
B
D
C
Học sinh giải:
Trang 3
Trường THPT
Giáo án
Hình trụ có bán kính R=a, chiều cao h=a
Sxq = 2 Rl = 2 .a.a
3=
2 a 2
3.
3 (đvdt)
( l=h=a
3 ):
3
điểm.
V = R 2 h = a 2 .a
3 = a3 3
(đvdt): 3 điểm.
3/ Nội dung:
Hoạt động
Thời
Hoạt động của
của học
gian
Ghi bảng
giáo viên
sinh
Hoạt
Hoạt động 1: - Học sinh Bài 1: Cho một hình nón trịn
động
Giải bài tập 1.
1: 38 - GV
phút.
theo dõi và xoay đỉnh S và đáy là hình
chủ nghiên cứu trịn (O;r). Biết r=a; chiều
động vẽ hình.
tìm lời giải. cao SO=2a (a>0).
- Tóm tắt đề.
- Học sinh: a. Tính diện tích tồn phần
- GV hỏi:
Nêu
Cơng thức cơng thức.
tính diện tích
Tìm:
Trang 4
của hình nón và thể tích của
khối nón.
b. Lấy O' là điểm bất kỳ trên
Trường THPT
Giáo án
và thể tích của Bán
kính SO sao cho OO'=x (0
đáy,
chiều Tính diện tích của thiết diện
hình nón.
các cao, độ dài (C) tạo bởi hình nón với măt
Nêu
thơng tin về đường sinh. phẳng đi qua O' và vng
hình nón đã
cho.
Quan sát góc với SO.
diện. c. Định x để thể tích của khối
thiết
luận nón đỉnh O, đáy là (C) đạt
xác Kết
Cách
là GTLN.
định thiết diện (C)
(C): Thiết diện đường trịn Hướng dẫn:
(C) là hình gì? tâm O', bán a. Hình nón có:
Tính
r'= - Bán kính đáy: r=a.
S (C ) : kính
- Chiều cao: h=SO=2a.
Cần tìm gì? O'A'.
(Bán kính)
Tính V (C ) .
Định lượng
V (C )
(Giáo
viên gợi ý một
Sử dụng - Độ
bất
đẳng l=SA=
thức
Côsi
cho
3
dương
số
2x,
2a-x và 2aTrang 5
dài
đường
OA 2 OS 2
S
=a
5.
sinh:
Trường THPT
Giáo án
số cách thường x.
gặp).
A’
A
O’
B’
O
Sxq = rl = a 2
A’
5.
Sđ = r 2 = a 2 .
Stp
= Sxq+Sđ = (1+
5 )a 2
(đvdt)
V=
1
r2 h
3
=
2
a3
3
(đvdt)
b. Nhận xét: Thiết diện (C) là
hình trịn tâm O' bán kính
Trang 6
Trường THPT
Giáo án
r'=O'A'= 1 (2a-x).
2
Vậy diện tích thiết diện là:
S (C ) = r' 2 =
(2a-x) 2
4
c. Gọi V (C ) là thể tích của hình
nón đỉnh O và đáy là hình trịn
C(O';r')
1
OO’.
3
V (C ) =
S (C ) =
.x(2a12
x) 2
Ta có:
V (C ) = .2x(2a-x) 2
24
2 x ( 2a x) ( 2a x)
.
24
3
Hay V (C ) 8 .a
3
3
81
Dấu
“=”
xảy
ra 2x=2a-
x x= 2a
3
Vậy x= 2a thì V (C ) đạt GTLN
3
Trang 7
Trường THPT
Giáo án
và Max V (C ) = 8 .a
3
81
Đầu
Hoạt động 2: Học sinh:
tiết 2. Phát phiếu học - Chia
Hoạt
tập 1.
động
- GV: Chuẩn sự
2:
Nội dung phiếu học tập 1:
Thiết diện qua trục của một
nhóm theo hình nón trịn xoay là một
hướng tam giác vng cân có diện
8 bị sẵn phiếu dẫn
của tích bằng 2a 2 (đvdt). Khi đó,
phút.
học tập 1 trên GV.
Hoạt
giấy (photo từ - Thực hiện A.
động
15 20
3: 25 tùy
theo
phút.
lượng
Hoạt
sinh).
động
- Chia
4:
thể tích của khối nón này là:
2 .a 3
3
B. 2 .a
2
3
bản theo nhóm.
số - Nhóm
C. 4
2 .a 3
3
D. 2
2 .a 3
3
học trưởng trình Đáp án: D.
Bài 2: ( BT8- Trang 40- SGK
bày.
học - Theo dõi Hình học 12 chuẩn)
8 sinh thành các chỉnh sửa.
Một hình trụ có 2 đáy là hai
Mỗi Học sinh:
hình trịn (O;r) và (O';r').
phút.
nhóm:
dãy bàn là 1 - Vẽ hình.
nhóm
Khoảng cách giữa hai đáy là
(Từ - Theo dõi, OO'=r
Trang 8
3.
Một hình nón có
Trường THPT
Giáo án
46
học suy nghĩ.
sinh).
- Trả
đỉnh O' và đáy là hình trịn
lời (O;r).
sinh các câu hỏi 1. Gọi S 1 , S 2 lần lượt là diện
- Học
làm xong, GV của GV.
thu
nhóm
và
tích xung quanh của hình trụ
cử - Lên bảng và hình nón trên. Tính
S1
S2
.
trưởng trình bày lời
2. Mặt xung quanh của hình
của 2 3 trình giải.
nón chia khối trụ thành hai
bày trước lớp.
Học sinh:
phần. Tính tỷ số thể tích của
- GV:
Sửa - Nhận
hai phần đó.
chữa và hồn phiếu
học
Hướng dẫn:
thiện.
tập 2 theo
1. Hình trụ có:
Hoạt động 3: nhóm.
- Bán kính đáy r.
Hướng dẫn bài - Thảo
- Chiều cao OO'=r
tập 2.
lụân.
- Tóm tắt đề.
3.
S 1 = 2 .r.r
3
=2
3 r2
- Cử nhóm
Gọi O'M là một đường sinh
- Yêu cầu:
trưởng trình
của hình nón.
1 học sinh bày.
Trang 9
Trường THPT
Giáo án
lên bảng vẽ
O'M= OO' 2 OM 2
hình.
2r
1 học sinh
=
3r 2 r 2
=
Hình nón có:
lên bảng giải
- Bán kính đáy: r.
câu 1.
- Chiều cao: OO'=r
1 học sinh
3.
- Đường sinh: l=O’M=2r.
lên bảng giải
câu 2.
S 2 = .r.2r = 2 r 2
Vậy:
S1
S2
=
3
- Nêu các yếu
2. Gọi V 1 là thể tích khối nón.
tố liên quan về
V 2 là thể tích khối cịn
hình
trụ
và
lại của khối trụ.
hình nón đã
3
r3
3
cho.
V1 = 1 r
- Tính S 1 , S 2 .
V 2 = Vtrụ - V 1 = r
3
Lập tỷ số.
3
r3
3
- Tính V 1 , V 2.
Vậy:
Lập tỷ số.
Trang 10
3 . r 2
3 .r 3
3
=2
V1
V2
=1
2
=
3 . r 2 -
Trường THPT
Giáo án
Chỉnh
Nội dung phiếu học tập 2: Biết
sửa, hoàn thiện
rằng thiết diện qua trục của
và lưu ý bài
một hình trụ trịn xoay là
giải của học
một hình vng có cạnh a.
sinh.
Khi đó thể tích của khối trụ
Hoạt động 4:
là:
Phiếu học tập
A.
.a 3
2
B. a 3
C.
.a 3
4
D.
- GV:
2.
GV: Tổ chức
thực
Đáp án: C.
hiện
phiếu học tập
2 giống như
phiếu học tập
1.
4/ Củng cố và ra bài tập về nhà: (4 phút).
- Củng cố:
Trang 11
.a 3
12
Trường THPT
Giáo án
Nhắc lại lần nữa các công thức diện tích và thể tích của
hình nón, hình trụ.
Cho học sinh quan sát và xem lại hai phiếu học tập.
- Ra bài tập về nhà: Bài 2,4,7,9- Trang 39, 40- SGK Hình học
12 chuẩn.
Trang 12