Tải bản đầy đủ (.doc) (230 trang)

1378 câu hỏi TRẮC NGHIỆM SINH lí BỆNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 230 trang )

1378 CU HI TRC NGHIM SINH L BNH
Câu hỏi số : 1
Bệnh tự miễn là:
1. Bệnh lý của sự kết hợp KN + KT
2. Rối loạn vật chất di truyền
3. Rối loạn tổng hợp Protein
4. Rối loạn sản xuất KT
5. Bệnh loạn Globulin
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 2
Cơ chế gây dung thứ miễn dịch:
1. Do kháng nguyên
2. Do mất Clon Th tự phản ứng
3. Giảm hoạt động Ts
4. Tăng cờng chức năng Ts
5. Tăng hoạt hoá Th
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 3
Tự miễn là hoạt động:
A. Bảo vệ cơ thể
B. Căn bằng sinh lý
C. Triệu tiêu KN
D. Triệt tiêu KT
E. Loại bỏ các tế bào bị biến đổi
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là ......
Câu hỏi số : 4
Nguyên nhân gây bệnh tự miễn là:
1. Yếu tố di truyền
Đ/S
2. Nhiễm khuẩn
Đ/S


3. Suy dinh dỡng
Đ/S
4. Suy giảm miễn dịch
Đ/S
5. Suy giảm miễn dịch Th không nhận biết đợc MHC lớp II
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 5
Nguyên nhân gây bệnh tự miễn là:
A. Nhiễm khuẩn
B. Do độc chất
C. Tia phóng xạ
D. Hormon
E. Di truyền
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là

Đáp ứng tự miễn là:
1. Quy luật sinh học
2. Một ngoại hệ
3. Biểu hiện bệnh lý
4. Có thể Kt chống lại KN bản thân

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Đ/S

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Câu hỏi số : 6
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S


5. Hiện tợng quá mẫn
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 7
cột 1

cột 2
Tất cả các trờng hợp cơ thể sinh KT

KT sinh ra tơng tác với KN bản thân
chống KN đều gây bệnh tự miễn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 8
Kháng thể dịch thể chủ yếu trong bệnh tự miễn là:
A. IgD
B. IgA
C. IgG
D. IgM
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 9
Kháng nguyên có vai trò trong bệnh tự miễn là:
A. Kháng nguyên bị biến đổi
B. Kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I
C. Kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II
D. Kháng nguyên có quyết định giống KN lạ
E. Kháng nguyên không đợc tiếp xuác với hệ thống MD
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 10
Cơ chế gây tự miễn:
A. Giải ức chế clon cấm
B. Giảm hoạt động Ts
C. Biến đổi kháng thể
D. Tăng hoạt động Ts

E. Tăng hoạt động Th
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 11
Cơ chế gây bệnh tự miễn:
1. Giải ức chế Glon cấm
Đ/S
2. Suy yếu miễn dịch
Đ/S
3. Giảm hoạt động của các tế bào viêm
Đ/S
4. Tăng hoạt động TS
Đ/S
5. Hoạt hoá Lympho B
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

cột 1
Nhiễm trùng sẽ dẫn đến một bệnh tự
miễn

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Câu hỏi số : 12


cột 2
Vi khuẩn có những KN giống tổ chức
của cơ thể


A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 12
Tế bào tham gia trong bệnh tự miễn:
1. Đại thực bào
Đ/S
2. Bạch cầu ái kiềm
Đ/S
3. Lympho T
Đ/S
4. Lympho B
Đ/S
5. Bạch cầu a axit
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 13
Yếu tố môi trờng tác động vào bệnh tự miễn:
A. Do thuốc
B. Yếu tố vật lý
C. Yếu tố hoá học
D. Nhiễm khuẩn

E. Chấn thơng
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Câu hỏi số : 14
cột 1

cột 2
Bệnh tự miễn chỉ xảy ra khi có tác động
Môi trờng làm biến đổi KN bản thân
của môi trờng
biến đổi thành chất lạ
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý(câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 15
Bệnh viêm khớp dạng thấp tổn thơng do
A. Qúa mẫn Typ III
B. Quá mẫn Typ I
C. Do quá mẫn Typ II
D. Quá mẫn Typ IV

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 16
Giảm đau bạch cầu tự miễn tổn thơng do
A. Nhiễm độc
B. Do quá mẫn Typ I
C. Do quá mẫn Typ II
D. Do quá mẫn Typ III
E. Do quá mẫn Typ IV
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án: A

Đáp án: C


Câu hỏi số : 17
Thiếu máu tan máu có cơ chế tổn thơng của
A. Quá mẫn Typ I
B. Quá mẫn Typ II
C. Do Lympho kim
D. Quá mẫn Typ III
E. Quá mẫn Typ IV
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 18
Tế bào quan trọng trong đáp ứng tự miễn:
A. Limpho B
B. Limpho Ts
C. Th
D. Ti
E. Đại thực bào

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 19
Bệnh Hashimoto có tổn thơng của:
1. Quá mẫn Typ I
Đ/S
2. Quá mẫn Typ II
Đ/S
3. Quá mẫn Typ III
Đ/S
4. Quá mẫn Typ IV
Đ/S
5. Các gốc tự do, enzym huỷ hoại
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 20
Yếu tố gây tổn thơng trong luput ban đỏ là
A. Bổ thể
B. Hoá chất trung gian
C. Phức hợp miễn dịch
D. Các tế bào thực bào
E. Các kinin huyết tơng
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất và phiếu trả lời

Câu hỏi số : 21
Cơ thể tổn thơng trong bệnh tự miễn là:
A. Các enzuym protein
B. Các gốc tự do
C. Phức hợp miễn dịch
D. Lymphokin
E. Bổ thể

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 22
Trong bệnh tự miễn tại nơi tổn thơng có
A. Tự kháng thể
B. Kháng thể chống tổ chức bị bệnh
C. Bạch cầu trung tính
D. Lympho L
E. Đại thực bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án: B

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:


Câu hỏi số : 23
Cơ thể gây tổn thơng trong bệnh tự miễn là:
A. Hoá chất trung gian
B. Lymphokin
C. Do các tế bào thực bào
D. Do Tc
E. Do sự kết hợp tự KT với KN bản thân

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 24
Các bệnh sau đây không phải là bệnh tự miễn:
A. Thiếu máu do kháng thể tự sinh
B. Giảm tiểu cầu do kháng thể
C. Giảm bạch cầu do kháng thể
D. Hashi moto
E. Sốc phản vệ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 25
Các bệnh tự miễn sau đây là bệnh tự miễn cơ quan
A. Giảm tiêu cầu tự miễn
B. Viêm đa cơ
C. Giảm bạch cầu tự miễn
D. Viêm gan mạn tính tiến triển
E. Đái đờng do kháng thể chống tế bào bêta
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Đáp án:

Câu hỏi số : 26
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn hệ thống:
A. Viêm não tuỷ
B. Viêm teo niêm mạc dạ dày
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Viêm cầu thận
E. Bệnh Addison
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời


Câu hỏi số : 27
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn hệ thống:
A. Viêm giáp trạng Hashimoto
B. Thiếu máu tan máu
C. Bất sản tinh trùng
D. Lupus ban đỏ
E. Viêm teo cơ niêm mạc dạ dày
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn:
1. Luput ban đỏ
2. Protein Bencezones
3. Bệnh Hashimoto
4. Bệnh huyết thanh
5. Bất sản tinh trùng

Đáp án:

Câu hỏi số : 28
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S

Đáp án:

Đáp án:



Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 29
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn:
A. Viêm cầu thận
B. Nhãn viêm giao cảm
C. IDDM
D. Bệnh huyết thanh
E. VIêm não do vacxin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 30
Các bệnh tự miễn sau đây là bệnh tự miễn cơ quan:
A. Lupus ban đỏ
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Cứng bì hệ thống
D. Viêm khớp dạng thấp thiếu nhi (dới 16 tuổi)
E. Bệnh nhợc cơ năng
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 31
Các nguyên nhân gây viêm não sau đây có cơ chế tự miễn
A. Bại liệt
B. Dại
C. Não mô cầu
D. Virrut viêm não nhật bản
E. Viêm não sau tiêm vacxin dại
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 32
Các nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch mắc phải:
1. Vi khuẩn
Đ/S

2. Phóng xạ
Đ/S
3. Di truyền
Đ/S
4. Virut
Đ/S
5. Chấn thơng
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 33
Phát hiện sauy giảm miễn dịch bằng:
A. Đếm tế bào lympho
B. Định lợng IgG
C. Định lợng IL 2
D. Làm phản ứng bì
E. Tìm sự có mặt của lymphokin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Suy giảm miễn dịch biểu hiện:
A. Xuất huyết
B. Rối loạn thần kinh
C. Các u ác tính
D. Các bệnh nhiễm trùng

Câu hỏi số : 34

Đáp án:

Đáp án:


Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:


E. Rối loạn tiêu hóa
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 35
Nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch nguy hiểm nhất hiện nay là:
A. Vi khuẩn
B. Nhiễm độc
C. Bệnh ác tính
D. Virus HIV
E. Nhiễm xạ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 36
cột 1

cột 2
Trong thiểu năng miễn dịch bào giờ

Không có kháng thể dịch thể chống vi
cũng nhiễm khuẩn nặng
khuẩn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 37
Trong hội chứng Digeoge tế bào bị tổn thơng là:
A. Tế bào gốc tuỷ xơng
B. Lympho B
C. Đại thực bào
D. Lympho T
E. Tổn thơng phối hợp
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Hội chứng Bruton là:

Đáp án:

Câu hỏi số : 38

A. Suy giảm MD mắc phải
B. Suy giảm do thiếu tế bào T
C. Suy giảm do phối hợp
D. Suy giảm do thiếu tế bào gốc
E. Suy giảm do thiếu tế bào B

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 39
Hội chức Ataxia telangtecsia là bệnh
A. Suy giảm do thiếu tế bào gốc
B. Suy giảm do thiếu tế bào T
C. Suy giảm do thiếu tế bào B
D. Suy giảm miễn dịch phối hợp
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:


Câu hỏi số : 40
cột 1

cột 2
TRong SCID thờng do mẹ truyền cho
Nó di truyền theo gen lặn nhiễm sắc thể
con trai
X
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khi chữ cái tơng ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:

Câu hỏi số : 41
Suy giảm miễn dịch dòng B có các biểu hiện sau
A. Lympho B trong máu giảm
B. Ig máu giảm
C. Hay mắc nhiễm khuẩn mủ cấp
D. Nhiễm khuẩn virus tái đi tái lại nhiều lần
E. Vẫn có khả năng chống ci khuẩn nội bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 42
Đánh giá thiểu MD dòng B dựa vào
1. Phản ứng huyết thanh
Đ/S
2. Định lợng Ig
Đ/S
3. Test bì với DNCB
Đ/S
4. Nuôi cấy chuyển dạng
Đ/S
5. ức chế di tản đại thực bào
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 43
Hội chứng Digeorge là:
A. Suy giảm MD phối hợp
B. Suy giảm do thiếu tế bào T
C. Suy giảm do thiếu tế bào B
D. Suy giảm do thiếu tế bào gốc
E. Suy giảm MD mắc phải
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời


Câu hỏi số : 44
Võ gama globulin máu type swiss
A. Giảm tế bào T
B. Giảm tế bào B
C. Không có gama Globulin
D. Phối hợp
E. Khống có tế bào gốc
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Trong hội chứng Digeorge là:
A. Không có tuyến ức
B. Dị dạng tim mạch
C. Thiểu sản tuyến ức

Câu hỏi số : 45

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:


D. Suy tuyến cận giáp
E. Suy giảm đáp ứng MD qua trung gian tế bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 46
Đánh giá mức độ thiểu năng MD dòng T dựa vào

1. Đếm số lợng tế bào T
Đ/S
2. Test bì với PPD
Đ/S
3. Định lợng Ig
Đ/S
4.Định lợng IL - 2
Đ/S
5. Xác định tiêu hoa bổ thể
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 47
Suy giảm miễn dịch dòng T có biểu hiện sau:
A. Giảm khả năng chống vi sinh vật nội bào
B. Giảm khả năng chống virus
C. Ig trong máu giảm
D. Tế bào LT trong máu giảm
E. Phản ứng Tuberculin âm tính
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 48
Trọng hội chứng SCID tế bào bị tổn thơng:
A. Lympho B
B. Lympho T
C. Tổn thơng phối hợp
D. Đại thực bào
E. Tiểu cầu
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 49

Hội chứng Wiskot - Aldrich biểu hiện:
A. Bệnh di truyền lặn NST X gặp ở con trai
B. Chàm nhiễm trùng
C. Xuất huyết
D. Giảm lympho bào
E. Giảm CD 4
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 50
Bội chứng bệnh lý do tổn thơng tế bào dòng B:
1. Hội chứng Bruton
2. Hội chứng Digeorge
3. Hội chứng hong và good
4. Giảm IgM
5. Hội chứng Swiss
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 51
Các hội bg bệnh lý trong thiểu năng MD dòng T:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đ/S

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:


1. Hội chứng Digeorgre
Đ/S
2. Hội chứng Bruton
Đ/S
3. Hội chứng Nezelog
Đ/S
4. Hội chứng SCID
Đ/S
5. Hội chứng Bruton
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 52
Hội chứng Bruton tế bào bị tổn thơng là
A. Lympho T
B. Đại thực bào
C. Tiều cầu
D. Tế bào gốc M
E. Lympho B
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 53
Hội chứng chediak - higashi tổn thơng các tế bào:
A. Bạch cầu trung tính

B. Đại thực bào
C. Lympho bào Tc
D. Tế bào hắc tố
E. Tế bào thần kinh
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 54
Cơ chế suy giảm miễn dịch do:
1. Khả năng nhận diện KN của tế bào đáp ứng MD
2. Ts tăng hoạt động
3. Ts giảm hoạt động
4. Th giảm khả năng nhận biết MHC lớp II
5. Do Clon Cấm
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 55
Kháng nguyên của virus HIV có ác tính với TCD4:
A. GP42
B. GP125
C. C. P24
D. P17
E. GP120
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 56
Những yếu tố gây bất lợi cho hệ miễn dịch của cơ thể khi nhiễm HIV là:
A. Sự htay đổi kháng nguyên của HIV
B. Tiêu diệt Th
C. Gây phản ứng chép khi sinh kháng thể
D. Khó xác định Epitop đặc trng của sản xuất vaxxin
E. ẩn trong ĐTB để tránh né hệ miễn dịch
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời


Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:


Câu hỏi số : 57
HIV trở thành AIDS khi:
A. TCD4 giảm
B. TCD4 < 200 TB/mm3
C. TCD8 giảm
D. Đáp ứng miễn dịch thể giảm
E. Đáp ứng tế bào giảm
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 58
Các cơ chế gây suy giảm miễn dịch nhiễm HIV là:
A. Tấn công trực tiếp Th
B. Tấn công Th cha bị nhiễm

C. Tấn công Tc
D. Hoạt hoá daclon LB
E. Tấn công ĐTB
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 59

Đặc điểm của HIV là:
1. Cấu trúc AND
Đ/S
2. Có cấu trúc ARN
Đ/S
3. ức chế trực tiếp kháng thể dịch tễ
Đ/S
4. Thuộc họ Retrovirut
Đ/S
5. Sống tiềm ẩn trong tế bào túc chủ
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 60
Triệu chứng sớm nhất của AIDS:
A. Sốt
B. Đau
C. ARC (AIDS - Relates - Complex)
D. Nhiễm trùng cơ hội
E. Hội chứng não
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 61
Cơ chế gẫy nhiễm của tế bào HIV cho tế bào hành:
1. ức chế thông qua Cytokin
Đ/S

2. GP 120 Tế bào nhiễm gắn với tế bào lành
Đ/S
3. Lý giải tế bào TCD4
Đ/S
4. Tự kháng thể qua phản ứng chéo
Đ/S
5. Độc tế bào qua AND virut
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 62
Cơ chế gây suy giảm miễn dịch do nhiễm HIV là:
A. Tổn thơng Th bị nhiễm
B. Tổn thơng LB
C. Tổn thơng Th ch bị nhiễm
D. Tổn thơng đại thực bào
E. Tc không đợc hoạt hóa do thiếu IL - 2
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:



Câu hỏi số : 63

cột 2
Virrut HIV diệt TCD4 theo cơ chế trực
tiếp và gián tiếp làm tế bào chêts theo
chơng trình nhanh hơn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
cột 1
HIV trở thành AIDS khi TCD4 < 200
TB/mm3

Câu hỏi số : 64
cột 1

cột 2
Hiện nay dùng AZT điều trị HIV
AZT ức chế men Rt của HIV
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 65
Thiếu B12 ảnh hởng đến khả năng đáp ứng miễn dịch là:
A. Teo các tổ chức lympho
B. Giảm khả năng sản xuất kháng thể
C. Giảm tế bào Lympho
D. Giảm khả năng phân chia
E. Giảm khả năng chuyển dạng non
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất
Câu hỏi số : 66
Thiếu sắt ảnh hởng đến đáp ứng miễn dịch là:
A. Teo các cơ quan bạch huyết
B. Giảm tế bào lympho
C. Giảm khả năng sản xuất KT
D. Giảm khả năng chuyển dạng non
E. Giảm khả năng phân chia
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất

Đáp án:

Đáp án: D

Đáp án: D

Câu hỏi số : 67
Cơ chế thiểu năng MD so suy sinh dỡng là:
A. Thiếu Protein
B. Tổn thơng tế bào
C. Thiếu Vitamin
D. Nhiễm khuẩn
E. Thay đổi một số chất trong huyết tơng

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 68
Tổn thơng nguy hiểm nhất trong suy giảm miễn dịch do suy sinh dỡng là:
A. Teo tuyến ức và các hạch bạch huyết
B. Giảm lợng lympho bào ở máu ngoại vi


C. Hàm lợng bổ thể giảm
D. Đáp ứng với kém với vacxin
E. Hàm lợng kháng thể trong máu giảm
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 69
Suy dinh dỡng ảnh hởng đến MD do
A. Thiếu nguyên liệu tổng hợp KT
B. ảnh hởng đến s trởng thành và phát triển của hệ thống MD
C. Nhiễm khuẩn
D. Thiếu một số chất trong huyết tơng
E. Khả năng tiết Interlukin giảm
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 70
Suy dinh dỡng ảnh hởng đến MD do giảm:
A. Tính phản ứng của cơ thể
B. Phát triển của tổ chức Lympho
C. Phát triểm của đại thực bào
D. Tế bào Lympho B
E. Tế bào Lympho T
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Câu hỏi số : 71
cột 1

cột 2
TRong bệnh ung th có suy giảm miễn
Ts tăng
dịch
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 72
Phóng xạ có thể làm suy giảm đáp ứng MD do:
A. ức ché sản xuất KT
B. ức chế sản xuất IL2
C. ức chế quá trình phân chia tế bào
D. Diệt các tế bào non
E. Làm giảm khả năng thực bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 73
Cocticoid gây suy giảm miễn dịch do:
A. ức chế sản xuất kháng thể
B. ức chế sản xuất Il2
C. ức chế phát triển tế bào
D. Giảm khả năng chuyển dạng của lympho bào
E. Lý giải tế bào lympho


Đáp án:

Đáp án: D


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 74
Bệnh ác tính gây suy dinh dỡng theo cơ chế:
A. Cho suy dinh dỡng
B. Do suy giảm tế bào MD
C. Do tổ ác tính di căn vào tổ chức lympho
D. Do các chất của tế bào K (T GF - B) can thiệp vào tế bào
E. Do các thuốc điều trị K
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất

Câu hỏi số : 75
Trong nhiễm khuẩn thờng gây suy giảm miễn dịch do
A. Độc tố vi khuẩn gây ức chế
B. Hoạt hoá Ts
C. Giảm sản xuất KT
D. Giảm ...
E. Giảm tiết cytokin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án: E

Đáp án: B

Đáp án: A


Câu hỏi số : 76

cột 2
Nó ký sinh trong tế bào, phải có vai trò
của LT thì đạt thực bào mới diệt đợc
chúng
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý (câu) mà bạn cho là g nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
cột 1
Nấm Candida Albicans gây đáp ứng
miễn dịch tế bào (MCI)

Câu hỏi số : 77
cột 1

cột 2
Thiếu Vitamin A mắt sẽ khô và rất dễ bị
Thiếu dịch có chứa lysozyme diệt
viêm
khuẩn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng

E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý (câu) bạn co là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 78
Cơ chế miễn dịch không đặc hiệu chống vi khuẩn ngoại bào là:
A. Hoạt hoá bổ thể
B. Opsonin hóa vi khuẩn
C. Đại thực bào tăng tiết Cytokin
D. Tăng cờng thực bào
E. Tăng TNF


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 79
Cơ chế bảo vệ không đặc hiệu đối với nhiễm khuẩn ngoại bào là:
A. Kích thích tế bào nội mô sản xuất IL - 1
B. Kích thớc tế bào nội mô sản xuất INF
C. Kích thích tế bào nội mô sản xuất IL - 6
D. Tăng thực bào
E. Hoạt hoá C''
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 80
Cơ chế bảo vệ miễn dịch đặc hiệu chống nhiễm khuẩn ngoại bào là:
A. Do TCD4 tiết IL - 4
B. Do TCD4 tiết IL - 5
C. Do TCD4 tiết IL - 6
D. Dòng Lympho B sản xuất Ig
E. Đáp ứng dịch thể là chủ yếu
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời


Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Câu hỏi số : 81
cột 1

cột 2
Nghiên cứu sản xuất cac xin mới vẫn là
Nó dự phòng các bệnh truyền nhiễm
trọng tâm của miễn dịch học trên thế
cho con ngời
giới
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 82:
Miễn dịch đặc hiệu chống vi khuẩn nội bào do:
A. TCD4 tăng sản xuất cytokin
B. TCD4 Tăng sản xuất INF anpha
C. Tăng cờng đáp ứng miễn dịch tế bào
D. TCD8 tăng hỗ trợ
E. Có sự tham gia của TDTH
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 83
Vai trò của IGA trong miễn dịch chống vi sinh vật:
A. Kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. Trung hoà độc tố
C. Ngng kết vi khuẩn
D. Chống vi khuẩn bám dính
E. Gây dị ứng
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 84
Miễn dịch đặc hiệu chống nhiễm khuẩn ngoại bào là:

Đáp án:

Đáp án:


A. Đáp ứng dịch thể là chủ yếu
B. Đáp ứng tế bào là chủ yếi
C. Đại thực bào tiết lymphokin
D. Dòng B tăng sản xuất Ig
E. TCD4 tăng tiết IL - 4
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 85
Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống virut do
A. IgA
B. IgM
C. IgG
D. Interfeon
E. CTL (Tc)

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Đáp án:

Câu hỏi số : 86
cột 1

cột 2
Có tai biến hạ huyết áp trong bệnh
Nội độc tố phức hợp miễn dịch đã khởi
nhiễm khuẩn Gram âm
phát hệ thống bổ thể
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 87
Biện pháp thay đổi KN bề mặt của VSV hay gặp là:
A. Đảo đoạn
B. Thay đổi một số đoạn trong ADN
C. Thay bằng một gen mới hoàn toàn
D. Tái tổ hợp 1 AND mới
E. Tất cả các thay đổi trên
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiêus trả lời
Câu hỏi số : 88

Việc sản xuất vacxin chống vi khuẩn gặp khó khăn do:
A. Vi khuẩn thay đổi KN bề mặt
B. Tạo vỏ bọc vùng chắn
C. Phản ứng chéo gây hại cho vật chủ
D. Gây suy giảm miễn dịch do độc tố
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 89
Các vi khuẩn nội bào né tránh hệ MD do
A. ức chế hào nhập phagoson và lyosom
B. Biến đổi RN bề ặnt
C. Dọn sạch gốc tự do
D. Sản xuất hemolysim phá vỡ màng phagosom
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 90

Đáp án:

Đáp án: A

Đáp án: B


Vi khuẩn ở ngoại bào có các biện pháp né tránh sau
A. Protein bề mặt biến đổi
B. Bất hoạt C'
C. Chống lại thực bào
D. Giải phóng enaym
E. Bám dính vào tế bào chủ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 91


Đáp án: D

cột 1

cột 2
Việc xản xuất vacxin phòng sốt rét khó
KST sốt rét luôn thay đổi kháng nguyên
khăn
bề mặt
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với y (câu) mà bạn co là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 92
Cơ chế thay đổi kháng nguyên của vi sinh vật là:
A. Thay đổi một số Nucleotit của đoạn AND hoạt động bằng một tiềm ẩn
B. Thay thế Gefne biểu lộ kháng nguyên = gefne mới
C. Giữ nguyên gefne bảo vệ kháng nguyên
D. Thay đổi hỗn hợp bằng tái tổ hợp hoặc đảo đoạn
E. Thay đổi hỗn hợp bằng một đoạn hay dính đoạn
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 93
Các biện pháp né tránh của ký sinh trùng là:
1. ẩn trong vỏ bọc
Đ/S

2. Thay đổi kháng nguyên qua từng giai đoạn
Đ/S
3. ức chế Ts
Đ/S
4. Hoạt hoá Lympho T
Đ/S
5. Giảm hoạt hoá Lympho T
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 94
Các biện pháp né tránh của vi sinh vật là:
1. Hoà nhập Phagoson và Lyosom
2. Dọn sạch các gốc tự do kháng nguyên lại enzym
3. Bám trên mặt Lypho Tc
4. Thay đổi kháng nguyên bề mặt
5. ức chế miễn dịch
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 95
Virus có thể né tránh cơ chế bảo vệ do:
A. Thay đổi kháng nguyên
B. Tấn công tế bào miễn dịch
C. ức chế tiết Cytokin
D. Tạo hợp bào làm mất chức năng của tế bào miễn dịch
E. Dọn sạch các gốc tự do

Đáp án:

Đ/S
Đ/S

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai
Câu hỏi số : 96
Oncogen virrut
1. AND
Đ/S
2. ARN
Đ/S
3. Gefne Pol mã cho men sao chép ngợc
Đ/S
4. Gefne Env mã cho glyco Protein vỏ virut
Đ/S
5. Gefne Gag mã cho Protein virt
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 97
HIV xâm nhập vào TCD4 do:
A. Phân tử gP41 của HIV khớp với Receptor TCD4
B. Phân tử P24
C. Phân tử gP120
D. Phân tử P17
E. Phân tử P48
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 98

Đáp ứng miễn dịch chống virus chủ yếu là:
A. Miễn dịch dịch tể
B. Miễn dịch tế bào
C. INF
D. NK
E. Bổ thể
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 99
Đáp ứng miễn dịch chốn viuirrut kém hiệu quả do:
A. TCD4 bị tiêu diệt bởi HIV
B. HIV xâm nhập nội bào nhanh
C. Phản ứng chéo của KT chốn HIV với CD4
D. Fc tạo điều kiện tốt cho HIV với CD4
E. Kháng thể chung hoà ít hiệu lực
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án: E

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Câu hỏi số : 100
cột 1

cột 2

Tiêm vacxin BCG có tác dụng kìm hãm
BCG kích thích cơ thể sinh kháng độc
phát triển của HIV
tố HIV
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Virut và cơ thể sẽ:

Câu hỏi số : 101


1. Gắn vào tế bào túc chủ
2. Sử dụng anucleic của tế bào túc chủ tổng hợp protein
3. Chỉ lý giả tế bào nó xâm nhập
4. Làm cho tế bào túc chủ sản xuất P lạ
5. Làm ly giải tế bào
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 102
Ký sinh trùng có thể né tránh đợc hệ miễn dịch do
A. ẩn nấp trong tế bào
B. Phong toả cơ chế diệt khuẩn
C. Ly giải màng phagosom
D. Phong bế các gốc tợ do
E. ẩn mình trong vỏ bọc

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất
Câu hỏi số : 103
Đáp ứng miễn dịch cơ thể trong nhiễm KST gặp khó khăn do
A. KST ẩn trong tế bào nhiễm KST gặp khó khăn do
B. Giảm hoạt hoá Lympho T
C. ức chế sản xuất Cytokin
D. Tạo vỏ bọc vùng chác
E. Phủ bởi các Protein vật chủ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất
Câu hỏi số : 104
Cơ chế miễn dịch đặc hiệu chống ký sinh trùng:
A. Tăng sản xuất IgE
B. Tăng hoạt hóa bổ thể
C. TNF ở nồng độ thấp
D. TNF ở nồng độ thấp
E. TNF ở nồng độ cao
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số :105
Miễn dịch đặc hiệu chống ký sinh trùng gồm:
1. IgE
Đ/S
2. INF anpha
Đ/S
3. Đáp ứng miễn dịch tế bào là chủ yêu
Đ/S
4. INF gama
Đ/S
5. Bổ thể
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời


Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Đáp án: A

Đáp án: E

Đáp án:

Đáp án:

Câu hỏi số : 106
Tia phóng xạ có thể gây K do:
1. Gây tổn thơng tổ chức bạch huyệt
Đ/S
2. Gây tổn thơng tế bào thực bào
Đ/S
3. Gây suy giảm miễn dịch
Đ/S
4. Gây giải phóng TNF
Đ/S
5. Gây đột biến biểu hiện tế bào cơ thể
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: Đ S Đ S Đ



Câu hỏi số : 107
Nguyên nhân K do virus hay gặp nhất là:
A. Virus cúm
B. Virus bại liệt
C. Virus
D. Virus MULV
E. Virus Herper
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 108
Nguyên nhân hoá chất gây K bằng cách
A. Tạo ra KNK đặc hiệu riêng
B. Gây suy giảm miễn dịch
C. ức chế TS
D. Tạo sử dụng nạp với các tế bào đột biến
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án: E

Đáp án: A

Câu hỏi số : 109
Các nguyên nhân sau đay là nguyên nhân bài trong gây K:
1. Suy giảm miễn dịch
Đ/S
2. Hoá chất
Đ/S
3. Virus
Đ/S

4. Giảm hoạt động TS
Đ/S
5.Rối loạn kiểm soát điều hoà miễn dịch
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: Đ S S Đ Đ
Câu hỏi số : 110
Kháng nguyên K là:
1. Những Protein cơ thể bình thờng không có
Đ/S
2.Những Protein cơ thể bình thờng có rất ít
Đ/S
3. Không phải là đích cho tế bào
Đ/S
4. Không phải là đích choa ĐƯMD đặc hiệu
Đ/S
5.Có khả năng kích thích ĐƯMD của túc chủ
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 111
Kháng nguyên đặc hiệu ghép K là:
A. Kháng nguyên đợc phát hiện bằng mảnh ghép K
B. Phụ thuộc vào tổ chức K phát triển
C. Phụ thuộc vào hoá chất gây K
D. Đã xác định đợc ĐUMD của nó trong ống nghiệm
E. Xác định đợc ĐUMD của nó trong cơ thể ngời
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 112
Kháng nguyên ung th bào thai là:
A. Kháng nguyên đợc sản xuất ở thời kỳ bào thai

B. Khi ra đời không đợc sản xuất
C. Kháng nguyên K gan nguyên phát (AFP)
D. Kháng nguyên Adenocarcinoma của đại tràng (CEA)
E. Kháng nguyên TSTA
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:


Câu hỏi số : 113
Kháng nguyên liên quan đến K là:
1. Kháng nguyên liên quan đến K là
Đ/S
2. Kháng nguyên ghép tạng đặc hiệu K
Đ/S
3. Kháng nguyên LimfoT
Đ/S
4. Kháng nguyên H2 - D
Đ/S
5. Kháng nguyên ung th bào thai
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 114
ứng dụng miễn dịch trong chẩn đoán K hiệu quả cao gồm
A. Kháng thể trực tiếp (Invitro)

B. Kháng thể gián tiếp (Invitro)
C. Kháng thể đơn CLON
D. Kháng thể đánh dấu huỳnh quang
E. Kháng thể đặc hiệu đánh dấu phóng xạ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:

Đáp án:

Câu hỏi số : 115
Kháng nguyên đặc hiệu của ung th (TSTAS) là:
1. Không có đặc tính riêng cho tơng loại tổ chức
Đ/S
2. Là một phần tế bào bình thờng
Đ/S
3. Có kích thớc chống miễn dịch ung th
Đ/S
4. Là đích cho điều trị và tìm nguồn gốc
Đ/S
5. Không kích thích miễn dịch chống K
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 115
Đặc điểm của kháng nguyên K là:
A. Không đợc nhận biết kháng nguyên và có phản ứng chống kháng nguyên
B. Chống kháng nguyên lạ khác
C. Có mặt trong cơ thể và chịu sự kiểm soát của cơ thể
D. Nhận biết kháng nguyên và có phản ứng chống kháng nguyên

E. Có đáp ứng miễn dịch
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 116
Cytokin quan trọng nhất của ĐTB có tác dụng chống K là:
A. TNF
B. IL1
C. IFN
D. FCR
E. enzym
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 117
Đại thực bào diệt tế bào ung th theo cơ chế sau:
1. Gắn TNF vào receptor tế bào K
2. Diệt tế bào K nhng không đặc hiệu tế bào bình thờng
3. Hoạt hóa TNF hoại tử K
4. Làm tăng đáp ứng của tế bào K
5. Làm gẫy các protein của tế bào K

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S

Đáp án:

Đáp án: A


Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 118
Các tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch K gồm:
1. Đại thực bào
Đ/S
2. Mastocyt
Đ/S
3. NK
Đ/S
4. Bạch cầu a axit
Đ/S
5. Nguyên bào sợi
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 119
Bạch cầu a AxAxxits đợc hoạt hoá chống K bởi:
A. IL - 2
B. Lymphokin của TDTH
C. IgA
D. IgG
E. IgM
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 120
Tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu chống K là
1. Tế bào K
Đ/S
2. Tiểu cầu
Đ/S
3. Bạch cầu trung tính
4. Đại thực bào
Đ/S

5. Mátocyt
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 121
Via trò của tế bào NK trong miễn dịch K phụ thuộc:
A. INF
B. THROMBOXAN A2
C. TNF
D. IL - 2
E. Cytokin của Lymfo T và đại thực bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Đ/S

Đáp án:

Đáp án:

Câu hỏi số : 122
cột 1

cột 2
Các phơng pháp làm tăng cờng đáp ứng

ở ngời bị ung th đáp ứng miễn dich bị
miễn dịch là một hớng tích cực trong
suy giảm
điều trị
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy gh chữ cái tơng ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 123
Đáp ứng miễn dịch chống ung th có lợi gồm:
A. Ly giải tế bào K nhờ C'


B. Ly giải tế bào K phụ thuộc kháng thể
C. Ly giải tế bào K phụ thuộc Lymfokin
D. Ly giải tế bào K phụ thuộc sản phẩm của ĐƯMD tế bào
E. Phức hợp KN kháng thể bám trên tế bào K phong bế gây hiện tợng tạo thuận
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 124
cột 1

cột 2
Đáp ứng miễn dịch chống K chủ yếu
KT dịch thể chỉ phong bế đợc tế bào K
ĐƯMD dịch thể
mà không ly giải đợc tế bào

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 125
Cơ thể có đáp ứng miễn dịch chống K vì:
A. Ung th gặp ử tuổi ấu thơ và ngời già
B. Một số K ghép cơ quan có điều trị thuốc ức chế miễn dịch
C. Sarcoma Kaposi và một số K khác gặp ở ngời suy giảm miễn dịch
D. Ghép cơ quan có điều trị thuốc ức chế miễn dịch không mắc K
E. Thực nghiệm chứng minh cơ thể có ĐUMĐ chống K
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 126
Đáp ứng dịch thể chống K là:
A. Kháng thể dịch thể không ly giải tế bào K
B. Muốn diệt tế bào K phải có C''
C. Truyền huyết thanh miễn dịch là tế bào K bị diệt
D. Các Protit kháng nguyên không đợc phép có ở tổ chức bình thờng
E. Truyền huyết thanh MD thờng tạo thuận K phát triển
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 127
Kích thích hiệu ứng miễn dịch để điều trị và phòng chống K gồm:
1. Chủng vac xin KN virus để điều trị và phòng chống K gồm
2. Tiêm liều thấp kháng thể chống CD 3
3. Tiêm liều cao kháng thể chống CD3
4. Kích thích MD Không đặc hiệu bằng BCG
Đ/S

5. Gắn kháng thể đơn Clon với thuốc diệt K
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 128
Vai trò của IL - 2 tromg đáp ứng chống K
A. Hoạt hoá tế bào NK
B. Hoạt hoá C'' (bổ thể)
C. Tăng tế bào LAK
D. Hoạt hoá một số Lympho khác
E. Hoạt hoá CTL
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Đáp án:

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Đáp án:


Câu hỏi số : 129
Vai trò Tc trong miễn dịch chống K là:
A. Là tế bào hiệu ứng MHC lớp chống K
B. Cơ chế ly giải tế bào K giống ly giải tổ chức dị gefne
C. Đáp ứng chống K giống Th, lympho B phản ứng nhớ
D. Đáp ứng miễn dịch lần 2 yếu hơn lần 1

E. Nhận biết kháng nguyên trên tế bào K nhờ MHC
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 130
Các cytokin trong đáp ứng miễn dịch tế bào chống K gồm:
A. IL - 4
B. IL - 2
C. MIF
D. IFN
E. LT (Lymfotoxin)
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 131
Biện pháp né tránh của tổ chức K là:
A. Hiện tợng lén qua
B. Hiện tợng đột biến
C. ức chế hệ thống đông máu tạo kén phibrin phủ
D. Sự điều biến của kháng nguyên K
E. Suy giảm miễn dịch
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đáp án:

Đáp án:

Đáp án:

Câu hỏi số : 132
cột 1

cột 2
Hiện nay sử dụng IFN an pha điều trị K

IFN giúp tế bào NK ly giải tế bào K
trong lâm sàng khá phổi biến
làm tăng bộ lộ MHC lớp I
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tơng ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 133
Vai trò của MHC trong miễn dịch chống K là:
A. MHC trên mặt tế bào K để Lympho T nhận diện phá huỷ tế bào
B. Tế bào T chỉ nhận diện KN K trên MHC
C. Một số tế bào K kích thích biểu lộ MHC
D. Một số tế bào K kích thớc biểu lộ MHC
E. MCH là cản trở lympho T chống K
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 134
ứng dụng miễn dịch để điều trị và dự phòng K gồm:
A. Kích thích tế bào hiệu ứng miễn dịch
B. Kháng thể trị liệu
C. Sử dụng Corticoid trị liệu
D. Miễu dịch trị liệu vay mợn
E. Cytokin trị liệu

Đáp án:


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Câu hỏi số : 135
Tổ chức K có thể tránh hệ MD do:
A. Tml......MD yếu
B. Giảm bộ lộ MHC
C. Nồng độ KN K quá cao
D. Do hiện tợng dung nạp của cơ thể
E. Do tính KN của tổ chức K cao
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai
Đáp án: E
Câu hỏi số : 136
Tổ chức K có thể né tránh đợc miễn dịch nhờ:
A. Mạng che kháng nguyên nhờ phân tử glucolaly x
B. Do TGF của tế bào K ức chế lymphocyte
C. Do phức hợp KNK + KT gây ra sự phong bế
D. Do hiện tợng lén qua
E. Do sự xuất hiện protein đặc hiệu K trên màng tế bào K
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 137
Các Cytokin tác dụng điều trị K là
A. IL 2
B. TNF
C. INF
D. GM - CSF
E. IL 4
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Câu hỏi số : 138
Phơng pháp trị niệu miễn dịch đối với k tốt nhất là:
A. Tiêm vacxin không đặc hiệu
B. Dùng vacxin virus
C. KT chống diotyp

D. KT đặc hiệu chống KNK
E. KT cộng hợp đa loài
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất

Đáp án:

Đáp án: E

Đáp án: E

Đáp án: D


×