1»! u VI U Y -
m
0
m
r n t i B i j ® f lr t f t fl EflSffl Í *f i s W ï B ® $ 1{1
g 0 O J P I $ 5 J B f f if f lV P l î (Sic iîx W v \( iM v \-
If
4
!n
s
¿ ỵ
r
ừ ĩ (tí® / I
( i î i l ! ! ï i W f n ï O l M î ■Ị M o i ' 1 Í Í P
fM H M
f
\
50
vV *
V
*&
K
78
9?
4>
t , . ® O Ü 1 X O 0 í p ® ị N J M ■ â j E ® Ç 0 j i .Ç
!
\< y
.
16
-
1 1 4
:
O
1 7 4
Ä P H B P iÏ Ï S Ô R i
’ V
10
:s n m H
202
236
; i M ( | i n t X i ‘<«®>
r a t e
0 8 ®
LỜI ĐỀ TẶNG
Đây là m ột m ón quà của tạo hóa dành riêng cho bạn.
Đọc nó bạn có m ột kho kiến thức. Nghe nó bạn có m ột trí nhớ siêu đẳng. Dùng nó bạn có
m ọt tương lai tốt đẹp. Chia sẻ nó bạn có m ột mối quan hệ tuyệt vời!
Cuốn sách này dành tặng bố m ẹ tôi, vợ tôi và hai con yêu dấu của tôi.
LỜI CẢM ƠN
Đay là m ột cuốn sách có sự đóng góp của m ột nhóm những con người tuyệt vời. Do đó tôi
xin bày tỏ lon g b iet ơn của mình đến những con người đã dành tâm hu yết và nỗ lực của
họ đ ế cuốn" sách này
* ra
“ đời
o f
Cảm ơn đội ngữ hỗ trợ gồm Hoàng Phương Anh, Vũ Viết D ờỳỉh , Nguyễn Quỳnh Chi,
N guyễn Thị Hải, Tràn Thị N hư Huế. Cảm ơn v ợ tôi Quách Thệtệèàng Yến đã giúp tôi b iên
tập rất cẩn thận. Cảm ơn Tiến s ĩ Nguyễn Văn Hải đã h ư ớ n g áan tôi v iết và đọc cu ốn sách
này.
o
cú m 071 Thầv Vas - chuyên gia NLP hàng đầu châu  ã ẫ truyền cảm hứ ng cho tô i đ ể tô i có
ý tư ử n g v iế t cuốn sách này. Cảm ơn Tony Buzaryrf& sán g tạo ra p h ư ơ n g pháp s ơ đồ tư duy
(M ind m apping) vô cùng tu y ệt diệu này. Cảm tyn Tiến s ĩ A] Hoge, ch u yên gia số 1 th ế giớ i
v ề đào tạo tiến g Anh đã truyền cảm h ứ n ý ề h o tôi tạo ra những đ oạn au d io đ ể n h ớ m ãi
kh ôn g thôi. Cảm ơ n Adam Khoo tác gịáCcuỐn sách "Tôi tài giỏi-B ạn cũ n g thế" đã tru y ền
cảm h ứ n g cho tôi.
Cảm ơ n các th ầ y cô ở T rường Đ a& iọc Sư p h ạm Hà N ội đã dạy bảo tôi và ch o p h é p tô i c ố n g
h iến h ế t m ình. Cảm ơ n TS Lê H ai Đăng, PGS. TS Phạm Đ ức Roãn, PGS. TS. N gu yễn N g ọ c Ha
PGS. TS N gu yễn Thị Thanh Chi đã luôn đ ộn g v iên tôi v ư ơ n lên , tạo ch o tô i c ơ h ộ i h ọ c tập
và làm v iệc tại bộ m ôn Hóa Vô cơ, trư ờ n g Đại h ọc Sư phạm Hà Nội.
^
S
Cảm ơn PGS. TS H ujtfh Han Vinh, T rư ờ n g Đại h ọc Quốc gia S in gap ore (NƯS) đã ch ỉ d ạ y tô i
n h iều đ iều v ề aấch làm v iệ c ch u y ên n gh iệp và tru yền cảm h ứ n g v ề s ự tự h ọ c k h ô n g m ê t
m ỏi. Cảm ơ Ịgồãc bạn h ọ c cù n g trư ờ n g NƯS. Cảm ơ n an h N g u y en V ăn Hà đ ã g iú p đ ơ h ế t
sứ c n h iệ t tình tr o n g th ờ i gian em h ọc tập tại
N ư s.
Cảm ơ n các th â y c ô ở tr ư ờ n g TH PT ch uyên H oàn g Văn Thụ - tin h H òa Bình đã d ạ y b ả o tô i
n ên n g ư ờ i, đã ch o tôi m ộ t m ô i trư ờ n g h ọ c tậ p tu y ệ t v ò i và tr u y ề n cả m h ứ n g c h o to i lu ô n
n ỗ lự c h ế t m ình.
Cảm ơ n cô Đ ặ n g A nh Kim , n g ư ờ i m à em lu ô n d à n h m ộ t s ự
ột s ự n g ư ỡ n g m ộ v à k ín h p h ụ c v ề
đ ạo đ ứ c và tâm h ồn . Cô là n g ư ờ i tr u y ề n cảm h ử n g rất m ạ n h
íiạ n h m ẽ c h o em , đ ặ c b iệ t là tr o n g
n h ữ n g lú c k h ó k h ăn n h ấ t
CHU-ƠNG 3: KIẼN THlrC CỐT LÕI TRONG HOÁ Hữu cơ_________________________________
CHƯƠNG 2
5 PHƯƠNG PHÁP HỌC ĐƠ N GIẢN NHƯNG v ô CÙNG HIỆU
QUẢ
1. BẮT CHƯỚC
Đây là k h ả năn g th iê n bẩm của con người. N hờ có b ắ t chước m à chúng ta có th ể nói, viết,
học tập, làm việc. Cũng n h ờ có b ắ t chước m à con người hiểu được các quy lu ậ t xã hội, tự n h iên và
áp d ụ n g vào cuộc sống. Chẳng h ạn con người b ắ t chước cách bay của loài chim để làq * jV m áy bay
hay b ắ t ch ư ớ c cá đ ể làm tà u ngầm .
Để b ắ t đ ầ u m ộ t v ấn đề m ới, hãy s ử dụng tài năng thiên bẩm của m ình là b ắ t ch ư ớ c y h ệ t
n hữ ng gi n g ư ơ i khác chỉ cho. Hãy tìm cho m ình người nào có nhiều kinh nghtềim để b ắ t ch ư ớ c họ.
Bạn sẽ th à n h công n h a n h chóng h ơ n là tự m ình làm, đặc b iệt là giai đoạn đâu tiên.
Đ ây là cách tôi học tậ p tấ t cả mọi thứ. Khi cần học m ộ t vấn đề gì, tôi tìm ngư ờ i giỏi n h ấ t
về lĩnh v ự c đó đ ể m à th eo họ, b ắ t chước họ. Tôi b ắ t chước cả c4tyiviết, cách đi đứng, nói n ăn g và
cách họ làm việc. Đ ây là cách cực kỳ đ ơ n giản n h ư n g hiệu quả vồ cùng lớn. Cách làm n h ư sau:
B ư ớ c 1: Q uan s á t kỹ m ọi cử chỉ, h àn h động, lời nói của họ.
B ư ớ c 2: Làm th e o n h ữ n g gì họ yêu cầu.
B ư ớ c 3: Ghi chép cẩn thận, m ô tả kỹ cách họ làm viẹc.
_
w
B ư ớ c 4: Ngồi th ư giãn, lư ng th ẳ n g hoặc đ ứ n g lên, n hắm m ắt, tư ở n g tư ợ n g b ạ n đ ã là
người đó và h à n h độn g n h ư ng ư ờ i đó. Ó )
B ư ớ c 5: Lặp lại cho tớ i khi n h u ầ n nhuyễn.
2. LẶP
,
ỳ
Lặp là b ư ớ c tiế p th e o của q u á trìn h b iến kiến th ứ c th à n h kỹ năng. Có r ấ t n h iề u n g ư ờ i
thích làm cái m ớ i và ho n tìm càng n h iều cái m ới càng tố t n h ư n g cuối cùng họ chả h iể u gì. T ro n g
triế t h o c có m ô t q u y l u ậ t "Lượng đổi, chất đối". Khi tích tụ đủ về lư ợ n g thì c h ấ t sẽ th a y đổi. Đ iều
này cần th ờ i g ia n V a s ự nỗ lực. Việc lặp đi lặp lại, lặp đi lặp lại, lặp đi lặp lại k h iế n cho c h ú n g ta
nhàm chán. N h ư n g s ự k h á c n h a u g iữ a n g ư ờ i th à n h công và th ấ t b ại ch ín h là s ự LẶP lại này. Lý
Tiểu Long r a m ộ t câu " Tôi không s ợ kẻ nào đá 1000 cú đá khác nhau mà tôi s ợ kẻ nào đá m ột
cú đá 1 0 0 0 lân" Đ ây ch ín h là b í m ậ t của th à n h công m à r ấ t n h iề u n g ư ờ i cho rằ n g nó là vô bổ,
lãng phí thời gian.
Điều này đã được chứng minh trong "Bộ 1 0 đề 8 điểm ” mà tôi tạo ra. Nó giúp cho hàng
nghìn học sinh thay đổi điểm số trong vòng chưa đầy 1 tháng, có bạn chỉ trong 1 tuần. Tôi không
chọn 1 0 0 đề mà tôi chỉ chọn 1 0 đề cốt lõi và cho học sinh lặp đến khi nào nhuần nhuyễn, tốc độ
đạt 30 g iâ y /câ u tức là 25 phút/đề là hoàn toàn làm đề thi tốt. Bí mật chính là sự lặp đi lặp lại
đến khi h ieu bản chất thì gặp bất kỳ đề thi nào cũng có thể làm được. Bởi vì kiến thức không
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
T ra n g 13
làm chủ m ôn
HOÁ t r o n g 30NGÀY---------— —
'
„ th ứ c Và lặ p c h ín h là c á c h n h a n h n h ấ t v à hiệu
th a y đồi m à chỉ th a y đổi cách hỏi đ ể nắm ch ắc k iế
q u ả n h ấ t đ ể h iể u rõ b ả n chất.
3 CHỦ ĐỘNG
v à t h ẫ t b ? i. N g r tr t t h à n h c ô n g lu ô n luôn
C hủ đ ộ n g là s ự khác n h a u giữ a ng ư ờ i th à h o n g v a u "
^
c h ấ t c ủ a c á c q u á trin h
c h ủ đ ộ n g tro n g việc học. N hưng m u ổ n chủ đ ộ n g th ì c àn
h ó a học, của p h ư ơ n g p h á p tín h toán, của tín h c h ấ t h o a
đ o t a s e là m c h ủ kiến
ọ
^
■
th ứ c củ a m ình. Khi ta làm chủ thì ta có th ể làm việc m ộ t cách c h ủ đ ọ n g .
Cách th ứ c để chủ động học:
.
„ , _ u: 4-; ¿4- ^11 th p r ó h ìn h ả n h , c o n s ố v à thời
B ư ớ c 1: H ãy v iế t ra ư ớ c m ơ của m ình, rõ ràng, chi tiế t, cụ t ,
g ia n c h ín h xác đ ạ t đư ợ c.
X
B ư ớ c 2: H ãy lên k ế hoạch chi tiế t cho m ộ t n g ày làm việc, th á n g la m v iẹ c v a n a m la m viẹc
B ư ớ c 3: H ãy d ù n g sổ và b ú t ghi chép cẩn th ậ n n h ữ n g gì m ìn h h ọ c, x e m lại h à n g n g ày . Có
sổ ta y đ ể ghi c h ép n h ữ n g th ứ m ình th ấ y hay, n h ữ n g th ứ m ìn h h a y n h ầ m .
B ư ớ c 4 : Luôn đ ặ t câu hỏi cho n h ữ n g gì m ình c h ư a hiểu.
B ư ớ c 5: Luôn ch u ẩn bị kỹ trư ớ c khi làm m ọi viêfc^>Hãy n h ớ c h u ẩ n bị c h iế m 9 0 % th à n h
công.
4 . LÀM NHANH (PHƯ ƠNG PHÁP 3 0 GIÂY)
Làm n h a n h th e o p h ư ơ n g pháp 30 giâysỉ ^ i ộ t p h ư ơ n g p h á p tu y ệ t vờ i. Nó đ ã g iú p t h a y đ ổ i
đ iể m s ố củ a h à n g n g h ìn học sinh tro n g g ầ p ^ n ồ t tháng. Bí m ậ t của n ó n ằ m ở ch ỗ k h i lặ p lạ i n h a n h
n h ư t h ế th ì các n ơ ro n th ầ n kinh đư ợ c sií& ụng liên tụ c và tư d u y đ ư ợ c k h a i m ở r ấ t n h a n h c h ó n g .
Đ ây c ũ n g là cách m à giảm s ự n h à n ^ ^ a n khi dùng p h ư ơ n g p h á p lặp. v ề n g u y ê n tắ c th ì c h ú n g ta
c ầ n lặ p số lần đ ủ lớ n th ì k iến thứ c/của thầy, của sách v ở sẽ biến th à n h c ủ a mình. Nếu là m c h â m
th ì c h ú n g ta k h ô n g đ ủ th ờ i g g ^ v à khi đó chúng ta sẽ chán n ả n và d ừ n g lại. T ro n g cuốn sách nay
b ạ n h ã y là m th e o p h ư ơ n g j3 ìá p 30 giây sau khi h iểu rõ bản ch ất bài to á n
P h ư ơ n g p h á p 3 0 g iây đổihg n h ư sau:
B ư ớ c 1: H iểu rõ b ản chất.
B ư ớ c 2: Nói đi nói lại, bấm m áy đi, bấm m áy lai từ n p râ n
30
gi â y / c Z F
4. "
,,
8 c âu c h 0 tớ l k h i đ «
độ
B ư ớ c 3: Làm tiế p các câu tiếp th eo và làm lai tổ n g th ể « n „k 4.
30 g iâ y /c â u , N ếu 50 c âu thì la 25 phut
8 h e s a o cho trung bình dạt tôc đô
B ư ớ c 4: Khi làm bài m ới th ì h ã y làm 1 lần bài cũ đ ể n h ớ lại n ó
5. SÁNG TẠO
Đ ây là p h ư ơ n g p h á p vô cùng h iệ u q u ả khi đã làm h ế t 4 p h ư ơ n g p h á n tr ê
u~
..,
r a m ộ t đ ề b ài m ớ i khi h iể u rõ b ả n c h ấ t v ấn đề và làm n h a n h với p h ư ơ n g p h á p 3 0 . 1 H ay s á n g tạ o
Trang 14
rin
\
TRONG h o ả H ữ u c ơ _____________________________________
Nguyên tac ra m ọt đe bài là lấy các chất đã biết rõ tính chất, lượng chất rồi cho phản ứng
VƠI mọt c a t nao o, cho cac thông số khác như khối lượng, thể tích, số mol,... và ẩn m ột số dữ
kiện đi và yêu câu ta tìm ra.
Đây
là cach
cách nhanh
nhanh nhất
nV.it đê
aA’ nhớ
„u ' và
-ì hiểu
1 ^ sâu
. * sắc
* vì« khi
,, .,bạn tự
. .tạo__u>»í
mrvỉ
cS ta sẽ
Đay cũng
cung la
ra m ột
bài t-a
mới,
hiểu cặn kẽ từng chi tiết và đó chính là lúc bạn đã làm chủ môn Hóa.
Vi dụ: Đot chay hoan toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon k ế tiếp nhau trong dãy đồng
đắng, thu được 2,24 lít khí C02 0đktc) và 3,24 gam H20. Hai hiđrocacbon trong X là
A. C2H6 và C3H8.
b . CH4
và C2H6.
c. C2H2 và C3H4.
D. C2H4 và C3H6.
rv
.0
H ư ớ n g d ẫ n giải
0
.
_ 2,24
nco2 n ,
22,4
3,24
0 , 1 m o l< n‘H,0
HO- - ^ —= 0,18 m ol= > haiankan
18
n H^0 **co, - 0 ,0 8 m o l
—> n x
-
n co,
c =-
0
y
0,1
= 1,25
0,08
4 ?
&
J0
Do hai ch ất là đồng đẳng liên tiếp nên hai chất là CH4 và C2H6
■=>
-> Đ á p
án B
Bây giờ chúng ta có th ể sán g tạ o ra m ộ t đê b ài tư ơ n g tự đê b ài này. Giả sử chúng ta
muốn ra đáp án là C2H6 và CsHsthì chúng ta lấy số mol củcbmỗi chất ngẫu nhiên là 0,1 mol và 0,2
mol. (Bạn có th ể chọn số khác]. Khi đó chúng ta có
nco2 = ^n c2H6 + ^ n c3H8 —2.0,1 + 3.0,2 = 0,8 mol.
Vco = 0 ,8 .2 2 ,4 = 17,92 lit
n H20 = ^ n c2H6 + ^ n c3H8 = 3.0,1 + 4.0,2 = 1,1 mol.
mHz0 =1,1-18 = 1 9 ,8 gam.
„
Cj
V ậy đ ê b à i s ẽ s ử a th à n h t
Đốt cháy hoàn toàn hẫn hợp X gồm hai hiđrocacbon k ế tiếp nhau trong dãy đòng đẳng, thu
đươc 17,92 lít k h í c o 2 (đfyc) và 19,8 gam H20. Hai hiđrocacbon trong X là
A C2 ỈỈ 6 và
B. CH4 và C2Hế-
c. C2 H2 và C3H4.
D.C2H4 và C3Hó.
H ư ớ n g d ẫ n g iả i
n
co2
=
2 2 ,4
= 0 ,8 m ol < n
2
18
= 1.1 mol => hai ankan
= > n x = n H2o - n co2 = 0 ,3 m o l
c = n_£2L = M
nv
= 2 ,6 6 7
0,3
Do hai chất là đồng đẳng liên tiếp nên hai chất là C2H6 và C3H8.
Ban hoàn toàn có thể tạo ra đề bài khác để đáp án chính xác là c hoặc
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
- Đáp án A
D.
T ra n g 15
M ô M ° Á 2 5 ° N £ 3 ° i^
làm chủ
ch3
1
c h 3- c h - c - c h 2- c h = c h 2
CH3CH2CH3
4 - e t y l - 4 ,5 - đ i m e t y l h e x - l - c n
(7) ví dụ
OH
4- m e t y lp h e n o l
p - m e t y lp h e n o l
p -crez o l
1
"
C H 2 = C - C H 2C O O H
3
3 -m e ty ỉb u t-3 -e n -l-o ic
c h
T ê n n h ó m ch ứ c [h ậ u t ố )
A nkan
A nken
A n k in
A n k a d ie n
et
X ic lo a n k a n
A n c o l, p h e n o l
X e to n
E s te : a t
^ Ị ĩđ e h it: al
0 >Axit c a c b o x y lic : o ic
m in
in
aa m
y
1. Gằn nhóm chửc
2. Gần n
■
Tiền tố chỉ độ bội
1) Mono
2) Đi
3) Tri
■
-1
4) Tetra
5) Penta
6) Hexa
T r a n g 16
1,F. H Ă N G i^ u iv n c M n
L H Ư Ư N L 3 : K lilN 1 Ỉ1 Ư L L U I L U i 1 K U N U H U A H ư u L ư
4*“.õng
ptiinnhinh
Hé-
phenol -OH
(^ícbon
eta C-O-C
O tP l
t ) ______ 0
r
-
—
V
^ ''A t c t e h l t CH-O
Xeton
Y V * ,
C 'C 'C
o
I
.................
*há,
aN _
X
b
/e
ĐỒNG PHÂN
Í^Ị_học_(4)
■Õr
-
2x+2-y+t
k=
® ẵựw ư
« L
J>h.ựoru
' Ohm
_
f ĐK: Có
L
_ _
. X '«*jL-Z
C a í o r niKli I
B3: H flỊ5Ểl^ ® W H « eẠ,
Mạch chính
Et-2, but-4, prop-3, pent-5, hex-6
7 là heptan, thứ 8 là chú octan
N o n a n th ứ 9 , d e c a n t h ứ i o
1. Dài nhắt
Mạch nhánh
-CH3
: metvl
-CH2CH3 : etyỉ
-CH2CH2CH3 : propyl
4%
-CH2CH2CH2CH3 : butyl
: isobutyl
-CHỈCHPè
■CH(CH3]CH2CH3 : sec-butyl
•<^ỉ^ịều nhánh nhất
-CH-CH3
1
ch3
--------------
: isopropyl
-C(CH3)3
: tert-butyỉ
------- -— --------------—■------------ -
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
■
Trang 17
LÀM CHỦ MÔN HOẢTRONGjO
ngày
C H ir ơ N G 3
,
ữ u CO’
K IẼ N T H Ứ C C Ó T L Õ I T R O N G
H * *
“ •
iro n g nua iiuu uv/
—
A ,
,
,,
TTÌpr
làm
chủ
môn
thức này là nền tảng của việc làm chu monHóa.
0
1. Đồng phân
2. Danh pháp
3. Phản ứng cháy
4 Phản ứng đặc trưng của nhóm chức
o
Chúng ta cùng khám phá nào!
0
.0
V
I. ĐÔNG PHÂN
'9
>
Hây „ghe a u d io và xem bân m indm ap trên đé nám chấc c á c h ^ t đ 5 n g p h â .
,
.
-
xv v
V
/¿ 'à '
~
BÀI T Ậ P CỐT LÕI
„
Y>
'
J.............................
.
Câu L Trong số các chất: C3H8, C3H7CI, C3H8O và C3H9N ch ất có n h iều đ o n g p h a n c a u tạ o n h a t la:
A C3H9N.
c. C3H80.
B. C3H7CI.
'
Hướng dẫn giải
CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2; ch
CH3CH2NHCH3; (CH3)3N
______ ^ 2 .3 + 2 - 7 - 1
„
+ VỚÌC3 H 7CI: k = n í v = - - + 2 ~ 7 ~ 1 = O.SỐ đồng p h â n : 2
2
y
<4 •
CH3CH2q jỉ e ) ; (C H ,)2CHCI
23 + 2-0 sỗ đồng phân; 3
+ V « CsHsO : k = jĩ+ v =
Cà
CH3CH2CH2OH; (CH3} 2CHOH; CH3CH2OCH3
+ Vói C3H8 : k = K+ V =
-♦Đáp án A
T rang 18
= 0 . So" đò n g p h ân : 1
'à '
t i iì S i 'àíiầa
0 °
+ Với C3H9N : k = 7ĩ+v = 2-3 + 3 9 = 0 . Số đồng p hân : 4
c h 3c h 2c h 3
D. C3H8.
-<$>'
CHƯƠNG 3: KIẾN THỨC CỐT LỒI TRONG HOÁ HỮU c ơ
—
u —
Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là:
B. 2 .
A- !■
c. 4 .
D.3.
H ướng dẫn giải
Ta có k = 7ĩ + v = -------------= 1.SỐ đồng phân mạch h ở : 3
CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2-CHO
- » Đáp án D
C â u ^
SỐ đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử CaHio là:
B. 4 .
A.2.
%
C.3.
D. 5 j ò
H ướng dẫn giải
rp , , _ _
8.2 + 2 - 1 0
Ta co k - n+V -------- — ------ = 4
2
CH2 - c h 3
.
.S ố đồng phân hiđrocacbon thơm là
ch3
CH3
CH.
V
r< ỵ
1
s
« 5 (1 )
A
.................
CH3 (4 ) y V
(2 )
-> Đáp án
á B
—
u4’
đ° nê phân cấu tạo của C5 H10 phản ứng
A .8 .
đgtẶcvớ i dung dịch brom là:
B. 7.
C.9.
D .5
H ướng dẫn giải
=1
Tacó k = ĩĩ+ v = — +
J a n k en ( 7ĩ = l )
Ịxicloankan
Ị$ d đ o a n k a n (y
(v = ]1 )
2
Do C5H 10 p h ả n ứng v ớ i dung dịch b ro m -> có liên kết TTh o ặ c vòng 3 c ạn h
Anken:
(1) CH2 = C H -C H 2CH2V ồ 3 ; [2 ] CH3CH = CH2CH2CH3 ;
(3) CH2 = C H - C J ặ C H J 2 ; (4 ) CH3CH = C(CH3)2 ; (5) CH3CH2(CH3)C = C H 2
^C H 3
H3Cv
CH3
Xicloankan:
O — CH . -CH,
(2 )
(1)
- .Đ á p án A
CâụS. Một họp chát X chứa ba nguyên tó c, H, 0 có ti lệ khói lượng mc : mH: m = 21: 2 : 4 Hơp
chẩt X có công thức đơn giản nhất trùng với CTPT. sổ đồng phân cấu tạo thuộc loại hơp chẫt thơm
ứng với CTPT của X là:
B. 6.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
c. 4
D 5
T r a n g 19
CHƯƠNG 3 : KIẾN THỨC CỐT LỒI TRONG HOẮ HỮU cơ
Câu 8. Cho
các
chất:
CH2=CH-CH=CH2;
CH3-C H 2-CH=C(CH3)2;
CH3 CH=CH CH-CH2;
CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. số ch ất có đồng p h â n h ìn h học là:
A. 4.
B .3
D .l.
C.2.
Hướng dẫn giải
C hất có đ ồ n g p h â n hình học: CH3-CH=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH-COOH
H
(1 )
c=c
h 3c '
H
H
H3C
'c h = c h 2
(2)
c=c
H 3c'
h
tra n s
cis
H
CH=CH2
H
H
H3c
cooh
cis-
COOH
c <
h
trans- %
0
.4 *
V
— Đáp án c
Câu 9. C hất nào sau đây có đồng p h â n hình học?
B. C%jSH=C(CH3) 2.
A. CH2=CH-CH=CH2.
I* nGH2=CH-CH2-CH3.
c . ch 3-ch = ch -ch =ch 2.
H ư ớ n g d ẫ n g iả i
&
A, B, D sai vì 2 nhóm th ế giống nhau
0 $
c. CH3-CH=CH-CH=CH2
H
H
/C=CN
h 3c
c h =c h 2
cis. .
/
'ờ
,4 '
ĨÊO Ẩ N G KHƯƠNG
X
\ ^
H
,CH=CH2
;c = c
h 3c
h
trans-
Đ áp á n c
ề
"
LẢM CHỦ MÔN HOẢ TRONG 30 NGÁY-------___-----—
LIÊN KẾT
Liên kết đơn là liên k ế t ơ (xich m a]
V
Liên k ế t ơ giữ a C-H
✓
Liên k ế t ơ giữa C-C
Liên kết đôi = Liên k ế t ơ + 1 liên k ết 11 (pO
Liên kết ba = Liên k ế t ơ + 2 liên k ế t 1T (pi)
Câu 10. C hất n ào sau đây tro n g p h â n tử chỉ có liên k ế t đ ơ ”
A .M e ty lf o m a t
axet i c
o 7 n c o l etylic.
c. A n đ e h it axetic.
H ướng dẫn giải
Metyl íomat
H-C-O-CH3
0
Axitaxetic
CH3-C-O-H
3 ỊỊ
CHq-C-H
A nđehit axetic
un3 n
Ancol etylic
CH3-CH2
0
&
o
c?
r4y
"^Đ á p á n D
'^ X n -h u ta -l> đ ie n lầ n lư ợ tlà :
Câu l h Số liê n k ế t ơ [xích m a) có tro n g m ỗi p h ân tử: eti e n ; ộ 1 '
^ n ^
D .4; 2; 6 .
5; 9.
'
B. 4; 3; 6.
A. 5; 3; 9.
n g u a n gẵcti
C hất
E tilen
A x e tile n
CH2= CH2
CHz=CH-CH=ctó
—_____ -__ - Ù -----------
T ra n g 22
1
HC=CH
— ---------------- ------------ “3
B u ta -l,3 -đ ie n
Đáp án
Liên k ế t ơ g i ữ a ^ H
L-----------------------------
6
Liên k ế t ơ g iữ a C-C
Tổng cộng
1
5
1
3
3
9
CHƯƠNG 3: KIẾN THỨC CỐT LÕI TRONG HOÁ HỮU c ơ
DANH PHÁP
H ãy n g h e au d io và x e m b ả n m in d m a p đ ể n h ớ cách gọi tê n
Câu 12, H ãy đ iề n tê n v à o b ê n p h ả i các c h ấ t có c ô n g th ứ c cấu tạ o sau :
1 STT
CÔNG T H Ứ C CẤU TẠO
CH3
*
V
1
ị
TÊN GỌI
CH2 -CH 3
C H 3 -C H 2 C H -C H C H 2 -C H C H -C H 3
2
ch3
<
c h 2 -c h 2 -c h 3
ch3
<<?>'
7 h 3c ------ c h 2- c h 3 '
ch3
b /t V “
ch3
&
3
.
___________________________________
ch3
3
c h 2c h 3
ạ
c h 3- c h = c - c h c h 2- c h c h -c h 3
1
w
Ỳ
ồy
1
c h 2c h 2c h 3 c h 3
ro
4
c h 3 -c h
= c -c h = c h 2
ch3
'
,o v
5
a /C H = C -C H 2 CHCH 3 b / d h l = C-CH 3
CH^
6
— C â ê H 3 )2
&
a /^
7
5
í
ífV c H 3
b /M
•
CH 3
ỌH
a / CH3CHCHCHCHCH3
Óh
c h 2c h 3
b / C H 3 C H 2 C H 2O H
c h 2ch 3
8
1
c h 3 c h 2c h c h c h 3
1
ỎI
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
'
T r a n g 23
4*
CHIÙ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY________-— -—
LÀM
ch 3
9
v
10
(
j
ch 2oh
0H
v
ò
a/ CH3CH2CH=0
b/ CH2=CH-CH=0
a/ CH3-C-CH3 b /CH3-C-CH=CH2
0
0
12
aỵ CH3CH2CH2COOH
\
1
11
,
Í^r-C O O H
b/HCOOH c / [ ( j
<>
13
a/ HCOOCH3
b/ CH3COOC2H5
c/C6H5COOCH3
V »
d/ CH3COO-CH2-C6H5
ỳ
e/CH2=CH-COOCH3
14
a/ (CH3C0 )20
^
b/ CH3COOC6H5
---------------------------------- ^
15
_________
CH2OCOC17H33
¿ h o c o c 17h 33
c r
CH2OCOC17H33
16
a / H 0 QH2)C ítH 0 H]4-CH=0
b/ H@j&ỉ2-[CHOH]3-C-CH2OH
< >
0
c/[C6H702(0 N0 2)3]„
17
a/ CH3NH2
~~
b/ CH3NHC2H5
c/ (CH3)3N
d/ C6H5NH2
18
a/ C6H5NH3+Cr
~
T ra n g 24
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
CHƯƠNG 3: KIỂN THỨC CỐT LÕI TRONG HOÁ HỮU c ơ
b / C6H5COONa
c /C 6H5COONH4
d / C6H5COONH3-CH3
19
a / H2N-CH2-COOH
b / CH3-CH-COOH
nh2
c / NH2[CH2]5COOH
d/
,Ỷ °
h 2nch 2co-nhchch2o-nhchch2cooh
ch3
ch(ch3)2
_____________ --------------------------- --------
Hướng dẫn giải
MA«
1
3,6-đietyl-2,5-đim etylnonan
■W
11
a) A x d to n /p ro p an -2 -o n /đ im ety l xeton
b) Metyl vinyl x e to n / b u t-3-en-2-on
V
2
a) l-ety l-l,2,4-trim etylxiclobutan
b) 1 ,1 -đim etylxiclopropan
170)
W
a] Axit butanoic
b] Axit fom ic/ axit m etanoic
c] Axit benzoic
3
6-etyl-4,7-đim etyl-3-propyloct-2en
13
C/
a) Metyl fom at
b) Etyl a x etat
c) Metyl b en zo at
d) Benzyl a x eta t
e) Metyl acrylat
____________ ________________
4
5
3 -m e ty lp e n ta n -l,3 -đ ie n
6$
V
14
a) A nhiđrit axetic
b) Phenyl ax etat
__________________________
a) 4 -m e ty lp e n t-l-in
15
Triolein
16
a) Glucozo'
b) P ro p in / m etylaxetilen
6
a) C u m en /iso p ro p y lb en z e n /
2 -phenylpropan
b) F ru cto za
b)
c) Xelulozơ trin itra t
T o lu e n /m e ty lb e n z e n /
phenylm etan
7
a) 4,5-đim etylheptan-2,3-điol
b) P ro p a n -l-o l/ ancol propylic
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
17
a) M etylam in
b) Etylm etylam in
Trnnt! 25
c] T rim etylam m
d] P h en y lam in / anilin
8
a) Phenyl am oni clo ru a
18
3 -clo -4 -m ety lh ex an
b) N atri b en zo at
c) Amoni b en zo at
d) M etylam oni b e n zo a t
9
a) o -c re zo l/o -m e ty lp h e n o l
a) Glyxin/ am ino etan o ic
19
b ) A ncol benzylic
b) Alanin
a) P ro p a n a l/a n d e h it p ro p io n ic /
d) Glyxylalanylvalm
-------- «vC
J
_
c) Axit g-ami nocap roic
^_/y
^
'd '
10
:----=
&
p ro p io n a n d e h it
b ] P r o p e n a l/p r o p - l- e n - l- a l/
f
a n d e h it acrylic
^ $ 2
Cq
*
M
*
Cäu 13. Häy v iet cöng thü*c cäu tao cäc chat co ten sau day
m o m m
CONG THITC CAU TAO
ÄÄlt3»i4l*
riii'fiififu'r Tr firryfrfrmagi
a / 2 -m etylbutan
b /n e o p e n ta n
6
q
cr
^*
c / isobutan
d / sec-p en tan
e / 3-etyI-2-m etylheptan
A•
f /$ ,l,2 -trim e ty lx ic Io p r o p a n
a/ a-butilen
b/ 2-metylbut-2-en
c/ £ran5-pent-2-en.
d/ etilen,
e/ propadien
f/ isopren
g/ divinyl
rT » > » i n t T
9A
jak?..a- *'w_ v -v.
-------
CHƯƠNG 3; KIẾN THỨC CỐT LÕI TRONG HOÁ HỮU c ơ
h / 3,4-đibrom hex-3-en
Ị
i/h e x -3 -in
a /to lu e n
1 3
b / m -xilen
c / stire n
d / n a p h talen
a / vinyl clorua
1 4
C?
b / anlyl clorua
c / l,4 -đ ib ro m b e n z e n
d / phenyl clorua
e / ancol isobutylic
f / ancol tert-butylic
g / ancol anlylic
h / ancol benzylic
i / ety len glycol
0
k / glyxerol
1 6
1
a / phenol
b /o -c re z o l
1 7
1
L
d / ancol sec-butylic
•%
•%
c / ancol butylic
%
b / 2 -m e ty lp ro p an -2 -ol
'O v
_________________________ ___________
a / etanol
1 5
.
JO
Np
a / fom an d eh ft
b / a n đ eh itax e tic
c / a j^ ^ h ita c ry lic
d / p ro p a n a l
e / b e n z a n d e h it
f / p ro p a n -2 -on
g / m etyl vinyl xeton
V ax eto p h e n o n
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 27
LAM CHO MON HOA TRON£_30
i/b u t- 3 - e n - l- a l
8
a / a x itfo m ic
b / axit axetic
c / axit butanoic
d / axit acrylic
e / axit m etacrylic
f / axit oxalic
g / axit m alonic
h / axit adipic
A
i / axit benzoic
.< )
a / etyl fom at
À ?
b / vinyl ax etat
&
c / m etyl benzoat
&
d / benzyl ax etat
xv v
ỷ
e / m ety lm eta acrylat
ỉ?\
f / phenyl ax etat
$
g / a n h id rit axetic
10
c
a / axit panm itic
b / ax it stea ric
o
o
c / axit oleic
d / ax it linoleicQ *
'Ọ
e / trio lein
f / tris te a rin
"
a / a-g lu co zơ
’
b / so b ito l
c / am o n i gluconat
d / fru cto z ơ
e / p h ứ c đồng-saccarozơ
f / x e n lu lo z ơ triax e ta t
g / x e n lu lo z ơ trin itra t
T ran g 28
0-
o
o
i
o
fy
CHƯƠNG 3: KIẾN THỨC CỐT LÕI TRONG HOÁ HỮU c ơ
12
a / m etyl am in
b / etan am in
c / p ro p a n -l-a m in
d / p henylam in
e / etylm etylam in
f / đietylm etylam in
g / m etylam oni clorua
13
____________
a / glyxin
b / alanin
. <
r
c/ axit 2-am ino-3-m etylbutanoic
d / axit £-am inocaproic
e / glyxylalanylvalin
H ướng đẫn giải
________________iS L _____________________________
LÀM CHỦ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY
h) CH3-CH2-C=C-CH2-CH2
1 1
BrBr
i) CH3-CH2-C=C-CH2-CH3
H,C
a)
c)
^ C O O C H 3
d)
0
CH3
CH, b)
CH=CH
0
CH2T
CH2=c-C00CH3f ) { _ V-0-<;cH3
¿h3
0
e)
g) c h 3- c - o - c - c h 3
0
4
3
-c h = c h 2
d)
a) CH2=CH-CI
cl Br
10
b) CH2=CH-CH2C1
Br
ò ìG
^
c] Ci7H0 ổ)O H
d) C17H31COOH
c) HOCH2[CHOH]4COONH4
d) HOCH2[C H O H ]3CCH2OH
ỏ
o
e) (Ci 2H2i Oi i }2Cu
&
OH
o
e) CH3-CH-CH2-Q» f] CH3-C-CH3
CH,
b) C17H35COOH
b) HOCH2[CHOH]4CH2OH
c] CH3CH2CH2CH2OH
0
a) C15H31qg§H
A'-------- ------------------------------------------ --------a) HOCH2[CHOH]4CHO
4
d ) CH3-CH-CH2-CH3
Óh
0
e) (Ci7H33C0033C3H5 f) (C17H31COO)3C3H!
a
OH
b) CH3-C-CH3
CH
a ) C2H5OH
?
ĩ) [C6H70 2(0 N 0 2) 3]n
CH
g) [C6H702(0 C0 CH3] 3]n
g) CH2=CH*¡ầ iO R
h)
i) CH2-CH2
ỎH Ó h
CHoOH
k) CH2-CH-CH
OH Ó h Ò h
ch3
a)
b) C
r
0H
12
a) CH 3N H 2
b ) CH 3CH 2NH 2
c) CH 3CH 2CH 2 NH;
d ) C 6 H 5NH 2
e) CH 3NHCH 2CH 3
f)
ỗ) c h 3n h 3ci
T ra n g 30
CH 3NHCH 3
mu
CHƯƠNG 3: KIẾN THỨC CỐT LÕI TRONG HOẨ HỮUCƠ
13
--------------------
—
Mi
b) CH3-CH-COOH
a) H2NCH2COOH
NH2
C) CH3-CH-CH-COOH
CH3NH2
d) H2N-[CH2]5-COOH
. H7NCH2CO-NHCHCO-NHCHCOOH
eJ
CHs
CH(CH3)2
rv
.o
ơ
&
6
'y
4?
ợ
&
xy v
V
&
$
ơ
&
ơ
\
o<>
r
y
0
Np
ơ
V
'ừ
ỹ
*.««« o 1
CHƯƠNG 3: KIẾN THỨC CỐT LÕI TRONG HOÁ HỮU c ơ
«hàn nguyên tó (C, H, o , N ..„)
Xác định Công thức phân tử
mc mH m0 mN J y
x:y:z:t = —7: — : —
y
12 1 16 1<Ọ
_ %mc _%mH %m0 %mN
~~Ĩ 2 ' 5 ^ 16 :_Ĩ4
= a:b:c:d
7 &
V
......... ................._..................
Công thức đơn giản nhất (CTĐGN 3 của X là CaHbOcNd
Công thức phân tử (CTPT ] của X là (CaHbOcNd)n
Mx = (12aẢf>+16c+14d]n => CxHyOzNt
-
-
Cách 2:
<0
CxHyOzNt + (x + 2 - -) O2 -* xCƠ2 + -H2O+-N2
&
4 2
xa
Bảo toàn nguyên tố:
2
2
ra
ra
n =—^
nco2
C:x
(1);
nx
H:y = 2"""° (2);
nx
Bảo toàn khối lượng:
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
2n„ + n H2o" 2n0ỉ
0:z = CO
ỉ
(3);
nx
2nN
N:t =—1
(4);
nx
mx+ m02= mco+ mH20 + mN
mx=mc+mH+m0+ mN
(5)
(6)
T ran g 33
PHẢN ỨNG CHÁY
các b à i tậ p tr o n g h ó a h ữ u cơ . V iệc n ắm chắc
P hản ứ n g cháy là p h ản ứ n g chiếm tớ i 6 °0 ac na
p h ứ c tạ p . H ãy đ ơ n g iản hóa
các kiến th ứ c này sẽ giúp em n h a n h chong lam chu p n a
n h ư n g bài to a n khó bằn g cách học th ậ t kỹ và b ấm m á y sao cho to c a ọ
Aẩh ỉẩ „
®
Hãy nghe audio và xem b ả n m in d m a p đ
t r u n g b ìn h 3 0 giây/câu.
ạ
rá c h là m b à i tậ p c ũ n g n h ư n h ớ vào đầu
■
Ay
luôn kiến thứ c tu y ệ t vời này
luôn kiến thứ c tu y ệ t vời này!
&
Phản ứng đốt cháy:
y
mr mH m0 mN
x : y : z : t = 12 : 1 : 16
4?
14
%mc %mH %m0 %mN
Cách 1:
“
12 :
1
Ợ
&
: 16 : 14
= a:b:c:d
------------------- “ 77
7 /
•=> Công th ứ c đơ n giản n h ấ t (CTĐGN) củ a X là CaHbOcNd
■=> Công th ứ c p h ân tử (CTPT) của X là (CaHbOcNd)n
Mx = (12a+ b + 1 6 c+ 1 4 d )n => CxHyOzNt
o
Cách 2:
£
CxHyOzNt + (x + Ị - f)°2 -* X
2H20 +^ n 2
m ol a
&
'y
Bảo toàn nguyên
Bảo toàn khối lượng:
m x + m 02 = m C02 + m H20 + m N2
mx =m c +m H+m 0 +m N
(5)
(6)
N ếu Ca(OH)2 h o ặ c B a(O H )2 d ư =:
dung dịch thay đgi =
mCOi + m H_0 -m kftt0a
T ran g 34
I & n X u r> inilVCYNÍì
CHƯƠNG 3: KIẾN THỨC CỐT LÕI TRONG HOÁ HỮU c ơ
Cách 3:
2x + 2 - y
Dùng độ không no (CxHyOz) ,k = ----——L ; (CxHyO zN 0 k
2
^
2x+ 2-y+ t
2
Công thức phân tử của X là CnH2n+2-2kOz
CnH2n+2-2kOz + A02 -» nC02 + (n+ l-k)H 20
a
na
n c02
(n + l-k )a
n H,0
ỹ/ a
k-1
k = 0 => n co2 < n H20 - > n x - n H20 - Hẹp, 1: ankan, ancol, ete no, mạch hở
k = l = > n C02 = n H2Ũ : anken,
xicloankan
ơ
: anđehit, xeton, axit, este no, đơn chức, mạch hở.
: ancol, ete không no, 1 liên kết C=C
k = 2 = > n co2 > n H20 = > n x = n C02 - n „20Ị
&
6
rv
.o
ằ
'y
4?
: ankin, ankađien
&
anđehit, xeton, axit, este no, hai chức, mạch vQ
hở.
anđehit, xeton, axit, este không no, đơn c]àưc, m ạch hở, có 1 liên k ết c=c
k = 3 = > n x = — °2
n »*°
*V
: axit linoleic (C ư H siC O O H } /^
14
ụty
ỵ
ổ
\"ĩí ị-
?
Ị’**
ựị
r<
ov
0
Np
K
ơ
'ừ
T ra n e 35
z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiệ
A. C4H80 2.
D. C4H80.
c. c3h 8o -
B. C4HioO-
H ướng dẫn giải
,
,
Tỉ lệ thể tích cũng chính là tỉ lệ số mol ta coi như thể tích là mol trong tín toan:
Dưa vào dữ kiên đề bài: —>Z:C02 = 8 0 m o l-» H 20
160 80
.0
80m
V
Bảo toàn nguyên tố 0:
.o *
V
► trongY
= 80.2 + 8 0 -1 1 0 .2 = 20 mol
X
x = ncọL = 8Ọ = 4
nx
Gọi công thức: X:CxHyOz ->
20
.
n
2.80
, - _ M = ± ^ = 8-> C 4H80
20
nv
X
nọ = 2 0 =1
n"
rv
9?
20
o
Đáp án D
£
\ ộ)
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem
toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được
39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bót 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
<
A. CH4.
H ướng dẫn giải
Ta có:
m co2 + m H20 =
V
&
ơ
Np
<0
B. C3H4.
c. C4Hio.
D. C2H4.
- m dung dịch giảm = 39,4 - 19,912 = 19,488 g
Quy đổi X: thành c và H
_ vm „i
nc = xm ol
.nH= y m o l
— Đáp án B
T ra n g 36
Í12x+ y = 4,64
r
y ’
4 4 x + ± .1 8 y = 19,488
L
r
íx = 0,348m ol
3
n
ly = 0 ,4 6 4 m o l=;“ n„
H
4
C*H*