Kiểm tra học kì I
Môn: Vật lí
Thời gian 45 phút
Đề Bài
1.(1điểm) Dùng thớc có giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất nh thế nào để đo chiều dài quyển sách
Vật lý 6 thích hợp ?
2. (1.5điểm) 25000 cm
3
=...................lít =....................... dm
3
= ......................... m
3
3. (1điểm) Ngời ta dùng một bình chia độ ghi tới cm
3
chứa 50 cm
3
nớc. Khi thả hòn sỏi vào bình
thì mực nớc trong bình dâng lên đến vạch 85 cm
3
. cho biết thể tích của hòn sỏi đó?.
4. (1điểm) Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên dới đất. Điều gì sẽ xảy ra ?
5. (1điểm) Thế nào là hai lực cân bằng ?
6. (2điểm) Thế nào là khối lợng riêng , trọng lợng riêng của một chất ?
7. (1.5điểm) Một vật có khối lợng 54 kg và có thể tích 0,02m
3
. Hãy tính khối lợng riêng của
chất làm vật đó. Đó là chất gì?
8. (1điểm) Để kéo một vật có khối lợng 25 kg lên cao theo phơng thẳng đứng thì lực kéo vật lên
phải có cờng độ ít nhất là bao nhiêu?
Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Mục tiêu
Các cấp độ t duy
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đo độ dài 2
2,5
2
2,5
Đo thể tích chất lỏng
và thể tích vật rắn
không thấm nớc
1
1
1
1
Khối lợng.Đo khối l-
ợng .Trọng lợng riêng
Khối lợng riêng
1
2
1
1,5
2
3,5
Lực. Hai lực cân bằng. 1
1
1
1
2
2
Máy cơ đơn giản 1
1
1
1
Tổng 4
5,5
4
4,5
8
10
Đáp án và biểu điểm
1. Thớc thẳng có GHĐ 25cm và ĐCNN 1mm 1đ
2. Mỗi số điền đúng đợc 0,5 điểm
25 lít 25 dm
3
0,025 m
3
1,5đ
3.35 cm
3
1đ
4. Quả bóng vừa biến đổi chuyển động, vừa biến dạng 1đ
5. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vẫn đứng yên, Thì hai lực đó là hai lực cân
bằng . Hai lực cân bằng là hai lực mạnh nh nhau, có cùng phơng nhng ngợc chiều 1đ
6. Khối lợng cuả một mét khối của một chất gọi là khối lợng riêng của chất đó . 1đ
Trọng lợng cuả một mét khối của một chất gọi là trọng lợng riêng của chất đó . 1đ
7.( 2 điểm)
Khối lợng riêng của chất làm vật đó là:
D =
V
m
=
02,0
54
= 2700 (kg/m
3
) 1đ
Chất đó là nhôm 0,5đ
8.
Trọng lợng của vật đó là:
P = 10.m = 10.25 = 250 N 0,5 đ
Để kéo vật lên theo phơng thẳng đứng thì lực kéo có cờng độ ít nhất
bằng trọng lợng của vật: F = P = 250 N 0,5 đ
Tiết 18 : Kiểm tra học kì i
A. Yêu cầu
- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lô gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
B. Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của HS về: Đo độ dài,đo thể tích,đo khối lợng, hai lực cân
bằng, những kết quả tác dụng của lực, trọng lực, đơn vị lực, mối quan hệ giữa khối lợng và trọng
lợng, khối lợng riêng, trọng lợng riêng, máy cơ đơn giản.
Đề Bài
D. Thành lập câu hỏi theo ma trận
Trả lời các câu hỏi sau
2. Ngời ta dùng một bình chia độ ghi tới cm
3
chứa 50 cm
3
nớc. Khi thả hòn sỏi vào bình thì mực
nớc trong bình dâng lên đến vạch 85 cm
3
. cho biết thể tích của hòn sỏi đó?.
3. Trên một chai nớc khoáng có ghi 750 ml. cho biết số đó chỉ điều gì?.
4. Trong phòng thí nghiệm, ngời ta thờng dùng loại cân nào để cân hoá chất khi làm thí
nghiệm ?
5. Một học sinh dá vào quả bóng cao su đang nằm yên dới đất. Điều gì sẽ xảy ra ?
6. Biến dạng của một sợi dây cao su bị kéo giãn đợc gọi là gì?
7. Hãy trả lời câu hỏi sau:
Một học sinh cho rằng lực mà hai ngón tay tác dụng lên lò xo giữ cho lò xo co ngắn hơn mức
bình thờng là hai lực cân bằng. Theo em, phát biểu nh vậy có đúng không ? Tại sao ?
8. 2500 cm
3
=(6)....................lít =(7)....................... dm
3
=(8)......................... m
3
9. Làm thế nào để xác định định đợc trọng lợng riêng của một viên bi bằng thép?
10. Một vật có khối lợng 54 kg và có thể tích 0,02m
3
. Hãy tính khối lợng riêng của chất làm vật
đó. Đó là chất gì?
11. Để kéo một vật có khối lợng 25 kg lên cao theo phơng thẳng đứng thì lực kéo vật lên phải có
cờng độ ít nhất là bao nhiêu?