Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI HK II SU 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.6 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS PHAN THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC
2007 – 2008
Họ và tên:…………………… Môn: Lịch Sử 6 Thời gian: 45 phút
Lớp: 6
Đề I
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Thời gian 15 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. (2 điểm)
Câu 1. Năm 111 TCN, nhà Hán biến nước ta thành các quận của:
A. Châu Giao B. Châu Ái C. Châu Hoàng D. Châu Đức
Câu 2. Nhà Hán đưa người Hán sang nước ta nhằm mục đích gì?
A. Giúp nhân dân ta xây dựng kinh tế
B. Giải quyết tình trạng quyết dân số nhà Hán quá đông
C. Buộc dân ta phải theo pháp luật và phong tục của nhà Hán
D. Xây dựng tình đoàn kết giữa nhân dân 2 nước
Câu 3. Sau khi giành lại được độc lập Trưng Vương đã:
A. Giữ nguyên các thứ thuế do nhà Hán đặt ra B. Yêu cầu dân cóng nạp cho triều đình của ngon vật
lạ
C. Giữ nguyên luật pháp của nhà Hán
D. Miễn thuế 2 năm, bỏ luật pháp hà khắc và lao dịch nặng nề
Câu 4. Nghệ thuật đặc sắc nhất của người Chăm là:
A. Kiến trúc đền tháp B. Kiến trúc chùa chiền
C. Kiến trúc nhà ở D. Kiến trúc đình làng
Câu 5. Quân Nam Hán thất bại khi xâm lược nước ta vì:
A. Nhân dân ta mai phục đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng
B. Thuyền của quân Nam Hán vào đến cửa biển nước ta gặp bão nên rút về
C. Vua Nam Hán hạ lệnh thu quân về nước
D. Hoàng Tháo, tướng chỉ huy bị chết
Câu 6. Công lao của Ngô Quyền là:
A. Đánh đuổi quân lương, giữ gìn độc lập dân tộc
B. Dời kinh đô ttừ Hoa Lư ra Thăng Long
C. Đánh đuổi quân Nam Hán, giữ gìn độc lập dân tộc


D. Dẹp loạn 12 sứ quân
Câu 7. Sự kiện khẳng định thắng lợi hoàn toàn của nhân dân ta trong sự nghiệp giành lại độc lập của
Tổ Quốc:
A. Trưng Trắc xưng Vương B. Lý Bí thành lập nước Vạn Xuân
C. Chiến thắng Bạch Đằng D. Khúc Thừa Dụ xưng làm Tiết độ xứ
Câu 8. Vùng Dạ Trạch, nơi Triệu Quang Phục chọn làm căn cứ là:
A. Núi hiểm trở B. Vùng cao nguyên rộng lớn, bằng phẳng
C. Vùng đồng bằng trù phú, đông dân D. Vùng đầm lầy, lau sậy um tùm
II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các nội dung sau. (1 điểm)
1. Người sau này được dân gọi là Dạ Trạch Vương là: ...........................................................................
Điểm:
2. Sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là:................................................
III. Ghép đôi các ý ở cột A và B cho đúng. (1 điểm)
A Ghép B
1. Năm 111 TCN 1/ … a) Nhà Hán biến nước ta thàn Châu Giao
2. Năm 40 2/ … b) Quân Hán tấn công Hợp Phố
3. Năm 42 3/ … c) Khởi nghĩa hai bà Trưng bùng nổ
4. Năm 43 4/ …
d) Mã Viện thu quân về Trung Quốc
e) Hai Bà Trưng hi sinh
TRƯỜNG THCS PHAN THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC
2007 – 2008
Họ và tên:…………………… Môn: Lịch Sử 6 Thời gian: 45 phút
Lớp: 6
Đề II
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Thời gian 15 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. (2 điểm)
Câu 1. Năm 111 TCN, nhà Hán biến nước ta thành các quận của:
A. Châu Giao B. Châu Hoàng C. Châu Ái D. Châu Đức
Câu 2. Nhà Hán đưa người Hán sang nước ta nhằm mục đích gì?

A. Buộc dân ta phải theo pháp luật và phong tục của nhà Hán
B. Giải quyết tình trạng quyết dân số nhà Hán quá đông
C. Giúp nhân dân ta xây dựng kinh tế
D. Xây dựng tình đoàn kết giữa nhân dân 2 nước
Câu 3. Sau khi giành lại được độc lập Trưng Vương đã:
A. Giữ nguyên các thứ thuế do nhà Hán đặt ra
B. Giữ nguyên luật pháp của nhà Hán
C. Yêu cầu dân cóng nạp cho triều đình của ngon vật lạ
D. Miễn thuế 2 năm, bỏ luật pháp hà khắc và lao dịch nặng nề
Câu 4. Nghệ thuật đặc sắc nhất của người Chăm là:
A. Kiến trúc nhà ở B. Kiến trúc chùa chiền
C. Kiến trúc đền tháp D. Kiến trúc đình làng
Câu 5. Quân Nam Hán thất bại khi xâm lược nước ta vì:
A. Vua Nam Hán hạ lệnh thu quân về nước
B. Thuyền của quân Nam Hán vào đến cửa biển nước ta gặp bão nên rút về
C. Nhân dân ta mai phục đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng
D. Hoàng Tháo, tướng chỉ huy bị chết
Câu 6. Công lao của Ngô Quyền là:
A. Đánh đuổi quân lương, giữ gìn độc lập dân tộc
B. Dẹp loạn 12 sứ quân
C. Đánh đuổi quân Nam Hán, giữ gìn độc lập dân tộc
D. Dời kinh đô ttừ Hoa Lư ra Thăng Long
Câu 7. Sự kiện khẳng định thắng lợi hoàn toàn của nhân dân ta trong sự nghiệp giành lại độc lập của
Tổ Quốc:
A. Trưng Trắc xưng Vương B. Lý Bí thành lập nước Vạn Xuân
C. Chiến thắng Bạch Đằng D. Khúc Thừa Dụ xưng làm Tiết độ xứ
Câu 8. Vùng Dạ Trạch, nơi Triệu Quang Phục chọn làm căn cứ là:
A. Vùng đầm lầy, lau sậy um tùm B. Vùng cao nguyên rộng lớn, bằng phẳng
C. Vùng đồng bằng trù phú, đông dân D. Núi hiểm trở
II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các nội dung sau. (1 điểm)

Điểm:
1. Người sau này được dân gọi là Dạ Trạch Vương là: ...........................................................................
2. Sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là:................................................
III. Ghép đôi các ý ở cột A và B cho đúng. (1 điểm)
A Ghép B
1. Năm 111 TCN 1/ … a) Nhà Hán biến nước ta thàn Châu Giao
2. Năm 43 2/ … b) Quân Hán tấn công Hợp Phố
3. Năm 42 3/ … c) Khởi nghĩa hai bà Trưng bùng nổ
4. Năm 40 4/ …
d) Mã Viện thu quân về Trung Quốc
e) Hai Bà Trưng hi sinh
B. PHẦN TỰ LUẬN. (Sử 6)(6 điểm) Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3 điểm) Những cuộc khởi nghĩa lớn trong thời Bắc thuộc? Ý nghĩa lịch sử của những cuộc
khởi nghĩa đó.
Câu 2. (3 điểm) Trình bày diễn biến khởi nghĩa Lý Bí. Em có suy nghĩ gì về việc Lý Bí đặc tên nước
là Vạn Xuân?
B. PHẦN TỰ LUẬN. (Sử 6)(6 điểm) Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3 điểm) Những cuộc khởi nghĩa lớn trong thời Bắc thuộc? Ý nghĩa lịch sử của những cuộc
khởi nghĩa đó.
Câu 2. (3 điểm) Trình bày diễn biến khởi nghĩa Lý Bí. Em có suy nghĩ gì về việc Lý Bí đặc tên nước
là Vạn Xuân?
B. PHẦN TỰ LUẬN. (Sử 6)(6 điểm) Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3 điểm) Những cuộc khởi nghĩa lớn trong thời Bắc thuộc? Ý nghĩa lịch sử của những cuộc
khởi nghĩa đó.
Câu 2. (3 điểm) Trình bày diễn biến khởi nghĩa Lý Bí. Em có suy nghĩ gì về việc Lý Bí đặc tên nước
là Vạn Xuân?
B. PHẦN TỰ LUẬN. (Sử 6)(6 điểm) Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3 điểm) Những cuộc khởi nghĩa lớn trong thời Bắc thuộc? Ý nghĩa lịch sử của những cuộc
khởi nghĩa đó.
Câu 2. (3 điểm) Trình bày diễn biến khởi nghĩa Lý Bí. Em có suy nghĩ gì về việc Lý Bí đặc tên nước

là Vạn Xuân?
B. PHẦN TỰ LUẬN. (Sử 6)(6 điểm) Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3 điểm) Những cuộc khởi nghĩa lớn trong thời Bắc thuộc? Ý nghĩa lịch sử của những cuộc
khởi nghĩa đó.
Câu 2. (3 điểm) Trình bày diễn biến khởi nghĩa Lý Bí. Em có suy nghĩ gì về việc Lý Bí đặc tên nước
là Vạn Xuân?
B. PHẦN TỰ LUẬN. (Sử 6)(6 điểm) Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3 điểm) Những cuộc khởi nghĩa lớn trong thời Bắc thuộc? Ý nghĩa lịch sử của những cuộc
khởi nghĩa đó.
Câu 2. (3 điểm) Trình bày diễn biến khởi nghĩa Lý Bí. Em có suy nghĩ gì về việc Lý Bí đặc tên nước
là Vạn Xuân?
B. PHẦN TỰ LUẬN. (Sử 6)(6 điểm) Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3 điểm) Những cuộc khởi nghĩa lớn trong thời Bắc thuộc? Ý nghĩa lịch sử của những cuộc
khởi nghĩa đó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×