Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐS8_HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.82 KB, 2 trang )

I./ Trắc nghiệm khách quan:
1) Câu nào sau đây đúng?
x =
2

là nghiệm của phương trình:
a) 3x – 1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2
c)
x

+ 3 = x – 2 d) 3x + 5 =
x

– 2.
2) Câu nào sau đây sai?
Các phương trình sau là các phương trình bậc nhất.
a) 5 – x = x + 1 b) 7 – 2x = 4 – 2x
c) 3x + x
2
= x
2
+ 1 d)
3

= 1 + x
3) Câu nào sau đây đúng?
Các cặp phương trình sau đây tương đương.
a) 5x – 4 = 2 – x và 7x – 6 = 0
b) 6x + 2 = x – 3 và 5x + 1 = 2x – 2
c) 5x – 3 = 1 – 3x và 3x – 2 = 1 – x
d) 7x – 8 = 1 – 2x và 5x – 3 = 4 – 4x


4) Phương trình
( ) ( )
x1m51xm
−−=−
vô nghiệm nếu:
a)
4
1
m
=
b)
2
1
m
=
c)
4
3
m
=
d)
1m =
II./ Tự luận:
1) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
( )( )
2x1x
11x3
2x
1
1x

2
−+

=


+
2) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về,
người đó đi với vận tốc trung bình là 12km/h. Nên thời gian về nhiều hơn thời gian
đi là 45 phút. Tính quãng đường AB (bằng km).
A. Đáp án :
I./ Trắc nghiệm khách quan: 2 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4
Đáp án a b b b
II./Tự luận:8 điểm.
1./ 3,5 điểm.
ĐKXĐ
2x;1x
≠−≠
(0,5đ)
( )( )
( ) ( )
( )( ) ( )( )
2x1x
11x3
2x1x
1x2x2
2x1x
11x3

2x
1
1x
2
−+

=
−+
+−−

−+

=


+
(1,5đ)
3x6x211x31x4x2
=⇔−=−⇔−=−−−⇒
(1đ)
Vậy x = 3 thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy
{ }
3S
=
(0,5đ)
2./ Gọi quãng đường AB là x (km); x > 0 (0,5đ)
Vậy thời gian đi là
15
x
; thời gian về là

12
x
(1đ)
Đổi 45 phút =
4
3
h.
Ta lập phương trình
12
x

15
x
=
4
3
(1đ)
45x
60
45
60
x4x5
=⇔=


. (1,5đ)
Vậy x = 45 thỏa mãn điều kiện bài toán. Vậy quãng đường AB dài
45km.
(0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×