Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề thi thử thpt môn hóa 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.59 KB, 11 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THPT
CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
(Đề thi có 5 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM 2016 - LẦN 1
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 326

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn =
65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. K.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. toluen.
B. stiren.
C. propen.
D. isopren.
Câu 3: Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của
ancol X là
A. 2.


B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 4: Chất không phản ứng với Na là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 5: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối
giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit X thu được 1 mol H2O. Để trung hòa dung dịch chứa 1 mol X cần 500
ml dung dịch NaOH nồng độ 2M. Vậy axit X có thể là:
A. HOOC-COOH
B. HCOOH
C. HOOC-C≡C-COOH
D. CH2=CH-COOH
Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. KClO3 → KCl + KClO4
B. Ag2O → Ag + O2
C. CaCO3 → CaO + CO2
D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl+ Br2
Câu 8: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 8,4.

Câu 9: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:
A. CH2=CH-COOCH3.
B. CH2=CH-COOC2H5.
C. CH2=CH-COOH.
D. CH2=CH-OCOCH3.
Câu 10: Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
B. ancol bậc 1.
C. ancol bậc 3.
D. ancol bậc 2.
Câu 11: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. HCl.
D. FeCl3.
Câu 12: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 8,5.
C. 2,2.
D. 6,4.
Câu 13: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích
hợp) là
A. Tinh bột, C2H4, C2H2.
B. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột.
C. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.
D. C2H4, CH4, C2H2.
Câu 14: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Sr, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

thường là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 15: Chất có tính lưỡng tính là
A. KNO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaHCO3.
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns1.
B. ns2np1.
C. ns2np2.
D. ns2.
Câu 17: Chất có liên kết cộng hóa trị là
A. KCl
B. NaBr
C. HCl.
D. NaF
Câu 18: Một loại nước X có chứa: 0,02 mol Na+, 0,03 mol Ca2+, 0,015 mol Mg2+, 0,04 mol Cl-, 0,07 mol
HCO3-. Đun sôi nước hồi lâu, lọc bỏ kết tủa nếu có thu được nước lọc Y thì Y thuộc loại nước
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước cứng vĩnh cửu
C. Nước cứng toàn phần
D. Nước mềm
Câu 19: Hợp chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.

B. C6H5OH.
C. C6H5CH2OH.
D. p-CH3C6H4OH
Câu 20: Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2. Hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa lục nhạt, không tan.
B. có kết tủa trắng, sau đó tan ra.
C. có kết tủa xanh lam, không tan.
D. có kết tủa trắng không tan.
Câu 21: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
kim loại đó là
A. Fe.
B. Ag.
C. Na.
D. Cu.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá:
(mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH) 2.
B. HCl, NaOH.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, Al(OH) 3.
Câu 23: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. C3H6O3.
D. C5H10O5.
Câu 24: Trung hoà 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về
khối lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Zn và một kim loại M. Cho 6,05 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu
được 1,12 lít khí (ở đktc) và a gam chất rắn. Mặt khác cho 6,05 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3
đặc, nóng, (dư) thu được 5,6 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Đặc điểm của kim loại M đó là
A. Bề mặt có lớp màng oxit bền vững bảo vệ
B. Tác dụng với Cl2 lên số oxi hóa +3
C. Tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội
D. Không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng
Câu 26: Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là
A. y =15x
B. x =15y
C. x =17y
D. y =17x
Câu 27: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
7,77 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 6,25 gam
B. 5,58 gam.
C. 6,975 gam.
D. 4,464 gam.
Câu 28: Cho các khí sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl. Số chất không dùng H2SO4 đặc để làm
khô được là?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 29: Thả từ từ 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dịch H2SO4 9,80%, sau phản ứng kết thúc thu được m
gam kết tủa, dung dịch B và khí D. Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch B là



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 16,49%.
B.
13,42%.
C. 16,52%.
D. 16,44%.
Câu 30: Cho 200 ml dung dịch ancol etylic tác dụng với Na có dư thu được 7,6 g H2. Biết khối lượng riêng
của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ ancol có giá trị là :
A. 45o
B. 46o
C. 48o
D. 52o
Câu 31: Cho các hợp chất: phenylamin, isopropylamin, N-metyletanamin, phenylamoni clorua và các chất
được ký hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, sản
phẩm thu được có thể tạo 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là
A. 76,6%.
B. 65,5%.
C. 80,4%.
D. 70,4%.
Câu 33: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có
phản ứng oxi hóa- khử xẩy ra là
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34: Điều nào sau đây sai:
A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở
B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken
C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol
D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau
Câu 35: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a). Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.
(c). Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam.
(d). Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e). Khi đun nóng glucozơ hoặc fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag .
(g). Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 36: Cho các phản ứng sau:
(1) H2S + SO2 →
(2) Na2S2O3 + dd H2SO4 (loãng) →
(3) SiO2 + Mg →
(4) Al2O3 + dd NaOH →
(5) Ag + O3 →
(6) SiO2 + dd HF →
(7) KNO3 + S + C →
(8) Ca2(PO4)3 + SiO2 + C →

Số phản ứng có thể tạo ra đơn chất là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Câu 37: Cho thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ sau:
Biết sau khi phản ứng
hoàn toàn thì dung dịch Br2
bị mất màu. A, B tương ứng
có thể có các trường hợp
sau: (1) CaC2, H2O; (2)
Al4C3, H2O; (3) FeS, dung
dịch HCl; (4) CaCO3, dung
dịch HCl; (5) Na2SO3,
dung dịch H2SO4;
Số trường hợp thỏa mãn
là:
A. 4
B. 5
Câu 38: Có các nhận xét sau về kim loại

C. 3

D. 2


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(1) Các kim loại kiềm đều có
cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối

(2) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra
(3) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl
(4) Các kim loại Na, Cr và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch NaOH ở điều kiện thường
(5) Trong thực tế người ta sản xuất Al trong lò cao
(6) Sắt là nguyên tố hàm lượng cao nhất trong tất cả các kim loại có trong vỏ trái đất.
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 39: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ tổng hợp?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 40: Cho 0,1 mol chất X (C3H11O6N3) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng
thu được hợp chất amin làm xanh giấy quỳ và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Chọn giá trị đúng của m
A. 22,5 gam
B. 19,1 gam
C. 18,6 gam
D. 20,9 gam
Câu 41: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: bình X chứa 500 ml dung dịch hỗn hợp CuCl2 x mol/lít và HCl 4x
mol/lít với bình Y chứa 500 ml dung dịch AgNO3 5x mol/lít. Sau t giây điện phân thì ở catôt bình X thoát ra
m gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 10,8 gam kim loại. Sau 3t giây thì ở catot bình X thoát ra 2m
gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 32,4 gam kim loại. Biết cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất
điện phân 100%. Nếu sau 3t giây ngừng điện phân, lấy 2 dung dịch thu được sau điện phân đổ vào nhau thì
thu được
(1). 28,7 gam kết tủa

(2). dung dịch có 0,5 mol HNO3
(3). dung dịch có 0,6 mol H+
(4). dung dịch có 16,25 gam chất tan
Kết luận sai là:
A. (2).
B. (1).
C. (4).
D. (3).
Câu 42: Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 hiđrocacbon mạch hở (2 chất hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn 0,8 mol hỗn hợp X thu được 2,6 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu cho 63,6 gam hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là
A. 432,90 gam.
B. 418,50 gam.
C. 273,60 gam.
D. 448,20 gam.
Câu 43: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư thu được dung dịch X trong đó có
chứa 8 gam NaOH và 2,8 lít khí. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y, cho từ từ dung dịch Y
vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 6,272
B. 4,480
C. 6,720
D. 5,600
Câu 44: Cho từ từ HCl vào dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol
Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:
§
n
Nếu cho dung Al(OH)3
dịch A ở trên tác
0,3
dụng với 700 ml

0,2
nHCl
dung dịch H2SO4
1M thì thu được bao
0,6
1,1
0
nhiêu gam kết tủa?
A. 202,0 gam
B. 116,6 gam
C. 108,8 gam
D. 209,8 gam
Câu 45: Có hỗn hợp X gồm 2 chất A và B chỉ chứa chức este (MA < MB). Cho a gam hỗn hợp X tác dụng
vừa đủ với dung dịch KOH, sau phản ứng thu được b gam một ancol M và 13,44 gam hỗn hợp muối kali của
2 axit hữu cơ đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đem nung tất cả lượng hỗn hợp muối trên với
vôi tôi xút dư đến phản ứng hoàn toàn thì nhận được 3,36 lit hỗn hợp khí E (đktc). Đem đốt cháy toàn bộ
lượng ancol M , thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và hơi nước có tỷ lệ về số mol CO2 : H2O = 2:3. Mặt
khác khi cho tất cả lượng sản phẩm cháy trên hấp thụ hết với 225 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thì nhận


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

được 14,775 g kết tủa. Nếu tỉ lệ số
mol của A: B là 1:4 thì % về khối lượng của A trong hỗn hợp X là:
A. 18,27
B. 20,07
C. 55,78
D. 54,80
Câu 46: Hỗn hợp X gồm Ag2SO4 và CuSO4 hòa tan vào nước dư được dung dịch A. Cho m g bột Al vào
dung dịch A một thời gian thu được 6,66 g chất rắn B và dung dịch C. Chia B làm 2 phần bằng nhau. Cho

phần thứ nhất vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,024 lít H2 (đktc). Hoà tan phần thứ 2 bằng dung dịch
HNO3 loãng dư thu được 2,91 g khí NO sản phẩm khử duy nhất. Thêm HCl dư vào dung dịch C không thấy
xuất hiện kết tủa, thu được dung dịch D. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch D cho đến khi dung dịch mất
hết màu xanh và lượng khí H2 thoát ra là 0,896 lít (đktc) thì nhấc thanh sắt ra thấy khối lượng thanh sắt giảm
đi 2,144 g so với ban đầu (kim loại giải phóng ra bám hoàn toàn trên thanh sắt). Biết các phản ứng liên quan
đến dãy điện hóa xảy ra theo thứ tự chất nào oxi hóa mạnh hơn phản ứng trước, % khối lượng muối Ag2SO4
trong hỗn hợp X là:
A. 24,32%
B. 16,32 %
C. 27,20%
D. 18,64 %
Câu 47: Hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức A, axit acrylic với số mol bằng nhau và axit glutaric. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X thu được 5,6 lít CO2 ở đktc. Mặt khác cũng m gam tác dụng vừa đủ với 100ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 6,0
B. 6,6
C. 6,4
D. 7,2
Câu 48: Trộn a mol hỗn hợp khí A gồm C5H12, C4H8, C3H4 với b mol H2 được 11,2 lít hỗn hợp khí B ở
đktc. Đem nung B với xúc tác và nhiệt độ thích hợp sau một thời gian thu được hỗn hợp C. Dẫn C qua dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 7,35 gam kết tủa, toàn bộ khí thoát ra khỏi dung dịch đem đốt cháy thu
được 58,08 gam CO2 và 28,62 gam H2O. Tỉ lệ a: b gần nhất giá trị nào sau đây
A. 2,0
B. 1,6
C. 2,4
D. 2,2
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit A và pentapeptit B đều mạch hở bằng dung
dịch KOH vừa đủ, cô cạn sản phẩm thu được (m + 5,71) gam hỗn hợp muối khan của Gly và Val. Đốt muối
sinh ra bằng O2 vừa đủ được 1,232 lít (đktc) N2 và 22,38 gam hỗn hợp CO2 và H2O. % về khối lượng của
B trong hỗn hợp X

A. 44,59%
B. 45,98%
C. 46,43%
D. 43,88%
Câu 50: Nung 51,1 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X.
Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí.
Phần 2 hòa tan hết trong dung dịch chứa 1,45 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa muối tan và
3,36 lít NO thoát ra. Cô cạn Y lấy chất rắn đem nung đến khối lượng không đổi được 2 sản phẩm rắn có số
mol bằng nhau.
Các khí đều đo ở đktc. Nếu đem Y tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3 thì thu được bao nhiêu gam
kết tủa
A. 47,25
B. 58,25
C. 46,25
D. 48,50
----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT
CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
( Đề thi có 5 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 - LẦN 1
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 237

Họ, tên thí sinh:..........................................................................



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Số báo
danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn =
65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim
loại đó là
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
Câu 2: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối
giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 3: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 8,4.
Câu 4: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 6,4.
C. 8,5.

D. 2,2.
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Ag2O → Ag + O2
B. KClO3 → KCl + KClO4
C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl+ Br2
D. CaCO3 → CaO + CO2
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Sr, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 7: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2np2.
D. ns2.
Câu 8: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích
hợp) là
A. Tinh bột, C2H4, C2H2.
B. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột.
C. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.
D. C2H4, CH4, C2H2.
Câu 9: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:
A. CH2=CH-COOC2H5.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH2=CH-COOH.
D. CH2=CH-OCOCH3.
Câu 10: Trung hoà 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về
khối lượng. Công thức cấu tạo của X là

A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit X thu được 1 mol H2O. Để trung hòa dung dịch chứa 1 mol X cần
500 ml dung dịch NaOH nồng độ 2M. Vậy axit X có thể là:
A. HCOOH
B. CH2=CH-COOH
C. HOOC-C≡C-COOH
D. HOOC-COOH
Câu 12: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen.
B. toluen.
C. isopren.
D. stiren.
Câu 13: Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH
của ancol X là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 14: Chất có tính lưỡng tính là
A. KNO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaHCO3.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


(mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH) 2.
B. HCl, NaOH.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, Al(OH) 3.
Câu 16: Chất có liên kết cộng hóa trị là
A. KCl
B. NaBr
C. HCl.
D. NaF
Câu 17: Một loại nước X có chứa: 0,02 mol Na+, 0,03 mol Ca2+, 0,015 mol Mg2+, 0,04 mol Cl-, 0,07 mol
HCO3-. Đun sôi nước hồi lâu, lọc bỏ kết tủa nếu có thu được nước lọc Y thì Y thuộc loại nước
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước cứng vĩnh cửu
C. Nước cứng toàn phần
D. Nước mềm
Câu 18: Hợp chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5OH.
C. C6H5CH2OH.
D. p-CH3C6H4OH
Câu 19: Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2. Hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa lục nhạt, không tan.
B. có kết tủa trắng, sau đó tan ra.
C. có kết tủa xanh lam, không tan.
D. có kết tủa trắng không tan.
Câu 20: Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. ancol bậc 2.

B. ancol bậc 1.
C. ancol bậc 3.
D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 21: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. CuSO4.
B. HCl.
C. FeCl3.
D. AlCl3.
Câu 22: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. C3H6O3.
D. C5H10O5.
Câu 23: Chất không phản ứng với Na là
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 24: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. K.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, sản
phẩm thu được có thể tạo 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là
A. 76,6%.
B. 65,5%.
C. 80,4%.
D. 70,4%.

Câu 26: Cho thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ sau:
Biết sau khi phản ứng
hoàn toàn thì dung dịch Br2
bị mất màu. A, B tương ứng
có thể có các trường hợp
sau: (1) CaC2, H2O; (2)
Al4C3, H2O; (3) FeS, dung
dịch HCl; (4) CaCO3, dung
dịch HCl; (5) Na2SO3,
dung dịch H2SO4;
Số trường hợp thỏa mãn
là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a). Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.
(c). Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam.
(d). Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e). Khi đun nóng glucozơ hoặc fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag .


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(g). Glucozơ và fructozơ đều tác
dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 28: Cho các khí sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl. Số chất không dùng H2SO4 đặc để làm
khô được là?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 29: Cho 200 ml dung dịch ancol etylic tác dụng với Na có dư thu được 7,6 g H2. Biết khối lượng riêng
của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ ancol có giá trị là :
A. 45o
B. 46o
C. 48o
D. 52o
Câu 30: Thả từ từ 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dịch H2SO4 9,80%, sau phản ứng kết thúc thu được m
gam kết tủa, dung dịch B và khí D. Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch B là
A. 16,44%.
B. 16,52%.
C. 16,49%.
D. 13,42%.
Câu 31: Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là
A. x =17y
B. x =15y
C. y =17x
D. y =15x
Câu 32: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có
phản ứng oxi hóa- khử xẩy ra là

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Điều nào sau đây sai:
A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở
B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken
C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol
D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau
Câu 34: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
7,77 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 4,464 gam.
B. 6,975 gam.
C. 6,25 gam
D. 5,58 gam.
Câu 35: Cho các phản ứng sau:
(1) H2S + SO2 →
(2) Na2S2O3 + dd H2SO4 (loãng) →
(3) SiO2 + Mg →
(4) Al2O3 + dd NaOH →
(5) Ag + O3 →
(6) SiO2 + dd HF →
(7) KNO3 + S + C →
(8) Ca2(PO4)3 + SiO2 + C →
Số phản ứng có thể tạo ra đơn chất là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Câu 36: Cho các hợp chất: phenylamin, isopropylamin, N-metyletanamin, phenylamoni clorua và các chất

được ký hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu là
A. 4.
B. 5
C. 6
D. 3.
Câu 37: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ tổng hợp?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 38: Có các nhận xét sau về kim loại
(1) Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
(2) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra
(3) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl
(4) Các kim loại Na, Cr và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch NaOH ở điều kiện thường
(5) Trong thực tế người ta sản xuất Al trong lò cao
(6) Sắt là nguyên tố hàm lượng cao nhất trong tất cả các kim loại có trong vỏ trái đất.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Zn và một kim loại M. Cho 6,05 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

được 1,12 lít khí (ở đktc) và a gam
chất rắn. Mặt khác cho 6,05 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, (dư) thu được 5,6 lít khí

NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Đặc điểm của kim loại M đó là
A. Tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội
B. Không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng
C. Bề mặt có lớp màng oxit bền vững bảo vệ
D. Tác dụng với Cl2 lên số oxi hóa +3
Câu 40: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư thu được dung dịch X trong đó có
chứa 8 gam NaOH và 2,8 lít khí. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y, cho từ từ dung dịch Y
vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 6,272
B. 5,600
C. 6,720
D. 4,480
Câu 41: Có hỗn hợp X gồm 2 chất A và B chỉ chứa chức este (MA < MB). Cho a gam hỗn hợp X tác dụng
vừa đủ với dung dịch KOH, sau phản ứng thu được b gam một ancol M và 13,44 gam hỗn hợp muối kali của
2 axit hữu cơ đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đem nung tất cả lượng hỗn hợp muối trên với
vôi tôi xút dư đến phản ứng hoàn toàn thì nhận được 3,36 lit hỗn hợp khí E (đktc). Đem đốt cháy toàn bộ
lượng ancol M , thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và hơi nước có tỷ lệ về số mol CO2 : H2O = 2:3. Mặt
khác khi cho tất cả lượng sản phẩm cháy trên hấp thụ hết với 225 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thì nhận
được 14,775 g kết tủa. Nếu tỉ lệ số mol của A: B là 1:4 thì % về khối lượng của A trong hỗn hợp X là:
A. 54,80
B. 55,78
C. 20,07
D. 18,27
Câu 42: Cho từ từ HCl vào dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol
Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:
§
n
Nếu cho dung Al(OH)3
dịch A ở trên tác
0,3

dụng với 700 ml
0,2
nHCl
dung dịch H2SO4
1M thì thu được bao
0,6
1,1
0
nhiêu gam kết tủa?
A. 108,8 gam
B. 202,0 gam
C. 116,6 gam
D. 209,8 gam
Câu 43: Cho 0,1 mol chất X (C3H11O6N3) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng
thu được hợp chất amin làm xanh giấy quỳ và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Chọn giá trị đúng của m
A. 18,6 gam
B. 20,9 gam
C. 22,5 gam
D. 19,1 gam
Câu 44: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: bình X chứa 500 ml dung dịch hỗn hợp CuCl2 x mol/lít và HCl 4x
mol/lít với bình Y chứa 500 ml dung dịch AgNO3 5x mol/lít. Sau t giây điện phân thì ở catôt bình X thoát ra
m gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 10,8 gam kim loại. Sau 3t giây thì ở catot bình X thoát ra 2m
gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 32,4 gam kim loại. Biết cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất
điện phân 100%. Nếu sau 3t giây ngừng điện phân, lấy 2 dung dịch thu được sau điện phân đổ vào nhau thì
thu được
(1). 28,7 gam kết tủa
(2). dung dịch có 0,5 mol HNO3
(3). dung dịch có 0,6 mol H+
(4). dung dịch có 16,25 gam chất tan

Kết luận sai là:
A. (2).
B. (3).
C. (4).
D. (1).
Câu 45: Hỗn hợp X gồm Ag2SO4 và CuSO4 hòa tan vào nước dư được dung dịch A. Cho m g bột Al vào
dung dịch A một thời gian thu được 6,66 g chất rắn B và dung dịch C. Chia B làm 2 phần bằng nhau. Cho
phần thứ nhất vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,024 lít H2 (đktc). Hoà tan phần thứ 2 bằng dung dịch
HNO3 loãng dư thu được 2,91 g khí NO sản phẩm khử duy nhất. Thêm HCl dư vào dung dịch C không thấy
xuất hiện kết tủa, thu được dung dịch D. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch D cho đến khi dung dịch mất
hết màu xanh và lượng khí H2 thoát ra là 0,896 lít (đktc) thì nhấc thanh sắt ra thấy khối lượng thanh sắt giảm
đi 2,144 g so với ban đầu (kim loại giải phóng ra bám hoàn toàn trên thanh sắt). Biết các phản ứng liên quan
đến dãy điện hóa xảy ra theo thứ tự chất nào oxi hóa mạnh hơn phản ứng trước, % khối lượng muối Ag2SO4


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

trong hỗn hợp X là:
A. 24,32%
B. 16,32 %
C. 27,20%
D. 18,64 %
Câu 46: Hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức A, axit acrylic với số mol bằng nhau và axit glutaric. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X thu được 5,6 lít CO2 ở đktc. Mặt khác cũng m gam tác dụng vừa đủ với 100ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 6,0
B. 6,6
C. 6,4
D. 7,2
Câu 47: Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 hiđrocacbon mạch hở (2 chất hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon).

Đốt cháy hoàn toàn 0,8 mol hỗn hợp X thu được 2,6 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu cho 63,6 gam hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là
A. 273,60 gam.
B. 432,90 gam.
C. 418,50 gam.
D. 448,20 gam.
Câu 48: Nung 51,1 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X.
Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí.
Phần 2 hòa tan hết trong dung dịch chứa 1,45 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa muối tan và
3,36 lít NO thoát ra. Cô cạn Y lấy chất rắn đem nung đến khối lượng không đổi được 2 sản phẩm rắn có số
mol bằng nhau.
Các khí đều đo ở đktc. Nếu đem Y tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3 thì thu được bao nhiêu gam
kết tủa
A. 47,25
B. 58,25
C. 48,50
D. 46,25
Câu 49: Trộn a mol hỗn hợp khí A gồm C5H12, C4H8, C3H4 với b mol H2 được 11,2 lít hỗn hợp khí B ở
đktc. Đem nung B với xúc tác và nhiệt độ thích hợp sau một thời gian thu được hỗn hợp C. Dẫn C qua dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 7,35 gam kết tủa, toàn bộ khí thoát ra khỏi dung dịch đem đốt cháy thu
được 58,08 gam CO2 và 28,62 gam H2O. Tỉ lệ a: b gần nhất giá trị nào sau đây
A. 1,6
B. 2,0
C. 2,4
D. 2,2
Câu 50: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit A và pentapeptit B đều mạch hở bằng dung
dịch KOH vừa đủ, cô cạn sản phẩm thu được (m + 5,71) gam hỗn hợp muối khan của Gly và Val. Đốt muối
sinh ra bằng O2 vừa đủ được 1,232 lít (đktc) N2 và 22,38 gam hỗn hợp CO2 và H2O. % về khối lượng của
B trong hỗn hợp X

A. 45,98%
B. 46,43%
C. 43,88%
D. 44,59%
----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT
CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
(Đề thi có 5 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 - LẦN 1
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN mã 326:

1. A
2. A
3. A
4. D
5. A

6. B
7. C
8. B
9. D
10. B

11. D
12. A

13. A
14. D
15. D

16. D
17. C
18. B
19. C
20. B

21. C
22. C
23. B
24. C
25. B

26. D
27. C
28. B
29. A
30. B

31. A
32. D
33. B
34. A
35. D

36. A
37. C

38. C
39. A
40. B

41. C
42. D
43. D
44. C
45. A

46. B
47. B
48. C
49. D
50. D


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN mã 237:

1. D
2. A
3. C
4. A
5. D

6. D
7. D
8. A

9. D
10. C

11. A
12. B
13. A
14. D
15. C

16. C
17. B
18. C
19. B
20. B

21. C
22. B
23. B
24. A
25. D

26. C
27. D
28. A
29. B
30. C

31. C
32. B
33. A

34. B
35. A

36. A
37. A
38. A
39. D
40. B

41. D
42. A
43. D
44. C
45. B

46. B
47. D
48. C
49. C
50. C



×