Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Một số bi tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.72 KB, 4 trang )

Bi 4:MỘT SỐ BI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I. Mục đích,yu cầu:
- Biết cch lm cc bi tốn cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Khắc su hơn về ĐN, TC của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
II. Phương php:
- Luyện tập.
- Hoạt động nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: bảng nhĩm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bi cũ:
Gọi 2 học sinh:
- Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch?
- Lm bi 15/SBT.
- Nu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, viết cơng thức
v so snh.
- Lm bi 16/SBT
2. Bi mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Ghi bảng

- HS đọc đề.

Bài toán 1 :

Hoạt động 1: Bi tốn 1
- Yu cầu 2 HS đọc đề.


- GV treo bảng phụ,

Giải:

hướng dẫn HS tĩm tắt

Vì vận tốc v thời gian l

đề bi.

- Có hai đại lượng: Vận

hai đại lượng tỉ lệ

- Tìm ra hai đại lượng

tốc v thời gian

nghịch nn :


được đề cập trong đề

- v v t l hai đại lượng tỉ

tốn?

lệ nghịch.

Thay t1 = 6, v2 = 1,2v1 ta


- Hai đại lượng ny l hai
đại lượng tỉ lệ thuận
hay tỉ lệ nghịch? Vì
sao?

t1
v
= 2
t2
v1

t1
v
= 2 = 0,8
t2
v1
 t 2 = 6. 0,8 = 7,5 g.

được :
6
= 1,2  t2 = 5
t2

Vậy nếu đi với vận tốc

Nếu v2 = 0,8.v1 thì t2

mới thì mất 5g


bằng bao nhiu?
- GV treo bảng phụ đ
ghi sẵn bi giải.
Hoạt động 2: Bài toán 2
- Gọi 2 HS đọc đề.

- HS đọc đề.

2. Bài toán 2:

- Gọi 1 HS ln bảng tĩm

- HS tĩm tắt

Tóm tắt:

tắt đề bi.

4 đội: 36 máy

- GV cĩ thể hướng dẫn

Đội 1: Xong 4 ngày.

HS tìm lới giải bi tốn.

Đội 2: Xong 6 ngày.

+ Xác định hai đại


+ Thời gian v số my l

Đội 3: Xong 10 ngày.

hai đại lượng tỉ lệ

Đội 4: Xong 12 ngày.

nghịch

Mỗi độ có bao nhiêu

+ Tích giữa số my v số

máy(công suất mỗi máy

ngy của mỗi đội đều

là như nhau)?

- Gọi HS lnbảng trình

bằng nhau.

Giải:

by theo 2 cch.

+ Cch 1: Tìm BCNN(4,


Gọi x1, x2, x3, x4 lần

- Cho HS nhận xt, GV

6, 10, 12)

lượt là số máy của mỗi

treo bảng phụ ghi sẵn

+ Cch 2: Chia nghịch

đội.

lời giải, hS ghi vo tập.

đảo.

x1+ x2+ x3+ x4 = 36

lượng cĩ trong bi?
+ Mối lin hệ giữa
chng?
+ Nu cch giải?


- yu cầu hoạt động

Vì thời gian và số máy


nhĩm.

là hai đại lượng tỉ lệ

- Gọi đại diện nhĩm ln

nghịch nên:

trình by.

4x1 = 6x2.= 10 x3= 12 x4
4 x1 6 x 2 10 x3 12 x 4
=
=
=
60
60
60
60

x1 x 2 x3 x 4
= = =
15 10 6
5

Áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau:
x1 x 2 x3 x 4
= = =
15 10 6

5

=

x1  x 2  x3  x 4
15  10  6

=

36
=1
36

 x1 = 15

x2 = 10
x3 = 6
x4 = 5
Số máy của 4 đội lần
lượt là 15, 10, 6, 5 máy.

3. Củng cố:


- Xem lại cc bi tốn tỉ lệ nghịch.
- Lm bi 16, 17, 18?SGK

4. Dặn dị:
- Xem lại cc bi tập đ lm.
- Học thuộc ĐN, TC, so sánh hai đại lượng tỉ lệ thuận v đại lượng tỉ lệ

nghịch.
- Lm 19, 20, 21/SGK
26, 27/SBT
V. Rt kinh nghiệm:



×