Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2017( 02)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.44 KB, 14 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2017


Bài thi Khoa học Tự nhiên( 120 câu)
ĐỀ 2:

Câu 1: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon.

B. axit amin.

C. anticodon.

D. triplet.

Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động

A. π.

B. 0,5π.

C. 0,25π.

D. 1,5π.

Câu 3: Một phân tử ADN tự nhân đôi 4 lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu phân tử ADN con hoàn
toàn mới (không mang sợi khuôn của ADN ban đầu):
A. 3

B. 7


C. 14

D. 15

Câu 4: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. MgO.

B. CaO.

C. CrO3.

D. Na2O.

Câu 5: Cơ thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình đột biến gọi là....
A. tiền đột biến.

B. đột biến xôma.

C. đột biến giao tử.

D. thể đột biến.

Câu 6: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δℓ0. Kích thích để quả nặng dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là T/3.
Biên độ dao động của vật là:
A. A = (3/√2)Δℓo

B. A = √2.Δℓo

C. A = 2Δℓo


D. A = 1,5Δℓo

Câu 7: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Este của axit cacboxylic thường là những chất lỏng khó bay hơi.
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic tạo nên este đó.
C. Các este đều nặng hơn nước.
D. Các este tan tốt trong nước.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Xét trong một chu
kỳ dao động thì thời gian độ lớn gia tốc a của vật nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g là T/3. Biên độ dao động
A của vật nặng tính theo độ dãn Δℓo của lò xo khi vật nặng ở VTCB là
A. A = 2Δℓo

B. A = Δℓo/2

C.A = √2Δℓo

D. A = √3Δℓo

Câu 9: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. HCOOH.

B. CH3COOH.

C. C3H7COOH.

D. C2H5COOH.



Câu 10: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục
Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình x = 5cos(20t +
π) cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian vật đi từ lúc to = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ
nhất là
A. Δt = π/30 (s).

B. Δt = π/15 (s).

C. Δt = π/10 (s).

D. Δt = π/5 (s).

Câu 12: Đột biến là những biến đổi....
A. ở cấp độ phân tử.

B. trong nhiễm sắc thể.

C. trong vật chất di truyền.

D. ở kiểu hình cơ thể.


Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t + ϕ ). Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: (TSĐH-2009)

Câu 14: Chất có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả chín là:
A. Etanol.

B.Glucozơ.

C. Etanoic.

Câu 15: Pha ban đầu của dao động điều hoà:
A. phụ thuộc vào cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian.
B. phụ thuộc cách kích thích vật dao động.
C. phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 16: Loại đột biến giao tử là đột biến
A. Xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử.
B. Xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử.
C. Không di truyền.

D. Amyl propionat.


D. Xảy ra ở các mô sinh dưỡng.
Câu 17: Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn
(không thuộc trục quay)
A. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
B. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.

D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.
Câu 18: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được Bơ?
A. Hidro hóa axit béo

B. Đehidro hóa chất béo lỏng

C. Hidro hóa chất béo lỏng

D. Xà phòng hóa chất béo lỏng

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một
trục ?
A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian.
B. Gia tốc góc của vật bằng 0.
C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau.
D. Phương trình chuyển động (phương trình toạ độ góc) là một hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 20: Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là..
A. tiền đột biến.

B. đột biến xôma.

C. đột biến tiền phôi.

D. thể đột biến.

Câu 21: Một đoạn ADN có chiều dài 81600A0 thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vị khác
nhau.biết chiều dài mỗi đoạn okazaki = 1000 nu. Số đoạn ARN mồi là:
A. 48

B. 46


C. 36

D. 24

Câu 22: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
A. 10/π (Hz).

B. 5/π (Hz).

C. π (Hz).

Câu 23: Đặc điểm của este là:
A. Sôi ở nhiệt độ cao hơn các axit cacboxylic tạo nên este đó.
B. Các este đều nặng hơn nước.
C. Có mùi dễ chịu, giống mùi quả chín.
D. Cả A, B, C.

D. 10 (Hz).


Câu 24: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc
là v = 20cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s.

B. 0,5s.

C. 0,1s.


D. 5s.

Câu 25: Nhóm sinh vật nào trong quá trình tái bản đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn?
1: nhân sơ

2: nhân thực

4: virut có ADN sợi kép
A. 1;2

B. 1;2;4

3: virut có ADN sợi đơn
5: vi khuẩn
C. 1;2;3;5

D. 2;4

Câu 26: Chọn phát biểu đúng?
A. Chất béo là triete của glixerol với axit

B. Chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ

C. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo

D. Chất béo là Trieste của ancol với axit béo

Câu 27: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu
hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.


B. Mã di truyền có tính thoái hóa.

C. Mã di truyền có tính phổ biến.

D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

Câu 28: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.

B. NaCl.

C. NaHCO3.

D. KOH.

1. Trong kỹ thuật cấy gen người ta dùng vi khuẩn E. coli làm tế bào nhận vì:
a. Vi khuẩn này sinh sản rất nhanh
b. Số lượng cá thể nhiều
c. Dễ làm
d. Cấu tạo cơ thể đơn giản
Câu 29: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T = π√(LC).

B. T = √(2πLC).

C. T = √(LC).

D. T = 2π√(LC).


Câu 30: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO và CuO, trong đó oxi chiếm 16,83% khối lượng hỗn hợp.
Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu
được dung dịch chứa 4,24m gam muối và 6,72 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
m là
A. 24,75

B. 25,08

C. 23,65

D. 28,56

Câu 31: Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?


A. 60

B. 61

C. 63

D. 64

Câu 32: Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
A. 27

B.48


C. 16

D. 9

Câu 34: Pha ban đầu ϕ cho phép xác định
a/ trạng thái của dao động thời điểm ban đầu.
b/ vận tốc của dao động ở thời điểm ban đầu.
c/ ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
d/ gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
Câu 35: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-en.

B. But-2-in.

C. 1,2-đicloetan.

D. 2-clopropen.

Câu 8: Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
a/ Vận tốc

b/ Gia tốc

c/ Biên độ

d/ Ly độ

Câu 36: ADN-Polimeraza có vai trò gì?
A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới
B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5' → 3'

C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3' → 5'
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
Câu 37: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. NaOH.
Câu 38:

B. Cu.

C. Zn.

NST bình thường

ABCDExFGH

NST bị đột biến
MNOCDExFGH


MNOPQxR
Đột biến trên thuộc dạng gì?
a. Lặp đoạn NST
b. Chuyển đoạn NST tương hỗ
c. Chuyển đoạn NST không tương hỗ

ABPQxR

D. CaCO3.


d. Chuyển đoạn trên 1 NST

Câu 39: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư,
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 4,4.

B. 2,2.

C. 6,6.

D. 8,8.

Câu 41: Gen không phân mảnh có
A. cả exôn và intrôn.

B. vùng mã hoá không liên tục.

C. vùng mã hoá liên tục.

D. các đoạn intrôn.

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn
quanh một trục?
A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian.
B. Gia tốc góc của vật là không đổi và khác 0.
C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc không bằng nhau.
D. Phương trình chuyển động (phương trình toạ độ góc) là một hàm bậc nhất của thời gian.

Câu 43: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử
ARN được gọi là
A. codon.

B. gen.

C. anticodon.

D. mã di truyền.

Câu 44: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Lấy π2 =
10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A. -12cm/s2.

B. -120cm/s2.

C. 1,20m/s2.

D. - 60cm/s2.

Câu 45: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc
AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo
thành là
A. 64,8 gam.

B. 10,8 gam.

C. 43,2 gam.

D. 21,6 gam.


Câu 46: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. CaO.

B. nước brom.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch Ba(OH)2.


Câu 47: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong
thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng
về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2.
B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2.
C. v = 16m/s; a = 48cm/s2.
D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2.
Câu 48: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 49: Trung hoà 150 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 0,5M bằng 450 ml dung dịch
CH3COOH a M. Giá trị của a là:
A. 0,5 M.

B. 1 M.

C. 0,75 M.


D. 1,5 M.

Câu 50: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục
nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza

B. ADN pôlimeraza

C. hêlicaza

D. ADN ligaza

Câu 51: Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một
đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi ωA, ωB, γA, γB lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B.
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.ωA = ωB, γA = γB.
C. ωA < ωB, γA = 2γB.

B. ωA > ωB, γA > γB.
D. ωA = ωB, γA > γB.

Câu 52: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, CuO, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3, Cu2O. Số chất
trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 6.

B. 5.

C. 3.


D. 4

Câu 53: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-.

B. K+; Mg2+; OH- và NO3-.

C. K+; Ba2+; Cl- và NO3-.

D. Cl-; Na+; Ag+ và NO3-.


Câu 54: Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn đều, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một
đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi vA, vB, aA, aB lần lượt là tốc độ dài và gia tốc dài của A và B.
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.vA = vB, aA = 2aB.

B. vA = 2vB, aA = 2aB.

C. vA = 0,5vB, aA = aB.

D. vA = 2vB, aA = aB.

Câu 55: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:
A. 1800

B. 2400

C. 3000


D. 2040

Câu 56: Đột biến gen là:
A. Sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử.
B. Các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.
C. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của NST.
D. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc của ADN.
Câu 57: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên
độ là
A. 2 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 12 cm.

Câu 58:Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
A. Tách nước

B. Hidro hóa

C. Đề Hidro hóa

D. Xà phòng hóa.

Câu 59: Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến....
A. giao tử.

B. xôma.


C. trong hợp tử.

D. tiền phôi.

Câu 60: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 5,00.

B. 10,00.

C. 19,70.

D. 1,97.

Câu 61: Đột biến gen gồm các dạng là:
A. Mất, thay, đảo và chuyển cặp Nu.
B. Mất, thay, thêm và đảo vị trí 1 hay 1 số cặp Nu.
C. Mất, nhân, thêm và đảo cặp Nu.
D. Mất, thay, thêm và chuyển cặp Nu.
Câu 62: Cơ thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình đột biến gọi là....
A. tiền đột biến.

B. đột biến xôma.

C. đột biến giao tử.

D. thể đột biến.



Câu 63: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với tần số góc là:
A. 2π√(m/k)

B. 2π√(k/m)

C. √(m/k)

D. √(k/m)

Câu 64: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.

B. 5,2.

C. 3,2.

D. 3,4.

Câu 65: Intron là:
A. đoạn gen mã hóa aa.
B. đoạn gen không mã hóa aa.
C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn.
D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 66: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt +
0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,25π.

B. 1,25π.


C. 0,50π.

D. 0,75π.

Câu 67: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 68: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10−19J. Biết h = 6,625.10−34 J.s, c =
3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 300 nm.

B. 350 nm.

C. 360 nm.

D. 260 nm.

Câu 69: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 70: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:
A. 23,0 gam.

B. 18,9 gam.


Câu 71: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là:

C. 20,8 gam

D. 25,2 gam.


A. Cu + dung dịch FeCl3.

B. Fe + dung dịch FeCl3.

C. Fe + dung dịch HCl.

D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 72: Intrôn là gì?
A. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã
B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã
C. Đoạn gen mã hoá các axit amin
D. Đoạn gen chứa trình tự nu- đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen
Câu 73: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. xiclopropan.

B. xiclohexan.

C. stiren.

D. etilen.


Câu 74: Nhóm côđon nào sau đây mà mỗi loại côđon chỉ mã hoá duy nhất một loại axit amin?
A. AUA, UGG

B. AUG, UGG

C. UUG, AUG

D. UAA, UAG

Câu 75: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là:
A. 220√2 V.

B. 100 V.

C. 220 V.

D. 100√2 V.

Câu 76: Nhóm cô đon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin?
A. UAG, UGA, AUA

B. UAA, UAG, AUG

C. UAG, UGA, UAA

D.UAG, GAU, UUA

Câu 77: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH.


B. CH3CHO.

C. CH3CH3.

D. CH3CH2OH.

Câu 78: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon.

B. axit amin.

B. codon.

C. triplet.

Câu 79: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang − phát quang.

B. quang điện ngoài.

C. quang điện trong.

D. nhiệt điện.

Câu 80: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì
dao động của vật là
A. 2s.

B. 30s.


C. 0,5s.

D. 1s.

Câu 91: phản ứng nào sau đây dùng để diều chế xà phòng?
A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm

B. Đun Nóng glixerol với các axit béo

C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm

D. Cả A, C đều đúng


Câu 92: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của
V là:
A. 3,36.

B. 2,24.

C. 1,12.

D. 4,48.

Câu 93: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Vận tốc
của vật khi có li độ x = 3cm là
A. 25,12cm/s.

B. 25,12cm/s.


C. 12,56cm/s.

D. 12,56cm/s.

Câu 94: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A.mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 95: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ
thức đúng là:
A. v = λf.

B. v = λ/f

C. v = f/λ

D. v = 2πfλ.

Câu 96: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. Etyl fomat

B. Etyl axetat

C. Etyl propionat

D. Propyl axetat

Câu 97: Vùng mã hoá của gen là vùng

A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 98: Một con lắc lò xo thẳng đứng, khi treo vật lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động theo
phương thẳng đứng với biên độ 8 cm, trong một chu kỳ dao động T khoảng thời gian lò xo bị nén là
A. Δt = T/4.

B. Δt = T/2.

C. Δt = T/6.

D. Δt = T/3.

Câu 99: Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì?
A. Phản ứng trung hòa
C. Phản ứng este hóa

B. Phản ứng ngưng tụ
D. Phản ứng kết hợp


Câu 100: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100 (g). Con lắc dao động
điều hoà theo phương trình x = cos10√5t cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên giá
treo có giá trị là
A. Fmax = 1,5 N.

B. Fmax = 1 N.

C. Fmax = 0,5 N.


D. Fmax = 2 N.

Câu 101: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric... gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta dùng dung dịch nào để làm giảm vị chua của quả sấu:
A. Nước vôi trong.

B. Dung dịch muối ăn.

C. Phèn chua.

D. Giấm ăn.

Câu 102: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100 (g). Con lắc dao động
điều hoà theo phương trình x = cos10√5t cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên giá
treo có giá trị là
A. Fmin = 1,5 N.

B. Fmin = 0 N.

C. Fmin = 0,5 N.

D. Fmin = 1 N.

Câu 103: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu
hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính thoái hóa.

Câu 104: Đột biến mất 1 cặp nuclêotit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết
thúc) sẽ làm:
a. mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm mất 1 axit amin tương ứng
b. thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 axit amin tương ứng
c. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thay đổi các axit amin tương ứng
d. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen, do đó làm thay đối
các axit amin tương ứng.
Câu 105: Este đựoc tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp
án nào sau đây?
A. CnH2n-1COOCmH2m+1

B. CnH2n-1COOCmH2m-1

C. CnH2n+1COOCmH2m-1

D. CnH2n+1COOCmH2m+1

Câu 106: Thể đột biến là:
A. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị đột biến.
B. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.
C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên KH.


D. Tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến.
Câu 107: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm bớt khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ (TS ĐH2007)
A. tăng 4 lần

B. giảm 2 lần


Câu 108: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí
SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau
đây?
A. Xút.
D. giảm 4 lần

B. Muối ăn.

C. Giấm ăn.

D. Cồn.. tăng 2 lần

Câu 109: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x sin(ωt φ), vận tốc của vật có giá trị
cực đại là (TNPT-2007)
A. vmax = A²ω

B. vmax = 2Aω

C. vmax = A ω²

D. vmax = A ω

Câu 110: Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử gọi là....
A. Đột biến xôma.

B. đột biến tiền phôi.

C. Đột biến giao tử.

D. tiền đột biến.


Câu 111: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. phản ứng với dung dịch NaCl.
112. Động vật có vú xuất hiện vào kỉ:
a. Than đá
b. Pecmơ
c. Tam điệp
d. Giura
Câu 113: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. nuclêôtit.

B. bộ ba mã hóa.

C. triplet.

D. gen.

Câu 114: Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?


A. Đầu 5' mạch mã gốc B. Đầu 3' mạch mã gốc C. Nằm ở giữa gen

D. Nằm ở cuối gen

Câu 115: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.


B. số prôtôn càng lớn.

C. số nuclôn càng lớn.

D. năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 116: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là
A. 50πt.

B. 100πt.

C. 0.

D. 70πt.

Câu 117: Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được
đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào?
A. HCOOCH=CHCH3
D.CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOC(CH3)=CH2

Câu 118: Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?
A. Phân mảnh

B. Vùng mã hoá không liên tục

C. Không phân mảnh


D. Không mã hoá axit amin mở đầu

Câu 119: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 120: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là
A. gen.

B. codon.

C. triplet.

D. axit amin.



×